Bài 60: HỌC VẦN: OM - AM.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: om - am, làng xóm - rừng tràm
- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám nám trái bòng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
TuÇn häc thø: 15 Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø ..... 2 .... Ngµy: 30-11 1 2 3 4 5 6 Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn §¹o ®øc 15 129 130 15 Sinh ho¹t díi cê. Bµi 60: Om - am (TiÕt 1) Bµi 60: Om - am (TiÕt 2) §i häc ®Òu vµ ®óng giê. Thø .... 3 ..... Ngµy: 01-12 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH 15 131 132 57 15 ¤n tËp 2 bµi h¸t: §µn gµ con, S¾p ®Õn TÕt råi. Bµi 61: ¡m - ©m (TiÕt 1) Bµi 61: ¡m - ©m (TiÕt 2) LuyÖn tËp. Líp häc. Thø ..... 4 .... Ngµy: 02-12 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n 15 133 134 58 VÏ c©y, vÏ nhµ. Bµi 62: ¤m - ¬m (TiÕt 1) Bµi 62: ¤m - ¬m (TiÕt 2) PhÐp céng trong ph¹m vi 10. Thø ..... 5 .... Ngµy: 03-12 1 2 3 4 5 6 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng 135 136 59 15 Bµi 63: Em - ªm (TiÕt 1) Bµi 63: Em - ªm (TiÕt 2) LuyÖn tËp. GÊp c¸i qu¹t. Thø .... 6 ..... Ngµy: 04-12 1 2 3 4 5 6 ThÓ dôc TËp viÕt TËp viÕt To¸n Sinh ho¹t 15 13 14 60 15 ThÓ dôc RLTTCB - Trß ch¬i vËn ®éng. Nhµ trêng, bu«n lµng ... §á th¾m, mÇm non ... PhÐp trõ trong ph¹m vi 10. Sinh ho¹t líp tuÇn 15 Thùc hiÖn tõ ngµy: 30/11 ®Õn 04/12/2009 Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Nga. Soạn: 28/11/2009. Giảng: Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009. Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 60: HỌC VẦN: OM - AM. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: om - am, làng xóm - rừng tràm - Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám nám trái bòng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Om - Am. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Om”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: om. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá: - Thêm âm x vào trước vần om, dấu sắc trên o tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ Xóm. ? Nêu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Làng xóm. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 3. Dạy vần: “Am”. - GV giới thiệu vần - Giới thiệu vần am, ghi bảng am. ? Nêu cấu tạo vần? - Đọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần om. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá - So sánh hai vần om - am có gì giống và khác nhau. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. 5. Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. om - am; làng xóm - rừng tràm. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trước âm m đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Xóm. - Con ghép được tiếng: Xóm. => Tiếng: Xóm gồm âm x đứng trước vần om đứng sau và sắc hỏi trên o. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Làng xóm. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - Học sinh nhẩm - Vần am gồm 2 âm: Âm a đứng trước, âm m đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh: + Giống: đều có chữ m sau. + Khác o khác a trước. - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học 2 vần. Vần am - am. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? *Đọc từng câu. - Gọi học sinh đọc. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Được chia làm mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết: (10'). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Tại sao em bé lại cảm ơn mẹ? ? Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa? ? Khi nào thi ta phải cảm ơn? - GV chốt lại nội dung luyện nói? ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 2. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT - Đọc cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm 12 tiếng - Hết câu có dấu chấm. - Được chia làm 2 dòng. - Các chữ đầu câu được viết hoa - Đọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh tự trả lời. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Nói lời xin lỗi. . - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Học vần om - am. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết 15: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ. (Tiết 2) A/ Mục tiêu: - Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. - Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. 2. Học sinh: - Vở bài tập đạo đức. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). ? Trẻ em chúng ta có quyền gì? - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (27'). a. Giới thiệu bài. - Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài đi học đúng giờ và đều. b. Bài giảng. *Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống. - GV chia lớp thành hai nhóm, các nhóm phân công đóng vai theo tình huống trong tranh. - GV đọc cho HS nghe tình huống trong tranh - GV theo dõi học sinh đóng vai, nhận xét - Gọi các nhóm đóng vai trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. ? Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì? => Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em nghe giảng được đầy đủ, học tốt hơn. *Hoạt động 2: Học sinh thảo luận nhóm. - GV nêu yêu cầu bài tập 5 - Yêu cầu học sinh thảo luận. ? Khi trời mưa, rét các em có đi học không? ? Thảo luận nội dung tranh? - Gọi đại diện các nhóm trả lời. => Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đi học, đội mũ, nón, vượt mọi khó khăn. *Hoạt động 3: Lớp thảo luận. - Nêu vấn đề. ? Đi học đều có ích lợi gì? ? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? - Gọi đại diện các nhóm trả lời. => Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt và thực hiện tốt quyền được đi học của mình. 4. Củng cố, dặn dò: (3'). - GV nhấn mạnh nội dung bài: - GV nhận xét giờ học. - Học sinh hát. - Trả lời câu hỏi. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống. - Học sinh sắm vai theo tình huống bài tập. - Các nhóm phân vai, đóng vai theo tranh. - Lớp nhận xét. => Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn. *Hoạt động 2: Học sinh thảo luận nhóm. - Nêu yêu cầu bài tập 5. - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện các nhóm trả lời. *Hoạt động 3: Lớp thảo luận. - Thảo luận, giải quyết vấn đề. - Đại diện các nhóm trả lời. - Lớp nhận xét bổ sung. - Về học bài, đọc trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 28/11/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 01 tháng 12 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 61: HỌC VẦN: ĂM - ÂM. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: ăm - âm; nuôi tằm - hái nấm. - Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cấm cúi gặm cỏ bên sười đồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Ăm - Âm. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Ăm” - GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ăm. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn ... ch đứng trước vần im đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Chim câu. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. im => chim => chim câu. - Học sinh nhẩm - Vần Um gồm 2 âm: âm u đứng trước, âm m đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh: + Giống: đều có chữ m sau. + Khác: i khác u trước. - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học 2 vần. Vần: im - um. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc từ mang vần mới trong câu? *Đọc từng câu. - Gọi học sinh đọc. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Được chia làm mấy câu? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10’). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7’). - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Con biết những vật gì có mầu xanh, đỏ, tím, vàng? ? Con biết những vật gì mầu trắng? - Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 2. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ bạn nhỏ đi học về chào mẹ. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT - Đọc từng câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm 17 tiếng - Hết câu có dấu chấm hỏi. - Được chia làm 4 câu. - Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh tự trả lời. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng . - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? ? Đó là những vần nào? GV nhận xét giờ học - Học vần: im - um. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. A. Mục tiêu: - Củng cố về khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phép tính. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 10. - Ghi đầu bài. b. Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Thành lập phép cộng: 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 ? Cô có mấy hình tam giác? ? Cô bớt mấy hình tam giác? ? Tất cả cô có mấy hình tam giác? ? Vậy 10 bớt 1 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 10 bớt 9 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. - Cho học sinh đọc cả 2 công thức. - Hướng dẫn học sinh thực hành. 10 - 9 = 1 10 - 1 = 9 * Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho học sinh đọc bảng trừ - GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV nhận xét, tuyên dương c. Thực hành: *Bài 1/83: Tính. - HD cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2/83: Số ?. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương *Bài 3/84: Điền dấu. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính - GV nhận xét bài. *Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp. - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán. - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh nêu bảng thực hiện 5 + 5 = 10 6 + 4 = 10 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát mô hình thành lập bảng trừ trong phạm vi 10. - Có 10 hình tam giác. - Có bớt 1 hình tam giác - Có tất cả 9 hình tam giác - Vậy 10 bớt 1 là 9 - Đọc: CN - N - ĐT - Vậy: 10 - 1 = 9 - Đọc phép tính: CN - N - ĐT - Đọc bảng trừ: CN - N - ĐT - Đọc thuộc bảng trừ. - Nhận xét, bổ sung và sửa sai cho bạn. *Bài 1/83: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 10 10 10 10 - - - - 1 9 5 10 9 1 5 0 (Phần b làm vào bảng con) - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/83: Số ?. - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/83: Điền dấu. - Nêu yêu cầu và lên bảng làm bài tập. 9 10 10 4 3 + 4 10 6 + 4 4 6 10 - 4 6 9 - 3 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp. - Thảo luận và nêu bài toán. - Trả lời miệng. - Lên bảng làm bài tập. 10 - 4 = 6 - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 15. I. Môc tiªu: - Häc sinh n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn. - Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y” I. NhËn xÐt chung: 1. §¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh, cha phï hîp víi thêi tiÕt. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, .... - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp, nh: ...................................................... - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu.... - Tuyªn d¬ng: ................................................................................................................... - Phª b×nh: ........................................................................................................................... 3. C«ng t¸c V¨n ho¸ - V¨n nghÖ chµo mõng ngµy 20/11. - C¸c em cã ý thøc tham gia buæi to¹ ®µm ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam. - Cã mÆt ®óng giê, trang phôc gän gµng, s¹ch sÏ.... 4. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: + C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. + VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng: *§¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn. *Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. - Thi ®ua dµnh nhiÒu thµnh tÝch chµo mõng ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam 20 - 11. - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. --------------------²-------------------- RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: