Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 17

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 17

LUYỆN TẬP CHUNG

I.Mục tiêu

-Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.-

-Viết được các số theo thứ tự quy định.Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.

-GD hs tính chính xác chăm chỉ cẩn thận khi làm toán

II.Đồ dùng dạy học

-Que tính, vở BT

III.Các HĐ dạy học

 

doc 24 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Ngày soạn: 5/12/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 7/12/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán: 
	Luyện tập chung
I.Mục tiêu
-Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.-
-Viết được các số theo thứ tự quy định.Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
-GD hs tính chính xác chăm chỉ cẩn thận khi làm toán
II.Đồ dùng dạy học
-Que tính, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
3.Củng cố dặn dò (3’)
Bài 3: cho hs đọc kết quả
-nxét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: số
8=....+3 10=8+...
 8=4+ ... 10=...+3
 9=...+1 10=6+...
9=...+3	10=...+5
...................................
-Nhận xét, cho điểm
Bài 2: viết các số: 7, 5, 2, 8, 9
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9
b Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
a, có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa hỏi có tất cả mấy bông hoa?
4
+
3
=
7
b, cho hs nêu bằng lời BT rồi điền phép tính 
7 - 2 = 5
tóm tắt 
Có: 7 lá cờ 
Bớt đi 2 lá cờ
còn ... lá cờ
-Nhận xét ghi điểm
-Nxét giờ học
-BT về nhà bài 1 ( 2 cột còn lại)
Chuẩn bị bài sau
-Hát
-2 hs đọc
-Hs nêu y/c BT
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-2hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Hs nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính
-1 hs nên viết phép tính
-Nghe
-ghi nhớ
Tiết 2 + 3: học vần: 
 bài 69 : ăt - ât
I.Mục tiêu
-Hs đọc và viết được vần: ăt , ât , rửa mặt , đấu vật.
- Đọc từ và câu ứng dụng trong bài: Cái mỏ tí hon 
 Cái chân bé síu
 Lông vàng mát dịu
 Mắt đen sáng ngời
 Ơi chú gà ơi
 Ta yêu chú lắm.
 -Luyện nói dược 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật .
- Giáo dục hs tự giác học bài và yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy học
 -Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND -TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1.ổn định tổ chức
2.kiêm tra bài cũ
(4 phút)
3.Dạy bài mới :
a/GTB
b/Dạy vần mới
(20 phút)
c/Đọc từ ứng dụng
(8 phút)
d/Hướng dẫn viết bảng con
(8 phút)
Tiết2
a/Luyện đọc
(15 phút)
b/Luyện viết
(7 phút)
c/Luyện nói
(8 phút)
d/Đọc bài SGK
 (8 phút)
4/Củng cố dặn dò
 (2 phút)
-y/c lớp trưởng báo cáo sĩ số
-y/c hs tập viết các từ ngữ ưd bài 68
-KT hs đọc bài 68
Nhận xét
Trực tiếp – ghi đầu bài
*Vần ăt
-Gthiệu tên vần đọc mẫu
-Hỏi vần ăt gồm mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
-Muốn có tiếng mặt ta phải thêm âm và dấu gì?
-Gv ghi bảng mặt
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh – ghi bảng: rửa mặt
-Cho hs phân tích, đọc xuôi, đọc ngược
*Vần ât
Gthiệu vần: ât đọc mẫu
-Y/c pt vần và ghép vần
-Yêu cầu đọc đánh vần
-Muốn có tiếng vật thêm âm và dấu gì?
-Yêu cầu ghép pt và đọc 
-Gthiệu tranh – ghi từ đấu vật và cho HS đọc
-Cho hs đọc xuôi, đọc ngược
-Cho hs đọc cả 2 vần và so sánh
-Chỉ bảng các từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa âm mới
-Cho hs PT và đọc Đánh vần
-Cho hs đọc tiếng chứa âm mới đọc trơn từ 
-GV đọc mẫu, giải thích:
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
-Đọc lại toàn bài
-Viết và nêu quy trình viết
-Cho hs phân tích.
ăt ât
rửa mặt
đấu vật
- Cho Hs viết GV theo dõi uốn nắn.
-Nhận xét sửa sai.
Nhắc lại âm vừa học
-Đọc lại bài T1
Nhận xét, sửa sai
-Giới thiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân
-Cho hs pt tiếng mới đọc đánh vần
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Y/c hs đọc bài sgk - đọc từng phần
HD lại cách viết vào vở TV
-Quan sát, uốn nắn,..
-Thu chấm 1 số vở – nhận xét khen ngợi hs viết đúng, đẹp
-Cho hs đọc tên chủ đề luyện nói
-HD hs qsát tranh thảo luận theo câu hỏi gợi ý
+Bức tranh vẽ những gì ?
+Em thường đi thăm công viên không ? vào dịp nào ?
+Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
+Nơi em đến có cảnh đẹp không?
+Em thấy những gì ở đó?
+Em thích ngày chủ nhật không?Vì sao?
-Gọi từng cặp lên luyện nói
-Nhận xét sửa sai
-Cho hs đọc toàn bài trong sgk nhận xét ghi điểm
-Nhận xét tiết học
-Giao nhiệm vụ về nhà cho hs
lớp trưởng báo cáo
hs viết bảng con
1-3 hs đọc
HS khác nhận xét bổ sung
-Đọc ĐT + CN
PT vần
-Trả lời
-Đọc ĐT + CN
-Qsát
Đọc ĐT + CN
-Chú ý
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-PT và ghép vần
-Ghép PT và đọc
-Qsát-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
So sánh
-Đọc thầm
2 hs
-4 hs
-Đọc CN + ĐT
-nghe
-Đọc CN + ĐT
-Nhận xét cấu tạo,nét, độ cao, khoảng cách...
-Viết bảng con.
-Nhận xét bài của bạn
-1 HS nêu
-Đọc-cn-bàn-lớp
- 2 HS QS thực hiện
-Nghe đọc và phân tích
-Nghe, đọc cá nhân -đt
-1-2 Hs đọc
-Chú ý
-1-2 HS đọc
-Viết bài
-1 hs đọc
-Thảo luận theo cặp từng câu hỏi đáp theo tranh
- 1-2 cặp HS trình bày .HS khác nhận xét.
-Đọc ĐT-Cn
-Ghi nhớ
-Chú ý
Tiết 5: Đạo đức: 
	trật tự trong trường học (T2)
I.Mục tiêu
Nêu ở tiết 1
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ BT4, BT5, Bt3
-Vở BT, bút màu
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: 
Qsát tranh BT3 (7’)
3.HĐ2: 
Tô màu tranh BT4 (9’)
4.HĐ3:
 làm BT5 (7’)
5.HĐ4: 
Đọc ghi nhớ (2’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Giờ trước học bài gì?
-Em đã thực hiện như bài học chưa?
-Nxét, đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gv nêu y/c từng CN hs làm BT3
+Các bạn hs đang làm gì trong lớp?
+Các bạn có trật tự không? trật tự như thế nào
-Gọi hs trình bày
+KL: trong lớp thầy giáo nêu câu hỏi các bạn hs đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu. Không có bạn nào nói chuyện riêng. Các em cần nói theo các bạn
-GV nêu y/c Tô màu quần áo các bạn giữ trật tự trong lớp học
-Gọi hs nêu BT và trả lời câu hỏi
+Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó
+Chúng ta có nên HT các bạn đó không, vì sao?
+KL: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học
-GV HD các cặp Qsát tranh ở BT 5 và thảo luận
+Cô giáo đang làm gì với hs
+Hai bạn nam ngồi phía sau đang làm gì?
+Mất trật tự có hại gì?
-Gọi hs lên trình bày theo câu hỏi
-GVKL: Trong giờ học 2 bạn giằng nhau quyển truyện gây mất trật tự ... làm ảnh hưởng đến các bạn 
-GV đọc mẫu
-Gọi hs đọc lại
-Nhắc lại ND bài
-Nxét tiết học
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
-Hát
-Trả lời
-HS làm BT 3
-Từng hs độc lập suy nghĩ
-HS nêu ý kiến bổ sung
-HS tô màu vào tranh BT4 theo y/c
-HS trả lời
-Nghe
-Thảo luận cặp
-HS trình bày
-HS khác bổ sung
-Nghe, đọc ĐT
-Đọc CN
-Nghe
-Ghi nhớ
Ngày soạn: 5/12/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 8/12/2009
Tiết 1: mĩ thuật
Tiết 2: Toán: 
 	luyện tập chung
I.Mục tiêu
-Thực hiện các được so sánh các số ,biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10
-Biết cộng biết trừ trong phạm vi 10.Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-GD hs tính tỉ mỉ, cẩn thận, độc lập suy nghĩ làm bài
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
Tính:
8=5+3 10=8+2
8=4+4 10=7+3
9=8+1 10=6+4
Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: nối các châm theo thứ tự
-HD hs nối theo thứ tự từ bé đến lớn sau đó nêu tên hình vừa được tạo thành (dấu cộng, hình cái ô tô)
 Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
 Ÿ Ÿ 
Bài 2: Tính
-HD hs cách đặt tính và tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nxét, chữa bài
-
-
-
+
+
+
 10 9 6 2 9 5
 5 6 3 4 5 5
 5 3 9 6 4 10
4+5-7=2 1+2+6=9 3-2+9=10
Bài 3: > < =
-HD hs so sánh và điền dấu
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nxét, chữa bài
0<1 3+2=2+3
10>9 7-4<2+2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Cho hs nhìn hình ảnh trong từng tranh để nêu bài toán viết phép tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét chữa bài
a, 
5
+
4
=
9
b, 
7
-
2
=
5
Bài 5: Xếp hình theo mẫu(H d hs làm ở nhà)
˜

5

˜
5
˜

5
-Nxét giờ học
Về nhà làm BT trong vở BT
Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-2 hs lên bảng làm
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Nghe, ghi nhớ
-7 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Qsát, ghi nhớ
-3 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Nêu bài toán
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Hs chú ý
-1 hs lên bảng xếp
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3 + 4: học vần: 
 bài 70 : ôt - ơt
I.Mục tiêu
-Hs đọc và viết được vần: ôt , ơt , cột cờ , cái vợt.
- Đọc từ và câu ứng dụng trong bài: Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
-Luyện nói dược 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt .
- Giáo dục hs tự giác học bài và yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy học
 -Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND -TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1.ổn định tổ chức
2.kiêm tra bài cũ
(4 phút)
3.Dạy bài mới :
a/GTB
b/Dạy vần mới
(20 phút)
c/Đọc từ ứng dụng
(8 phút)
d/Hướng dẫn viết bảng con
(8 phút)
Tiết2
a/Luyện đọc
(15 phút)
b/Luyện viết
(7 phút)
c/Luyện nói
(8 phút)
d/Đọc bài SGK
 (8 phút)
4/Củng cố dặn dò
 (2 phút)
-y/c lớp trưởng báo cáo sĩ số
-y/c hs tập viết các từ ngữ ưd bài 69
-KT hs đọc bài 69
Nhận xét
Trực tiếp – ghi đầu bài
*Vần ôt
-Gthiệu tên vần đọc mẫu
-Hỏi vần ôt gồm mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
-Muốn có tiếng cột ta phải thêm âm và dấu gì?
-Gv ghi bảng cột
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh – ghi bảng: cột cờ
-Cho hs phân tích, đọc xuôi, đọc ngược
*Vần ơt
Gthiệu vần: ơt đọc mẫu
-Y/c pt vần và ghép vần
-Yêu cầu đọc đánh vần
-Muốn có tiếng vợt thêm âm và dấu gì?
-Yêu cầu ghép pt và đọc 
-Gthiệu tranh – ghi từ cái vợt và cho HS đọc
-Cho hs đọc xuôi, đọc ngược
-Cho hs đọc cả 2 vần và so sánh
-Chỉ bảng các từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa âm mới
-Cho hs PT và đọc Đánh vần
-Cho hs đọc tiếng chứa âm mới đọc trơn từ 
-GV đọc mẫu, giải thích:
cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
-Đọc lại toàn bài
-Viết và nêu quy trình viết
-Cho hs phân tích.
ôt ơt
cột cờ
cái vợt
- Cho Hs viết GV theo dõi uốn nắn.
-Nhận xét sửa sai.
Nhắc lại âm vừa học
-Đọc lại bài T1
Nhận xét, sửa sai
-Giới thiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân
-Cho hs pt tiếng mới đọ ... hông?
-Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch đẹp?
+KL: Để lớp học sạch đẹp mỗi hs phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và tham gia những HĐ làm cho lớp học của mình sạch đẹp
+Cách tiến hành
B1: chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi tổ 1-2 dụng cụ
B2: Mỗi tổ sẽ thảo luận theo các câu hỏi gợi ý sau
+Những dụng cụ (đồ dùng) này được dùng vào việc gì?
+Cách sử dụng từng loại như thế nào?
B3: Gọi đại diện các nhóm lên trình bày
+KL: phải biết sử dụng dụng cụ hợp lí có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể
-Nxét tiết học
-Nhắc hs luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch đẹp
-Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-1 hs kể
-Qsát tranh và trả lời
-1 số hs trả lời 
-Thảo luận
-Nghe
-Làm việc theo tổ
-Thảo luận
-Đại diện lên trình bày
-Nghe
-Nghe
-Ghi nhớ
 Ngày soạn: 6/12/2009
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 10/12/2009
Tiết 1 + 2: học vần: 
 bài 72 : ut - ưt
I.Mục tiêu
-Hs đọc và viết được vần: ut , ưt ,bút chì , mứt gừng.
- Đọc từ và câu ứng dụng trong bài: Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi 
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời.
-Luyện nói dược 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út , em út, sau rốt.
- Giáo dục hs tự giác học bài và yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy học
 -Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND -TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1.ổn định tổ chức
2.kiêm tra bài cũ
(4 phút)
3.Dạy bài mới :
a/GTB
b/Dạy vần mới
(20 phút)
c/Đọc từ ứng dụng
(8 phút)
d/Hướng dẫn viết bảng con
(8 phút)
Tiết2
a/Luyện đọc
(15 phút)
b/Luyện viết
(7 phút)
c/Luyện nói
(8 phút)
d/Đọc bài SGK
 (8 phút)
4/Củng cố dặn dò
 (2 phút)
-y/c lớp trưởng báo cáo sĩ số
-y/c hs tập viết các từ ngữ ưd bài 71
-KT hs đọc bài 71
Nhận xét
Trực tiếp – ghi đầu bài
*Vần ut
-Gthiệu tên vần đọc mẫu
-Hỏi vần ut gồm mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
-Muốn có tiếng bút ta phải thêm âm và dấu gì?
-Gv ghi bảng bút
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh – ghi bảng: bút chì
-Cho hs phân tích, đọc xuôi, đọc ngược
*Vần ưt
Gthiệu vần: ưt đọc mẫu
-Y/c pt vần và ghép vần
-Yêu cầu đọc đánh vần
-Muốn có tiếng mứt thêm âm và dấu gì?
-Yêu cầu ghép pt và đọc 
-Gthiệu tranh – ghi từ mứt gừng và cho HS đọc
-Cho hs đọc xuôi, đọc ngược
-Cho hs đọc cả 2 vần và so sánh
-Chỉ bảng các từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa âm mới
-Cho hs PT và đọc Đánh vần
-Cho hs đọc tiếng chứa âm mới đọc trơn từ 
-GV đọc mẫu, giải thích:
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
-Đọc lại toàn bài
-Viết và nêu quy trình viết
-Cho hs phân tích.
ut ưt
bút chì
mứt gừng
- Cho Hs viết GV theo dõi uốn nắn.
-Nhận xét sửa sai.
Nhắc lại âm vừa học
-Đọc lại bài T1
Nhận xét, sửa sai
-Giới thiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Gọi hs tìm tiếng chứa vần – gv gạch chân
-Cho hs pt tiếng mới đọc đánh vần
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Y/c hs đọc bài sgk - đọc từng phần
HD lại cách viết vào vở TV
-Quan sát, uốn nắn,..
-Thu chấm 1 số vở – nhận xét khen ngợi hs viết đúng, đẹp
-Cho hs đọc tên chủ đề luyện nói
-HD hs qsát tranh thảo luận theo câu hỏi gợi ý
+Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+Hãy chỉ ngón út trên bàn tay của em?
+Em thấy ngón út so với ngón tay khác như thế nào?
+Nhà em có mấy anh chị em?Ai là em út?
+Đàn vịt con có con đi sau cùng còn gọi là gì?
-Gọi từng cặp lên luyện nói
-Nhận xét sửa sai
-Cho hs đọc toàn bài trong sgk nhận xét ghi điểm
-Nhận xét tiết học
-Giao nhiệm vụ về nhà cho hs
lớp trưởng báo cáo
hs viết bảng con
1-3 hs đọc
HS khác nhận xét bổ sung
-Đọc ĐT + CN
PT vần
-Trả lời
-Đọc ĐT + CN
-Qsát
Đọc ĐT + CN
-Chú ý
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-PT và ghép vần
-Ghép PT và đọc
-Qsát-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
So sánh
-Đọc thầm
2 hs
-4 hs
-Đọc CN + ĐT
-nghe
-Đọc CN + ĐT
-Nhận xét cấu tạo,nét, độ cao, khoảng cách...
-Viết bảng con.
-Nhận xét bài của bạn
-1 HS nêu
-Đọc-cn-bàn-lớp
- 2 HS QS thực hiện
-Nghe đọc và phân tích
-Nghe, đọc cá nhân -đt
-1-2 Hs đọc
-Chú ý
-1-2 HS đọc
-Viết bài
-1 hs đọc
-Thảo luận theo cặp từng câu hỏi đáp theo tranh
- 1-2 cặp HS trình bày .HS khác nhận xét.
-Đọc ĐT-Cn
-Ghi nhớ
-Chú ý
Tiết 3: Toán : 
Kiểm tra định kì.
( cuối học kì I )
( Đề và đáp án do nhà trường ra )
Tiết 4: Thủ công: 
 	Gấp cái ví (T2)
I.Mục tiêu.
-Nêu ở tiết 1.
II. Đồ dùng dạy học:
-Ví mẫu, giấy, vở T/c.
III. Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định.
B.KTBC (3’)
C.Bài mới.
1.GThiệu bài. (2’)
2.Thực hành
 (27’)
3.Nxét, dặn dò.
 (3’)
-KT sự chuẩn bị của HS
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV nhắc lại qui trình gấp
+B1: Lấy đường dấu giữa. Khi gấp phải gấp từ dưới lên, 2 mép gấp khít nhau.
+B2: Gấp 2 mép ví, gấp đều phẳng 2 mép ví, miết nhẹ tay cho phẳng.
+B3: Gấp túi ví: Khi gấp tiếp 2 mép ví vào trong 2 mép ví phải sát đường dấu giữa, không gấp lệch, không chồng lên nhau.
-Gấp hoàn chỉnh xong trang trí cho đẹp.
-GV qsát uấn nắn giúp đỡ HS còn lúng túng khó hoàn thành sản phẩm.
-Cho HS trưng bày sản phẩm. Chọn 1 vài SP đẹp để tuyên dương.
-Nxét tinh thần thái độ – Chuẩn bị của HS.
-Dặn chuẩn bị tiết sau.
-Hát
-Để đồ dùng lên bàn.
-Nghe, quan sát.
-Thực hành gấp theo từng bước.
-Trưng bày sản phẩm.
-Nghe, ghi nhớ.
Ngày soạn:10/12/2008
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11/12/2008
Tiết 1: Tập viết :
Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bãi cát, bánh ngọt, thật thà.
I.Mục tiêu:
-Viết đúng các chữ :thanh kiếm , âu yếm ,ao chuôm , bánh ngọt...Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết.
-GD HS chăm chỉ chịu khó luyện viết trình bày sạch sẽ, tư thế ngồi ngay ngắn.
II. Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ, bảng con, vở TV.
III. Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định
B. KTBC
 (5’)
C. Bài mới
1. GT bài: (2’ )
2. Quan sát và Nxét (5’)
3. HD viết
 (13’)
4.Viết vào vở (12’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
- Cho HS viết bảng con: đỏ thắm, ghế đệm.
- Nhận xét.
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs qsát nhận xét cách viết
-GV nhận xét
-Cho hs đọc
-HD cách viết
Từ: Thanh kiếm: gồm 2 tiếng: tiếng thanh chữ th nối với chữ a nối chữ nh. Tiếng kiếm: chữ k nối với i, ê, m dấu sắc trên ê
Từ: âu yếm: gồm 2 tiếng; tiếng âu chữ â nối với chữ u. Tiếng yếm: chữ y nối với ê, m dấu sắc trên ê
-Từ ao chuôm: gồm 2 tiếng: tiếng ao chữ a nối với chữ o. Tiếng chuôm chữ ch nối với u, ô, m 
-Từ bánh ngọt: gồm 2 tiếng: tiếng bánh gồm chữ b nối với a, nh dấu sắc trên a. tiếng ngọt chữ ng nối với o, t dấu nặng dưới o
-Từ bãi cát: gồm 2 tiếng: tiếng bãi; chữ b nối với a, i dấu ngã trên a, tiếng cát chữ c nối với a, t, dấu sắc trên a 
-Từ thật thà: gồm 2 tiếng: tiếng thật chữ th nối với â, t dấu nặng dưới â, tiếng thà chữ th nối với chữ a dấu huyền trên a
k
b
thanh iếm, âu yếm, ao chuôm ãi cát,
b
 ánh ngọt, thật thà
-Cho hs viết bảng con
-Nhận xết sửa sai
-Y/c hs viết bài vào vở TV
-Qsát, uấn nắn hs
-Thu chấm 1 số bài
-Cho hs xem 1 số bài điểm cao
-Nhận xét tiết học
-Nhắc hs viết lại các từ ngữ vào vở ô li luyện viết lại những chữ còn sai
-Hát
-Viết bảng con
-Qsát, nxét
-Qsát, ghi nhớ
-Viết bảng con
-Viết bài vào vở
-Nghe
Tiết 2: tập viết: 
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
I.Mục tiêu
-Viết đúng các chữ :xay bột , nét chữ , kết bạn , chim cút , con vịt , thời tiết...Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết
-GD HS chăm chỉ chịu khó luyện viết trình bày sạch sẽ, tư thế ngồi ngay ngắn.
II. Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ, bảng con, vở TV.
III. Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định
B. KTBC
 (2’)
C. Bài mới
1. GT bài: (2’ )
2. Quan sát và Nxét (5’)
3. HD viết
 (13’)
4.Viết vào vở (12’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
- Kiểm tra bài ở nhà của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV gthiệu bài mẫu
-Nhận xét, bổ xung
-HD cách viết
Từ: Xay bột gồm 2 tiếng: tiếng xay chữ x nối với chữ a, nh. Tiếng bột: chữ b nối với ô, t dấu nặng dưới ô
Từ nét chữ: gồm 2 tiếng; tiếng nét chữ n nối với chữ e, t dấu sắc trên e. Tiếng chữ: chữ ch nối với ư dấu ngã trên ư
-Từ Kết bạn gồm 2 tiếng: tiếng kết chữ k nối với chữ ê, t dấu sắc trên ê. Tiếng bạn chữ b nối với a, n dấu nặng dưới a 
-Từ chim cút: gồm 2 tiếng: tiếng chim gồm chữ ch nối với i, m. tiếng cút chữ c nối với u, t dấu sắc trên u
-Từ con vịt: gồm 2 tiếng: tiếng con; chữ c nối với o, n, tiếng vịt chữ v nối với i, t, dấu nặng dưới i 
-Từ thời tiết: gồm 2 tiếng: tiếng thời chữ th nối với ơ, i dấu huyền trên ơ, tiếng tiết chữ t nối với chữ i, ê, t dấu sắc trên 
b
xay ột, nét chữ
t
t
k
b
 ết ạn, chim cút, con vịt, hời iết
-Cho hs viết bảng con
-Nhận xết sửa sai
-Y/c hs viết bài vào vở TV
-Qsát, uấn nắn hs cách ngồi
-Thu bài chấm điểm 1 số em
-Cho hs xem 1 số bài điểm cao
-Nhận xét tiết học
-Về nhà viết lại bài vào vở ô li
-Qsát, nxét
-Qsát, ghi nhớ
-Viết bảng con
-Viết bài vào vở
-Nghe
Tiết 3: Thể dục: 
Đội hình đội ngũ-rèn luyện tư thế cơ bản 
-Trò chơ vận động
I. Mục tiêu;
-Biết được những kiến thức kĩ năng cơ bản đã học trong học kì I và thực hiện được những kĩ năng cơ bản đó
- Biết cách và tham gia chơi trò chơi chạy tiếp sức
II. Đồ dùng dạy học.
-Sân bãi, còi
III. Các HĐ dạy học
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến ND Y/C giờ học
- Thực hiện theo khẩu lệnh.
- Đứng tại chỗ vỗ tay. Đệm theo nhịp 1-2
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
2. Phần cơ bản.
*Ôn đội hình đội ngũ:
 -Cho học sinh thực hiện đứng nghiêm, nghỉ,quay phải quay trái
*Ôn bài tập rèn luyện tư thế cơ bản
- cho HS ôn theo nhóm
- GV nêu tên trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”
- Làm mẫu giải thích cách chơi.
+ Cách chơi: Tập hợp thành 2 hàng dọc khi có khẩu lệnh các en số 1 bật nhảy bằng 2 chân vao ô số 1 sau đó bật nhảy bằng 2 chân vào ô số 3 nhảy chụm 2 chân vào ô số 4 cứ lần lượt như vậy cho tới đích thì quay lại chạy vào vạch xuất phát đưa tay, chạm tay bạn số 2. Bạn số 2 bật nhảy như bạn số 1 và cứ lần lượt như vậy cho đến hết.
3. Phần kết thúc.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- HS đứng vỗ tay đi theo nhịp hát.
- Nxét, giao BT về nhà.
6’
23’
2 lần
3-4 lần
6’
6 phút
 x x x x x
 x x x x x
 X
 x x x x x
 x x x x x
Đội hình đội ngũ
x x
x GV x
x x
x x x x x
-Đội hình bài thể tập RLTTCB
 x x x x x
 x x x x x
-Đội hình trò chơi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(224).doc