Thiết kế bài dạy các môn học khối 1 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong - Tuần 22

Thiết kế bài dạy các môn học khối 1 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong - Tuần 22

Bài 90: ÔN TẬP.

A/ Mục đích yêu cầu:

1/ Kiến thức:

- Viết được một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc băng p.

2/ Kỹ năng:

- Đọc được câu ứng dụng:

Cá mè ăn nổi

Cá chép ăn chìm

Con tép lim dim

Trong chùm rễ cỏ

Con cau áo đỏ

Cắt cỏ trên bờ

Con cá múa cờ

Đẹp ơi là đẹp.

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện: Ngỗng và tép.

3/ Thái độ:

 - Yêu thích môn học, biết được đặc tính của một số loài cá .

 

doc 31 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học khối 1 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn häc thø: 22
œ
Thø
ngµy, th¸ng
TiÕt
M«n
(p.m«n)
TiÕt
PPCT
§Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc
Thø .... 2 .....
Ngµy: 25-01
1
2
3
4
5
6
Chµo cê
Häc vÇn
Häc vÇn
§¹o ®øc
22
191
192
22
Sinh ho¹t d­íi cê.
Bµi 90: ¤n tËp (tiÕt 1).
Bµi 90: ¤n tËp (tiÕt 2).
Em vµ c¸c b¹n (tiÕt 2).
Thø .... 3 .....
Ngµy: 26-01
1
2
3
4
5
6
H¸t nh¹c
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
TN - XH
22
193
194
85
22
¤n bµi h¸t: TËp tÇm v«ng. Ph©n biÖt c¸c chuçi ...
Bµi 91: OA - OC (tiÕt 1).
Bµi 91: OA - OC (tiÕt 2).
Gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
C©y rau.
Thø ..... 4 ....
Ngµy: 27-01
1
2
3
4
5
6
Mü thuËt
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
22
195
196
86
VÏ vËt nu«i trong nhµ.
Bµi 92: OAI - OAY (tiÕt 1).
Bµi 92: OAI - OAY (tiÕt 2).
X¨ng-ti-mÐt. §o ®é dµi.
Thø .... 5 .....
Ngµy: 28-01
1
2
3
4
5
6
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
Thñ c«ng
197
198
87
22
Bµi 93: OAN - O¡N (tiÕt 1).
Bµi 93: OAN - O¡N (tiÕt 2).
LuyÖn tËp.
C¸ch sö dông bót ch×, th­íc kÎ, kÐo.
Thø .... 6 .....
Ngµy: 29-01
1
2
3
4
5
6
ThÓ dôc
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
Sinh ho¹t
22
199
200
88
22
Bµi thÓ dôc - Trß ch¬i vËn ®éng.
Bµi 94: OANG - O¡NG (tiÕt 1).
Bµi 94: OANG - O¡NG (tiÕt 1).
LuyÖn tËp.
Sinh ho¹t líp tuÇn 22.
Thùc hiÖn tõ ngµy: 25/01 ®Õn 29/01/2010.
Ng­êi thùc hiÖn
NguyÔn ThÞ Nga.
Soạn: 23/01/2010.	 Giảng: Thứ 2 ngày 25 tháng 01 năm 2010.
Tiết 2+3: HỌC VẦN.
Bài 90: ÔN TẬP.
A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Viết được một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc băng p.
2/ Kỹ năng:
- Đọc được câu ứng dụng: 	
Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cau áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đẹp.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện: Ngỗng và tép.
3/ Thái độ:
	- Yêu thích môn học, biết được đặc tính của một số loài cá ...
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên: 
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá...
2. Học sinh: 
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát và lấy bộ thực hành Tiếng Việt
II. Kiểm tra bài cũ: (3').
- Gọi học sinh đọc bài SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay chúng ta đi ôn tập các vần có âm p đứng sau.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 2. Bài giảng: 
- Cho học sinh khai thác khung đầu bài.
? Tuần qua chúng ta được học những vần gì ?
- Ghi lên góc bảng.
- Ghi bảng ôn lên bảng.
a
p
ap
 3. Ôn tập:
- Nêu các vần vừa học.
- Giáo viên đọc âm.
- Ghép âm thành vần.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn.
- Nhận xét, sửa sai.
- Đọc từ ứng dụng.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
đầy ắp đón tiếp ấp trứng
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng.
- Gọc mẫu, giải thích một số từ.
 4. Tập viết từ ứng dụng.
- Đọc và hướng dẫn học sinh luyện viết.
đón tiếp ấp trứng.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
 5. Củng cố.
? Hôm nay ôn mấy vần, là vần gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài học.
? Tìm vần mới học ?
Nhận xét tuyên dương.
Tiết 2.
IV. Luyện tập:
 1. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T).
- Gõ thước cho học sinh đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Giới thiệu ghi câu ứng dụng lên bảng.
? Tranh vẽ gì ?
- Nhận xét, ghi câu ứng dụng lên bảng.
Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cau áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đẹp.
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu 
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ?
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu (ĐV - T).
? Đoạn thơ gồm mấy câu ?
? Có mấy tiếng ?
? Hết câu có dấu gì ?
? Được chia làm mấy dòng ?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ?
- Cho học sinh đọc bài.
 2. Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- Nhận xét, uốn nắn học sinh.
- Chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Kể chuyện: “Ngỗng và tép”.
- Kể chuyện 1 lần.
- Kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ.
- Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
V. Củng cố, dặn dò: (5’).
? Hôm nay chúng ta ôn những vần gì ?
- Nhận xét giờ học.
Tiết 1.
- Hát và lấy bộ thực hành.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh lần lượt nêu những vần đã học trong tuần.
- Nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
- Nêu các vần.
- Lên bảng ghi các âm.
- Ghép thành vần.
p
a
p
ă
ăp
â
.....
o
.....
ô
.....
u
.....
e
.....
ê
.....
i
.....
iê
.....
ươ
.....
- Học sinh đọc các vần ghép từ câu ở cột dọc và hàng ngang.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh nhẩm.
- Đọc từ ứng dụng: CN - N - ĐT.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nêu các vần ôn.
- Đọc: CN - N - ĐT.
- Tìm vần mới ôn. Đọc: CN - N - ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Tiết 2.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Đọc thầm câu ứng dụng.
=> Tranh vẽ: Ao cá, một số loại các, con cua, ....
- Đọc nhẩm.
- Tìm tiếng mang vần mới.
- Đọc tiếng mang vần mới.
- Đọc cả câu.
- Đoạn thơ gồm 8 câu.
- Câu có 32 tiếng.
- Hết câu có dấu chấm.
- Được chia là 8 dòng.
- Chữ đầu câu viết hoa.
- Đọc bài.
- Mởi vở tập viết, viết bài vào vở.
- Nộp bài cho giáo viên.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Kể lại nội dung câu chuyện.
- Đại diện từng nhóm tham gia kể lại chuyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyện:
- Học sinh nhận xét nội dụng bạn vừa kể.
- Nhận xét, bổ sung.
- Hôm nay chúng ta ôn các vần đã học.
- Ôn lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
Tiết 22: EM VÀ CÁC BẠN.
(Tiết 2)
A/ Mục tiêu:
 *Sau bài học, học sinh hiểu:
- Học sinh hiểu được trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, kết giao bạn bè.
- Cần phải thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi, ...
- Học sinh có kỹ năng nhận xét, đánh giá về hành vi bản thân và người khác khi học và chơi với bạn.
- Có hành vi ứng xử đúng với bạn bè khi học và khi chơi.
- Biết yêu quý các bạn trong lớp.
B/ Tài liệu và phương tiện:
1. Giáo viên:
- Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
2. Học sinh:
- SGK, vở bài tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2').
? Khi cùng chơi, cùng học với bạn em phải đối xử với bạn như thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (25').
 a. Giới thiệu bài.
- Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài: “Em và các bạn”.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 b. Bài giảng.
*Hoạt động 1: Đóng vai.
- Chia nhóm, yêu cầu học sinh chuẩn bị theo tình huống cùng học, cùng chơi với bạn.
- Gọi các nhóm lên bảng đóng vai.
- Nhận xét, tuyên dương.
? Con cảm thấy như thế nào khi bạn cư xử tốt với mình ?
? Con đã cư xử tốt với bạn chưa ?
=> Kết luận: Cư xử tốt với bạn bè đem lại niền vui cho bạn và cho mình. Có như vậy em sẽ được các bạn yâu quý và có nhiều bạn.
*Hoạt động 2: Vẽ tranh.
- Yêu cầu mỗi học sinh vễ một bức tranh về bạn của mình.
- Theo dõi hướng dẫn thêm.
- Cho học sinh trưng bày tranh.
- Nhận xét, tuyên dương.
=> Kết luận: Mỗi trẻ em đều được học tập vui chơi và tự do đoàn kết.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Hát chuyển tiết.
- Học sinh trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Đóng vai.
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Phân vai và đóng vai.
- Các nhóm lên bảng đóng vai.
- Học sinh trả lời.
- Lắng nghe, thoe dõi.
*Hoạt động 2: Vẽ tranh.
- Vẽ tranh theo chủ đề Bạn em.
- Trưng bày bài vẽ của mình.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Về học bài, đọc trước bài học sau.
****************************************************************************
Soạn: 23/01/2010.	 Giảng: Thứ 3 ngày 26 tháng 01 năm 2010.
Tiết 2+3: HỌC VẦN.
Bài 91: HỌC VẦN: OA - OE.
A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được: oa - oe; hoạ sĩ - múa xoè.
2/ Kỹ năng:
- Đọc được câu ứng dụng:
Hoa ban xoè cánh trắng
Lan tươi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
3/ Thái độ:
	- Yêu thích môn học, biết được một số đặc tính của một số loài hoa.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói ...
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Bắt nhịp cho học sinh hát.
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa.
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tiếp tục học vần mới đó là vần: Oa - Oe.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 2. Dạy vần: “Oa”
*Giới thiệu vần: “Oa”.
- Ghi bảng Oa.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Đánh vần mẫu.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T).
*Giới thiệu tiếng khoá: Hoạ.
- Thêm âm h vào trước vần oa và dấu nặng dưới âm a tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì ?
- Giáo viên ghi bảng tiếng: Hoạ.
? Nêu cấu tạo tiếng ?
- Đọc mẫu tiếng khoá.
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
*Giới thiệu từ khoá: Hoạ sĩ.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì ?
? Con hãy kể tên một số hoạ sĩ mà con biết ?
? Hàng ngày đến trường ai dạy con vẽ ?
? Lớn lên con có muốn làm hoạ sĩ không ?
- Nhận xét, kết luận.
- Ghi bảng: Hoạ sĩ.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T).
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T).
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá.
oa => hoạ => hoạ sĩ.
 3. Dạy vần: “Oe”.
*Giới thiệu vần: “Oe”.
- Giới thiệu vần Oe, ghi bảng: Oe.
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T).
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần: Oa.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá.
oe => xoè => múa xoè.
- So sánh hai vần Oa và Oe có gì giống và khác nhau.
- Nhận xét, sửa sai.
 4. Giới thiệu từ ứng dụng.
*Giới thiệu từ ứng dụng:
- Ghi từ ứng dụng lên bản ... c sinh.
 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
Tiết 2.
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
*Đọc từng câu.
- Học sinh quan sát, trả lời.
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Lắng nghe, theo dõi.
*Đọc cả câu.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
=> Đoạn thơ gồm 20 tiếng.
=> Gồm có 4 câu.
=> Câu có 4 dòng.
=> Các chữ đầu câu được viết hoa.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc bài: CN - N - ĐT.
*Luyện viết.
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Nộp bài cho giáo viên chấm bài.
*Luyện nói.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Tranh vẽ: Các bạn mặc các loại áo: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- Đọc thầm, theo dõi.
- Chỉ tiếng chứa vần và đọc.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói:
Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- Chỉnh sửa cho bạn.
- Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
V. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học mấy vần?
? Đó là những vần nào?
- Nhận xét giờ học.
- Học hai vần: oang - oăng.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Bài 88: LUYỆN TẬP.
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn và trình bày bài giải.
- Học sinh làm được các bài tập trong sách giáo khoa.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Nhận xét, qua kiểm tra.
3. Bài mới: (30').
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập về giải toán có lời văn và củng cố về đơn vị đo độ dài.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 b. Luyện tập
*Bài tập 1/122: Bài toán.
- Nêu yêu cầu và HD học sinh làm.
- Ghi tóm tắt như SGK lên bảng.
- Gọi lên bảng điền số vào tóm tắt.
- Hướng dẫn học sinh giải bài.
? Muốn biết còn lại bao nhiêu cái thuyền ta làm như thế nào ?
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
*Bài tập 2/122: Bài toán.
- Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng tóm tắt.
- Gọi học sinh lên bảng giải bài toán.
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài tập 3/122: Giải bài toán theo ....
- Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài.
Tóm tắt:
Có : 3 gà trống.
Có : 6 gà mái.
Có tất cả: ... con gà ?
- Gọi học sinh nhìn vào tóm tắt và nêu lại bài toán.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
*Bài tập 4/122: Tính (theo mẫu).
- Nêu yêu cầu và HD học sinh thực hiện theo mẫu.
- Gọi học sinh lên bảng ghi kết quả.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Hát chuyển tiết.
- Mang vở lên cho giáo viên kiểm tra.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài tập 1/122: Bài toán.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Lên bảng điền số vào tóm tắt.
Tóm tắt:
Có : 14 cái thuyền.
Cho bạn: 4 cái thuyền.
Còn lại : ... cái thuyền ?
=> Ta phải làm phép tính trừ.
- Lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số cái thuyền còn lại là:
14 + 4 = 10 (cái thuyền).
 Đáp số: 10 (cái thuyền).
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2/122: Bài toán.
- Nêu yêu cầu bài toán và tự ghi tóm tắt.
Tóm tắt:
Có: 9 bạn
Trong đó: 5 bạn nữ
Còn: ? bạn nam.
Bài giải:
Số bạn nam tổ em là
9 + 5 = 4 (bạn).
 Đáp số: 4 (bạn).
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/122: Giải bài toán theo tóm tắt.
- Nhìn vào tóm tắt và nêu bài toán.
Bài giải:
Số gà có tất cả là:
6 + 3 = 9 (con gà).
 Đáp số: 9 hình
- Nêu lại bài toán.
- Lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài của bạn.
*Bài tập 4/122: Tính (theo mẫu).
- Nêu yêu cầu và làm bài tập vào vở.
- Lên bảng ghi kết quả.
a/ 2cm + 3cm = 5cm
7cm + 1cm = 8cm
8cm + 2cm = 10cm
14cm + 5cm = 19cm
b/ 6cm - 2cm = 4cm
5cm - 3cm = 2 cm
9cm - 4cm = 5cm
17cm – 7cm = 10cm
- Nhận xét, sửa sai.
- Về làm lại các bài tập, xem trước bài học sau.
****************************************************************************
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 22.
I. Môc tiªu:
	- Häc sinh n¾m ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn.
	- Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i.
	- Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”
	- ChuÈn bÞ ®Çy ®ñ s¸ch häc kú II.
I. NhËn xÐt chung:
 1. §¹o ®øc:
- §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ.
- Kh«ng cã hiÖn t­îng g©y mÊt ®oµn kÕt.
- ¡n mÆc ®ång phôc ch­a ®óng qui ®Þnh, ch­a phï hîp víi thêi tiÕt.
- Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”.
 2. Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén.
- S¸ch vë ®å dïng mang ch­a ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, ....
- Mét sè em cã tinh thÇn v­¬n lªn trong häc tËp, nh­: ......................................................
- Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em ch­a cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu....
- Tuyªn d­¬ng: ...................................................................................................................
- Phª b×nh: ...........................................................................................................................
 3. C«ng t¸c V¨n ho¸ - V¨n nghÖ.
	- C¸c em cã ý thøc tham gia h¸t ®Çu giê, chuyÓn tiÕt ®Òu ®Æn.
	- Cã mÆt ®óng giê, trang phôc gän gµng, s¹ch sÏ....
 4. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh
- VÖ sinh ®Çu giê:
+ C¸c em tham gia ®Çy ®ñ.
+ VÖ sinh líp häc t­¬ng ®èi s¹ch sÏ.
II. Ph­¬ng h­íng:
 *§¹o ®øc:
- Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y.
- Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®­îc cña r¬i tr¶ l¹i ng­êi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn.
 *Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë.
- Häc bµi lµm bµi ë nhµ tr­íc khi ®Õn líp.
- ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau.
--------------------—²–--------------------
NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docNGA TUAN 22..doc