Ngôi nhà
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:hàng xoan,xao xuyến,lảnh lót,thơm phức,mộc mạc,ngõ,.Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
-Hiểu nội dung bài:Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà .
-Trả lời câu hỏi 1,2/SGK.
-GDVSCN-VSMT:Giữ nhà cửa sạch sẽ .
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-khi Mèo chộp được Sẻ,Sẻ đã nói gì?
-Khi Mèo đặt Sẻ xuống,nó đã nói gì?
3/Bài mới:
Tuần 28 Ngày Môn Tiết Tên bài dạy TĐ T 19-20 109 Ngôi nhà Giải toán có lời văn (TT) TD TV CT T 28 26 7 110 Bài TD Tô chữ hoa H,I K Ngôi nhà Luyện tập TNXH TĐ T 28 21-22 111 Con muỗi Quà của bố Luyện tập chung ĐĐ CT T TC 28 8 112 28 Chào hỏi và tạm biệt (T1) Quà của bố Luyện tập chung Cắt dán hình tam giác (t1) TĐ KC HĐTT SHL 23-24 4 Vì bây giờ mẹ mới về Bông hoa cúc trắng Tập đọc(Tiết 19-20) Ngôi nhà I/Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:hàng xoan,xao xuyến,lảnh lót,thơm phức,mộc mạc,ngõ,...Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm. -Hiểu nội dung bài:Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà . -Trả lời câu hỏi 1,2/SGK. -GDVSCN-VSMT:Giữ nhà cửa sạch sẽ . II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: -khi Mèo chộp được Sẻ,Sẻ đã nói gì? -Khi Mèo đặt Sẻ xuống,nó đã nói gì? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Đọc mẫu -Lắng nghe Nội dung: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà . -Nêu câu -Đánh số -Nhẩm khổ 1:tìm tiếng khó? -hàng xoan,xao xuyến nở, -HS đọc -Nhẩm khổ 2:tìm tiếng khó? -đầu hồi,thơm phức,lảnh lót, -HS đọc Đầu hồi là đầu hè của nhà -Nhẩm khổ 3:tìm tiếng khó? -mộc mạc, -HS đọc Mộc mạc là rất đơn giãn -Cho HS đọc lại các từ,cụm từ -HS đọc -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn -HS đọc Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài -HS đọc -Tìm tiếng trong bài có vần yêu? -yêu -Nói câu chứa tiếng có vần iêu? -Bé được phiếu bé ngoan 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1.2/Kiểm tra: -HS đọc lại các từ khó. -HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -HS đọc khổ 1: +Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy gì? - Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy hàng xoan trước ngõ,hoa xao xuyến nở,như mây từng chùm. -HS đọc khổ 2: +Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nghe thấy gì? - Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy tiếng chim lảnh lót +Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy gì? - Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy mái vàng thơm phức,rạ đầy sân phơi -HS đọc khổ 3: +Đọc những câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước? -Khổ 3. -GDVSCN-VSMT: Giữ nhà cửa sạch sẽ . -Nói về ngôi nhà của em mơ ước -Thực hiện -Thư giãn -Luyện đọc SGK 2/3 HS -Thực hiện 4.5/Củng cố-Dặn dò: -HS đọc lại bài. -Về nhà đọc bài. -Chuẩn bị:Quà của bố .Đọc trước bài. Toán(Tiết 109) Giải toán có lời văn(tt) I/Mục tiêu: -Hiểu bài toán có một phép trừ:Bài toán cho biết gì?hỏi gì?Biết trình bày bài giải gồm:câu lời giải,phép tính ,đáp số (BT1,2,3) II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Thông qua. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài toán:Nhà An có 9 con gà,mẹ đem bán 3 con gà.Hỏi nhà An còn lại mấy con gà? -HS đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết Nhà An có 9 con gà,mẹ đem bán 3 con gà -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi Hỏi nhà An còn lại mấy con gà? Tóm tắt: Có:9 con gà Bán:4 con gà Còn:con gà? -Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm phép tính gì? - Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm phép tính trừ. -Lấy mấy trừ mấy? -Lấy 9 trừ 3 còn 6 con gà. -Hướng dẫn HS trình bày bài giải. Bài giải: Nhà An còn lại là: 9-3=6 (con gà) Đáp số:6 con gà. -Viết vào vở. -Thư giãn. Bài 1: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Có 8 con chim đậu trên cây,sau đó có 2 con bay đi. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? Tóm tắt: Có:8 con chim Bay đi:2 con chim Còn: con chim? -Chúng ta thực hiện phép tính gì? -Chúng ta thực hiện phép tính trừ. -Lấy mấy trừ mấy? -Lấy 8 trừ 2 bằng 6 con chim -Lời giải như thế nào? -Trên cây còn lại là,Số con chim còn lại là,Số con chim trên cây còn lại là,Còn lại là. -Gọi HS trình bày bảng lớp: (3 HS) Bài giải: Trên cây còn lại là: 8-2=6(con chim) Đáp số:6 con chim Bài 2: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết An có 8 quả bóng,An thả bay đi 3 quả. -Bài toán hỏi gì? -Bài tóan hỏi An còn lại mấy quả bóng? Tóm tắt: có:8 quả bóng Bay đi:3 quả bóng Còn: quả bóng? -Chúng ta thực hiện phép tính gì? -Chúng ta thực hiện phép tính trừ -Lấy mấy trừ mấy? -Lấy 8 trừ 3 bằng 5 quả bóng -Lời giải như thế nào? -An còn lại là,Số quả bóng còn lại là,Số quả bóng An còn lại là,Còn lại là. -Cho HS giải theo nhóm đôi. Hướng dẫn HS yếu thực hiện từng bước. Bài giải: An còn lại là: 8-3=5(quả bóng) Đáp số: 5 quả bóng Bài 3: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết Đàn vịt có 8 con,5 con ở dưới ao. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi trên bờ có mấy con vịt? Tóm tắt: có:8 con Dưới ao: 5 con Trên bờ:con vịt? -Chúng ta thực hiện phép tính gì? -Chúng ta thực hiện phép tính trừ -Lấy mấy trừ mấy? -lấy 8 trừ 5 bằng 3 con vịt. -Lời giải như thế nào? -Trên bờ có là,Số con vịt trên bớ có là. -Cho HS giải vảo vở. Hỗ trợ HS yếu trình bày vào vở. Bài giải: Trên bờ có là: 8-5=3(con vịt) Đáp số:3 con vịt. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS Vận dụng đúng. -Về nhà xem lại bài. -Chuẩn bị:Luyện tập –Xem bài trước. Thể dục (Tiết 28) Oân bài thể dục-Trò chơi vận động I/Mục tiêu: -Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài TD phát triển chung theo nhịp hô -Biết cách chơi và tham gia trò chơi tâng cầu bằng bang3ca1 nhân bằng vợt gỗ II/Chuẩn bị:GV:sân tập, HS:Dọn vệ sinh nơi tập, III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Phần mở đầu: -Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số. -Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học. -Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc,đi thường theo nhịp 2/Phần cơ bản: -Cho HS ôn lại bài thể dục. -Thực hiện -Cho HS thực hiện theo lớp,tổ. -Thực hiện -Cho HS tập hợp,dóng hàng,dồn hàng,điểm số,quay trái,phải,dàn hàng, -Thực hiện -Cho hS ôn tổng hợp. -Thực hiện -Trò chơi “Tâng cầu” -Thực hiện +Cách chơi:Từng em(đứng tại chỗ hoặc di chuyển)dùng tay hoặc bảng gỗ nhỏ,hoặc vợt bóng bànđể tâng cầu. -Thực hiện +Cho HS thực hiện từng đôi. -Thực hiện +Thi tâng cầu. -Thực hiện 3/Phần kết thúc: -Đi thường theo nhịp và hát -Hệ thống bài. -Nhận xét và giao bài tập về nhà. Tập viết (Tiết 25) Tô chữ hoa E,Ê,G I/Mục tiêu: -HS biết tô các chữ hoa H,I,K -Viết đúng các vần,từ ở vở tập viết -Viết cẩn thận sạch,đẹp. II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa H,I,K các vần từ ngữ ứng dụng. HS:Tập viết các chữ hoa trước. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Giới thiệu chữ hoa: H,I,K -Tập viết bảng con. -Đính vần và hướng dẫn viết -Thực hiện. -Đính từ và hướng dẫn viết: -Thực hiện. -Thư giãn. -Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi. -Thực hiện. Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. -Nộp tập. -Phân loại,chấm. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -HS tô lại chữ hoa H,I,K -Về nhà viết phần tập viết ở nhà. -Chuẩn bị:Tô chữ hoa L,M,N Chính tả -Tập chép(Tiết 7) Ngôi nhà I/Mục tiêu: -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi khổ 3 trong bài”ngôi nhà”.khoảng 10-12 phút. -Điền đúng vần iêu hay yêu,chữ c hoặc k vào chỗ trống. -Viết cẩn thận sạch,đẹp. -GDMT:Giúp đỡ ông bà cha mẹ II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ. -HS:Luyện viết từ khó ở nhà. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Điền chữ c hay k? à voi,chú é 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV đọc. -Lắng nghe. -HS K-G đọc lại. -Đọc những câu thơ nói về tình cảm của bạn nhỏ đối với quê hương đất nước? -Thực hiện-Khổ 3 -HS đọc dòng1:Tìm tiếng khó viết? -ngôi nhà, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết? -mộc mạc, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 3:Tìm tiếng khó viết? -đất nước, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 4:Tìm tiếng khó viết? -chim ca, -Phân tích,viết bảng con. -Đọc lại các từ khó. -Thư giãn. -Đọc lần 2. -Lắng nghe. -Chỉ bảng cho HS chép vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. Chỉ chậm cho HS yếu viết. -Đọc lần 3-cho HS soát lỗi -Thực hiện. Luyện tập: Bài 1:Điền vần iêu hay yêu? Hchăm ngoan,học giỏi,có năng kh Hiếu chăm ngoan,học giỏi,có năng khiếu Bố mẹ rất .quý Bố mẹ rất yêu quý Bài 2:Điền chữ c hoặc k? Oâng trồng ây cảnh Oâng trồng cây cảnh Bà ể chuyện Bà kể chuyện Chị xâu im -GDMT:Giúp đỡ ông bà cha mẹ Chị xâu kim =>Ghi nhớ:K+i,e,ê 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Viết từ dễ sai. -Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng. -Chuẩn bị:Quà của bố -Luyện viết tiếng khó. Toán(Tiết 110) Luyện tập I/Mục tiêu: -Biết giải toán có phép trừ;thực hiện được cộng trừ( không nhớ )cac1 số trong phạm vi 20(BT1,2,3) -HSKG:bài 4 II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: Trình bày bài giải toán có lời văn gồm mấy phần? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ... ố”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép tối thiểu:2 tiếng/1 phút. -Điền đúng chữ x hay s,vần im hay iêm? -Viết cẩn thận sạch,đẹp. -GDMT:Không vứt rác xuống sông II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ. -HS:Luyện viết từ khó ở nhà. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:hS viết:Thoáng mát, 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV đọc. -Lắng nghe. -HS K-G đọc lại. -Bố gửi những quà gì cho bạn nhỏ? -Bố gừi cái nhớ,cái thương,lời chúc,cái hôn -HS đọc dòng 1:Tìm tiếng khó viết? -nghìn,.. -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết? -cái thương,.. -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 3:Tìm tiếng khó viết? -lời chúc, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 4:Tìm tiếng khó viết? -cái hôn, -Phân tích,viết bảng con. -Đọc lại các từ khó. -Thư giãn. -Đọc lần 2. -Lắng nghe. -Chỉ bảng cho HS chép vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. Chỉ chậm cho HS yếu viết. -Đọc lần 3-cho HS soát lỗi -Thực hiện. Luyện tập: Bài 1:a/điền chữ xhay s? e lu,dòng ông GDMT:Không vứt rác xuống sông xe lu,dòng sông b/điền vần im hay iêm? Trái t,kim t Trái tim,kim tiêm 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Viết từ dễ sai. -Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng. -Chuẩn bị:Đầm sen-Luyện viết tiếng khó. Toán (Tiết 18) Luyện tập chung I/Mục tiêu: -Biết lập đề toán theo hình vẽ,tóm tắt đề toán ,biết cách giải và trình bày bài giải toán có lời văn -Vận dụng chính xác( BT1,2,). II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1:a/ -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết trong bến có 5 ô tô,có thêm 2 ô tô vào bến. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi trong bến có tất cả bao nhiêu ô tô? Tóm tắt: Có:5 ô tô thêm:2 ô tô có tất cả: ô tô? -Lời giải như thế nào? -Số ô tô có tất cả là, -Có ,thêm,có tất cả thực hiện phép tính gì? -Phép tính cộng -Cho HS giải ở bảng lớp. Hỗ trợ HS ghi phép tính dọc. Bài giải: Số ô tô có tất cả là: 5+2=7(ô tô) Đáp số:7 ô tô Bài1/b: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết lúc đầu có 6 con chim ,có 2 con bay đi. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi trên cành còn lại mấy con chim? Tóm tắt: Có:6 con chim Bay:2 con chim Còn:con chim? -Lời giải như thế nào? -Số con chim trên cành còn lại là,Số con chim còn lại là,Trên cành còn lại là. -Cho HS giải theo nhóm.. Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước. Bài giải: Trên cành còn lại là: 6-2=4(con chim Đáp số:4 con chim -Thư giãn. Bài 2: -Đọc đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán cho biết có 8 con thỏ đang ở trên sân,có 3 con thỏ đi ra. -Bài toán hỏi gì? -Bài toán hỏi trên sân còn lại mấy con thỏ? Tóm tắt: Có:8 con thỏ Đi:3 con thỏ Còn:con thỏ -Lời giải như thế nào? -Trên sân còn lại là,Số con thỏ còn lại là,Số con thỏ trên sân còn lại là. -Có ,đi,còn lại thực hiện phép tính gì? -Thực hiện phép tính trừ -Cho HS giải theo nhóm.. Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước. Bài giải: 13 Trên sân còn lại là: - 2 8-3=2 (con thỏ) 11 Đáp số:2 con thỏ 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS vận dung chính xác. -Về nhà học bài. -Chuẩn bị:phép cộng trong phạm vi 100(cộng không nhớ)-Xem bài trước. Thủ công(Tiết 28) Cắt dán hình tam giác (Tiết 1) I/Mục tiêu: -Biết cách kẻ cắt dán hình tam giác -Kẻ cắt dán được hình tam giác .Đường cắt tương đối thẳng.Hình dáng tương đối phẳng. -HS khéo tay :Cắt dán được hình tam giác có kích thước khác II/Chuẩn bị:GV:Hình tam giác mẫu,giấy màu,keo,kéo, HS:giấy màu,keo,kéo, III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Quan sát hình vuông. -Quan sát và nhận xét. -Hình vuông có mấy cạnh? -Hình tam giác có 3 cạnh. -Hướng dẫn cách kẻ hình tam giác. +Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô từ điểm A đếm xuống 5 ô.Theo đường kẻ ta được AB. -Lắng nghe. +Từ A,B đếm sang phải 5 ô ta có D,C. +Nối lần lượt các điểm A->D,B->C, D->C.Ta được hình tam giác ABCD. +Từ đoạn AB đếm vào 4 ô chấm chọn điểm I.Nối Ac,AD ta được hình tam giác ICD +Cắt rời hình tam giác,bôi hồ và dán. HS K-G có thể cắt hình tam giác với kích thước khác. -Thư Giãn. -Thực hành trên giấy nháp. -Thực hiện. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Nêu lại cách kẻ. -Thực hiện. -Cho HS thực hành. -Thực hiện. -Trình bày. -Nhận xét. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS có đôi tay khéo léo. -Về nhà tập cắt lại. -Chuẩn bị:Giấy màu,keo,kéo,tiết sau học. Tập đọc(Tiết 23-24) Vì bây giờ mẹ mới về I/Mục tiêu: -HS đọc đúng các từ ngữ:khóc oà,hoảng hốt,cắt bánh,đứt tay.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung:Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc -Trả lời được câu hỏi 1,2/SGK -GDMT:Không nhỏng nhẻo với bố mẹ II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: - Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu? -Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Đọc mẫu -Lắng nghe Nội dung: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc -Nêu câu -Đánh số -Nhẩm câu 1 -tìm tiếng khó? -cắt bánh,đứt tay, -HS đọc -Nhẩm câu 2-tìm tiếng khó? -khóc oà, -HS đọc -Nhẩm câu3-tìm tiếng khó? -hoảng hốt, -HS đọc -Nhẩm câu 4,5,6,7,8,9-tìm tiếng khó? -Cho HS đọc lại các từ,cụm từ -HS đọc -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn -HS đọc Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài -HS đọc -Tìm tiếng trong bài có vần ưt? -đứt -Tìm tiếng ngoài bài có vần ưt,ưc? -Mứt tết rất ngon -Cá mực nướng rất thơm 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1.2/Kiểm tra: -HS đọc lại các từ khó. -HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Cho HS đọc lại bài. -Thực hiện +Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không? - Khi bị đứt tay cậu bé có không khóc +Lúc nào cậu bé mới khóc? -Khi mẹ về cậu bé mới khóc +Vì sao? -Vì cậu làm nũng mẹ. +Bài có mấy câu ỏi? -Bài có 3 câu hỏi. +Đọc các câu hỏi và trả lời cho các câu hỏi ấy? -GDMT:Không nhỏng nhẻo với bố mẹ -Thực hiện +Luyện nói:hỏi nhau: Bạn có hay làm nũng bố mẹ không? -Thực hiện -Thư giãn -Luyện đọc SGK 2/3 HS -Thực hiện 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS luyện đọc nhiều. -Về nhà đọc bài. -Chuẩn bị:Đầm sen .Đọc trước bài. Kể chuyện(Tiết 3) Bông hoa cúc trắng I/Mục tiêu: -HS nghe GV kể chuyện,nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. -Tập cách đổi giọng để phân biệt lời của cô bé,mẹ ông tiên.. -Hiểu lời khuyên của câu chuyện:Ca ngợi tình yêu mẹ,lòng hiếu thảo của cô bé trong truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động,giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ. II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Thông qua 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV kể-Tóm nội dung. -Lắng nghe. -Tranh 1 vẽ cảnh gì? -Mẹ bệnh cô bé chăm sóc cho mẹ. -Người mẹ ốm nói gì với con? -Mẹ thấy trong người mệt lắm.Con mời thầy thuốc về cho mẹ. -Tranh 2 vẽ cảnh gì? -Tranh 2 vẽ cảnh cô bé gặp cụ già. -Cụ già nói gì với cô bé? -Bệnh mẹ cháu nặng lắm.Cháu hãy đi đến gốc đa đầu làng,hái cho ta một bông hoa trắng thật đẹp về đây để ta làm phép. - Tranh 3 vẽ cảnh gì? -Vẽ cảnh cô bé hái được bông hoa trắng. -Cô bé làm gì sau khi hái được bông hoa? -Cô chạy ra sau gốc đa,xé mỗi cánh hoa thành nhiều sợi nhỏ. -Tranh 4 vẽ cảnh gì? -Vẽ cảnh cô đưa bông hoa cho cụ già. -Câu chuyện kết thúc ra sao?Cho HS tập kể lại câu chuyện. -Mẹ khỏi bệnh,hằng năm về mùa thu có bông hoa cúc trắng. -Cho HS tập kể từng tranh. Thực hiện -Câu chuyện này cho em biết điều gì? -Là con phải hiếu thảo,thương yêu cha mẹ. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Về nhà tập kể. -Chuẩn bị:Niềm vui bất ngờ.-Xem bài trước. Sinh hoạt lớp ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: