Thiết kế bài dạy các môn học khối 1 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong - Tuần 26

Thiết kế bài dạy các môn học khối 1 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong - Tuần 26

Tiết 1+2: TẬP ĐỌC.

Bài 4: BÀN TAY MẸ.

A/ Mục đích yêu cầu:

1/ Kiến thức:

- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài.

- Đọc đúng được các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.

2/ Kỹ năng:

- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.

- Biết nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần an, at.

- Hiểu nội dung bài: “Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quí, biết ơn của bạn nhỏ”.

3/ Thái độ:

 - Thấy được nỗi vất vả của cha mẹ.

- Biết giúp đỡ cha mẹ các công việc phù hợp với sức của mình, .

B/ Đồ dùng dạy học:

1. Giáo viên:

- Tranh, ảnh minh hoạ trong bài, .

 - Tranh minh hoạ phần từ ngữ, .

2. Học sinh:

- Đồ dùng môn học, .

C/ Phương pháp:

- Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, .

 

doc 28 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 737Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học khối 1 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn häc thø: 26
œ
Thø
ngµy, th¸ng
TiÕt
M«n
(p.m«n)
TiÕt
PPCT
§Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc
Thø ..... 2 .....
Ngµy: 01-03
1
2
3
4
5
6
TËp ®äc
TËp ®äc
§¹o ®øc
Chµo cê
225
226
26
26
Bµn tay mÑ (TiÕt 1).
Bµn tay mÑ (TiÕt 2).
C¶m ¬n vµ xin lçi (TiÕt 1).
Sinh ho¹t d­íi cê.
Thø ..... 3 .....
Ngµy: 02-03
1
2
3
4
5
6
TËp ®äc
TËp ®äc
To¸n
ChÝnh t¶
TN - XH
227
228
101
3
26
C¸i Bèng (TiÕt 1).
C¸i Bèng (TiÕt 2).
C¸c sè cã hai ch÷ sè.
TËp chÐp: Bµn tay mÑ.
Con gµ.
Thø ..... 4 .....
Ngµy: 03-03
1
2
3
4
5
6
Mü thuËt
TËp ®äc
TËp ®äc
To¸n
26
229
230
102
VÏ chim vµ hoa.
VÏ ngùa (TiÕt 1).
VÏ ngùa (TiÕt 2).
C¸c sè cã hai ch÷ sè (TiÕp theo).
Thø ..... 5 .....
Ngµy: 04-03
1
2
3
4
5
6
To¸n
ChÝnh t¶
TËp viÕt
Thñ c«ng
103
4
24
26
C¸c sè cã hai ch÷ sè (TiÕp theo).
Nghe-viÕt: C¸i Bèng.
T« ch÷ hoa: C, D, §.
C¾t d¸n h×nh vu«ng.
Thø ..... 6 .....
Ngµy: 05-03
1
2
3
4
5
6
H¸t nh¹c
To¸n
KÓ chuyÖn
ThÓ dôc
Sinh ho¹t
26
104
17
26
26
Häc h¸t: Hoµ B×nh cho bÐ.
So s¸nh c¸c sè cã hai ch÷ sè.
KiÓm tra GHK II m«n TiÕng ViÖt.
Bµi thÓ dôc - Trß ch¬i vËn ®éng.
Sinh ho¹t líp tuÇn 26.
Thùc hiÖn tõ ngµy: 01/03 ®Õn 05/03/2010.
Ng­êi thùc hiÖn:
Lª Ph¹m ChiÕn.
Soạn: 27/02/2010.	 Giảng: Thứ 2 ngày 01 tháng 03 năm 2010.
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP - CHỦ ĐIỂM NHÀ TRƯỜNG
Tiết 1+2: TẬP ĐỌC.
Bài 4: BÀN TAY MẸ.
A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài.
- Đọc đúng được các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.
2/ Kỹ năng:
- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Biết nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần an, at.
- Hiểu nội dung bài: “Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quí, biết ơn của bạn nhỏ”.
3/ Thái độ:
	- Thấy được nỗi vất vả của cha mẹ.
- Biết giúp đỡ cha mẹ các công việc phù hợp với sức của mình, ...
B/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Tranh, ảnh minh hoạ trong bài, ...
	- Tranh minh hoạ phần từ ngữ, ...
2. Học sinh:
- Đồ dùng môn học, ...
C/ Phương pháp:
- Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ...
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát đầu giờ và báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài: “Cái nhãn vở”.
? Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ?
? Bố Giang khen bạn ấy thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
III. Bài mới: (29').
Tiết 1.
 1. Giới thiệu bài: 
- Hôm nay ta học bài: “Bàn tay mẹ” SGK/55.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu 1 lần.
- Gọi học sinh đọc bài.
. Luyện đọc tiếng, từ:
*Đọc tiếng:
=> Trong bài chúng ta cần chú ý các tiếng:
yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.
- Hướng dẫn học sinh đọc.
- Cho học sinh đọc các tiếng.
? Nêu cấu tạo tiếng: nhất ?
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại.
*Đọc từ:
- Cho học sinh đọc nhẩm từ: yêu nhất ?
- Ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.
- Đọc từ tương tự với các từ còn lại: nấu cơm, rám nắng, xương xương.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
‚. Luyện đọc đoạn, bài:
? Theo con: Bài chia làm mấy đoạn ?
- Cho học sinh luyện đọc từng đoạn.
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Em hãy nêu cách đọc ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Cho cả lớp đọc bài.
 3. Ôn vần: an - at.
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng chứa vần an - at.
? Tìm tiếng trong bài chứa vần an ?
? Tìm tiếng ngoài bài có vần an - at ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu: Mỏ than, bát cơm.
Tiết 2.
 4. Tìm hiểu bài và luyện nói.
. Tìm hiểu bài:
*Tìm hiểu đoạn 1+2:
- Gọi học sinh đọc đoạn 1+2.
? Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ?
- Nhận xét, bổ sung.
*Tìm hiểu đoạn 3: 
- Gọi học sinh đọc đoạn 3.
? Bàn tay mẹ Bình như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận: Bài văn cho chúng ta thấy tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay. Hiểu được tấm lòng yêu quí của các bạn nhỏ đối với mẹ.
- Cho học sinh đọc lại bài.
‚. Luyện nói theo bài:
- Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi: Trả lời câu hỏi theo tranh.
? Tranh vẽ gì ?
? Ở nhà ai nấu cơm cho bạn ăn ?
? Ai mua quần áo mới cho bạn ?
? Ai chăm sóc bạn khi bạn bị ốm ?
? Ai vui khi bạn được điểm 10 ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
IV. Củng cố, dặn dò: (5').
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
- Dặn học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát đầu giờ và báo cáo sĩ số lớp.
- Đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
Tiết 1.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe giáo viên đọc
- Đọc lại bài.
. Luyện đọc tiếng, từ:
*Đọc tiếng:
- Theo dõi, đọc thầm.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc các tiếng: CN - B - N - ĐT.
=> Âm nh đứng trước vần ât đứng sau, dấu sắc trên â tạo thành tiếng nhất.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
*Đọc từ:
- Đọc nhẩm từ: Yêu nhất.
- Theo dõi, đọc nhẩm.
- Đọc các từ: CN - B - N - ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
‚. Luyện đọc đoạn, bài:
=> Bài chia làm 3 đoạn.
- Luyện đọc theo đoạn.
=> Đây là bài văn.
=> Đọc ngắt, nghỉ ở các dấu câu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc bài: CN - ĐT.
- Tìm tiếng chứa vần an - at. 
=> Tiếng trong bài: bàn.
=> Tiếng ngoài bài:
+ Chứa vần an: hàn, bàn, tàn, ...
+ Chứa vần at: hát, bát, cát, ...
- Nhận xét, bổ sung.
- Học sinh quan sát.
- Đọc từ mẫu: Mỏ than, bát cơm.
Tiết 2.
. Tìm hiểu bài:
*Tìm hiểu đoạn 1+2: 
- Đọc đoạn 1+2, lớp đọc thầm.
=> Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
- Nhận xét, bổ sung.
*Tìm hiểu đoạn 3: 
- Đọc bài, lớp đọc thầm.
=> Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương.
- Nhận xét, bổ sung.
- Học sinh lắng nghe.
- Đọc lại bài: ĐT - N.
‚. Luyện nói theo bài:
- Quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đôi.
Trả lời câu hỏi theo tranh.
=> Tranh vẽ mẹ đang bê mâm cơm.
- Các nhóm lên trình bày trước lớp.
- Đọc lại bài: ĐT - CN.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
*******************************************************************************
Tiết 3: ĐẠO ĐỨC.
Tiết 26: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI.
(Tiết 1)
A/ Mục tiêu:
 *Giúp học sinh:
1 Kiến thức:
- Hiểu khi nào cần nói lời cám ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi là tôn trọng bản thân, tôn trọng người khác.
2. Kỹ năng:
- Có thái độ tôn trọng những người xung quanh.
3. Thái độ:
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong tình huống giao tiếp hằng ngày.
B/ Tài liệu và phương tiện:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ của BT1 phóng to, ...
2. Học sinh:
- Vở bài tập đạo đức.
C/ Phương pháp:
- Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ...
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2').
? Khi đi bộ chúng ta cần đi như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
3. Bài mới: (25').
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài: “Cám ơn và xin lỗi”.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Bài giảng:
. Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trong bài 1 và thảo luận trả lời câu hỏi:
? Các bạn trong tranh đang làm gì ?
? Vì sao các bạn làm như vậy ?
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận:
+ Biết cám ơn khi bạn tặng, cho quả.
+ Biết xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
‚. Hoạt động 2: Làm bài tập 2:
- Cho học sinh quan sát tranh BT2/SGK và thảo luận:
? Các bạn Lan, Hưng Vân, Tuấn cần nói gì trong mỗi trường hợp ?
? Vì sao ?
- Gọi các nhóm lên bảng trình bày.
- Nhận xét, bổ sung
=> Kết luận:
+ Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn.
+ Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi.
+ Tranh 3: Cần nói lời cám ơn.
+ Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi.
ƒ. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
- Yêu cầu học sinh tự liên hệ thực tế về bản thân hoặc bạn của mình đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi:
? Em (hay bạn) đã nói cảm ơn (hay xin lỗi) ai ?
? Chuyện gì sảy ra khi đó ?
? Em (bạn) đã nói gì để cảm ơn (hay xin lỗi) ?
? Vì sao lại nói như vậy ?
? Khi nói lời cảm ơn, xin lỗi em thấy thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Khen ngợi một số em đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
=> Kết luận:
+ Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
+ Khi mắc lỗi cần nói lời xin lỗi.
4. Củng cố, dặn dò: (2’).
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh hát chuyển tiết.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
. Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
- Học sinh quan sát tranh thảo luận và trả lời câu hỏi:
=> Một bạn đang đưa cho bạn khác một quả táo. Một bạn nhận táo và nói “Cảm ơn bạn”.
=> Vì bạn đã cho táo, ...
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
‚. Hoạt động 2: Làm bài tập 2:
- Quan sát tranh và thảo luận nội dung từng tranh.
- Các nhóm lên bảng trình bày theo từng tranh.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe, theo dõi.
ƒ. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
- Học sinh tự liên hệ thực tế bản thân.
- Liên hệ theo các gợi ý của giáo viên.
- Nhận xét, bổ sung.
- Về học bài. đọc trước bài sau.
*******************************************************************************
Soạn: 27/02/2010.	 Giảng: Thứ 3 ngày 02 tháng 03 năm 2010.
Tiết 1+2: TẬP ĐỌC.
Bài 5: CÁI BỐNG.
A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Đọc đúng, nhanh cả bài.
- Đọc đúng được các từ ngữ: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
2/ Kỹ năng:
- Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, đọc thuộc lòng bài đồng dao.
- Tìm được tiếng có chứa vần anh - ach.
- Nói được câu có chứa vần anh - ach trong bài.
- Học sinh hiểu được nội dung bài.
3/ Thái độ:
- Biết thương yêu cha mẹ, làm giúp cha mẹ các công việc vừa sức với mình, ...
B/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ có trong bài.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập.
C/ Phương pháp:
- Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ...
D/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động ...  92.
d./ 45 40 38.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/143: Khoanh vào số bé nhất.
- Nêu yêu cầu bài tâp.
=> Khoanh vào số bé nhất.
- Lên bảng làm bài tập.
a./ 38 48 18.
b./ 76 78 75.
c./ 60 79 61.
d./ 79 60 81.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/143: Viết các số 72, 38, 64 :
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Lớp làm bài vào vở.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về học bài xem trước bài học sau.
*******************************************************************************
Tiết 4: KỂ CHUYỆN.
Tiết 17: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II.
Môn: TIẾNG VIỆT.
(Đề kiểm tra do chuyên môn trường ra đề).
********************************************************************************
Tiết 4: THỂ DỤC.
Bài 26: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
I. Mục tiêu:
- Học động tác Lườn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đối đúng.
- Ôn trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
II. Địa điểm - Phương tiện:
1. Địa điểm:
- Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
2. Phương tiện:
- Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Các hoạt động lên lớp:
Nội dung và phương pháp.
Hình thức tổ chức.
1. Phần mở đầu: (8').
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
*Khởi động.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
2. Phần cơ bản: (18').
*Động tác: Lườn.
- Nêu động tác, làm mẫu, giải thích động tác.
 => Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang, hai tay chống hông thân người thẳng, mắt nhìn theo tay.
 => Nhịp 2: Đưa hai hay dang ngang, bằng vai , mắt nhìn thẳng, Đưa tay trái lên cao vắt qua đầu, uốn mình sang bên phải.
 => Nhịp 3: Đưa hai hay dang ngang, bằng vai , mắt nhìn thẳng .
 => Nhịp 4: Về tư thế cơ bản.
 => Nhịp 5,6,7,8: Như nhịp 1,2,3.4 (Nhịp 5 bước chân phải sang ngang).
- Cho học sinh tập.
- Quan sát, hướng dẫn thêm cho học sinh.
*Ôn tập hợp hàng dọc và đếm số.
- Cho học sinh giải tán sau đó hô tập hợp hai hàng dọc.
- Giải thích, làm mẫu cho học sinh cách đếm số.
- Gọi lần lượt từng tổ điểm số.
- Theo dõi, hướng dẫn học sinh.
*Trò chơi: “Nhảy đúng - Nhảy nhanh”.
- Nhắc nhở học sinh lưu ý trong khi chơi trò chơi.
- Cho học sinh chơi.
3. Phần kết thúc: (4').
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học.
1. Phần mở đầu: (8').
- Lắng nghe, nhiệm vụ tiết học.
*Học sinh khởi động.
- Học sinh vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản: (18').
*Học động tác: Lườn.
- Học sinh tập động tác theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh hô và tập các động tác.
*Ôn tập hợp hàng dọc và đếm số.
- Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu.
- Lần lượt các tổ điểm số.
*Trò chơi: “Nhảy đúng - Nhảy nhanh”.
- Học sinh nhớ cách chơi.
- Chơi trò chơi.
3. Phần kết thúc: (4').
- Tập động tác hồi tĩnh.
- Về ôn lại bài thể dục.
- Chuẩn bị nội dung bài học sau.
*******************************************************************************
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 26.
I. Môc tiªu:
	- Häc sinh n¾m ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn.
	- Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i.
	- Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”
I. NhËn xÐt chung:
 1. §¹o ®øc:
- §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ.
- Kh«ng cã hiÖn t­îng g©y mÊt ®oµn kÕt.
- ¡n mÆc ®ång phôc ch­a ®óng qui ®Þnh, ch­a phï hîp víi thêi tiÕt.
- Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”.
 2. Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén sau TÕt.
- S¸ch vë ®å dïng mang ch­a ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, ....
- Mét sè em cã tinh thÇn v­¬n lªn trong häc tËp, nh­: .............................................................
- Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em ch­a cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu ...
- Tuyªn d­¬ng: ..........................................................................................................................
- Phª b×nh: .................................................................................................................................
 3. C«ng t¸c V¨n ho¸ - V¨n nghÖ.
	- C¸c em cã ý thøc tham gia h¸t ®Çu giê, chuyÓn tiÕt ®Òu ®Æn.
	- CÇn h¸t ®Çu giê vµ chuyÓn tiÕt ®Òu ®Æn h«ng chê gi¸o viªn nh¾c nhë.
	- Trang phôc cÇn ¨n mÆc gän gµng, s¹ch sÏ ...
 4. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh
- VÖ sinh ®Çu giê:
+ C¸c em tham gia ®Çy ®ñ.
+ VÖ sinh líp häc t­¬ng ®èi s¹ch sÏ.
II. Ph­¬ng h­íng:
 *§¹o ®øc:
- Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y.
- Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®­îc cña r¬i tr¶ l¹i ng­êi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn.
 *DÆn häc sinh:
- VÒ nghØ TÕt Nguyªn ®¸n an toµn.
- Kh«ng sö dông ph¸o vµ chÊt ch¶y næ.
- ¡n TÕt song ®i häc ®Çy ®ñ, mang ®Çy ®ñ s¸ch vë.
- Häc bµi lµm bµi ë nhµ tr­íc khi ®Õn líp.
--------------------—²–--------------------
NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docNGA TUAN 26..doc