Bài 69: HỌC VẦN: ĂT - ÂT.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: ăt - ât; rửa mặt - đấu vật.
- Đọc được câu ứng dụng:
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
TuÇn häc thø: 17 Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø ..... 2 ..... Ngµy: 14-12 1 2 3 4 5 6 Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn §¹o ®øc 17 147 148 17 Sinh ho¹t díi cê. Bµi 69: ¡t - ©t (TiÕt 1) Bµi 69: ¡t - ©t (TiÕt 1) TrËt tù trong trêng häc. Thø ..... 3 ..... Ngµy: 15-12 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH 17 149 150 65 17 Häc h¸t: Dµnh cho ®Þa ph¬ng tù chän. Bµi 70: ¤t - ¬t (TiÕt 1) Bµi 70: ¤t - ¬t (TiÕt 2) LuyÖn tËp chung. Gi÷ g×n líp häc s¹ch, ®Ñp. Thø ..... 4 ..... Ngµy: 16-12 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n 17 151 152 66 VÏ tranh ng«i nhµ cña em. Bµi 71: Et - ªt (TiÕt 1) Bµi 71: Et - ªt (TiÕt 2) LuyÖn tËp chung. Thø ..... 5 ..... Ngµy: 17-12 1 2 3 4 5 6 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng 153 154 67 17 Bµi 72: Ut - t (TiÕt 1) Bµi 72: Ut - t (TiÕt 2) LuyÖn tËp chung. GÊp c¸i vÝ. Thø ..... 6 ..... Ngµy: 18-12 1 2 3 4 5 6 ThÓ dôc TËp viÕt TËp viÕt To¸n Sinh ho¹t 17 15 16 68 17 Trß ch¬i vËn ®éng. Thanh kiÕm, ©u yÕm ... Xay bét, nÐt ch÷, kÕt b¹n ... KiÓm tra ®Þnh k× cuèi k× I. Sinh ho¹t líp tuÇn 17 Thùc hiÖn tõ ngµy: 14/12 ®Õn 18/12/2009 Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Nga. Soạn: 12/12/2009. Giảng: Thứ 2 ngày 14 tháng 12 năm 2009. Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 69: HỌC VẦN: ĂT - ÂT. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: ăt - ât; rửa mặt - đấu vật. - Đọc được câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Ăt - Ât. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Ăt”. *Giới thiệu vần: Ăt. - Ghi vần Ăt lên bảng. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). - Gọi một học sinh khá đánh vần. *Giới thiệu tiếng khoá: Mặt. - Thêm âm m vào trước vần ăt và dấu phẩy tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng: Mặt. ? Nêu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá: Rửa mặt. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Rửa mặt. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. ăt => mặt => rửa mặt. 3. Dạy vần: “Ât”. *Giới thiệu vần: Ât. - Giới thiệu vần Ât, ghi bảng Ât. ? Nêu cấu tạo vần? - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng, từ khoá tương tự như vần: Ăt. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá - So sánh hai vần ăt - ât có gì giống và khác nhau. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. *Từ ứng dụng. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. đôi mắt mật ong bắt tay thật thà ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. 5. Luyện viết: *Luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. ăt - ât - rửa mặt - đấu vật. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Học vần: Ăt. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trước âm t đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đánh vần Ăt. *Học tiếng khoá: Mặt. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Mặt. - Con ghép được tiếng: Mặt. => Tiếng: Mặt gồm âm m đứng trước vần ăt đứng sau và dấu nặng dưới âm ă. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Học từ khoá: Rửa mặt. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Bạn đang rửa mặt. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ăt => mặt => rửa mặt. *Học vần: Ât. - Học sinh nhẩm. - Vần Ât gồm 2 âm: Âm â đứng trước, âm t đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh: + Giống: đều có chữ t sau. + Khác ă khác â trước. *Từ ứng dụng. - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT *Luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học 2 vần. Vần: ăt - ât. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Được chia làm mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Giáo viên đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết bài. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Bố mẹ cho bé đi đâu? ? Ngày chủ nhật con có thích đi chơi không? ? Ngày Chủ nhật con thường làm gì? ? Bố mẹ con có hay cho con đi chơi ngày chủ nhật không? Đi chơi ở đâu? - Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói? ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 2. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ bạn nhỏ đang cầm trên tay con gà con. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. - Câu gồm 24 tiếng. - Hết câu có dấu chấm. - Được chia làm 6 dòng. - Các chữ đầu câu được viết hoa - Đọc bài: CN - N - ĐT *Viết bài vào vở. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh tự trả lời. => Bố mẹ cho bé đi ccông viên. => .... - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Ngày chủ nhật. . - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? ? Là những vần nào? - Về nhà các con nhớ học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học 2 vần đó là vần: ăt - ât. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết 16: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC. (Tiết 2) A/ Mục tiêu: *Sau bài học, học sinh hiểu: - Cần giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. - Giữ trật tự là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn cho trẻ em. - Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học. B/ Tài liệu và phương tiện. 1. Giáo viên: - Một số tranh ảnh minh hoạ. 2. Học sinh: - Vở bài tập. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). ? Trẻ em chúng ta có quyền gì ? ? Tại sao chúng ta phải đi học đúng giờ ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (27'). a. Giới thiệu bài. - Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài đi học đúng giờ và đều. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Bài giảng. *Hoạt động 1: Quan sát, thảo luận. - Cho học sinh quan sát bài tập 3 và thảo luận nhóm. ? Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? - Gọi đại diện học sinh lên trình bày. - Nhận xét bổ xung, kết luận. *Hoạt động 2: Tô mầu. - Cho học sinh quan sát tranh. ? Em hãy tô mầu vào quần, áo các bạn trong tranh, giữ trật tự trong giờ học ? ? Vì sao em tô mầu vào quần áo bạn đó ? ? Chúng ta có nên học tập các bạn đó không vì sao ? - Nhận xét, kết luận. *Hoạt động 3: Làm bài tập. - Cho học sinh quan sát làm bài tập. ? Em có nhận xét gì về việc làm của 2 bạn nam dưới lớp ? ? Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai ? ? Mất trật tự trong lớp có hại gì ? ? Muốn học tập tốt, trong lớp em mphải làm gì ? - Nhận xét, kết luận. 4. Củng cố, dặn dò: (3'). - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Hát chuển tiết. - Học sinh trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Q/sát, thảo luận. - Học sinh quan sát, thảo luận. => Các bạn giữ trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, khi muốn phát biểu phải giơ tay xin phép. - Các nhóm đại diện trình bày. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 2: Tô mầu. - Quan sát tranh. - Tô mầu, trình bày sản phẩm. => Vì các bạn giữ trật trự trong giờ học. => Có vì bạn là những học sinh ngoan trong lớp chú ý nghe giảng, chăm chỉ học tập. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 3: Làm bài tập. - Quan sát tranh trong bài tập 3. => Hai bạn giằng nhau quyển chuyện, gây mất trật tự trong giờ học là sai. Bản thân không được nghe giảng, không hiểu bài, làm mất thời gian của cô giáo. => ... ết. - GV thu bài chấm, nhận xét một số bài. IV. Củng cố, dặn dò: (5'). - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. - Về viết lại bài vào trong vở, chuẩn bị bài sau. - Lớp hát - Học sinh đọc bài và viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh nghe giảng, nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát, nhận xét - Nêu cách viết. - Chữ: y. - Chữ t cao 3 li. - Học sinh nêu: => Các chữ viết liền nhau, khoảng cách đều nhau. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe giáo viên hướng dẫn. - Viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh viết bài vào vở - Học sinh lắng nghe. - Học sinh về nhà tập viết bài nhiều lần. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 68: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I. (CHUYÊN MÔN TRƯỜNG RA ĐỀ). A. Mục tiêu: - Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Củng cố kỹ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Có kỹ năng nêu thành bài toán và giải toán có lời văn. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra, thang điểm và đáp án ... 2. Học sinh: - Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập ... C. Đề bài. 1. Tính: (3 điểm). 6 + 4 = .... 10 – 6 = .... 5 + 5 = .... 10 - 0 = .... 10 + 0 = .... 10 – 10 = .... 2. Tính: (3 điểm). 10 6 9 2 8 10 - 5 + 3 - 5 + 7 - 7 - 10 3. Số ?: (2 điểm). + 10 10 - + 4 5 + 10 8 + 9 + 3 + 10 + 4. Viết phép tính thích hợp: (2 điểm). Tổ 1 : 6 bạn nam. Tổ 2 : 4 bạn nam. Cả hai tổ : .... bạn nam ? => Cả hai tổ có: ........ bạn nam. D. Cách đánh giá điểm: (Tổng 10 điểm). 1. Mỗi phép tính đúng: (0,5 điểm). 2. Mỗi phép tính đúng: (0,5 điểm). 3. Mỗi phép tính đúng: (0,25 điểm). 4. Viết phép tính thích hợp: + Viết đúng phép tính: (1,5 điểm). + Trả lời được câu cuối: (0,5 điểm). *Một số lưu ý: Đối với giáo viên: Giáo viên phát đề cho học sinh và hướng dẫn học sinh làm bài. Đối với học sinh: Tự giác làm bài, không nhìn bài của bạn. **************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 17. I. Môc tiªu: - Häc sinh n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn. - Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y” I. NhËn xÐt chung: 1. §¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh, cha phï hîp víi thêi tiÕt. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, .... - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp, nh: ...................................................... - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu.... - Tuyªn d¬ng: ................................................................................................................... - Phª b×nh: ........................................................................................................................... 3. C«ng t¸c V¨n ho¸ - V¨n nghÖ chµo mõng ngµy 22/12. - C¸c em cã ý thøc tham gia buæi to¹ ®µm ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam. - Cã mÆt ®óng giê, trang phôc gän gµng, s¹ch sÏ.... 4. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: + C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. + VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng: *§¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn. *Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. - Thi ®ua dµnh nhiÒu thµnh tÝch chµo mõng ngµy: “Thµnh lËp Qu©n ®éi Nh©n d©n 22/12” - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. --------------------²-------------------- RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: