Bài 35: uôi - ươi
A- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần uôi, ươi.
- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi.
- Nhận ra được vần uôi, ươi trong các từ ngữ, câu ứng dụng, đọc được từ, câu ứng dụng.
- Lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
B - Đồ dùng dạy học:- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học
TUẦN 9 Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009 Bài 35: uôi - ươi A- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Hiểu cấu tạo vần uôi, ươi. - Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi. - Nhận ra được vần uôi, ươi trong các từ ngữ, câu ứng dụng, đọc được từ, câu ứng dụng. - ư Lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. B - Đồ dùng dạy học:- Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học Tiết 1 Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: - viết vào bảng con - Đọc từ và câu ứng dụng Cái túi, ngửi mùi - 1 số em đọc II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: uôi: a. Nhận diện vần: - GV: Ghi bảng: uôi. GV chỉ yêu câu hs pt - Hãy so sánh vần uôi với ôi ? b. Đánh vần: GV đánh vần mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: Muốn có tiếng chuối ta ghép ntn? Gv ghi chuối Gv đánh vần - Từ khoá: - GV đưa ra nải chuối và hỏi. - Trên tay cô có gì đây ? - Ghi bảng: Nải chuối. - Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối. c. Viết: - GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS đọc theo GV: uôi, ươi. 2-3 em đọc . hs pt Hs ghép - Giống: Đều kết thúc bằng i. ạ: uôi bắt đầu = uô Hs đánh vần Uô - i - uôi (CN, nhóm, lớp) Hs nêu và ghép Hs đọc tiếng vừa ghép được lên Hs phân tích Hs đánh vần - Nải chuối. - HS đọc trơn. - HS đọc ĐT. - HS viết lên bảng con. ươi: (Quy trình tương tự) d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. Gv hd đọc và đọc mẫu - GV: Theo dõi, chỉnh sửa. - Cho HS đọc lại toàn bài. * NX chung tiết học. - HS đọc , tim tiếng mới,pt - HS đọc và phân tích (CN, nhóm, lớp). - 2 HS đọc nối tiếp. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. + Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh & HD HS quan sát. - Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Hai chi em chơi vào thời gian nào ? - Bức tranh này minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta. - Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng có chứa vần trong câu ứng dụng. - Khi đọc câugặp dấu phẩy em phải chú ý điều - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát & NX. - 2 chị em đang chơi với bộ chữ. - Buổi tối vì ngoài có trăng sao. - 2 HS đọc Buổi: Tiếng buổi có âm b đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu hỏi trên ô. Gì ? - GV đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Ngắt hơi. - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) b. Luyện viết: Gv hd hs viếtvào vở tập viết - GV theo dõi, uấn nắn HS yếu. - Chấm 1 số bài & NX - HS viết trong vở theo HD. c. Luyện nói: Gv đọc mẫu bài trong sgk - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói. - HD & giao việc. + Gợi ý: - Em đã được ăn những thứ này chưa ? - Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có vị NTN ? - Vú sữa chín có mầu gì ? Bưởi thường có vào mùa nào ? - Khi bóc vỏ bưởi ra em nhìn thấy gì ? - Trong 3 quả này, con thích quả này, vì sao ?. - Vườn nhà em có những cây gì ? - 1 số HS đọc lại - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. 4. Củng cố - dặn dò: - Cho HS học lại bài. Trò chơi: Tìm tiếng có vần uôi - ươi. - Nhận xét chung giờ học. : Học lại bài. - Xem trước bài 36 - 2 -> 3 HS đọc - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Toán: Tiết 33: Luyện tập A- Mục tiêu: Học sinh củng cố về: - Phép cộng 1 số với 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - So sánh các số và tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi). B- Đồ dùng dạy - học: GV: Phấn mầu, bìa ghi đầu bài 4. HS: Bút, thước C- Các hoạt động dạy - học: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn Hs lần lượt làm các BT trong SGK. Bài 1 Tính. 0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 = 3 + 1 = 3 + 2 = 4 + 1 = Hs nêu yêu cầu. Làm bài miệng. 1 số em nêu kết quả. Hs đọc lại bài làm Bài 2. Tính 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = Hs nêu y/c - Tính và viết kết quả sau dấu = - HS làm vào vở,1 số em lên bảng chữa bài HS dưới lớp nhận xét, bổ sung. - GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3 2 + 1 = 3 - Em có NX gì về kết quả của phép tính ? - Kết quả bằng nhau (đều = 3) - Em có NX gì về vị trí các số 1 &2 trong hai phép tính. - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ? - Vị trí của 2 số đỗi chỗ cho nhau - Kết quả không thay đổi GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay được 2+1=3 Bài 3: (52) - Bài yêu cầu gì ? - Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm? - GV hướng dẫn và giao việc. - Cho HS nêu nhận xét bài của bạn trên bảng. GV Nhận xét, sửa sai, cho điểm. - Điền dấu vào chỗ chấm - HS nêu cách làm - HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo 2 HS lên bảng chữa. 3- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Tìm kết quả đúng. Cách chơi: Một em nêu phép tính (VD: 1+3) và có quyền chỉ định cho một bạn nêu kết quả (bằng 4) nếu bạn đó chỉ trả lời đúng sẽ được quyền chỉ định bạn khác trả lời câu hỏi của mình. Ngược lại sẽ bị phạt, GV lại chỉ định em khác hoạt động. Nhận xét chung giờ học. - HS chơi cả lớp Đạo đức: Lễ phép với anh chị - nhường nhịn em nhỏ (T1) A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Giúp HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em mới hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng. 2- Kĩ năng: HS biết yêu quý anh chị em của mình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình. 3- Thái độ: Có thái độ yêu quý anh chị em của mình B- Tài liệu, phương tiện: - Vở bài tập đạo đức 1 C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ : ? Giờ đạo đức hôm trước ta học bài gì? ? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ. GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh - GV nêu yêu cầu và giao việc quan sát tranh BT1 và làm rõ nội dung sau: - ở từng tranh có những ai? - HS đang làm gì. - Vài em trả lời - Các em có nhận xét gì về những việc làm của họ? - HS quan sát và thảo luận theo cặp. 1 vài HS trả lời trước lớp. Hs khác nx bổ sung + GV kết luận theo từng tranh. 3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế + Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình. - Em có anh, chị hay em nhỏ? Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ như thế nào? - Cha mẹ đã khen anh em, chị em như thế nào? + GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - HS lần lượt nêu 4- Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong tranh (BT3). - Hướng dẫn HS nối tranh với nên và không nên. - Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì? như vậy anh em có vui vẻ hoà thuận không? - Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên" - Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ " Không nên" - Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo từng tranh trước lớp. + GV kết luận: Tranh 1: Anh giành đồ chơi ( ông sao) không cho em chơi cùng, không nhường nhịn em cần nối tranh này với không nên. Tranh 2: Anh hướng dẫn em học chữ, cả 2 em đều vui vẻ cần nối tranh này với "nên". - HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT. 5- Củng cố - dặn dò: - Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nhường nhịn em nhỏ ra sao? - Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Chuẩn bị cho tiết 2 - 1 vài em nêu. Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: Bài 36: ay - â - ây A. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Hiểu được cấu tạo ay - ây. - Đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây. - Nhận ra ay, â, ây trong tiếng, từ ngữ ,sách báo bất kỳ. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói. C. Các hoạt động dạy hhọc chủ yếu. Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - HS viết trên bảng con: Tuổi thơ, túi lưới, tươi cười - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. - một số em đọc - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. - HS đọc theo GV: ay - â - ây 2. Dạy vần: ay a) Nhận diện vần. - Ghi bảng vần ay 2-3 em đọc hs pt - Hãy so sánh ay với ai? Giống: Bắt đầu bằng a Khác: Kết thúc bằng y và i. b) Đánh vần. Gv đánh vần mẫu Hs đánh vần - a - y - ay. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Tiếng và từ khoá. Muốn có tiếng bay ta ghép ntn? Hs nêu và ghép nx đọc tiếng vừa ghép được lên - Ghi bảng: bay - Hãy phân tích tiếng bay - Tiếng bay có âm b đứng đầu vần ay đứng sau. Gv đỏnh vần Hs đv . bờ - ay - bay (CN, nhóm, lớp) - Giới thiệu tranh máy bay và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ máy bay. - Gv viết từ - HS đọc trơn, CN, nhóm, lớp. - Yêu cầu đọc: ay - bay - máy bay - HS đọc.tim và pt tiếng mới c) Viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS viết bảng con. - GV theo dõi chỉnh sửa. Vần: ây (Quy trình tương tự) d) Đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng. - HS đọc,tim tiếng mới, đv pt - GV giải nghĩa từ - GV đọc mẫu - HS đọc CN, nhóm, lớp c) Củng cố. Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học. - Các tổ cử đại diện lên tham gia chơi. GV nhận xét chung giờ học. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 2. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Luyện đọc lại bài ở tiết1 (Bảng lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp - Đọc câu ứng dụng - Treo tranh và nêu yêu cầu. - HS quan sát tranh và nhận xét. - Tranh vẽ gì? - giờ ra chơi các bạn đang cùng nhau vui đùa dưới gốc cây bàng. - Mỗi lần ra chơi các em thường chơi những trò chơi gì? - HS trả lời. - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.GV viết câu HS đọc - GV đọc mẫu, HD đọc. HS đọc lại - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Luyện viết: ay, ây, máy bay, nhẩy dây. - Khi viết vần, từ khoá trong bài chúng ta cần lưu ý gì? - Nét nỗi giữa các con chữ, vị trí đặt dấu - HD và giao việc. - HS tập viết trong vở. - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Chấm chữa một số bài và nhận xét. c) Luyện nói theo chủ để. Chạy, bay, đi bộ, đi xe. -GV đọc bài trong sgk - Hãy đọc tên bài luyện nói? - HS đọc đọc lại. GV hd - Tranh vẽ những gì? - Hàng ngày em đến lớp bằng phương tiện nào? - HS quan sát ... ão thì hậu quả gì sẽ xảy ra ? - Em có biết gì về lũ không ? - Bão, lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta không? - Em có biết gì về lũ không ? - Bão và lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta không? - Chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ ? 4- Củng cố - dặn dò: 1số em đọc lại Hs nêu chủ đề luyện nói - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 về chủ đề luyện nói hôm nay. Toán Phép trừ trong phạm vi 3 A- Mục tiêu: Sau bài học: - Có KN ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 B- Đồ dùng dạy - học: GV:Bộ đồ dùng của Gv HS: Đồ dùng học toán 1 của hs. C - Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: Gv viết lên bảng: 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = Gv nx – Giới thiệu bài Hs nêu miệng kết quả II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hình thành khái niệm về phép trừ. *.Thành lập 2 – 1 = 1 - Gắn bảng 2 quả cam và hỏi. - Trên bảng cô có mấy quả cam ? - GV bớt đi 1 quả cam và hỏi: - Cô bớt mấy quả cam? - Trên bảng còn mấy quả cam ? - GV nêu lại bài toán: "Có 2 quả cam cô bớt 1 quả cam.Hỏi còn lại mấy quả cam?" - Ai có thể thay từ, bớt bằng từ khác ? - GV nhắc lại câu trả lời đúng: "Hai trừ 1 bằng 1 ? và Gv ghép mẫu 2 - 1 = 1 Gv viết và đọc:2 – 1 = 1 (Dấu - đọc là "trừ") So sánh dấu – với dấu + *.thành lập 3 – 1 = 2 Hd hs lấy 3 hình tròn và bớt đi 1 hình tròn ,đồng thời gv gắn lên bảng 3 hình tròn và bớt 1 hình tròn *.Thành lập 3 – 2 = 1 Hd hs lấy 3 htg và bớt 2 htg,đồng trời gv cũng gắn 3 htg và bớt 2 htg 3.Hướng dẫn hs đọc thuộc bảng trừ 4.Tìm hiểu mqh giữa phép cộng và phép trừ Gv đưa mô hình hd hs nêu bài toán và phép tính tương ứng nx rút ra mqh giữa phép cộng và phép trừ 5. Luyện tập: Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài. Bài 2: - Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc: Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên. - HS quan sát - Có 2 quả cam. 1 quả cam - còn 1 quả cam - Vài HS nhắc lại. Hs nêu câu trả lời”2 quả cam bớt 1 quả cam,còn lại 1 quả cam” "Hai bớt 1 còn 1" - Bỏ đi, bớt đi, lấy đi, trừ đi - HS đọc "2 trừ 1 bằng 1" Hs nêu bài toán,câu trả lờivà ghép phép tính Hs nêu bài toán và ghép phép tính tương ứng - Tính - HS nêu miệng kết quả - Dưới lớp nhận xét, sửa sai - HS làm bảng con Bài 3 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính. III- Củng cố - dặn dò: - HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1 Thủ công: Tiết 9: Xé, dán hình cây đơn giản (T2) A- Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé được hình cây có thân, tán lá và dán được sản phẩm cân đối, phẳng. B- Chuẩn bị: 1- Giáo viên: Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán 2- Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở. C- Các hoạt động dạy và học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: II- Thực hành: Yêu cầu HS nêu lại các bước xé lá cây, thân cây. - GV nhắc và HD lại một lần. - Giao việc cho HS Hs thực hành + Dán hình: - GV gắn tờ giấy trắng lên bảng hướng dẫn HS cách dán và làm mẫu luôn. Bước 1: Bôi hồ (mỏng và đều) Bước 2: - Dán tán lá - Dán thân cây - Y/c HS nhắc lại cách dán - GV giao việc - GV theo dõi và uốn nắn. III- Trưng bày và đánh giá sản phẩm: - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. Gợi ý: Có thể trưng bày theo nhiều cách như: Vẽ thêm mặt trời, mây - Gọi đại diện các nhóm đánh giá sản phẩm và cách trưng bày sản phẩm của nhóm khác. - GV đánh giá cá nhân, nhóm sau đó đánh giá chung. IV- Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ, kỹ năng thực hành của HS. - Các nhóm trưng bày sản phẩm. - Cử đại diện đánh giá. Thứ 7, ngày 24 tháng 10 năm 2009 Tập viết: Tập viết tuần 7: xua kia, mùa dưa, ngà voi Tập viết tuần 8:Đồ chơi, tươi cười ngày hội I. Mục tiêu. - HS nắm được quy trình viết các chữ:xưa kia,mùa dưa,ngà voiđồ chơi, tươi cười, ngày hội...và viết đúng theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Biết viết đúng, đẹp, đều nét, đưa bút đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo đúng mẫu chữ trong vở tập viết. Giáo viên Học sinh I. KTBC. II. Dạy - học bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết. - Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc. Hs đọc - Hãy phân tích những tiếng có vẫn đã học. Hs phân tích - Yêu cầu: HS nhắc lại cách nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các chữ ,độ cao,vị trí dấu thanh - Một vài em nêu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Hs viết vào bảng con 3. HD HS tập viết vào vở. - Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Ngồi lưng thẳng, đầu hơi cúi - HD và giao việc - HS tập viết theo mẫu trong vở. - GV theo dõi nhắc nhở các em ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. - Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi. - Thu một số vở để chấm, chữa lỗi sai phổ biến. - HS chữa nỗi sai (nếu có) - Khen những HS viết đep, tiến bộ. 4. Củng cố dặn dò. - Trò chơi thi viết chữ đúng, đẹp. - Các tổ cử đại diện lên chơi. - Khen những HS viết đúng, đẹp. - Nhận xét chung giờ học. - HS nghe, ghi nhớ. * Luyện viết thêm ở nhà. Hoạt động tập thể: Học an toàn giao thông .Bài 4:Đi bộ an toàn trên đường Nhận xét tuần 9 Bài soạn tăng buổi Tuần 9 Thứ 2, ngày19 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: Ôn tập bài 35 I. Mục tiêu : Giúp hs đọc viết làm bài tập thành thạo lại bài 35 II.Đồ dùng:Sgk,vở bài tập,vở luyện viết III.Lên lớp: Đọc Đọc lại bài 35 Hs đọc nối tiếp Đọc: gói muối , ìo sưởi, Nhà bé nuôi bò sữa Hs đọc pt tiếng có vần mới Chú bộ đội cưỡi ngựa Múi bưởi chua quá Cuối bữa,bà bổ trái dưa 2.Viết Viết từ luyện đọc trên bảng Hs viết bảng con Viết bài35 trong vở tập viết Viết vào vở ô li và vở luyện viết 3.Làm bài tập trong vở bài tập. Toán Ôn tập I.Mục tiêu: A- Mục tiêu: Học sinh củng cố về: - Phép cộng 1 số với 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - So sánh các số và tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi). B- Đồ dùng dạy - học: GV: Phấn mầuHS: Bút, thước C- Các hoạt động dạy - học: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn Hs lần lượt làm các BT Bài 1 Tính. 0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 = 3 + 1 = 3 + 2 = 4 + 1 = Hs nêu yêu cầu. Làm bài vào vở. 1 số em lên chữa bài Hs đọc lại bài làm Bài 2. Tính 3 + 2 = 0 + 3 = Yêu cầu tính theo cột dọc 2 + 3 = 3 + 0 = Hs nêu y/c Gv hd hs nhận xét rút ra tính chất của phép cộng - HS làm vào vở,1 số em lên bảng chữa bài HS dưới lớp nhận xét, bổ sung. Bài 3: > 2 + 34 5 + 0 6 < ? 2 + 2 5 2 + 3 3 + 2 = 0 + 5 5 1 + 3 4 + 1 - GV hướng dẫn và giao việc. - Cho HS nêu nhận xét bài của bạn trên bảng. GV Nhận xét, sửa sai, cho điểm. Bài4:Viết phép tính thích hợp. * * * * * - HS nêu cách làm - HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo 2 HS lên bảng chữa. Hs quan sát mô hình,nêu bài toán và phép tính tương ứng 3.Củng cố và dặn dò Thứ 4 ngày 21 tháng 10 năm 2009 Tiếng việt: Ôn tập A. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể. - Đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y. - Đọc đúng các từ ngữ và câu. B. Đồ dùng dạy học:- Bảng ôn. Giáo viên a.Ôn lại các vần đã học Gv treo bảng ôn b.Đọc từ Gv lần lượt viết từ Giải thích từ Dãy núi,dây phơi,thợ may,đôi dày c.Câu: Ngày nghỉ, bé đi chơi. Lá rơi đầy hè phố.Mùa thu đã về rồi. d.Viết. Viết các vần và từ luyện đọc trên bảng Gv hd và viết mẫu đ.Gv hd hs làm các bài tập trong vở bài tập C. Củng cố,dặn dò Học sinh Hs đọc Hs đọc lại các chữ trong bảng ôn Đọc từ,câu+phân tích tiếng Hs viết bảng con và viết vào vở Toán: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Phép cộng 1 số với 0 - So sánh các số. - Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. B- Đồ dùng dạy - học : GV: Thước, phấn màu, bảng phụ HS: Thước kẻ, bút C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đọc thuộc các bảng cộng: 3, 4, 5 - 1 số HS đọc. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập Bài1: Tính dọc:2 + 3 ; 4 + 0 ;1 + 2 ;5 + 0 ; Bài yêu cầu gì ? - Tính - Hướng dẫn và giao việc. - HS làm bài rồi lên bảng chữa: 2 4 1 + + + 3 0 2 _ _ _ 5 4 3 - Cho HS kiểm tra kết quả của nhau - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: Tính 1 + 2 + 1 = 2 + 2 + 1 = 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 4 + 0 + 1 = 0 + 1 + 2 = Bài 3.Số? 4 + = 4 5 + = 5 +3 = 5 + 4 =5 5 = 5 + 3 + = 2 + 3 HS n y/c làm vào vở,3 em chữa bài Hs nêu y/c và làm bài vào vở.1 số em chữa bài Bài 4: - Viết phép tính thích hợp. a. * * / * b. * / * * * * GV chữa bài, cho điểm. Hs n y/c - Quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh rồi viết phép tính tương ứng. - HS làm bài rồi lên bảng chữa a) 2 + 1 = 3 hoặc 1 + 2 = 3 b) 1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5 3- Củng cố - dặn dò: Thể dục:Đã soạn trong bài soạn chính Thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: Ôn tập bài 38 I.Mục tiêu: Giúp hs đọc viết thành thạo các tiếng chứa vần eo,ao và làm các bài tập trong vở bài tập II.Chuẩn bị:Vở bài tập,vở ô li III.Lên lớp. 1.Đọc.Đọc lại bài 38 Đọc từ và câu sau: Tờ báo,gói kẹo, mì hảo hảo ,lèo xèo Chớ trèo cây cao. Hs đọc+ phân tích tiếng Dưới trời cao đầy sao . bé ngồi chơi với chị. 2.Viết:Viết từ luyện đọc trên bảng Gv hd,viết mẫu Hs viết vào vở 3.Làm bài tập:Gv hd hs làm các bài tập trong vở bài tập Hs làm bài vào vở bài tập 4.Củng cố,dặn dò Toán Ôn tâp A. Mục tiêu: HS được: - Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B. Đồ dùng dạy học. Vở ô li,bảng con C.Lên lớp Gv hd hs làm các bài tập sau Bài 1.Tính 1 + 2 = 2 + 3 = 1 + 1 + 1 = 3 - 1 = 5 – 3 = 3 – 1 – 1 = 3 – 2 = 5 – 2 = 3 – 1 + 1 = Hs làm bài vào vở Gv hd hs nx rút ra mqh giữa phép cộng và phép trừ Bài 2.Số ? 5 - = 4 + 2 =5 Hs làm bài vào vở +4 = 5 5 - = 2 Bài 3. +;- ? 12 = 3 14 = 5 Hs nêu y/c 21 =1 52 =3 Tìm hiểu cách làm 42 = 2 43 = 1 làm vào vở Bài 4.Viết phép tính thích hợp: Gv gắn mô hình,hd hs nêu bài toán và nêu phép tính tương ứng
Tài liệu đính kèm: