Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 2

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 2

I/. Mục tiêu :

-Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng.

 Đọc được tiếng bẻ, bẹ

 Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”

-Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? ,

 Biết thêm dấu thanh /, tạo tiếng bẻ, bẹ

-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học

-GDMT:Không bắt chim non.

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
HV
T
11-12
 5
Bài 4: dấu hỏi, dấu nặng
Luyện tập
TD
HV
T
2
13-14
6
Trò chơi-đội hình đội ngũ
Bài 5: \ ~
Các số 1, 2, 3
TNXH
HV
T
2
15-16
7
Chúng ta đang lớn
Bài 6: be, bè, bẽ, bẻ
Luyện tập
ĐĐ
HV
T
TC
2
17-18
8
2
Em là HS lớp 1 (tiết 2) 
Bài 7: ê-v
 Các số 1, 2, 3, 4, 5
Xé dán hình chữ nhật
TV
TV
SHL
1
2
2
Tô các nét cơ bản
Tập tô: e b bé
Ngày dạy:	Học vần (tiết 11 -12)
Vắng:	Dấu Hỏi , Dấu Nặng
I/. Mục tiêu :
-Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng.
 Đọc được tiếng bẻ, bẹ
 Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”
-Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , ·
 Biết thêm dấu thanh /, · tạo tiếng bẻ, bẹ
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học
-GDMT:Không bắt chim non.
II/. Chuẩn bị :
GV:Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK
Bộ thực hành
Mẫu chữ
HS:Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
III/. Hoạt động dạy và học
1/. Oånđịnh:
2/. Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài SGK
Kiểm tra (bảng) viết tiếng bé
3/. Bài mới :Giới thiệu bài
+ Tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ gì?
+ Tiếng hổ và tiếng thỏ có đặc điểm gì giống nhau
" Qua tiếng hổ và tiếng thỏ cô giới thiệu dấu thanh mới đó là dấu ?
Ghi tựa bài : Dấu ?
	+ Tranh vẽ gì
	+ Hoa khi chưa nở gọi là gì?
	+ Tranh vẽ con gì?
	+ Tiếng nụ và tiếng ngựa có gì giống nhau?
" Qua tiếng nụ và tiếng ngựa cô giới thiệu thêm dấu thanh mới đó là thanh nặng ·
Ghi tựa bài : Dấu ·
Đọc mẫu : dấu ?, ·
Hoạt động 1:Nhận diện dấu thanh ? thanh ·
" dấu ? là một nét móc
" dấu chấm được viết lại bằng một chấm
	+ Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ? và · như cô vừa giới thiệu với các em
Hoạt động 2
-Viết vào khung ô 1 dấu ? , ô 4 tiếng be
	+ Có dấu ?, có tiếng be, muốn có tiếng bẻ ta làm sao?
Nhận xét
Đọc mẫu b _ e _ ? _ bẻ
Sửa lỗi phát âm
Viết vào khung ô 3 dấu ·
	+ Có tiếng be, dấu · muốn có tiếng bẹ ta làm sao ?
Đọc mẫu b _ e _ · _ bẹ
Sửa lỗi phát âm
Hướng dẫn học sinh nhận biết vị trí các dấu thanh khi đặt vào chữ
	+ Thanh ? được đặt như thế nào trong tiếng bẻ ?
	+ Thanh · được đặt như thế nào trong tiếng bẹ ?
" trong các dấu thanh chỉ có dấu · là đặt dưới âm e
Yêu cầu : học sinh thao tác ghép tiếng bẻ, bẹ trong bộ thực hành
Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu ? và ·
(có thể dùng tranh để gợi ý)
Hoạt động :
Luyện viết dấu ?, · tiếng bẻ, bẹ
Viết mẫu dấu ?
Hướng dẫn qui trình viết
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4
Viết nét móc nằm trong dòng li thứ 3
Viết mẫu dấu ·
Hướng dẫn qui trình viết 
chấm một chấm dưới đường kẻ
thứ nhất
Viết mẫu tiếng bẻ
Hướng dẫn qui trình viết 
Viết tiếng be, rê bút viết dấu 
hỏi đặt trên âm e
Viết mẫu tiếng bẹ
Hướng dẫn qui trình viết 
Viết tiếng bẹ, rê bút viết dấu 
Nặng đặt dưới âm e chữ e
Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh 
Vẽ hổ
Vẽ thỏ
Có dấu thanh giống nhau
-Hoa hồng
-Nụ hoa
con ngựa
-Có dấu thanh giống nhau
Đồng thanh
Nhắc lại 2 học sinh 
-Chấm một chấm
-Tô một chấm
-Nhắc lại 2 học sinh 
-Học cá nhân theo lớp, học đôi bạn
-1 học sinh lên bảng thao tác và nói :
Có tiếng be và dấu ?, muốn có tiếng bẻ, em đặt dấu ? trên âm e
Đọc cá nhân " đồng thanh
 Đặt dấu nặng dưới âm e
-cá nhân, đồng thanh
Đặt trên âm e
Đặt dưới âm e
Thực hiện ghép tiếng bẻ, bẹ và đọc.
Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có dấu ?, ·
-Rèn luyện cá nhân
Thực hiện
Thao tác viết
Bảng con
Rèn viết đúng đắn theo vị trí cô hướng dẫn
4/ Củng cố:
HS đọc lại bài
Tiết 2:
_ Hoạt động 1:Luyện đọc
Hướng dẫn học xem tranh
Nêu tên các hình vẽ? (gợi ý cấu hỏi đễ học sinh nêu đúng ý chỉ sự vật trong tranh)
GDMT:không bắt chim non 
Đọc mẫu
Dấu
Tên chỉ sự vật trong tranh
Từ ứng dụng
Hoạt động 2:Luyện Viết
-Gắn chữ mẫu
-Hướng dẫn qui trình viết
	(tưong tự tiết 1)
Hoạt động 3 :Luyện nói chủ đề bẻ
-Học theo lớp
-Khỉ, mỏ, giỏ, cụ, cọ, đậu
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-Luyện tập cá nhân
Thực hiện tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết
Viết mỗi chữ 1 lần
4/. Củng cố
Đọc lại bài 
5/. Dặn dò:
đọc bài, viết bài luyện nói theo chủ đề “bẻ”
Xem bài dấu \ , ~
Toán (tiết 5)
Luyện tập
I/. Mục tiêu :
-Củng cố nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn
-Ghép các hình đã biết thành hình mới
-Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích thú say mê ghép tạo hình, tô màu
II/. Chuẩn bị : 
GV:Các mẫu hình vuông, hình tam giác, hình tròn 
Các mẫu hình đã ghép
HS:Cắt mẫu hình trong bộ thực hành
1/. Oån định:
2/. Kiểm tra bài cũ:
Chọn đúng mẫu hình tam giác
III/. Hoạt động dạy và học
3/. Bài mới: Luyện tập
Hoạt động 1:Tô Màu các dạng hình
-Tô cùng màu với các dạng hình có cùng tên gọi
Hoạt động 2:Thực hành ghép hình
GV ghép mẫu cho HS quan sát
Hs tô màu SGK
Hsghép theo sự HD của GV
4/. Củng cố : 
Trò Chơi củng cố
-Ghép tạo hình
-Thi đua ghép hình theo nhóm. 
 -Yêu cầu HS tháo các hình và nêu tên gọi
5/.Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Thực hiện bài tập 2/sách BTT
Chuẩn bị: xem bài số 1, 2, 3
Ngày dạy: 	 Thể dục (tiết 2)
Vắng: 	Trò chơi - Đội hình đội ngũ
I/ Mục tiêu:
-Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàngdọc.
- Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng có thể còn chậm.
-Biết cách chơi và tham gia trò chơi theo yêu cầu của GV.
II/ Chuẩn bị:
GV: sân tập.
HS: dọn vệ sinh nơi tập.
III/ Các hoạt động dạy học
Phâàn mở đầu:
HS tập hợp lớp, báo cáo sỉ số.
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
HS đứng vỗ tay và hát.
Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2, 1-2.
2. Phần cơ bản:
Tập hợp lớp theo hàng dọc, dóng hàng.
Khẩu lệnh: Thành 1, 2,  hàng dọc tập hợp.
Các tổ 2, 3 bên trái.
Dóng hàng dọc. Nhìn trước thẳng!
Tổ 1 giơ tay phải, tổ 2 tổ 3, .chống hông tay phải. Các thành viên tổ 1 đưa tay trái chạm vào vai bạn đứng trước.
Thôi! (HS để tay xuống)
-Oân trò chơi: “diệt các con vật có hại”
3/Phần kết thúc:
HS tập hợp lớp, giậm chân tại chỗ 1-2
HS vỗ tay và hát.
GV hệ thống bài và giao bài tập về nhà.
Chuẩn bị: đội hình đội ngũ- Trò chơi.
-HS tập hợp
-HS chơi trò chơi
Học vần (tiết 13 -14)
Dấu Huyền \ - Dấu Ngã ~
I/. Mục tiêu:
-Học sinh nhận biết đuợc dấu huyềnvà thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. 
-Đọc đúng tiếng bè, tiếng bẽ.
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranhà SGK
-GDMT:Không vứt rác xuống dòng sông .
II/. Chuẩn bị:
-GV:Tranh vẽ minh họa trang 12, 13 SGK
 Bộ thực hành, mẫu chữ
-HS:Sách giáo khoa, Bộ thực hành, bảng
III/. Hoạt động dạy và học
1/. Oån định 
2/. Kiểm tra bài cũ 
Đọc bài SGK
Đọc từ ứng dụng
+ Phân tích tiếng bẻ, bẹ
Nêu lại nội dung tranh luyện nói chủ đề “bẻ”
Kiểm tra viết tiếng be,û bẹ
3/. Bài mới:
Hoạt động 1:Nhận diện dấu
-Treo mẫu dấu \
-Tô mẫu dấu huyền
Dấu huyền giống nét cơ bản nào em đã học rồi ?
-Gắn mẫu dấu ~
-Tô mẫu dấu ngã ~
Tìm trong bộ thực hành dấu \ ~ như mẫu các em vừa quan sát
Hoạt động 2:-Ghi dấu huyền, dấu ngã vào ô 2, ô 3
-Đọc mẫu : dấu huyền \ , dấu ~
-Viết chữ be vào ô 4
Cô viết chữ gì?
Có chữ be, muốn có bè ta làm sao?
Nhận xét
Yêu cầu học sinh luyện phát âm, chú ý sửa sai
Có chữ be, muốn có chữ bẽ ta làm sao
-Yêu cầu học sinh luyện âm tiếng bẽ. Chú ý sửa lỗi phát âm cho học sinh 
-Hướng dẫn học sinh cách phân biệt khi đọc dấu trong tiếng bẻ, bẽ
-Yêu cầu học sinh tìm trong bộ thực hiện luyện ghép tiếng bè, bẽ
-Thảo luận: Tìm các tiếng có dấu \ ~
Hoạt động 3:Viết mẫu dấu \
Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết nét xiên trái ta có dấu huyền nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý điểm kéo nghiêng)
-Viết mẫu dấu ~
Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết cong lượn ta có dấu ngã nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý chiều lượn của dấu)
-Viết mẫu tiếng bè, bẽ
-Hướng dẫn qui trình viết (bè giống chữ bẽ khác dấu) Viết chữ bè, rê bút viết dấu huyền trên âm e. điểm kết thúc (trên đường) khi viết xong dấu
Nét xiên trái
Nét móc hai đầu
-Có dấu thanh giống nhau
học theo lớp CN
Chữ be
Đặt thanh huyền trên con chữ e
Lên bảng thực hiện viết vào ô 5 và phát âm b _ e _ \ _ bè
Đặt thêm thanh ngã trên con chữ e
Lên bảng thực hiện vào ô 6 và phát âm chữ b _ e _ ~ _ bẽ
Luyện đọc cá nhân thanh
Ghép âm, dấu thanh tạo tiếng
Kết đôi bạn học tập. Nêu các tiếng có dấu \ ~
Hình thức : Học theo lớp, rèn luyện
Thực hiện viết bảng con qua thao tác hướng dẫn 
\ ~
4/ Củng cố
HS đọc lại baì
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
Hướng dẫn học sinh xem tranh
Tranh vẽ quả gì?
Tranh vẽ con gì?
Bé đang làm gì trong tranh ?
Tên chỉ các em vừa nêu có tiếng dấu gì?
GV đọc mẫu
Hoạt động2:Luyện Viết
Gắn mẫu, hướng dẫn qui trình tô – viết
Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết tô con chữ bẻ cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữe cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu huyền trên con chữ e. điểm kết thúc nằm trên đường kẻ thứ 3 (bẽ tương tự)
Hoạt động 3:Luyện Nói Chủ Đề “bè”
Treo tranh mẫu gợi ý qua câu hỏi để học s ... dạy học:
	1- 2/ Kiểm tra: be, bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
- HS đọc: e , be be , bè bè , be bé
- HS viết bảng: be, bè ,bé , bẻ , bẽ , bẹ
- HS đọc SGK
3/ Bài mới: ê , v
- GV viết bảng : ê 
- HS đọc – HS tìm bộ chữ
 + Ghép: b + ê = bê ở bộ chữ
- HS phân tích, đọc
 + HS đọc : ê , bê
- Tương tự : v , ve
- HS đọc ê v 
 bê ve
bê , ve vào bảng con bê ve
- Thư giãn:
Hướng dẫn viết: ê , v , 
- Hướng dẫn HS đọc từ:
	bê	bề	bế
	ve	vè	vẽ
Giải thích từ: bế : ẩm , bồng
	 vè : một bài hát vè
- Một HS đọc lại các từ
4-5/ Củng cố:
- Một HS đọc bài 
- Nhẩm bài – Chuẩn bị tiết 2
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Từ ứng dụng-Xem tranh 
Tranh vẽ gì?
Hoạt động 2:Luyện Viết Vở
-Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết
-Hướng dẫn và nhắc lại qui trình tô các điểm cần lưu ý
Hoạt động 3:Luyện Nói
Tranh vẽ gì?
GD:kính yêu cha mẹ.
Bé vẽ bê
HS giỏi viết cả bài
HS TBY viết 1/2số dòng
Luyện tập cá nhân
Thực hiện tập tô ở vở tập tô
Mẹ bế bé
4/. Củng cố :
HS đọc lại bài
5/ Dặn dò:
Học bài
Chuẩn bị :l,h
 Toán (tiết 8)
 Bài 	: Số 1, 2, 3 , 4 ,5
I/. Mục tiêu :
-Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5;biết đọc viết các số 4,số 5.
-Đếm được các số từ 1 đến 5và đọc theo thứ tự ngược lạitừ 5 đến 1.
-Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5
-HSKG:bãi 4
II/. Chuẩn bị :
1/. Giáo viên Nhóm có 4 , 5 đồ vật cùng loại, bộ thực hành
2/. Học sinh SGK, vở bài tập, bộ thực hành 
III/. Hoạt động dạy và học
1/ Ổnđịnh
2/. Kiểm tra bài cũLuyện Tập
 + 2 gồm mấy và mấy ? 
 + 3 gồm mấy và mấy ?
Yêu cầu đọc xuôi 1" 3, đọc ngược 3 " 1
3/. Bài mới 1 , 2 , 3 , 4 , 5 
Hoạt động 1:Giới thiệu số 4
+ Trên bảng cô có những vật gì?
+ Có mấy bông hoa
+ Có mấy quả cam ?
+ Bông hoa và quả cam có gì giống nhau
" Chúng ta vừa tìm hiểm nhóm đồ vật có số lượng là bốn, số bốn được viết : 4
 + Đọc là 4
HD viết số 4
Hoạt động 2Giới thiệu số 5
Đính thêm vào mỗi mẫu vật là 1
+ Có 4 bông hoa thêm 1 bông hoa là mấy bông hoa ?
+ Có 4 quả cam thêm 1 quả cam là mấy quả cam ?
GV viết số 5
+ Đọc năm
"Nhận xét, sửa sai
Yêu cầu nhận diện số 5 trong bộ thực hành
Hướng dẫn viết số 5
" Nhận xét, sửa sai
GV hình thành dãy số từ 1 à 5. Yêu cầu HS đọc xuôi, đọc ngược
" Nhận xét, sửa sai
Thư giản
Hoạt động 3 Thực hành
Bài 1: Viết số
+ Số 4 , 5
Bài 2: Viết số
+ Viết theo thứ tự dãy số từ 1 à 5., từ 5 à 1
Bài 3: Số ?
+ Gợi y : Đếm số lượng mẫu vật à Viết số tương ứng
Bài 4: Nối theo mẫu(HSKG)
Luật chơi : Thi đua nối nhóm có 1 số đồ vật với nhóm có số cháâm tròn tương ứng rồi nối với số tương ứng
" Nhận xét, tuyên dương
Quả cam, bông hoa
4 bông hoa
4 quả cam
đều có số lượng là 4
Nhận diện số 4 trong bộ thực hành.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Viết bảng con 4
Quan sát
-5 bông hoa
-5 quả cam
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Tìm, giơ lên
Viết bảng con 5
1,2,3,4,5
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
HS thực hành
2 dãy thi đua điền số
HS làm vở
5 quả chuối
3 cây, 4 bút chì, 2 ô tô, 3 áo đầm
HS tham gia trò chơi
Thời gian 3’
4/ Củng Cố:
GV giơ que tính cho HS đếm từ 1 à 5 và ngược lại
 Nhận xét
Xem lại bài + làm bài tập/SGK
Thủ công (tiết 2)
 Bài 	: Xé Dán Hình Chữ Nhật	
I/. Mục tiêu :
-Học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật.
-Xé,dán được hình chữ nhật.Đườngxé có thểchưa thẳng,bị răng cưa .Hình dáng có thể chưa phẳng
-Rèn kỹ năng cẩn thận.
II/. Chuẩn bị :
1/. Giáo viên :Bài mẫuxé dán hình chữ nhật mẫu sáng tạo
Giấy nháp trắng, giấy màu,hồ, bút chì
 2/. Học sinh tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/. Hoạt động dạy và học 
1/ Oån định: 
2/. Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo
3/. Bài mới : 
Hoạt động 1 Xé Dán Hình Chữ Nhật 
	Đây là mẫu hình chữ nhật đã được xé dán
Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật?
Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình
-Vẽ và xé dán hình
-Hướng dẫn đếm ô vẽ hìnhHS đếm số ô tuỳ thích 
-Hương dẫn thao tác xé
-Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175)
Thư giản
Hoạt động 2Thực hành
-Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống 
-Kẻ hình
- Xé hình
-Dán hình
Học theo lớp
Quan sát
Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu.
Chấm điểm
Vẽ hình ở nháan3
Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn
Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu
Xé nháp theo qui trình cô hướng dẫn
4/. Củng cố:
Gắn các mẫu sản phẩm
Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra
5/. Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Nhắc nhở thu dọn vệ sinh lớp
Chuẩn bị bài: xé dán hình tam giác
Ngày dạy:	Tập viết (tiết 1)
Vắng: 	Tô Các Nét Cơ Bản
I/ Mục tiêu:
-Nắm vững đường nét kích thước các nét
-Viết đúng mẫu các nét cơ bản
-Viết cẩn thận sạch, đẹp.
II/ Chuẩn bị:
-GV: mẫu các nét
-HS:vở tập viết
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: 
-Đồ dùng học tập của hs
3/ Bài mới:
GV giới thiệu bài:Tô các nét cơ bản
-Hướng dẫn hs viết các nét cơ bản
HS viết các nét vào bảng con
- GV đọc các nét cơ bản
HS đọc lại
+ Thư giãn
-Hướng dẫn hs viết vào vở: Nhắc nhở hs cách tư thế ngồi, cầm bút
-HS viết vào tập
5/Củng cố – Dặn dò:
GD HS rèn chữ viết
Về luyện viết thêm các nét
-Chuẩn bị: e, b, bé
Luyện viết: e, b, bé vào bảng con
Tập viết (tiết 2)
Tập tô e, b, bé
I/ Mục tiêu:
-Tập viết e, b, bé viết đúng mẫu chữ e, b, bé
-Rèn kĩ năng viết đúng quy định sạch đẹp
-Giáo dục tính kiên trì , cẩn thận
II/ Chuẩn bị
1/GV: Mẫu chữ õe, b,bé
2/HS: bảng con, bút, tập viết
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3/Bài mới
Hoạt động 1: Viết bảng con 
-Đồ dùng : Mẫu chữ viết bảng sẵn
- Chữ e gồm có mấy nét ? 
- có 1 nét thắt
-Cao mấy đơn vị ? 
-Nhắt lại cách dừng bút đặt bút chữ e
-Viết mẫu chữ e thứ 2
 -Chữ b gồm mấy nét? 
- Cao 1 đơn vị
- 2 nét khuyết trên và thắt
Hoạt động 2: Viết vở 
-Khoảng cách giữa các conchữ như thế nào ? 
- Cách 1 đường kẻ dọc
-Nhắc lại tư thế ngồi viết 
Luyện viết vào vở
-GVsửa sai uốn nắn hs viết chưa chuẩn
- Chữ b cao mấy đơn vị ?
Yêu cầu hs nhắc lại cách viết
Viết mẫu chữ “ bé “ 
- cao 2,5 đơn vị
-viết vào bảng con
Nêu lại cách viết
4/ Củng cố 
Quan sát và nêu lại quy trình thực viết 
5/Dặn dò
-Luyện viết chữ e, b, bé
Sinh hoạt lớp
.---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 2.doc