I/ Mục tiêu
-Học sinh đọc được l, h, lê, hè;Đọc được từ, câu ứng dụng.
-Viết được:l,h,lê,hè
-Luyện nói theo chủ đề:le le
-HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;Viết đủ số dòng quy định ở vở TV.
-GDMT:An trái bỏ vỏ đúng nơi quy định
II/ Chuẩn bị:
-GV: Chữ l, h mẫu
-HS: Bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
Ngày Môn Tiết Tên bài dạy HV T 19-20 9 Baì:l,h Luyện tập TD HV T 3 21-22 10 Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động Bài 9:o,c Bé hơn , dấu < TNXH HV T 3 23-24 11 Nhận biết các vật xung quanh Bài 10: ô, ơ Lớn hơn – Dấu > ĐĐ HV T TC 3 25-26 12 3 Gọn gàng sạch sẽ Bài 11: Ôn tập Luyện tập Xé dán hình tam giác HV SHL 27-28 Bài 12: i, a Tuần 3 Ngày dạy: Học vần (tiết 19 ac1 Vắng: Bài 8: l,h I/ Mục tiêu -Học sinh đọc được l, h, lê, hè;Đọc được từ, câu ứng dụng. -Viết được:l,h,lê,hè -Luyện nói theo chủ đề:le le -HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;Viết đủ số dòng quy định ở vở TV. -GDMT:Aên trái bỏ vỏ đúng nơi quy định II/ Chuẩn bị: -GV: Chữ l, h mẫu -HS: Bộ chữ cái III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra: Hs đọc bảng: ê, v HS viết bảng: ê, v, bê, ve HS đọc SGK 2/ Bài mới: Gv viết bảng: l -Tranh vẽ quả gì? Hs tìm bộ chữ đọc Quả lê Hs ghép: l + ê = lê, phân tích đọc HS đọc: ê, lê GV viết bảng: h -GDMT:Aên trái bỏ vỏ đúng nơi quy định. Hs tìm bộ chữ đọc HS ghép: h + è = hè, phân tích đọc Hs đọc: h, hè l h lê hè lê hè -Hướng dẫn HS viết: l, lê, h, hè, vào bảng con -Thư giản lê: nét nối giữa l và ê GV nhận xét và chữa lỗi cho hs Chữ h gồm hai nét: nét khuyết trên và nét móc hai đầu So sánh chữ h với l: Giống nhau nét khuyết trên Khác nhau; h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp GV nhận xét và sửa chữa HS giỏi đọc -Hướng dẫn hs đọc từ lê lề lễ he hè hẹ -GV giải thích từ: he là ho 4-5/ Củng cố –Dặn dò: -HS đọc lại bài -Nhẩm lại bài – Chuẩn bị học tiết 2.e6 Tiết 2 1-2/ Kiểm tra: -Gọi hs đọc bài trên bảng 3/ Bài mới: -Luyện đọc lại các âm Đọc câu ứng dụng -l, lê, h, hê -HS đọc các từ tiếng: nhóm, cá nhân Ve ve ve, hè về -vào mùa hè có con ve. -HS thảo luận nhóm về bức tranh minh họa của câu ứng dụng -GV đọc câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng -Luyện nói: le le + trong tranh em thấy gì? HS nêu +Hai con vật đang bơi trông giống con gì? -Con vịt, con ngan, con vịt xiêm -Trong tranh là con le le.Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn chỉ có ở một vài nơi ở nước ta. -GDMT:Bảo vệ động vật hoang dã. -Thư giãn -HS đọc SGK HS nêu le le -HS giỏi đọc -Luyện viết: l, h, hè, lê vào vở tập viết -Nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế -HS viết vào vở -HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định vở TV 4-5/ Củng cố- Dặn dò: -Gọi hs đọc lại toàn bài -Về nhà học bài -Chuẩn bị: o, c Luyện đọc, viết o, c. Toán ( tiết 9) Luyện tập I/ Mục tiêu: -Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 -Đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 5 -Trình bày rõ ràng, đúng. II/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Các số 1, 2, 3, 4, 5 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 3/ Bài mới: Luyện tập 1/ Số: (SGK) - 4 ghế, 5 sao, 5 xe, 3 ủi, 2 tam giác, 2 bông 2/ Số: ( miệng)HS giỏi nêu -HS nêu số que tính có sẵn hình SGK 1, 2, 3, 4, 5 -Thư giãn 3/ Số: ( bảng lớp) 1"2"3"4"5 1"2"3"4"5 Hỗ trợ HS yếu viết đúng các số 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 4/ Viết số: 1,2, 3,4, 5 vào vở -HS làm vào vở 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1 -Giáo dục hs viết số rõ ràng -Về xem lại bài -Chuẩn bị: Bé hơn, Dấu < , Luyện viết dấu <. Ngày dạy: Thể dục ( tiết 3) Vắng: Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động I/ Mục tiêu: -Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. -Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ -Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại” . Yêu cầu tham gia vào trò chơi. -Đứng nghiêm ,đứng nghỉ một cách tự nhiên . II/ Chuẩn bị: -GV: Sân tập, còi -HS: Dọn vệ sinh nơi tập III/Các hoạt động dạy học: 1/ Phần mở đầu: -HS tập hợp lớp, báo cáo sỉ số -GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học -HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát -HS giậm chân tại chỗ đếm 1, 2, 1, 2,.. -GV quan sát hs đếm 2/ Phần cơ bản: -Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. GV chỉ huy sau đó cho hs giải tán và tập hợp. -HS dóng hàng, tư thế đứng nghiêm. Xen kẻ giữa các lần hô’’ Nghiêm” -GV tạm thời hô’’ Thôi” để hs đứng bình thường -GV chú ý sửa chữa động tác sai cho hs -Tư thế đứng ‘’ Nghiêm” , ‘’ Nghỉ” -Tập phối hợp: nghiêm nghỉ -Tập phối hợp: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ -HS thực hiện -Trò chơi: ‘’Diệt các con vật có hại” -Cách chơi các em đã thực hiện tiết trước 3/ Phần kết thúc: -HS tập hợp, giậm chân tại chỗ -GV hệ thống bài học, nhận xét Học vần ( tiết 21- 22) Bài 9: O , C I/ Mục tiêu: -HS đọc và viết được o, c ,bò , cỏ -Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè. GDMT:Không đánh bắt cá con II/ Chuẩn bị: -GV: bó cỏ( Vật thật) -HS: bộ chữ cái III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: l, h -HS đọc bảng: l, lề,lễ, h , he, hẹ -HS viết bảng: l, lê ,h, hè ; đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về 3/ Bài mới: o, c -GV viết lên bảng chữ o, c HS nhận dạng chữ o Chữ o gồm một nét cong kín HS tìm ghép âm o -Chữ này giống vật gì? -Đây là con gì? Giống quả bóng bàn, quả trứng, Con bò GV viết bảng: bò và đọc bò -Phân tích tiếng bò Aâm b đứng trước âm o đứng sau thanh huyền trên đầu âm o ghép thành itếng bò Đánh vần tiếng bò bờ – o –bo – huyền – bò Nhóm ,bàn, cá nhân -Tương tự giới thiệu âm c HS đọc: o c bò cỏ bò cỏ -Thư giãn -Hướng dẫn hs viết: o, bò, c, cỏ vào bảng con -Hướng dẫn hs đọc từ bo bò bó Hsyếu đánh vần,HSKG đọc trơn từ co cò cọ GV giải thích từ bó: dùng dây buộc nhiều vật lại với nhau -cọ: xát ,chà _HS đọc lại các từ 4-5/ Củng cố- Dặn dò: -HS đọc bài trên bảng -Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiếtinh5 Tiết 2 1-2/ Kiểm tra: HS đọc bài trên bảng tiết 1 3/ Bài mới: -Luyện đọc lại các âm O, bò, c, cỏ HS nhóm , cá nhân, cả lớp -Đọc câu ứng dụng -HS đọc: bò bê có bó cỏ -HS nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học Bò, có, bó, cỏ HS phân tích , đọc HS đọc trơn câu Luyện nói: vó bè -GDMT:Không đánh bắt cá con -Trong tranh em thấy gì? Vó bè -Vó, bè dùng để làm gì? Bắt cá -Vó ,bè thường đặt ở đâu? Sông, hồ, -Em còn biết loại nào khác? Chụp, lợp, -Thư giãn -HS đọc SGK -HS yếu đọc 1 âm và từ -Luyện viết: o, c ,bò, cỏ vào vở tập viết -HS viết vào vở.HSKG viết đủ số dòng quy định 4-5/ Củng cố- Dặn dò: -Gọi hs đọc lại toàn bài -Về nhà học bài -Chuẩn bị: ô, ơ Luyện đọc, viết ô, ơ. Toán ( tiết 10 ) Bé hơn , dấu < I/ Mục tiêu: -Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < khi so sánh các số. -Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. -Trình bày rõ, chính xác. -HSKG:bài 5 II/ Chuẩn bị: -GV: bộ độ dùng học toán -HS: bộ toán lớp 1 III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Luyện tập -HS viết và đọc từ 1 đến 5 -HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1 3/ Bài mới: Bé hơn, dấu < -HS quan sát tranh 1 SGK -Bên trái mấy ô tô? - 1 ô tô -Bên phải mấy ô tô? -2 ô tô -1ô tô ít hơn 2 ô tô hay nhiều hơn? - 1ô tô ít hơn 2 ô tô -HS quan sát tranh 2 -2con chim ít hơn 3 con chim không? -ít hơn -Vậy 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, ta nói 1 bé hơn 2 -Viết : 1 < 2 , dấu < đọc bé hơn -GV viết một số bài cho hs đọc: 1< 3, 2 < 5 , 3 < 4 , 4 < 5 + Kết luận: Khi viết dấu bé giữa 2 số, đầu nhọn bao giờ cũng chỉ vào số bé hơn - Thư giãn -Thực hành Bài 1: viết dấu bé, dấu < Bài 2: xem tranh làm bảng lớp ( HS yếu lên bảng làm ) Bài 3: viết theo mẫu ( HS nêu miệng) Bài 4: làm vào vở -Viết dấu < vào ô trống -HS xem vật: 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông, 2 hình tam giác ít hơn 3 hình tam giác -HS đọc: bé hơn, dấu < -HS đọc: 1 < 3 , 2 < 5 , 3 < 4 , 4 < 5 -Cho hs yếu đọc nhiều lần về số bé -Cho hs đọc lại -HS viết bảng con - 3 < 5 , 2 < 4 , 4 < 5 2 < 5 , 3< 4 , 1< 5 < < < 1 2 2 3 3 4 < < < Bài 5: HSKG nhìn SGK nêu miệng 4 5 2 4 3 5 4-5/ Củng cố –Dặn dò: -Gọi hs đọc lại dấu bé -Giáo dục hs vận dụng dấu bé cho chính xác. -Về nhà viết dấu bé cho thuộc -Chuẩn bị: Lớn hơn , Dấu >. Ngày dạy: Tự nhiên- xã hội ( tiết 3 ) Vắng: Nhận biết các vật xung quanh I/ Mục tiêu: -Hiểu được mắt, mũi, tai ,lưỡi, tay ( da ) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. -HSKG: Nêu được ví dụ những khó khăn về cuộc sống của ngườicó một giác quan bị hỏng. -GDMT:Không sờ vào vật nóng II/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: -Em làm gì để bảo vệ sức khỏe? 3/ Bài mới:Nhận biết các vật xung quanh -Hoạt động 1: quan sát tranh ( trang 8 ) -HS nhìn tranh và nêu: hoa , kem, bánh, -HS nêu thực tế xung quanh mình? ( cây, nhà, con người,) -Kết luận: Mọi vật xung quanh đều gắn bó với nhau. -GDMT:Không dùng tay sờ vào vật nóng. -Thư giãn -Hoạt động 2: Liên hệ thực tế. +Nhờ đâu bạn biết được màu sắc, mùi, giọng nói, vị, vật cứng, mềm, sần sùi, của một vật? +Điều gì xảy ... hính xác -Về nhà làm lại các bài tập cho quen -Chuẩn bị: Luyện tập - xem các bài tập. Ngày dạy: Đạo đức tiết 3 Vắng: Gọn gàng sạch sẽ I/ Mục tiêu: -Nêu được một số biểu hiện cụ the åvề Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ -Biết ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân ,đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. -HSKG:Biết phân biệt ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ và chưa gọn gàng,sạch sẽ. GDMT:Giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ II/ Chuẩn bị: -GV: quần áo ( vật thật) -HS: bài hát “ Rửa mặt như mèo” III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Em là hs lớp 1 -Em là hs lớp mấy? -Đọc tên các bạn trong lớp em? 3/ Bài mới: Gọn gàng , sạch sẽ -Hoạt động 1: HS thảo luận theo cặp +Tìm và nêu các bạn có đầu tóc gọn gàng, áo quần sạch sẽ? HS nêu - trả lời +Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ? HS nhận xét về quần áo, đầu tóc của các bạn GV khen những bạn có nhận xét chính xác -Hoạt động 2:Thảo luận cá nhân GV giải thích yêu cầu: Tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa, nên sửa thế nào? +Aùo bẩn: giặt sạch +Aùo rách : đưa mẹ vá lại +Đầu tóc bù xù: cắt ngắn +Cài cúc áo lệch: cài lại ngay ngắn +Quần ống thấp ống cao: sửa lại ống -Hoạt động 3:Cá nhân Bài tập 3: HS chọn một bộ quần áo đi học phù hợp -HS làm bài tập -Một số Hs trình bày sự lựa chọn của mình -Các HS khác lắng nghe và nhận xét Kết luận:Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng -Không mặc quần áo nhàu nát, rách , tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. GDMT:Giữ gìn thân thể sạch sẽ. 4-5/ Củng cố –Dặn dò: -Thế nào là ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ? -Giáo dục hs ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. Học vần ( Tiết 25- 26 ) Bài 11: Ôn tập I/ Mục tiêu: -HS đọc và viết được âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, ô ,ơ. -Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụngtừ bài 7 đến bài 11 -Nghe, hiểu và kêû lại theo tranh truyện kể: hổ. -GDMT:Giữ vệ sinh không cho cỏ mọc. II/ Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi các âm -HS: Bộ chữ cái III/ Các hoạt đông dạy học: 1-2/ Kiểm tra: ô , ơ -HS đọc bảng và viết: ô, hô ,hổ, ơ ,bờ, bở -HS đọc câu ứng dụng 3/ Bài mới: Ôn tập -HS nhắc lại các âm đã học -GV ghi bảng -HS ghép âm thành chữ theo bảng và đọc e ê o ô ơ b be bê bo bô bơ v ve vê vo vô vơ l le lê lo lô lơ h he hê ho hô hơ c co cô cơ HS ghép dấu và đọc theo bảng \ / ? ~ • bê bề bế bể bễ bệ vo về vế vệ Thư giãn Hướng dẫn HS đọc từ -HS đọc: lò cò, vơ cỏ -GDMT:Giữ vệ sinh không cho cỏ mọc Lò cò: lò cò 1 chân, 1 chânco, 1 chân cò Vơ cỏ: cỏ được làm xong gom lại cho gọn gàng -HS đọc lại các từ:HSY đánh vần Hướng dẫn HS viết : lò cò, vơ cỏ vào bảng con -HS viết vào bảng con 4/ Củng cố – Dặn dò: HS đọc bài Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2 1/ Kiểm tra: HS đọc lại bài ở tiết 1 2/ Bàimới: -Hướng dẫn câu: bé vẽ cô, bé vẽ vẻ cờ -HS nhẩm,KG đọc trơn câu. HSY đánh vần -Kể chuyện hổ ( Mèo dạy hổ SGV / 28) Hổ xin mèo điiều gì? -Truyền võ nghệ -Hổ đến lớp học tập như thế nào? -Chuyên cần -Hổ có ý định gì? -Aên thịt mèo Ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn Giáo dục: Sống phải có nghĩa có tình -HD đọc bài SGK Luyện viết -HS đọc SGK ( HS yếu đọc vài âm và từ) HSviết bài vở TV 3/ Củng cố – Dặn dò: HS đọc bài Về nhà học bài Toán ( tiết 12) Luyện tập I/ Mục tiêu: -Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn” , “ lớn hơn” khi so sánh hai số.-Bước đầu biết diễn đạt quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số. -Trình bày rõ ràng. II/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Lớn hơn , dấu > -HS làm : Điền dấu > 5 > 4 ; 3 > 1 3/ Bài mới: Luyện tập Bài 1: èĐiền dấu >, < giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn -HS làm vào vở 3 2 1 < 3 2 < 4 4 > 3 2 1 4 > 2 ( HS yếu thực hiện ½ nội dung) Bài 2: Viết theo mẫu (SGK) -HS làm trên (SGK) 4 > 3 hoặc 3 < 4 5 > 3 ---- 3 > 5 5 > 4 ---- 4 < 5 2 2 ( HS yếu thực hiện ½ nội dung) -Thư giãn Bài 3: Nối ô với số thích hợp -HS thực hiện trên bảng lớp -Hỗ trợ HSY 4/ Củng cố – dặn dò: Giáo dục HS viết số rõ ràng đúng độ cao Học bài Chuẩn bị: Bằng nhau, dấu = Thủ công ( tiết 3 ) Xé dán hình tam giác I/ Mục tiêu: -HS biết cách xé hình tam giác -Xé , dán được hình tam giác .Đườngxé có thể chưa thẳngvà bị răng cưa .Hình dán có thể chưa phẳng -Luyện đôi tay khéo léo. -HSkhéo tay xé hình tương đối đẹp với kích thước khác . II/ Chuẩn bị: -GV: hình chữ nhật, tam giác -HS: giấy màu, hồ III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ kiểm tra: kiểm tra dụng cụ hs. 3/ Bài mới: xé , dán hình tam giác Giới thiệu hình tam giác là hình có 3 cạnhvà 3 đỉnh HS quan sát -HDHS kẻ hình:Chấm 3 điểm bất kì dùng thước nối 3 điểm đó lại ta được hình tam giác HD cách xé giống như tiết 2 -Thư giản -Thực hành HS thực hành vẽ ,xé dán hình 4-5/ Củng cố –Dặn dò: -Nêu các bước xé, dán hình tam giác. -Tập xé , dán lại bài -Chuẩn bị:Xé , dán hình vuông, hình tròn -HS chuẩn bị màu vẽ. Ngày dạy: Học vần ( tiế 27 -28) Vắng : Bài 12: i, a I/ Mục tiêu: -HS đọc, viết được âm i , a , bi , cá -HS đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ. -GDMT:Aên cá cẩn thận kẻo mắc xương II/ Chuẩn bị: -GV: viên bi ( vật thật) -HS: bộ chữ cái III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Ôân tập -HS đọc:ê ,c ,l ,ơ , lễ, cờ -HS viết: lò cò, vơ cỏ -HS đọc SGK. 3/ Bài mới: i , a -GV ghi bảng: i -HS nhận diện con chữ i Gồm nét sổ và dấu chấm đầu Hai bạn nhỏ đang chơi trò chơi gì? -HS tìm bộ chữ và đọc Bắn bi +HS ghép: b + i =bi , phân tích, đọc +HS đọc: i , bi -Aâm a giới thiệu tương tự _GDMT: Aên cá cẩn thận kẻo mắc xương -Thư giản -HS đọc: i a bi cá -Hướng dẫn Hs viết: i, bi, a, cá vào bảng con -HS viết -Hướng dẫn Hs đọc từ: bi, vi, li,ba, va, la -HSKG đọc trơn ,HSY đánh vần Giải thích từ: Vi: vây cá Va:đụng chạm phải Giáo dục HS va vào người khác phải biết xin lỗi 1HS đọc lại các từ 4/ Củng cố – Dặn dò: HS đọc lại bài Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2 1-2/ Kiểm tra: HS đọc lại bài ở tiết 1 3/ Bài mới: -HS đọc câu: bé hà có vở ô li -Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học? - hà, li , phân tích , đọc -HS đọc trơn câu -Luyện nói: lá cờ -Tranh vẽ mấy lá cờ? - Tranh vẽ 3 lá cờ -Cờ tổ quốc có nền màu gì? -Màu đỏ -Ở giữa lá cờ có màu gì? -màu vàng -Đó gọi là gì? - ngôi sao -Ngoài cờ Tổ Quốc em còn thấy loại cờ nào? -Cờ đội , cờ hội, + Cờ đội: màu đỏ, giữa có búp măng non +Cờ hội: màu đỏ ,vàng xanh , tím -Thư giãn -HS đọc SGK ( HS khá đọc) -HS yếu đọc vài âm hoặc vài từ -Luyện viết: i, a ,bi, cá vào vở tập viết 4-5/ Củng cố-Dặn dò: -Gọi học đọc lại toàn bài -Về nhà học bài -Chuẩn bị: m, n . Luyện đọc , viết m, n Sinh hoạt lớp ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ .
Tài liệu đính kèm: