Tiết 2+ 3: Học vần.
AU - ÂU
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được : au,õu,cõy cau , cỏi cầu ; từ và cỏc cõu ứng dụng .
- Viết được : au , õu , cõy cau , cỏi cầu.
- Luyện núi từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà chỏu
B . CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: - Nội dung, tranh minh hoạ.
2. Học sinh: - Bảng con, sách.
* Dự kiến hoạt động: Nhóm, cá nhân.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I . Ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rỡ rào ( 2 em)
- Nhận xột bài cũ
Tuần 10 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Sinh hoạt tập thể Chào cờ Tiết 2+ 3: Học vần. au - âu A. Mục đích - yêu cầu: - Đọc được : au,õu,cõy cau , cỏi cầu ; từ và cỏc cõu ứng dụng . - Viết được : au , õu , cõy cau , cỏi cầu. - Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề :Bà chỏu B . Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Nội dung, tranh minh hoạ. 2. Học sinh: - Bảng con, sách. * Dự kiến hoạt động: Nhóm, cá nhân. C . các hoạt động dạy - học: I . ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết: cỏi kộo, leo trốo, trỏi đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rỡ rào ( 2 em) - Nhận xột bài cũ III.Bài mới: 1. Giới thiệu bài. - Hôm nay cô giới thiệu với chúng ta vần đầu tiên, đó là: au 2. Dạy vần. a. Nhận diện vần. + Nêu cấu tạo vần au? - Cho Học sinh ghép vần au. b. Ghép tiếng và đánh vần tiếng - Giáo viên hướng dẫn đánh vần: u -a - au. + Đã có vần au, muốn có tiếng cau ta phải thêm âm gì? - Cho Học sinh ghép tiếng cau. + Em vừa ghép được tiếng gì? + nêu cấu tạo tiếng cau? - Hướng dẫn Học sinh đánh vần: Cờ - au - cau. - Treo tranh cho Học sinh quan sát. + Bức tranh vẽ gì? - Giáo viên viết bảng: cây cau - Cho Học sinh đọc lại toàn vần. âu. ( Quy trình tương tự) + So sánh vần au với âu? c. Từ ứng dụng. - Giáo viên viết bảng từ ứng dụng: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu + Một em lên phát hiện và ghạch chân cho cô tiếng chứa vần vừa học? + Phân tích cấu tạo tiếng rau, lâu, châu chấu, sậu? - Cho Học sinh đọc tiếng, từ. - Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa một số từ khó. - Cho Học sinh đọc lại. d. Hướng dẫn viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. - Theo dõi và sửa sai cho Học sinh . - Nhận xét bảng con. - Cho Học sinh đọc lại bài. + Các em vừa học vần gì mới? * Trò chơi. Tiết 2 3. Luyện tập. a. Luyện đọc. * Đọc lại bài tiết 1. - Cho Học sinh đọc lại bài trên bảng. * Đọc câu ứng dụng. - Treo tranh cho Học sinh quan sát. + Bức tranh vẽ gì? Đó chính là nội dung câu ứng dụng - Giáo viên viết bảng câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. + Một em lên ghạch chân tiếng chứa vần vừa học? + Phân tích cấu tạo tiếng chứa vần vừa học? - Cho Học sinh đọc câu ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu. - Học sinh đọc lại. * Đọc sgk. * Hướng dẫn làm bài tập. - Hướng dẫn Học sinh làm trong vở bài tập. b. Luyện viết. - Cho Học sinh viết vở tập viết. Theo dõi, giúp đỡ Học sinh. c. Luyện nói. + Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? + Bà em năm nay bao nhiêu tuổi? + Gia đình em có sống cùng bà không? + Em có yêu quý bà không? +Em thường giúp bà làm việc gì? - Học sinh đọc nối tiếp, cá nhân, đồng thanh. - Vần ia gồm âm a và âm u ghép lại. Âm a đứng trước, âm u đứng sau. - Học sinh ghép. - Âm c vào trước vần au. - Học sinh ghép. - Tiếng cau. - Tiếng cau gồm âm c đứng trước, vần au đứng sau. - Học sinh đọc nối tiếp, tổ, nhóm, đồng thanh. - cây cau. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Học sinh đọc thầm. - Học sinh tìm và ghạch chân. - Học sinh phân tích. - Học sinh đọc lại bài. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc lại theo cá nhân, đồng thanh. - Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh. - Học sinh trả lời. - Học sinh đọc thầm. - Học sinh ghạch chân : Màu nâu, đâu. - Học sinh phân tích. . - Học sinh đọc theo cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Học sinh viết vở tập viết. - Bà cháu. - Học sinh tự do phát biểu. IV. Củng cố - Cho hs đọc lại bài trên bảng , tìm tiếng chứa vần vừa học. - Nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Đạo đức. Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. A. Mục tiêu: - Học sinh biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh, chị em tron gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. B . Chuẩn bị: 1. Giáo viên : - Đồ dùng chơi đóng vai. 2. Học sinh : - Vở đạo đức. C . các hoạt động dạy - học: I . ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ: + Em đã làm gì để anh chị, em nhỏ yêu quý? - Nhận xét, khen ngợi. III.Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung. * Hoạt động 1. Em hãy nối các bức tranh với những việc nên làm hoặc không nên làm cho phù hợp? - Đại diện phát biểu ý kiến. - Nhận xét, bổ sung. Nối với chữ không nên. + Tranh 1: vì anh không cho em chơi cùng đồ chơi. + Tranh 4: Vì chị tranh với em quyển chuyện là không biết nhường em. Nối với chữ không nên. Tranh 2: Vì anh đã hươnhgs dẫn em học bài. + Tranh 3: Vì 2 anh em đã biết bảo nhau làm việc nhà. + Tranh 5: Vì anh đã biết dỗ em cho mẹ làm việc nhà. * Hoạt động 2: Chơi đóng vai. - Mỗi nhóm đóng một tình huống. + Cách cư xử của anh chị đối với em nhỏ, của em nhỏ đối với anh chị như vậy đã được chưa? Vì sao? Kết luận: Làm anh chị cần nhường nhịn em nhỏ, là em nhỏ cần phải lễ phép với anh chị. * Hoạt động 3: Liên hệ. + Kể về những tấm gương em nhỏ lễ phép với anh chị? + Kể về những tấm gương anh chị lễ phép với em nhỏ? - Trực tiếp. - Học sinh thảo luận. - Học sinh nghe. - Học sinh thảo luận chuẩn bị đóng vai. - Học sinh tự do phát biểu. IV. Củng cố - Nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Thủ công Xé, dán hình con gà con. A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hành xé, dán hình con gà con đơn giản. 2. Kỹ năng: - Biết xé, dán hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng. 3. Thái độ: - Yêu thích sản phẩm của mình làm ra. B- Chuẩn bị: GV: - Bài mẫu về xé, dán hình co gà con, có trang trí cảnh vật. - Hồ dán, giấy trắng làm nền. - Khăn lau tay. HS: - Giấy thủ công màu vàng. - Bút chì, bút mầu, hồ dán. - Vở thủ công, khăn lau tay. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị bài của HS cho tiết học. - NX sau KT. - HS làm theo Yêu cầu của GV. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài (linh hoạt). 2. Hướng dẫn thực hành: - Yêu cầu HS nhắc lại các bước xé, dán ở tiết 1 - HD & giao việc. - 1 vài em B1: Xé hình thân gà. B2: Xé hình đầu gà. B3: Xé hình duôi gà.B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà. B5: Dán hình. 3. Học sinh thực hành: - Yêu cầu HS lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên. - Lần lượt đếm ô đánh dấu, vẽ hình. - Xé rời các hình khỏi giấy màu. - Dán hình. - HS lần lượt thực hành theo các bước đã học. - GV theo dõi, HD thêm HS yếu. + Lưu ý HS: - Khi dán hình dán theo thứ tự, cân đối, phẳng. - Khuyến khích HS khá, Giỏi trang trí thêm cho đẹp. - Xé xong, dán hình theo HD. III. Nhận xét - dặn dò: 1. Nhận xét chung tiết học: - Sự chuẩn bị đồ dùng. - ý thức học tập. - Vệ sinh an toàn lao động. 2. Đánh giá sản phẩm: - KN xé, dán. - Chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. 3. Dặn dò: - Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán cho tiết học sau. - HS nghe & ghi nhớ Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản A. Mục tiêu - Biết cách thục hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang nang ( Có thể đưa tay nang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ v. - Bước đầu làm quen với tư thếđứng kiễng gót, hai tay chống hông ( Thực hiện bắt chước theo giáo viên). B. Địa điểm – Phương tiện - Địa điểm: Sân trường vệ sinh sạch sẽ nơi tập. - Phương tiện: Chuẩn bị còi, một số viên gạch để chơi trò chơi . C. Các hoạt động dạy- học Nội dung Đ. Lượng Phương pháp tổ chức dạy học 1. Phần mở đầu GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu giờ học Khởi động Trò chơi: “Kết bạn” 5 ‘ 80 m 4-5 ‘ Cán sự, tập hợp, điểm số báo cáo sĩ số. Chạy nhẹ nhàng trên sân tập Xoay cổ tay, chân,hông,gối GV tổ chức cho HS chơi. 2. Phần cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.. - Học đứng kiễng gót hai tay chống hông. GV nêu tên và giải thích động tác cho HS bắt chước. GV hô : ‘’ Động tác đứng kiễng gót hai tay chống hôngbắt đầu”. Sau đó kiểm tra, uốn nắn HS rồi hô : “thôi” để HS về tư thế đứng cơ bản. * Trò chơi: “Qua đường lội” 5 ‘ 7- 8 ‘ 7- 8 ‘ GV làm mẫu,giải thích động tác. Cán sự điều khiển HS thực hiện. GV làm mẫu,quan sát, uốn nắn, sửa sai. Đội hình hàng ngang. Gv nêu tên trò chơi, luật chơi, cách chơi. 3. Phần kết thúc. - Thả lỏng chân tay - Nhận xét giờ học - Giao bài tập về nhà 4-5 ‘ Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi người lỏng, hít thở sâu. HS nghe. Đi theo vòng tròn vừa vỗ tay vừa hát Tập tư thế đứng cơ bản. Tiết 2 + 3: Học vần. iu - êu A. Mục đích - yêu cầu: - Đọc được : iu , ờu , lưỡi rỡu , cỏi phễu ; từ và cõu ứng dụng : - Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề : Ai chịu khú B . Chuẩn bị: 1. Giáo viên : - Nội dung, tranh minh hoạ. 2. Học sinh : - Bảng con, sách. C . các hoạt động dạy - học: I . ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, chõu chấu, sỏo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào cú ỏo màu nõu Cứ mựa ổi tới từ đõu bay về ( 2 em) -Nhận xột bài cũ III.Bài mới: 1. Giới thiệu bài. - Hôm nay cô giới thiệu với chúng ta vần đầu tiên, đó là: iu 2. Dạy vần. a. Nhận diện vần. + Nêu cấu tạo vần iu? - Cho Học sinh ghép vần iu. b. Ghép tiếng và đánh vần tiếng - Giáo viên hướng dẫn đánh vần: i - u - iu + Đã có vần iu, muốn có tiếng rìu ta phải thêm âm và dấu gì? - Cho Học sinh ghép tiếng rìu + Em vừa ghép được tiếng gì? + nêu cấu tạo tiếng rìu? - Hướng dẫn Học sinh đánh vần: Dờ - iu - riu - huyền - rìu. - Treo tranh cho Học sinh quan sát. + Bức tranh vẽ gì? - Giáo viên viết bảng: Lưỡi rìu - Cho Học sinh đọc lại toàn vần. êu ( Quy trình tương tự) + So sánh iu với êu? c. Từ ứng dụng. - Giáo viên viết bảng từ ứng dụng: Líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi + Một em lên phát hiện và ghạch chân cho cô tiếng chứa vần vừa học? + Phân tích cấu tạo tiếng líu, chịu, nêu, kêu? - Cho Học sinh đọc tiếng, từ. - Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa một số từ khó. - Cho Học sinh đọc lại. d. Hướng dẫn viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫ ... . - Nhận xét. * Bài 2(57): Số? - Cho Học sinh làm vào vở. - Chữa bài. * Bài 3(57): Tính. - Cho Học sinh làm bảng con. - Nhận xét. * Bài 4: - Cho Học sinh nêu miệng, điền bảng lớp, dưới lớp làm vào vở. - Nhận xét. * Bài 5(57): Viết phép tính thích hợp. - Đặt Câu hỏi gợi ý để các em nêu phép tính. - Cho các em làm bài vào vở. - Giới thiệu trực tiếp. 4 3 4 4 2 3 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 ---- ---- ---- --- ---- ---- 3 1 1 2 1 2 4 4 3 3 4 - 1 - 1 = 2 4 - 1 - 2 = 1 4 - 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2 4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2 4 - 2 = 2 4 - 1< 3 + 1 4 + 1 = 5 4 - 1 = 3 IV. Củng cố - Nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Mĩ thuật Bài 10: VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRềN) I- Mục tiờu: - Biết được hỡnh dỏng, màu sắc một vài loại quả. - Biết cỏch vẽ quả, vẽ được hỡnh một loại quả và tô màu theo ý thớch. II. Chuẩn bị: GV HS - Một số quả thật như: quả bưởi, quả - Vở tập vẽ 1 cam, quả tỏo, quả xoài - Bỳt chỡ, bỳt màu, tẩy - Một số quả dạng trũn. - Một vài bài vẽ của hs năm trước III. Cỏc hoạt động dạy học: - Ổn định - Kiểm tra đồ dựng học vẽ. - Bài mới. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Giới thiệu bài 1- Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột: - GV giới thiệu cỏc loại quả và đặt cõu hỏi: + Đõy là quả gỡ ? + Hỡnh dỏng cỏc loại quả này như thế nào ? + Màu sắc cỏc loại quả này như thế nào ? + Em hóy kể tờn và màu sắc một số loại quả mà em thớch ? * Cú rất nhiều quả dạng hỡnh trũn với hỡnh dỏng và màu sắc phong phỳ. Cỏc em tự chọn quả để vẽ. 2- Hoạt động 2: Cỏch vẽ - GV đặt mẫu một số quả - Vẽ hỡnh bờn ngoài trước + Quả gần trũn thỡ vẽ hỡnh gần trũn (như quả bớ đỏ, quả cà chua) + Quả đu đủ thỡ vẽ hai hỡnh trũn.. - Nhỡn mẫu vẽ cho đỳng quả - Vẽ màu theo ý thớch 3- Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho hs xem một số bài hs vẽ - Gv quan sỏt giỳp đỡ cho hs 4- Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ - GV chọn một số bài để nhận xột + Em cú nhận xột gỡ về bài vẽ của bạn? + Em thớch bài nào nhất ? Vỡ sao ? - GV nhận xột và tuyờn dương - Hs quan sỏt và trả lời: + Quả bưởi, quả tỏo, quả cam, quả xoài + Cỏc quả này đều cú dạng hỡnh trũn. + Quả bưởi cú màu vàng. + Quả tỏo cú màu xanh. + Quả cam cú màu xanh đậm. + Quả xoài cú màu vàng. + Hs trả lời. - Hs tự chọn mẫu để vẽ - Vẽ vừa phải với trang giấy - Vẽ màu giống với quả hoặc vẽ màu theo ý thớch. - Hs nhận xột về: + Hỡnh vẽ + Màu sắc + Hs chọn ra bài mỡnh thớch. IV. Dặn dũ: - Quan sỏt hỡnh dỏng, màu sắc một số loại quả. - Chuẩn bị bài sau: vẽ màu vào hỡnh vẽ ở đường diềm. + Mang theo đầy đủ đồ dựng học vẽ. Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Toán Phép trừ trong phạm vi 5 A. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B . Chuẩn bị: 1. Giáo viên : - Các mô hình phù hợp với nội dung bài học. 2. Học sinh : - Bảng con. C . các hoạt động dạy - học: I . ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. III.Bài mới: Tg Nội Dung Phương pháp Hỗ trợ 15' 17' 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung. * Giới thiệu các phép trừ. a. Phép trừ: 5 - 1 = 4 - Cho Học sinh quan sát tranh. + Lúc đầu trên cành có mấy quả táo? + Mấy quả bị dụng? + Trên cành còn lại mấy quả? - Nhắc lại đề toán. + Vậy cô thay bằng phép trừ nào? b. Phép trừ: 5 - 2 = 3 + Lúc đầu trên cành có mấy quả táo? + Mấy quả bị rụng? + Trên cành còn lại mấy quả? - Cho Học sinh nêu phép trừ. c. Phép trừ: 5 - 3 = 2 và 5 - 4 = 1 ( Quy trình tương tự) * Mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Cho Học sinh quan sát tranh vẽ chấm tròn hỏi tương tự như khi hình thành phép cộng và phép trừ sau đó giúp Học sinh nhận biết mối liên hệ giữaphép cộng và phép trừ. * Đọc thuộc bảng cộng - Cho Học sinh học thuộc bảng cộng. 3. Luyện tập. * Bài 1(59): Tính. - Cho Học sinh nêu miệng. - Nhận xét. * Bài 2(59): Tính. - Chia Học sinh làm 3 nhóm thi điền. - Nhận xét. * Bài 3(59): Tính. - Cho làm bảng con. - Nhận xét. * Bài 4(59): Viết phép tính thích hợp. a. Lúc đầu trên cành có mấy quả táo? + Bạn đẫ hái mấy quả? + Trên cành còn lại bao nhiêu quả táo? - Nhận xét. - Trực tiếp. 5 quả. - 1 quả. - 4 quả. - Học sinh nêu lại đề toán. - Học sinh nêu: 5 - 1 = 4 - 5 quả. - 2 quả. - 3 quả. - Học sinh nêu: 5 - 2 = 3 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 = 1 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 2- 1= 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2 4 - 1 = 3 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 5 - 1 = 4 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 5 5 5 4 4 - - - - - - 3 2 1 4 2 1 ---- ---- --- --- ---- -- 2 3 4 1 2 3 5 - 2 = 3 IV. Củng cố - Nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 2 + 3: Học vần. iêu - yêu A. Mục tiêu: - Đọc được : iờu , yờu , diều sỏo , yờu quý ; từ và cõu ứng dụng . - Viết được : iờu , yờu , diều sỏo , yờu quý - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Bộ tự giới thiệu . B . Chuẩn bị: 1. Giáo viên : - Nội dung, tranh minh hoạ. 2. Học sinh : - Bảng con, sách. C . các hoạt động dạy - học: I . ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra. III.Bài mới: 1. Giới thiệu bài. - Hôm nay cô giới thiệu với chúng ta vần đầu tiên, đó là: iêu 2. Dạy vần. a. Nhận diện vần. + Nêu cấu tạo vần iêu? - Cho Học sinh ghép vần iêu. b. Ghép tiếng và đánh vần tiếng - Giáo viên hướng dẫn đánh vần: i - ê- u - iêu. + Đã có vần iêu, muốn có tiếng diều ta phải thêm âm và dấu gì? - Cho Học sinh ghép tiếng diều. + Em vừa ghép được tiếng gì? + nêu cấu tạo tiếng diều? - Hướng dẫn Học sinh đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều. - Treo tranh cho Học sinh quan sát. + Bức tranh vẽ gì? - Giáo viên viết bảng: diều sáo. - Cho Học sinh đọc lại toàn vần. yêu ( Quy trình tương tự) + So sánh iêu với yêu? c. Từ ứng dụng. - Giáo viên viết bảng từ ứng dụng: buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu + Một em lên phát hiện và ghạch chân cho cô tiếng chứa vần vừa học? + Phân tích cấu tạo tiếng chiều, hiểu,yêu, yếu? - Cho Học sinh đọc tiếng, từ. - Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa một số từ khó. - Cho Học sinh đọc lại. d. Hướng dẫn viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. - Theo dõi và sửa sai cho Học sinh . - Nhận xét bảng con. - Cho Học sinh đọc lại bài. + Các em vừa học vần gì mới? * Trò chơi. Tiết 2 3. Luyện tập. a. Luyện đọc. * Đọc lại bài tiết 1. - Cho Học sinh đọc lại bài trên bảng. * Đọc câu ứng dụng. - Treo tranh cho Học sinh quan sát. + Bức tranh vẽ gì? Đó chính là nội dung câu ứng dụng - Giáo viên viết bảng câu ứng dụng: Tu hú kêu báo hiệu mùa vải chín. + Một em lên ghạch chân tiếng chứa vần vừa học? + Phân tích cấu tạo tiếng'' hiệu, thiều''? - Cho Học sinh đọc câu ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu. - Học sinh đọc lại. * Đọc sgk. * Hướng dẫn làm bài tập. - Hướng dẫn Học sinh làm trong vở bài tập. b. Luyện viết. - Cho Học sinh viết vở tập viết. Theo dõi, giúp đỡ Học sinh. c. Luyện nói. + Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? + Các em tự giới thiệu về bản thân mình cùng bạn ngồi bên cạnh em. + Em có thích tự giới thiệu về bản thân mình không? + Khi giới thiệu với bạn về bản thân em cảm thấy thế nào? - Học sinh đọc nối tiếp, cá nhân, đồng thanh. - Vần iêu gồm nguyên âm đôi iê và âm u ghép lại. - Học sinh ghép. - Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh. - Thêm âm d và dấu huyền.- Học sinh ghép. - Tiếng tía. - Tiếng diều gồm âm d đứng trước, vần iêu đứng sau, dấu huyền trên âm ê. - Học sinh đọc nối tiếp, tổ, nhóm, đồng thanh. - Vẽ diều sáo. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Học sinh đọc thầm. - Học sinh tìm và ghạch chân. - Học sinh phân tích. - Học sinh đọc lại bài. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc lại theo cá nhân, đồng thanh. - Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh. - Học sinh trả lời. - Học sinh đọc thầm. Cây có nhiều quả chín. - Học sinh gạch chân + phân tích. - Học sinh đọc theo cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Học sinh viết vở tập viết. - Chia quà. - Học sinh tự do phát biểu. Bé tự giới thiệu. - Học sinh phát biểu. IV. Củng cố - Cho hs đọc lại bài trên bảng , tìm tiếng chứa vần vừa học. - Nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Âm nhạc Ôn: Tìm bạn thân, lí cây xanh. A. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của hai bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. B . Chuẩn bị: 1. Giáo viên : - Nhạc cụ. 2. Học sinh : - 2 thanh tre. C . các hoạt động dạy - học: I . ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ: - 2 em hát bài" lí cây xanh" III.Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung a. Hoạt động 1: Ôn bài hát" tìm bạn thân" - Cho cả lớp hát 2 - 3 lần. - Hát kết hợp với gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca. - Hát kết hợp với vận động phụ hoạ - Cho Học sinh biểu diễn theo nhóm - Cả lớp hát lại một lần. b. Hoạt động 2: Ôn bài" lí cây xanh" - Cho Học sinh hát lại bài hát 2 - 3 lần. - Cho từng nhóm biểu diễn. - Tập nói thơ theo 4 chữ của bài " lí cây xanh" - Trực tiếp - Học sinh hát. - Học sinh gõ phách. - Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - Học sinh biểu diễn trước lớp. - Tập nói tớ IV. Củng cố - Cho hs hát lại 2 bài hát. - Nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bài và hát cho người thânh nghe. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Sinh hoạt tập thể. Sinh hoạt tuần 10 A. Nhận xét chung các hoạt đông trong tuần. 1. Đạo đức. - Nhìn chung các em đều ngoan, lễ phép với thầy cô, đoàn kết, hoà nhã với bạn bè.Trong tuần không có hiện tượng đánh, chửi nhau. 2. Học tập. - Lớp học đi đều, không có hiện tượng nghỉ học tự do - Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Tuyên dương: Sầu, Chù, Khoa... Bên cạnh đó còn một số em trong lớp còn chưa chú ý như: Dùa, Pàng.... 3. Thể dục - Vệ sinh. - Thực hiện tương đối nghiêm chỉnh. - Vệ sinh xung quanh trường lớp sạch sẽ. B. Phương hướng. - Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại trong tuần trước. - Thi đua học tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11.
Tài liệu đính kèm: