Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 28

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 28

Ngôi nhà

I/Mục tiêu:

-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:hàng xoan,xao xuyến,lảnh lót,thơm phức,mộc mạc,ngõ,.Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.

-Hiểu nội dung bài:Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà .

-Trả lời câu hỏi 1,2/SGK.

-GDVSCN-VSMT:Giữ nhà cửa sạch sẽ .

II/Các hoạt động dạy và học:

1.2/Kiểm tra:

-khi Mèo chộp được Sẻ,Sẻ đã nói gì?

-Khi Mèo đặt Sẻ xuống,nó đã nói gì?

 3/Bài mới:

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
TĐ
T
19-20
109
Ngôi nhà
Giải toán có lời văn (TT)
TD
TV
CT
T
28
26
7
110
Bài TD
Tô chữ hoa H,I K
Ngôi nhà 
Luyện tập
TNXH
TĐ
T
28
21-22
111
Con muỗi
Quà của bố
Luyện tập chung
ĐĐ
CT
T
TC
28
8
112
28
Chào hỏi và tạm biệt (T1)
Quà của bố
Luyện tập chung
Cắt dán hình tam giác (t1)
TĐ
KC
HĐTT
SHL
23-24
4
Vì bây giờ mẹ mới về
Bông hoa cúc trắng 
Tập đọc(Tiết 19-20)
Ngôi nhà 
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:hàng xoan,xao xuyến,lảnh lót,thơm phức,mộc mạc,ngõ,...Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
-Hiểu nội dung bài:Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà .
-Trả lời câu hỏi 1,2/SGK.
-GDVSCN-VSMT:Giữ nhà cửa sạch sẽ .
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-khi Mèo chộp được Sẻ,Sẻ đã nói gì?
-Khi Mèo đặt Sẻ xuống,nó đã nói gì?
 3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà .
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm khổ 1:tìm tiếng khó?
-hàng xoan,xao xuyến nở,
-HS đọc 
-Nhẩm khổ 2:tìm tiếng khó?
-đầu hồi,thơm phức,lảnh lót,
-HS đọc 
Đầu hồi là đầu hè của nhà
-Nhẩm khổ 3:tìm tiếng khó?
-mộc mạc,
-HS đọc 
Mộc mạc là rất đơn giãn
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần yêu?
-yêu 
-Nói câu chứa tiếng có vần iêu?
-Bé được phiếu bé ngoan 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-HS đọc khổ 1:
+Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy gì?
- Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy hàng xoan trước ngõ,hoa xao xuyến nở,như mây từng chùm.
-HS đọc khổ 2:
+Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nghe thấy gì?
- Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy tiếng chim lảnh lót
+Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy gì?
- Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ nhìn thấy mái vàng thơm phức,rạ đầy sân phơi
-HS đọc khổ 3:
+Đọc những câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước?
-Khổ 3.
-GDVSCN-VSMT: Giữ nhà cửa sạch sẽ .
-Nói về ngôi nhà của em mơ ước 
-Thực hiện
-Thư giãn 
-Luyện đọc SGK 2/3 HS
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-HS đọc lại bài.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Quà của bố .Đọc trước bài.
Toán(Tiết 109)
Giải toán có lời văn(tt)
I/Mục tiêu:
-Hiểu bài toán có một phép trừ:Bài toán cho biết gì?hỏi gì?Biết trình bày bài giải gồm:câu lời giải,phép tính ,đáp số (BT1,2,3)
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Thông qua.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài toán:Nhà An có 9 con gà,mẹ đem bán 3 con gà.Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?
-HS đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết Nhà An có 9 con gà,mẹ đem bán 3 con gà
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?
 Tóm tắt:
 Có:9 con gà
 Bán:4 con gà
 Còn:con gà?
-Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm phép tính gì?
- Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm phép tính trừ.
-Lấy mấy trừ mấy?
-Lấy 9 trừ 3 còn 6 con gà.
-Hướng dẫn HS trình bày bài giải.
 Bài giải:
 Nhà An còn lại là:
 9-3=6 (con gà)
 Đáp số:6 con gà.
-Viết vào vở.
-Thư giãn.
Bài 1:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Có 8 con chim đậu trên cây,sau đó có 2 con bay đi.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
 Tóm tắt:
 Có:8 con chim 
 Bay đi:2 con chim 
 Còn: con chim?
-Chúng ta thực hiện phép tính gì?
-Chúng ta thực hiện phép tính trừ.
-Lấy mấy trừ mấy?
-Lấy 8 trừ 2 bằng 6 con chim
-Lời giải như thế nào?
-Trên cây còn lại là,Số con chim còn lại là,Số con chim trên cây còn lại là,Còn lại là.
-Gọi HS trình bày bảng lớp: (3 HS)
Bài giải:
 Trên cây còn lại là:
 8-2=6(con chim)
 Đáp số:6 con chim
Bài 2:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết An có 8 quả bóng,An thả bay đi 3 quả.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài tóan hỏi An còn lại mấy quả bóng?
 Tóm tắt:
 có:8 quả bóng
 Bay đi:3 quả bóng
 Còn: quả bóng?
-Chúng ta thực hiện phép tính gì?
-Chúng ta thực hiện phép tính trừ
-Lấy mấy trừ mấy?
-Lấy 8 trừ 3 bằng 5 quả bóng
-Lời giải như thế nào?
-An còn lại là,Số quả bóng còn lại là,Số quả bóng An còn lại là,Còn lại là.
-Cho HS giải theo nhóm đôi.
Hướng dẫn HS yếu thực hiện từng bước.
Bài giải:
 An còn lại là:
 8-3=5(quả bóng)
 Đáp số: 5 quả bóng
Bài 3:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết Đàn vịt có 8 con,5 con ở dưới ao.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi trên bờ có mấy con vịt?
 Tóm tắt:
 có:8 con
 Dưới ao: 5 con
 Trên bờ:con vịt?
-Chúng ta thực hiện phép tính gì?
-Chúng ta thực hiện phép tính trừ
-Lấy mấy trừ mấy?
-lấy 8 trừ 5 bằng 3 con vịt.
-Lời giải như thế nào?
-Trên bờ có là,Số con vịt trên bớ có là.
-Cho HS giải vảo vở.
Hỗ trợ HS yếu trình bày vào vở.
Bài giải:
 Trên bờ có là:
 8-5=3(con vịt)
 Đáp số:3 con vịt.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS Vận dụng đúng.
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị:Luyện tập –Xem bài trước.
Thể dục (Tiết 28)
Oân bài thể dục-Trò chơi vận động
I/Mục tiêu:
-Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài TD phát triển chung theo nhịp hô
-Biết cách chơi và tham gia trò chơi tâng cầu bằng bang3ca1 nhân bằng vợt gỗ
II/Chuẩn bị:GV:sân tập,
 HS:Dọn vệ sinh nơi tập,
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số.
-Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học.
-Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc,đi thường theo nhịp
2/Phần cơ bản:
-Cho HS ôn lại bài thể dục.
-Thực hiện
-Cho HS thực hiện theo lớp,tổ.
-Thực hiện
-Cho HS tập hợp,dóng hàng,dồn hàng,điểm số,quay trái,phải,dàn hàng,
-Thực hiện
-Cho hS ôn tổng hợp.
-Thực hiện
-Trò chơi “Tâng cầu”
-Thực hiện
+Cách chơi:Từng em(đứng tại chỗ hoặc di chuyển)dùng tay hoặc bảng gỗ nhỏ,hoặc vợt bóng bànđể tâng cầu.
-Thực hiện
+Cho HS thực hiện từng đôi.
-Thực hiện
+Thi tâng cầu.
-Thực hiện
3/Phần kết thúc:
-Đi thường theo nhịp và hát
-Hệ thống bài.
-Nhận xét và giao bài tập về nhà.
Tập viết (Tiết 25)
Tô chữ hoa E,Ê,G
I/Mục tiêu:
-HS biết tô các chữ hoa H,I,K
-Viết đúng các vần,từ ở vở tập viết 
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa H,I,K
các vần từ ngữ ứng dụng.
 HS:Tập viết các chữ hoa trước.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Giới thiệu chữ hoa: H,I,K
-Tập viết bảng con.
-Đính vần và hướng dẫn viết
-Thực hiện.
-Đính từ và hướng dẫn viết:
-Thực hiện.
-Thư giãn.
-Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi.
-Thực hiện.
Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
-Nộp tập.
-Phân loại,chấm.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-HS tô lại chữ hoa H,I,K
 -Về nhà viết phần tập viết ở nhà.
-Chuẩn bị:Tô chữ hoa L,M,N
Chính tả -Tập chép(Tiết 7)
Ngôi nhà
I/Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác,không mắc lỗi khổ 3 trong bài”ngôi nhà”.khoảng 10-12 phút.
-Điền đúng vần iêu hay yêu,chữ c hoặc k vào chỗ trống.
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Giúp đỡ ông bà cha mẹ
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Điền chữ c hay k?
à voi,chú é
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Đọc những câu thơ nói về tình cảm của bạn nhỏ đối với quê hương đất nước?
-Thực hiện-Khổ 3
-HS đọc dòng1:Tìm tiếng khó viết?
-ngôi nhà,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết?
-mộc mạc,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 3:Tìm tiếng khó viết?
-đất nước,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 4:Tìm tiếng khó viết?
-chim ca,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc lại các từ khó.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chỉ chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 1:Điền vần iêu hay yêu?
Hchăm ngoan,học giỏi,có năng kh
Hiếu chăm ngoan,học giỏi,có năng khiếu
 Bố mẹ rất .quý
 Bố mẹ rất yêu quý
Bài 2:Điền chữ c hoặc k?
Oâng trồng ây cảnh
Oâng trồng cây cảnh
Bà ể chuyện
Bà kể chuyện
Chị xâu im
-GDMT:Giúp đỡ ông bà cha mẹ
Chị xâu kim
=>Ghi nhớ:K+i,e,ê
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Quà của bố -Luyện viết tiếng khó.
Toán(Tiết 110)
Luyện tập 
I/Mục tiêu:
-Biết giải toán có phép trừ;thực hiện được cộng trừ( không nhớ )cac1 số trong phạm vi 20(BT1,2,3)
-HSKG:bài 4
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra: Trình bày bài giải toán có lời văn gồm mấy phần?	
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài ... ố”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép tối thiểu:2 tiếng/1 phút.
-Điền đúng chữ x hay s,vần im hay iêm?
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Không vứt rác xuống sông 
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:hS viết:Thoáng mát,
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Bố gửi những quà gì cho bạn nhỏ?
-Bố gừi cái nhớ,cái thương,lời chúc,cái hôn
-HS đọc dòng 1:Tìm tiếng khó viết?
-nghìn,..
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết?
-cái thương,..
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 3:Tìm tiếng khó viết?
-lời chúc,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 4:Tìm tiếng khó viết?
-cái hôn,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc lại các từ khó.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chỉ chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 1:a/điền chữ xhay s? 
e lu,dòng ông
GDMT:Không vứt rác xuống sông
xe lu,dòng sông
b/điền vần im hay iêm?
Trái t,kim t
Trái tim,kim tiêm
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Đầm sen-Luyện viết tiếng khó.
Toán (Tiết 18)
Luyện tập chung
I/Mục tiêu:
-Biết lập đề toán theo hình vẽ,tóm tắt đề toán ,biết cách giải và trình bày bài giải toán có lời văn
-Vận dụng chính xác( BT1,2,).
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1:a/
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết trong bến có 5 ô tô,có thêm 2 ô tô vào bến.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi trong bến có tất cả bao nhiêu ô tô?
 Tóm tắt:
 Có:5 ô tô
 thêm:2 ô tô
 có tất cả: ô tô?
-Lời giải như thế nào?
-Số ô tô có tất cả là,
-Có ,thêm,có tất cả thực hiện phép tính gì?
-Phép tính cộng
-Cho HS giải ở bảng lớp.
Hỗ trợ HS ghi phép tính dọc.
Bài giải:
 Số ô tô có tất cả là:
 5+2=7(ô tô)
 Đáp số:7 ô tô
Bài1/b:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết lúc đầu có 6 con chim ,có 2 con bay đi.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
Tóm tắt:
 Có:6 con chim 
 Bay:2 con chim
 Còn:con chim?
-Lời giải như thế nào?
-Số con chim trên cành còn lại là,Số con chim còn lại là,Trên cành còn lại là.
-Cho HS giải theo nhóm..
Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước.
Bài giải:
 Trên cành còn lại là:
 6-2=4(con chim
 Đáp số:4 con chim
-Thư giãn.
Bài 2:
-Đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán cho biết có 8 con thỏ đang ở trên sân,có 3 con thỏ đi ra.
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán hỏi trên sân còn lại mấy con thỏ?
 Tóm tắt:
 Có:8 con thỏ
 Đi:3 con thỏ
 Còn:con thỏ
-Lời giải như thế nào?
-Trên sân còn lại là,Số con thỏ còn lại là,Số con thỏ trên sân còn lại là.
-Có ,đi,còn lại thực hiện phép tính gì?
-Thực hiện phép tính trừ
-Cho HS giải theo nhóm..
Hỗ trợ HS yếu ghi phép tính dọc và thực hiện từng bước.
Bài giải:
 13 Trên sân còn lại là:
 - 2 8-3=2 (con thỏ)
 11 Đáp số:2 con thỏ
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dung chính xác.
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị:phép cộng trong phạm vi 100(cộng không nhớ)-Xem bài trước.
Thủ công(Tiết 28)
Cắt dán hình tam giác (Tiết 1)
I/Mục tiêu:
-Biết cách kẻ cắt dán hình tam giác 
-Kẻ cắt dán được hình tam giác .Đường cắt tương đối thẳng.Hình dáng tương đối phẳng.
-HS khéo tay :Cắt dán được hình tam giác có kích thước khác
II/Chuẩn bị:GV:Hình tam giác mẫu,giấy màu,keo,kéo,
 HS:giấy màu,keo,kéo,
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-Quan sát hình vuông.
-Quan sát và nhận xét.
-Hình vuông có mấy cạnh?
-Hình tam giác có 3 cạnh.
-Hướng dẫn cách kẻ hình tam giác.
+Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô từ điểm A đếm xuống 5 ô.Theo đường kẻ ta được AB.
-Lắng nghe.
+Từ A,B đếm sang phải 5 ô ta có D,C.
+Nối lần lượt các điểm A->D,B->C,
D->C.Ta được hình tam giác ABCD.
+Từ đoạn AB đếm vào 4 ô chấm chọn điểm I.Nối Ac,AD ta được hình tam giác ICD
+Cắt rời hình tam giác,bôi hồ và dán.
HS K-G có thể cắt hình tam giác với kích thước khác.
-Thư Giãn.
-Thực hành trên giấy nháp.
-Thực hiện.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Nêu lại cách kẻ.
-Thực hiện.
-Cho HS thực hành.
-Thực hiện.
-Trình bày.
-Nhận xét.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS có đôi tay khéo léo.
-Về nhà tập cắt lại.
-Chuẩn bị:Giấy màu,keo,kéo,tiết sau học.
Tập đọc(Tiết 23-24)
Vì bây giờ mẹ mới về 
I/Mục tiêu:
-HS đọc đúng các từ ngữ:khóc oà,hoảng hốt,cắt bánh,đứt tay.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung:Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc
-Trả lời được câu hỏi 1,2/SGK
-GDMT:Không nhỏng nhẻo với bố mẹ
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
- Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
-Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì?
 3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm câu 1 -tìm tiếng khó?
-cắt bánh,đứt tay,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 2-tìm tiếng khó?
-khóc oà,
-HS đọc 
-Nhẩm câu3-tìm tiếng khó?
-hoảng hốt,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 4,5,6,7,8,9-tìm tiếng khó?
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần ưt?
-đứt
-Tìm tiếng ngoài bài có vần ưt,ưc?
-Mứt tết rất ngon 
-Cá mực nướng rất thơm
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc lại bài.
-Thực hiện 
+Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không?
- Khi bị đứt tay cậu bé có không khóc 
+Lúc nào cậu bé mới khóc?
-Khi mẹ về cậu bé mới khóc
+Vì sao?
-Vì cậu làm nũng mẹ.
+Bài có mấy câu ỏi?
-Bài có 3 câu hỏi.
+Đọc các câu hỏi và trả lời cho các câu hỏi ấy?
-GDMT:Không nhỏng nhẻo với bố mẹ
-Thực hiện
+Luyện nói:hỏi nhau:
Bạn có hay làm nũng bố mẹ không?
-Thực hiện
-Thư giãn 
-Luyện đọc SGK 2/3 HS
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS luyện đọc nhiều.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Đầm sen .Đọc trước bài.
Kể chuyện(Tiết 3)
Bông hoa cúc trắng
I/Mục tiêu:
-HS nghe GV kể chuyện,nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
-Tập cách đổi giọng để phân biệt lời của cô bé,mẹ ông tiên..
-Hiểu lời khuyên của câu chuyện:Ca ngợi tình yêu mẹ,lòng hiếu thảo của cô bé trong truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động,giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Thông qua
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV kể-Tóm nội dung.
-Lắng nghe.
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Mẹ bệnh cô bé chăm sóc cho mẹ.
-Người mẹ ốm nói gì với con?
-Mẹ thấy trong người mệt lắm.Con mời thầy thuốc về cho mẹ.
-Tranh 2 vẽ cảnh gì?
-Tranh 2 vẽ cảnh cô bé gặp cụ già.
-Cụ già nói gì với cô bé?
-Bệnh mẹ cháu nặng lắm.Cháu hãy đi đến gốc đa đầu làng,hái cho ta một bông hoa trắng thật đẹp về đây để ta làm phép.
- Tranh 3 vẽ cảnh gì?
-Vẽ cảnh cô bé hái được bông hoa trắng.
-Cô bé làm gì sau khi hái được bông hoa?
-Cô chạy ra sau gốc đa,xé mỗi cánh hoa thành nhiều sợi nhỏ.
-Tranh 4 vẽ cảnh gì?
-Vẽ cảnh cô đưa bông hoa cho cụ già.
-Câu chuyện kết thúc ra sao?Cho HS tập kể lại câu chuyện.
-Mẹ khỏi bệnh,hằng năm về mùa thu có bông hoa cúc trắng.
-Cho HS tập kể từng tranh.
Thực hiện
-Câu chuyện này cho em biết điều gì?
-Là con phải hiếu thảo,thương yêu cha mẹ.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Về nhà tập kể.
-Chuẩn bị:Niềm vui bất ngờ.-Xem bài trước.
Sinh hoạt lớp
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 28.doc