Học vần
BÀI 8 : l , h .
I. Mục tiêu : - HS nhận biết đ0cj và viết được l , h , lê , hè .Đọc câu ứng dụng : Ve ve ve hè về .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le .
- Giáo dục các em yêu sự phong phú của Tiếng Việt .
II.Đồ dùng dạy học : - GV: Bộ đồ dùng , sách Tiếng Việt .
- HS : Bộ ghép vần , sách Tiéng Việt .
III.Hoạt động dạy học :
Tuần 3 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009 . Chào cờ ____________________ Học vần Bài 8 : l , h . I. Mục tiêu : - HS nhận biết đ0cj và viết được l , h , lê , hè .Đọc câu ứng dụng : Ve ve ve hè về . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le . - Giáo dục các em yêu sự phong phú của Tiếng Việt . II.Đồ dùng dạy học : - GV: Bộ đồ dùng , sách Tiếng Việt . - HS : Bộ ghép vần , sách Tiéng Việt . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc ê , v , be, ve , bé vẽ bê. Viết , v , bê , ve . 3).Bài mới : a). Giới thiệu bài :? Tranh vẽ gì ? b).Dạy chữ ghi âm : ? Cô có âm gì ? - GV ghi bảng . - GV gọi HS đọc . - GV nhận xét , sửa . ? Tìm l gài bảng ? ? Thêm ê sau l được tiếng gì ? ? Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh . Ghi : lê . * Âm h tương tự . - Giải lao . c) Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới . - Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới . - Gọi HS đọc toàn bài . d).Luyện viết : - GV trực quan : l - GV hướng dẫn viết l - GV nhận xét . + Tương tự : h , lê , hè . Tiết 2 : 3) Luyện tập : a) Luyện đọc : *Đọc bài tiết 1: - GV cho HS đọc bài tiết 1 . - Nhận xét , sửa . * Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh , ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới ? - GV hướng dẫn đọc . b). Luyện viết vở : - GV hướng dẫn . Chấm chữa bài . c) Luyện nói : - GV trực quan tranh ?Tranh vẽ gì ? ? Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? ? Trông giống con vịt nuôi nhưng không có người chăn là con gì ? - Nhận xét , tuyên dương . * Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt . - GV đọc tiếng trên bảng . 4). Củng cố – Dặn dò : - GV gọi 1 em đọc bài . ĐT. - GV nhắc nhở HS về làm bài. - Hát . - Hai em đọc . Lớp viết bảng con . - HS trả lời . - Âm l . Đọc cá nhân . ĐT . - HS gài bảng . - HS trả lời . Ghép lê . Đánh vần . Nêu cấu tạo . Đọc trơn . - Quả lê . - HS đọc cá nhân , ĐT . - HS lên tìm âm mới . Đọc âm . - Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT. - 1 em đọc . - Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết . - HS viết bảng . - Đọc cá nhân . ĐT . - 1 em đọc toàn bài . - HS trả lời - HS tìm tiếng . Đọc tiếng . - HS đọc cá nhân . ĐT . - HS viết vở . - HS trả lời . - HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề . - HS thảo luận cặp - 3 cặp trả lời . - HS gạch chân . ________________________ Tự nhiên – Xã hội Nhận biết các vật xung quanh . I). Mục tiêu : - HS biết nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh . - Hiểu được : Mắt , mũi , tai , lưỡi , tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh . - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể . II).Đồ dùng dạy học : - GV: Trực quan hình vẽ SGK . HS : Sách . III). Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Kiểm tra : Hai HS lên bảng đo lẫn nhau . Nhận xét về sự lớn lên của con người ? 2.Bài mới : a).Khởi động : Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh . GV hướng dẫn . b).Hoạt động 1 : Làm việc với SGK theo cặp . *MT: Mô tả được một số vật xung quanh . *TH: - GV trực quan tranh vẽ . - Hướng dẫn HS quan sát . - GV kết luận : c).Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm nhỏ . *MT: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thê giới xung quanh . *TH: - GV chia nhóm . Mỗi nhóm thảo luận một câu hỏi : N1:Nhờ đâu mà bạn biết được hình dáng của một vật ? N2: Nhờ đâu bạn biết màu sắc của từng vật ? N3: Mùi vị của vật ? N4:Cứng , mềm , sần sùi ? -GV kết luận : - GV nhận xét . Kết luận . 4). Củng cố – Dặn dò : - GV nhắc lại nội dung bài . - Về tập thể dục thường xuyên . - Làm bài tâp ở vở bài tập . - Hai HS lên . - HS chơi . - HS quan sát tranh SGK thảo luận cặp nói về hình dáng , màu sắc , sự nónh , lạnh , trơn ..của các vật xung quanh . - 3 cặp lên trình bày . - Lớp nhận xét , tuyên dương . - HS hoạt nhóm 4. - Lần lượt từng trình bày bài của nhóm mình . - Nhóm khác nhận xét . ____________________________ Thủ công xé , dán hình chữ nhật , hình tam giác . I).Mục tiêu : - HS biết cách xé , dán hình chữ nhật , hình tam giác . - Xé , dán được hình chữ nhật , hình tam giác theo hướng dẫn . - Giáo dục ý thức luyện tập thực hành . II). Đồ dùng dạy học : - GV: Giấy bìa , màu , dụng cụ . HS : Giấy nháp , màu , hồ , khăn lau tay . III). Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra :? Nêu cách xé , dán chữ nhật , hình tam giác ? - Kiểm tra đồ dùng . 3). Bài mới : a). Giới thiệu bài : b). Quan sát, nhận xét : - GV trực quan mẫu . ? Hình chữ nhật có mấy cạnh ? ? Hình tam giác có mấy cạnh ? - GV nhấn mạnh để HS nhớ lại hình . c). Hướng dẫn mẫu . *Vẽ và xé dán hình chữ nhật ? - GV hướng dẫn : Đếm ô , đánh dấu , vẽ hình - Thao tác xé . * Xé dán hình tam giác : Tương tự . *Dán hình: Để cân đối , bôi hồ , dán . d) Thực hành : - GV yêu cầu HS thực hành , quan sát giúp đỡ . 4). Củng cố – Dặn dò : - Trưng bày sản phẩm . - Nhận xét giờ . - Chuẩn bị bài giờ sau . - Hát . - 2 em nêu . - HS tự kiểm tra đồ dùng . - HS quan sát . - HS : Hình vuông có 4 cạnh . - Hình tam giác có 3 cạnh . - HS làm theo . - HS thực hành làm . ________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009. Toán : Luyện tập . I). Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng 1 , 2 , 3 . - Rèn các em đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 3 . - GD ý thức học tập tốt . II). Đồ dùng dạy học : - GV: Sách , bộ đồ dùng học - HS: Sách , đồ dùng học tập . III).Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1).ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra : Viết số 1 , 2 , 3 . 3).Bài mới :a). Giới thiệu bài : b).Luyện tập : Bài 1: - GV hướng dẫn . - GV nhận xét sửa . Bài 2 : - GV hướng dẫn . - Giải lao . Bài 3 : Tương tự bài 1, 2 . Bài 4 : Nhận biết số lượng . * Trò chơi : Nhận biết số lượng . 4). Củng cố - Dặn dò : - Làm bài tập toán . - Chuẩn bị đồ dùng giờ sau . - Hát - HS viết bảng con . - Đồng thanh tên bài . - HS nêu yêu cầu . - HS làm bài , đổi sách kiểm tra . - HS làm , đọc dãy : 1 , 2 , 3 . 3 , 2 , 1 . - HS chỉ vào nhóm hình vuông nêu : Hai và một là ba - Đọc : Một , hai , ba . ________________________ Học vần Bài 9 : o , c. I. Mục tiêu : - HS nhận biết , đọc và viết được o , c , bò , cỏ .Đọc câu ứng dụng : Bò bê có cỏ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vó bè . - Giáo dục các em yêu sự phong phú của Tiếng Việt . II.Đồ học dùng dạy : - GV: Bộ đồ dùng , sách Tiếng Việt . - HS : Bộ ghép vần , sách Tiéng Việt . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc , viết : l , h , lê , hè . 3).Bài mới : a). Giới thiệu bài :? Tranh vẽ gì ? b).Dạy chữ ghi âm : ? Cô có âm gì ? - GV ghi bảng . - GV gọi HS đọc . - GV nhận xét , sửa . ? Tìm o gài bảng ? ? Thêm b trước o , dấu \ trên o được tiếng gì ? ? Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh . Ghi : bò . * Âm c tương tự . - Giải lao . c) Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới . - Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới . - Gọi HS đọc toàn bài . d).Luyện viết : - GV trực quan : o - GV hướng dẫn viết : o - GV nhận xét . + Tương tự : c , bò , cỏ . Tiết 2 : 3) Luyện tập : a) Luyện đọc : *Đọc bài tiết 1: - GV cho HS đọc bài tiết 1 . - Nhận xét , sửa . * Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh , ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới ? - GV hướng dẫn đọc . b). Luyện viết vở : - GV hướng dẫn . Chấm chữa bài . c) Luyện nói : - GV trực quan tranh ?Tranh vẽ gì ? ? Trong tranh em thấy những gì ? ? Vó bè dùng để làm gì ? ? Thường đặt ở đâu ? Quê em có vó bè không ? - Nhận xét , tuyên dương . * Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt . - GV đọc tiếng trên bảng . 4). Củng cố – Dặn dò : - GV gọi 1 em đọc bài . ĐT. - GV nhắc nhở HS về làm bài. - Hát . - Hai em đọc . Lớp viết bảng con . - HS trả lời . - Âm o . Đọc cá nhân . ĐT . - HS gài bảng . - HS trả lời . Ghép bò . Đánh vần . Nêu cấu tạo . Đọc trơn . - Con bò . - HS đọc cá nhân , ĐT . - HS lên tìm âm mới . Đọc âm . - Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT. - 1 em đọc . - Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết . - HS viết bảng . - Đọc cá nhân . ĐT . - 1 em đọc toàn bài . - HS trả lời - HS tìm tiếng . Đọc tiếng . - HS đọc cá nhân . ĐT . - HS viết vở . - HS trả lời . - HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề . - HS thảo luận cặp - 3 cặp trả lời . - HS gạch chân . _______________________________ Giáo dục ngoài giờ lên lớp Truyền thống nhà trường . I. Mục tiêu : - HS nắm đựoc truyền thống của trường mình . - Phân công lớp trưởng , lớp phó . - GD các em yêu trường , lớp mình . II.Tài liệu – Phương tiện : - Tư liệu về truyền thống của trường . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) ổn định : 2)Kiểm tra : 3) Bài mới : a) Giới thiệu bài : b) Nói về truyền thống nhà trường : - GV kể về thuyền thông nhà trường cho HS nghe . c)Vui văn nghệ . 4) Củng cố – Dặn dò : - Nhắc nhở HS thực hiện tốt quy định của lớp . - GV giáo dục các em yêu trường , lớp mình . - HS theo dõi . Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009. Toán bé hơn . dấu < . I). Mục tiêu : - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn ” . Dờu < khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé . - Giáo dục ý thức học tập . II).Đồ dùng dạy học :- GV: Tranh , đồ vật . HS : Bộ đồ dùng . III).Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định : 2). Kiểm tra : - Viết số 1 , 2 , 3, 4 , 5 . 3). Bài mới : a).Giới thiệu bài : b)Nhận biết quan hệ dấu bé hơn : - GV trực quan . ? Bên phải có mấy ôtô ? Bên trái có mấy ôtô ? ?Một ôtô có số lượng ít hơn hayy nhiếu hơn hai ôtô ? - GV kết luận : Một ít hơn hai hay còn gọi là một bé hơn hai . 1 < 2 . Dấu < : Dấu bé . - Tương tự . c).Thực hành : Bài 1 : Hướng dẫn HS viết dấu bé . Bài 2: _ Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn . Nhận xét . Sửa. 4). Củng cố – Dặn dò : *Trò chơi : Nhận biết số lượng . - Nhắc nội dung bài -Làm vở bài tập . ... iệu bài :? Tranh vẽ gì ? b).Dạy chữ ghi âm : ? Cô có âm gì ? - GV ghi bảng . - GV gọi HS đọc . - GV nhận xét , sửa . ? Tìm ô gài bảng ? ? Thêm c trước ô được tiếng gì ? ? Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh . Ghi : cô . * Âm ơ tương tự . - Giải lao . c) Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới . - Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới . - Gọi HS đọc toàn bài . d).Luyện viết : - GV trực quan : ô - GV hướng dẫn viết : ô - GV nhận xét . + Tương tự : ơ , cô , cờ .. Tiết 2 : 3) Luyện tập : a) Luyện đọc : *Đọc bài tiết 1: - GV cho HS đọc bài tiết 1 . - Nhận xét , sửa . * Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh , ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới ? - GV hướng dẫn đọc . b). Luyện viết vở : - GV hướng dẫn . Chấm chữa bài . c) Luyện nói : - GV trực quan tranh ?Tranh vẽ gì ? ? Trong tranh em thấy những gì ? ? Cảnh trong tranh em thấy nói về mùa nào ? Tại sao em biết ? ? Bờ hồ trong tranh đã dùng vào việc gì ? Chỗ em có hồ không ? - Nhận xét , tuyên dương . * Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt . - GV đọc tiếng trên bảng . 4). Củng cố – Dặn dò : - GV gọi 1 em đọc bài . ĐT. - GV nhắc nhở HS về làm bài. - Hát . - Hai em đọc . Lớp viết bảng con . - HS trả lời . - Âm ô . Đọc cá nhân . ĐT . - HS gài bảng . - HS trả lời . Ghép cô . Đánh vần . Nêu cấu tạo . Đọc trơn . - Cô và bé . - HS đọc cá nhân , ĐT . - HS lên tìm âm mới . Đọc âm . - Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT. - 1 em đọc . - Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết . - HS viết bảng . - Đọc cá nhân . ĐT . - 1 em đọc toàn bài . - HS trả lời - HS tìm tiếng . Đọc tiếng . - HS đọc cá nhân . ĐT . - HS viết vở . - HS trả lời . - HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề . - HS thảo luận cặp - 3 cặp trả lời . - HS gạch chân . _______________________________________________________________________ Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009. Mĩ thuật (GVchuyên dạy) ___________________________________________________ Toán Lớn hơn . dấu > . I.Mục tiêu : - Giúp HS bước đầu so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 . - GD các em ý thức học bài tốt. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Mẫu vật . HS : Bộ đồ dùng , sách , vở bài tập toán . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định: 2). Kiểm tra : Điền dấu : 1 3. 3. 2. , 23 45 . 3).Bài mới :a). Giới thiệu bài : b).Nhận biết quan hệ lớn hơn ? Bên trái có mấy con bướm ? Bên phải có mấy con bướm ? ? Hai con bướm có nhiều hơn một con bướm không ? *Tương tự các trường hợp khác . - GV kết luận : 2 con bướm nhiều hơn một con bướm , Ta nói : Hai lớn hơn một và viết 2>1 . Dấu > là đấu lớn . * Hướng dẫn viết dấu lớn . - Tương tự các bứ tranh còn lại HS so sánh dấu > , < . c)Thực hành : Bài 1: Viết dấu > - GV hướng dẫn làm . Bài 2: - GV hướng dẫn . - GV nhận xét tuyên dương . Bài 3: Tương tự . 4). Củng cố – Dặn dò : - Làm vở bài tập . - Hát - HS điền bảng con . - 1 con , 2 con . - 2 con nhều hơn 1 con . - Nhiều em nhắc lại . - HS đọc dấu > . hai lớn hơn một . - Đọc cá nhân . ĐT . Tìm dấu > . - Viết bảng con . - Làm SGK , bảng . ___________________________ Âm nhạc: (GV chuyên dạy) _______________________________ Tiếng việt Bài 11: Ôn tập . I.Mục tiêu: - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : ê , v , l , h , o , c , ô , ơ . - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng . - Nghe , hiểu , kể , lại theo tranh truyện kể : hổ . II. Đồ dùng dạy học : - GV : Trực quan . HS : Bộ ghép vần . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)ổn định : 2) Kiểm tra : - Đọc , viết chữ : ô , ơ , cô , cờ . 3)Bài mới : a) Giới thiệu bài : ? Tranh vẽ gì ? - Giáo viên ghi chữ dược ôn ra góc bảng . - Giáo viên gắn bảng ôn . - Giáo viên ghi bảng . b)Ôn tập : *Ôn các chữ và âm vừa học . - GV đọc âm : * Ghép chữ thành tiếng : *Đọc từ ngữ kết hợp nêu cấu tạo . c)Viết bảng con : - GV hướng dẫn . - Nhận xét , sửa . 3)Luyện tập : a)Luyện đọc : - Gọi HS đọc các tiếng trong bảng ôn . - Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng câu . - Đọc SGK b)Viết vở : - GV trực quan mẫu : - Hướng dẫn quy trình viết . - Nhận xét , sửa . c)Kể chuyện “Hổ” - GV kể . - Hướng dẫn HS kể theo tranh . - Nhận xét , sửa . 4)Củng cố – Dặn dò : *Trò chơi : Thi tìm chữ có chứa âm b . - Hai em lên bảng . - HS trả lời . - HS trả lời . Đọc cá nhân . ĐT - HS chỉ và đọc . - HS lên bảng chỉ - HS chỉ và đọc . - Đọc cá nhân . ĐT - Đọc cá nhân . ĐT - HS quan sát , nhận xét mẫu . - HS viết bảng con . - Cá nhân , nhóm . ĐT - HS trả lời . - Đọc cá nhân . ĐT . - HS viết vở . - Nêu tên chuyện - HS thảo luận cặp - HS kể theo tranh - HS nhận xét - HS chơi - 1 em đọc toàn bài . ĐT ________________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009.. Toán Luyên tập . I.Mục tiêu : - HS củng cố về những khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn . Về sử dụng các dấu và các từ lớn hơn , bé hơn . - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số . - GD ý thức học tập . II.Đồ dùng dạy học : - GV: Trực quan bài tập 2. HS : Bộ số , Vở bài tập . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)ổn định : 2)Kiểm tra : - HS đọc , viết số 1 , 2 , 3 . - So sánh : 2..1 , 3..2 . 3) Bài mới : a)Giới thiệu bài : b)Luyện tập: Bài 1: > , < . - GV gọi HS nêu yêu cầu . 34 52 13 24 43 25 31 42 - GV nhận xét sửa . Bài 2 :- GV trực quan : - GV hướng dẫn . Bài 3 :- Gọi HS nêu yêu cầu , cách làm . - GV hướng dẫn - Nhận xét , tuyên dương . 4). Củng cố – Dặn dò : ? Đọc dãy số từ 1 đến 5 . Ngược lại ? - Về học bài . - HS đọc , viết bảng con . - Đồng thanh - HS nêu yêu cầu . - HS làm SGK . Nêu miêng kết quả ,nhận xét sửa . - HS nêu yêu cầu , cách làm . - HS làm SGK . Bảng . - Nhận xét , sửa . - Nêu yêu cầu , cách làm . - HS làm sách . bảng . - Nhận xét . - HS đọc . _____________________________ Học vần Bài 12 : i , a . I. Mục tiêu : - HS nhận biết , đọc và viết được i , a , bi , cá . Đọc câu ứng dụng : Bé Hà có vở ô li . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lá cờ . - Giáo dục các em yêu sự phong phú của Tiếng Việt . II.Đồ học dùng dạy : - GV: Bộ đồ dùng , sách Tiếng Việt . - HS : Bộ ghép vần , sách Tiéng Việt . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định tổ chức : 2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc , viết : lò cò , vơ cỏ . 3).Bài mới : a). Giới thiệu bài :? Tranh vẽ gì ? b).Dạy chữ ghi âm : ? Cô có âm gì ? - GV ghi bảng . - GV gọi HS đọc . - GV nhận xét , sửa . ? Tìm ô gài bảng ? ? Thêm b trước i được tiếng gì ? ? Tranh vẽ gì ?(Cô có gì ?) - GV giảng tranh . Ghi : bi . * Âm a tương tự . - Giải lao . c) Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới . - Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới . - Gọi HS đọc toàn bài . d).Luyện viết : - GV trực quan : i - GV hướng dẫn viết : i - GV nhận xét . + Tương tự : a , bi , cá . Tiết 2 : 3) Luyện tập : a) Luyện đọc : *Đọc bài tiết 1: - GV cho HS đọc bài tiết 1 . - Nhận xét , sửa . * Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? - GV giảng tranh , ghi bảng . ? Tìm tiếng có âm mới ? - GV hướng dẫn đọc . b). Luyện viết vở : - GV hướng dẫn . Chấm chữa bài . c) Luyện nói : - GV trực quan tranh ?Tranh vẽ gì ? ? Trong tranh em thấy vẽ mấy lá cờ ? ? Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì ? ở giữa có gì? Màu gì ? ?Cờ đội có màu gì ? ở giữa có gì? ? Cờ hội có màu gì ? - Nhận xét , tuyên dương . * Trò chơi : Tìm tiếng có âm mới . 4). Củng cố – Dặn: dò - GV gọi 1 em đọc bài . ĐT. - GV nhắc nhở HS về làm bài. - Hát . - Hai em đọc . Lớp viết bảng con . - HS trả lời . - Âm i . Đọc cá nhân . ĐT . - HS gài bảng . - HS trả lời . Ghép bi . Đánh vần . Nêu cấu tạo . Đọc trơn . - Hòn bi . - HS đọc cá nhân , ĐT . - HS lên tìm âm mới . Đọc âm . - Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT. - 1 em đọc . - Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết . - HS viết bảng . - Đọc cá nhân . ĐT . - 1 em đọc toàn bài . - HS trả lời - HS tìm tiếng . Đọc tiếng . - HS đọc cá nhân . ĐT . - HS viết vở . - HS trả lời . - HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề . - HS thảo luận cặp - 3 cặp trả lời . - HS lên tìm .(Thi giữa hai nhóm) ______________________ Đạo đức Gọn gàng , sạch sẽ . I). Mục tiêu : HS hiểu : - Thế nào là ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . - ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu , tóc , quần áo . II).Tài liệu và phương tiện :- GV: Vở bài tập Đạo đức , bài hát : Rửa mặt như Mèo . - HS : Vở bài tập Đạo đức , bài hát "Rửa mặt như mèo". III).Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1). ổn định tổ chức : 2).Kiểm tra :? Em đang học lớp mấy ? Vào lớp 1 em có vui không ? Vì sao ?. 3).Bài mới : a). Giới thiệu bài : b).Hoạt động 1: Thảo luận . - GV yêu cầu HS tìm và nêu tên các bạn trong lớp có đầu tóc bẩn (hoặc sạch sẽ , gọn gàng) ? Vì sao em cho là bạn ấy là gọn gàng , sạch sẽ ? c).Hoạt động 2 : Làm bài tập 1 : - GV hướng dẫn . - GV kết luận . * Hoạt động 3 : Làm bài tập 2 : - Gọi HS lên chọn quần áo . - GV kết luận : Quần áo đi học cần 4). Củng cố – Dặn dò : ? Học bài gì ? Em có vui không ? - Hát - HS trả lời . - HS nêu tên và mời cac bạn lên trước lớp . - HS trả lời . - HS làm việc ca nhân . - HS trình bày bài . - HS lên bảng trình bày . - Bạn khác nhận xét . __________________ Sinh hoạt lớp Kiểm điểm trong tuần I.Mục tiêu: - HS nắm được ưu khuyết điểm của mình , của lớp trong tuần . - Nắm được phương hướng tuần 4. - GD các em sửa chữa ưu khuyết điểm . II.Nội dung: Tổ kiểm điểm các thành viên trong tổ . GV nhận xét , nêu rõ ưu khuyết điểm của từng cá nhân , của lớp trong tuần . Tuyên dương em thực hiện tốt . Phê bình em yếu kém . Phương hướng tuần 4 : Đi học đều , đúng giờ , học , làm bài đầy đủ . Vui văn nghệ cuối tuần . III. Tổng kết – dặn dò : Về thực hiện ___________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: