I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ trong phạm vi 8.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
II. CHUẨN BỊ: - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
- HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 14 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ trong phạm vi 8. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. II. CHUẨN BỊ: - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ - HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV + HS - GV ghi bảng yêu cầu HS làm. - 2 HS lên bảng làm tính. -Hướng dẫn HS QS hình vẽ( mô hình tương ứng) ứng) để nêu thành bài toán cần giải quyết. - HS quan sát nêu bài toán. - Gọi HS tự nêu câu trả lời. - HS vừa chỉ mô hình vừa nói"Tám tam giác bớt một tam giác còn bẩy tam giác.Tám bớt 1 còn 7" - GV nêu: Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: - Cho HS đọc : Tám trừ một bằng bảy - Cho HS nêu bài toán khác với mô hình và ghi phép tính tương ứng: - HS viết lại, đọc lại. *Tương tự. - HS nêu và viết phép tính tương ứng vào bảng con. - HS đọc lại các phép trừ trên bảng. *Tương Tự. - Cho HS đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 8: - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8. - GV nêu câu hỏi để HS trả lời để ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 8 VD: " Tám trừ một bằng mấy? "...(tám trừ 1 bằng 7... - GV Hướng dẫn HS làm bảng con củng cố về đặt tính theo cột. *Lưy ý viết lết quả thẳng cột dọc. - Cho hs tự làm miệng, nhận xét , củngcố về bảng trừ trong phạm vi 8 và mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ . - Hướng dẫn HS nêu cách làm bài, HS làm thử một phép tính và làm bài. - HS nêu cách làm và làm bài - Yêu cầu HS tự nêu đề toán Hs làm 1 phép - Cho HS tự nêu cách làm ghi phép tính tương ứng rồi làm và chữa. - GV chấm một số vở - Nhận xét, tuyên dương - Dặn dò học sinh về nhà làm bài tập ở nhà NỘI DUNG 1.Kiểm tra: Tính: 4 + 4= 3 + 4 = 3 + 5 = 2 + 6 = 2.GT phép trừ trong phạm vi 8 a) Hướng dẫn HS học phép trừ: 8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1. 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 b). Hướng dẫn HS học phép trừ: 8 - 2= 6, 8 - 6=2 . c) Hướng dẫn HS học phép cộng: 8 - 3 = 5, 8 - 3 = 5 d) Hướng dẫn thực hiện phép trừ: 8 - 4 = 4 3. Thực hành trừ trong phạm vi 8: Bài 1:Tính: 8 8 8 8 - - - - 1 2 3 4 Bài 2: Tính: 1 + 7 = 2 + 6 = . 8 – 1 = 8 – 2 = . Bài 3: Tính:HS làm cột1 8 – 4 = 8 – 5 = 8 – 1 – 3 = 8 – 2 – 3 = 8 – 2 – 2 = 8 – 1 – 4 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a. 8 – 4 = 4 b. 5 – 2 = 3 c. 8 – 3 = 5 c. 8 – 6 = 2 4. Củng cố - Dặn dò: HỌC VẦN: BÀI 55: ENG, IÊNG. I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể: - Hiểu được cấu tạo và đọc, viết được các vần eng, iêng,tiếng xẻng, chiêng . - Đọc đúng câu ứng dụng : Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ao, hồ, giếng. - Giáo dục HS biết bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN + HS NỘI DUNG *Viết bảng, đọc các từ -2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. 3HS đọc. - Gọi HS đọc câu ứng dụng: - GV nhận xét và cho điểm. TIẾT 1: - Hôm nay học 2 vần mới là vần eng và iêng. ( HS lắng nghe, đọc) - Vần eng được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời) - so sánh vần êng với vần ung? - Gọi học sinh phân tích vần . - GV cho HS phát âm vần eng. - HS ghép vần eng - Lớp đọc CN, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa. ? Có vần eng muốn được tiếng xẻng em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? - 1,2 HS trả lời - HS ghép tiếng khoá:xẻng. - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn. - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. +) Giới thiệu từ khoá: lưỡi xẻng. - HS đánh vần và đọc trơn từ - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần eng, iêng - HS quan sát và viết bảng : - GV viết mẫu và HD quy trình viết - HS quan sát và viết bảng con: - Nhận xét chữa lỗi. - GV ghi bảng các từ: - HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học. ?Tìm tiếng có vần eng, iêng mới học? - GVđọc mẫu Giải nghĩa một số từ rồi gọi - Luyện đọc TIẾT 2 - 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc - Nhận xét, chỉnh sửa - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần eng, iêng(nghiêng, kiềng) -HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: eng, iêng. - HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng. - Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu. - 3HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc. - Cho HS mở SGK. - GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát. - Gọi HS đọc. - Cho HS viết bài vào vở tập viết (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở) - HS viết bài vào vở tập viết. - eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. *GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. -1 HS đọc chủ đề luỵên nói. - Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - HS thảo luận, trả lời. + Trong tranh vẽ những gì? + Chỉ xem đâu là ao,đâu là giếng? + Nơi em ở có ao hồ, giếng không? + Nơi em ở và nhà em thường lấy nước ăn từ đâu? + Theo em lấy nước ăn ở đâu thì hợp vệ sinh,? + Em và các bạn phải làm gì để giữ về sinh nguồn nước? *GV nhận xét kết luận. - HS viết bảng - HS đọc từ vừa tìm được. - Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có vần eng, iêng. - Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK - Dặn dò: Về đọc kỹ bài và xem trước bài 56. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: Vui mừng,trung thu,cây sung. “Không sơn mà đỏ. “ B. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: *eng: a) Nhận diện: +Giống nhau: ng đứng sau. + Khác nhau: âm e, u đứng trước . b) Đánh vần, đọc trơn. *Vần: eng. e- ngờ – eng / eng * Tiếng khoá : xẻng x- eng- xeng – hỏi – xẻng/ xẻng * Từ khoá: lưỡi xẻng. *iêng ( tương tự như eng) - iêng, chiêng, trống,chiêng. c) Viết: * Chữ ghi vần: eng, iêng. * Chữ ghi tiếng và từ: lưỡi xẻng; trống, chiêng. d) Đọc từ ứng dụng: cái kẻng củ riềng bay liệng xà beng HS đọc phân tích. 5 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. 3.Luyện tập: a)Luyện đọc: * Đọc các vần ở tiết 1: * Đọc câu ứng dụng. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân * Đọc SGK: b)Viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. c)Luyện nói: * Ao, hồ, giếng. * hoạt động chung -HS trả lời.( cảnh ao có người cho .. -HS trả lời. -HS trả lời. -HS trả lời.(nước mưa,nước máy,...) -HS trả lời.(nước máy,nước giếng -HS trả lời d) Trò chơi: *Tìm vần, tiếng, từ có vần: eng, iêng. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Thứ ba: ngày 22 tháng 11 năm 2011 HỌC VẦN: BÀI 56: UÔNG,ƯƠNG. I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể: - Hiểu được cấu tạo và viết được các vần uông, ương, chuông, đường . - Nhận ra uông, ương trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá. - Đọc đúng câu ứng dụng; Nắng đã lên. Lúa trên nương - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV + HS NỘI DUNG - Đọc, viết các từ: 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con - Đọc câu ứng dụng: 2HS đọc Câu ứng dụng - GV nhận xét và cho điểm. TIẾT 1: - GV giới thiệu ghi bài, HS nhắc lại. - GV: Vần uông được tạo nên bởi uô và ng - HS ghép vần - Cho HS so sánh vần với vần iêng , Tìm ra sự giống và khác nhau. Giống nhau: Kết thúc bằng ng.Khác nhau: Bắt đầu bằng uô. - GV cho HS phát âm lại vần . - Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp - GV chỉnh sửa. - GV:Có vần uông để có tiếng chuông em làm thế nào? - GV nhận xét , ghi bảng. HS ghép tiếng khoá. - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. (đọc cá nhân, nhóm, lớp..) - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. - Cho HS quan sát vật mẫutừ khoá . - HS đánh vần và đọc trơn từ - Cho HS so sánh 2 vần uông,ương Giống nhau:Kết thúc bằng ng;Khác nhau:ương bắt đầu bằng ươ - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần uông, ương ( lưu ý nét nối vị trí dấu mũ, dấu thanh) - -- HS quan sát và viết bảng con. - GV Nhận xét chữa lỗi. - GV ghi bảng các từ ứng dụng cho HS luyện đọc - HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học. - Luyện đọc tiếng, luyện đọc từ - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - GV giải nghĩa một số từ(+ rau muống: 1 loại rau ăn) (+luống cày: khi cày đất lên thành đường, rãnh) (+nhà trường: trường học) - GV đọc mẫu rồi gọi HS đọc. - Luyện đọc: (5 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.) A. KIỂM TRA BÀI CŨ: cái kẻng ,bay liệng, củ riềng Dù ai nói ngả nói nghiêng B.DẠY - HỌC BÀI MỚI: 1 Giới thiệu bài: uông ương 2.Dạy vần * uông: a) Nhận diện chữ: b) Đánh vần: *Vần: uô - ng –uông /uông * Tiếng khoá, từ khoá: - ch – uông – chuông /chuông quả chuông * ương: (Quy trình tương tự) c) Viết: uông, ương, quả chuông,con đường . d) Đọc từ ứng dụng: rau muống nhà trường luống cày nương rẫy TIẾT 2 - 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần uông, ương(nương, mường) - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: uông, ương. - HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng. - 3HS đọc cá nhân; tổ; lớp đọc. - Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu. - Cho HS mở SGK. - GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát. - Gọi HS đọc. - HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp. - Cho HS viết bài vào vở tập viết: uông, ương, quả chuông,con đường (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở) - GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. - HS đọc tên bài luyện nói. - Nêu câu hỏi cho HS luyện nói: + Trong tranh vẽ những gì? + Những ai trồng lúa, khoai, sắn? + Trong tranh vẽ các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng ? + Ngoài ra các bác nông dân còn làm những việc gì khác? + Đối với các bác nông dân và những sản phẩm lúa, ngô, khoai, sắn các bác làm ra chúng ta phải có thái độ như thế nào? - HS tìm viết bảng - HS đọc từ vừa tìm được. - Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có vần uông, ương. - Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo. - Dặn dò HS về nhà học bài – xem trước bài 57. 3.Luyện tập: a)Luyện đọc: * Đọc các vần ở tiết 1: * Đọc câu ứng dụng. Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui ... HS lên bảng viết, lớp viết bảng con - GV cho HS đọc lại các từ vừa viết. - Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng: - GV nhận xét và cho điểm. TIẾT 1: - Hôm nay học 2 vần mới là vần inh và ênh ( HS lắng nghe, đọc) - Vần inh được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời) - so sánh vần inh với vần anh? - Gọi học sinh phân tích vần . - GV cho HS phát âm vần inh. - HS ghép vần inh - Lớp đọc CN, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa. ? Có vần inh muốn được tiếng tính em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? 1,2 HS trả lời - HS ghép tiếng khoá:tính. - GV hướng dẫn HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. đánh vần ,đọc trơn. - +) Giới thiệu từ khoá: máy vi tính. - GV dùng tranh giới thiệu từ khoá - HS đánh vần và đọc trơn từ - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau. - GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết vần eng, iêng - HS quan sát và viết bảng : - GV viết mẫu và HD quy trình viết - HS quan sát và viết bảng con: - Nhận xét chữa lỗi. - GV ghi bảng các từ: - HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học. ?Tìm tiếng có vần inh, ênh mới học? - GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc+phân tích - Luyện đọc: (5 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.) TIẾT 2 - 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc - Nhận xét, chỉnh sửa - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần inh, ênh (khênh, kềnh) -HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: inh, ênh. - HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng. - Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu. - 3HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc. - Cho HS mở SGK. - GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát. - Gọi HS đọc. - Cho HS viết bài vào vở tập viết (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở) - HS viết bài vào vở tập viết. - inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. *GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. -1 HS đọc chủ đề luỵên nói. -Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - HS thảo luận, trả lời. + Tranh vẽ những loại máy gì? + Chỉ xem đâu là máy cày,máy nổ,máy khâu, máy tính? + Trong các loại máy em đã biết những máy gì? + Máy cày dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu? + Máy nổ dùng để làm gì? + Máy khâu dùng để làm gì? +Ngoài các máy trong tranh em còn biết những máy gì nữa? chúng dùng để làm gì? *GV nhận xét kết luận. - HS viết bảng - HS đọc từ vừa tìm được. - Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có vần inh, ênh. - Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK - Dặn dò: Về đọc kỹ bài và xem trước bài 59. I. Kiểm tra bài cũ: Bánh chưng, hải cảng,hiền lành. “Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió?” II. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: *inh a) Nhận diện: +Giống nhau: nh đứng sau. + Khác nhau: âm i, a đứng trước b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần:inh. * Tiếng khoá : tính *Ttừ khoá: máy vi tính. *ênh ( tương tự như inh) - ênh, kênh, dòng kênh. c) Viết: * Chữ ghi vần: inh, ênh. * Chữ ghi tiếng và từ: máy vi tính, dòng kênh. d) Đọc từ ứng dụng: đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương 3.Luyện tập: a)Luyện đọc: * Đọc các vần ở tiết 1: * Đọc câu ứng dụng. Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra * Đọc SGK: b)Viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. c)Luyện nói: * Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính d) Trò chơi: *Tìm vần, tiếng, từ có vần: inh, ênh. III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: TOÁN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ trong phạm vi 9. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. II. CHUẨN BỊ: - GV:Chọn mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài. - HS: - Bộ học toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV + HS NỘI DUNG - Gọi 2 em lên bảng làm tính - GV nhận xét và cho điểm. - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ( mô hình tương ứng) để nêu thành bài toán cần giải quyết. - HS quan sát nêu bài toán. - Gọi HS tự nêu câu trả lời. - HS vừa chỉ mô hình vừa nói"Chín hình vuông bớt một hình vuông còn tám hình vuông.Chín bớt 1 còn 8" - GV nêu: Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: - HS viết lại, đọc lại. - Cho HS đọc : Chín trừ một bằng tám. - Cho HS nêu bài toán khác với mô hình và ghi phép tính tương ứng: - HS nêu và viết phép tính tương ứng vào bảng con. - HS đọc lại các phép trừ trên bảng. - Cho HS đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 9: - GV nêu câu hỏi để HS trả lời để ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 9 VD: " Chín trừ một bằng mấy? "... “ Chín trừ 1 bằng 8...” *GVhướng dẫn HS thực hành làm các bài tập - HS làm bảng con nhận xét. củng cố về đặt tính theo cột dọc. - HS làm bảng con. - Cho hs tự làm miệng, nhận xét , củng cố về bảng trừ trong phạm vi 8 và trừ với o, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS làm bài miệng rồi chữa - HD HS nêu cách làm bài, làm thử một phép - HS nêu cách làm và làm rồi chữa - HS nêu đề bài ,ghi phép tính tương ứng. - Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa. - GV chấm vở,nhận xét tuyên dương . - Dặn dò về nhà ôn bài 1.Kiểm tra: 3 + 6 = 8 + 1 = 5 + 4 = 2 + 7 = 2.Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS học phép trừ: 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1. 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 b). Hướng dẫn HS học phép trừ 9 - 2= 7, 9 - 7 = 2 .(Tương Tự). c) Hướng dẫn HS học phép cộng 9 - 3 = 6, 9 - 6 = 3 .(Tương Tự). d) Hướng dẫn thực hiện phép trừ 9 - 4 = 5, 9 - 5 = 4 3.Thực hành trừ trong phạm vi 9: - Bài 1:Tính - Bài 2: Tính 8 + 1 = 7 + 2 = 9 – 1 = 9 – 2 = - Bài 3: Số? 9 7 3 2 5 1 4 - Bài 4:Viết phép tính thích hợp 9 – 4 =5 hoặc 9 – 5 =4 4. Củng cố - Dặn dò: Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011 HỌC VẦN BÀI 59: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể: - Đọc và viết thành thạo các vần kết thúc bằng ng và nh đã học. - Đọc đúng và trôi chảy các từ ứng dụng và câu ứng dụng chứa các vần đã học. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Quạ và Công. ( Có giảm nhẹ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. * Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, chuyện kể Quạ và Công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV + HS NỘI DUNG - GV gọi 2 HS Lên bảng viết: lớp viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng: 2 HS - GV nhận xét và cho điểm. TIẾT 1: - GV gắn bảng ôn đã được phóng to lên bảng, cho HS kiểm tra bảng ôn với danh sách vần mà GV đã ghi ở góc bảng. Những âm kết thúc bằng ng và nh - GV cho HS đọc theo tay GV chỉ - Cho HS tự ghép các tiếng và đọc - GV chỉ các vàn vừa ghép cho HS đọc ( thứ tự và không thứ tự) - Cho lớp đọc đồng thanh. - GV chép một số từ ngữ ứng dụng lên bảng - Cho HS đọc. - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm. - GV có thể giải nghĩa từ. - GV treo các chữ từ ngữ đã viết sẵn lên bảng, cho HS đọc và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối. - GV viết mẫu. - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét chỉnh sửa. - Cho HS đọc tổng hợp nội dung bài tiết 1. - GV chỉ cho HS đọc.( theo thứ tự và không thứ tự) - HS chỉ và đọc - GV chỉ cho HS đọc ( CN- tập thể) TIẾT 2 - Cho HS nhắc lại bảng ôn tiết trước - GV chép câu ứng dụng lên bảng, gọi HS đọc - Lớp ghép. - Lớp đọc đồng thanh bảng ôn tập sau khi đã ghép xong.. -HS đọc bài ôn và từ ứng dụng. - HS nhắc lại - HS đọc câu ứng dụng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - GV yêu cầu HS viết vào vở ô li một số từ ngữ - HS đọc và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối. - HS quan sát - HS viết vào vở tập viết. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV treo tranh minh hoạ câu chuyện lên bảng và yêu cầu HS nêu tên câu chuyện - HS đọc tên chuyện. - GV kể chuyện theo tranh. - HS lắng nghe. - GV đặt các câu hỏi cho HS trả lời theo tranh vẽ để HDHS kể chuyện *Tranh 2, 3, 4,(tương tự) - HS trả lời câu hỏi và kể theo nội dung từng tranh. - HS kể lại. ĐC: Không yêu cầu 1 HS kể toàn truyện. - Cho HS đọc lại bài ôn và từ ứng dụng. - Khuyến khích HS tự tìm các chữ và âm đã học trong bảng ôn trong sách báo. - Dặn dò HS về nhà học bài- xem trước bài 60. I.Kiểm tra bài cũ: ễnh ương, thông minh, bệnh viện. Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra II.Dạy - học bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Ôn tập: a.Ôn các chữ đã học: b.Ghép chữ thành vần: c) Đọc từ ngữ ứng dụng: bình minh nhà rông nắng chang chang d) Tập viết từ ngữ ứng dụng bình minh nhà rông 3 Luyện tập; a.Luỵên đọc:, b) Luyện viết: bình minh nhà rông c) Kể chuyện: * Quạ và công + Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo, thoạt tiên nó dùng màu xanh tô đầu, cổ và mình Công óng ánh rất đẹp. + Tranh 2: Vẽ xong, Công còn phải xoè đuôi cho thật khô. + Tranh3: Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn. + Tranh4: cả bộ lông của Quạ trở nên xám xịt. *:Bài học: Vội vàng hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. III. Củng cố, dặn dò: SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT TUẦN A.Mục tiêu: Giúp HS: - Tổng kết các hoạt động trong tuần. - Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm . - Tổng kết phong trào thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20-11 .B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt. C.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: - GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: + Nề nếp ra vào lớp: ....................................................................................... + Nề nếp truy bài đầu giờ:.............................................................................. + ý thức học bài và làm bài ở nhà:................................................................... ....................................................................................................................... Hoạt động 2: - Các tổ bình xét thi đua trong tuần. - GV tuyên dơng:....................................................................................... ................................................................................................................... Hoạt động 3: - GV nêu công việc tuần tới: + Phát huy những ưu điểm. + Khắc phục những mặt còn tồn tại. - GV nhận xét giờ học Ký duyệt của Ban giám hiệu:
Tài liệu đính kèm: