Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 20

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 20

I. MỤC TIÊU: * Giúp HS:

- Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập cộng nhẩm(dạng 14 + 3)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 * Các bó chục que tính và các que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 15 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 898Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20 Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
TOÁN : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3.
I. MỤC TIÊU: * Giúp HS:
- Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm(dạng 14 + 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 * Các bó chục que tính và các que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
 * Gọi 1em lên bảng hỏi hai mươi là mấy chục.
 * HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính?
- HS đặt bó chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
- HS lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que rời.
 * GV thể hiện ở trên bảng:
''Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục;
4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị''(như SGK) 
 * GV thể hiện ở trên bảng:
" Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị"
 - ?: Có tất cả bao nhiêu .
 - Có tất cả 7 que tính rời
 + HD cách đặt tính(từ trên xuống dưới):
 - HS đặt tính(từ trên xuống dưới)
 ë Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị)
 ë Viết dấu + (dấu cộng).
 ë Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
 + Tính( Từ phải sang trái):
 14 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
 + Hạ 1, viết 1 
 3
 17 14 cộng 3 bằng 17( 14 + 3 = 17)
- HS nêu lại cách làm. - Một số HS nhắc lại.
* Cho HS luyện tập cách cộng. (HS luyện tập cách cộng.)
* Yêu cầu HS tính nhẩm. Lưu ý: Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
* Yêu cầu HS tính nhẩm. (HS tính nhẩm.)
 *VD: 14 cộng 1 bằng 15, viết 5; 14 cộng 2 bằng 16, viết 16;...( HS tính nhẩm.Nhận xét, chữa.)
*Củng cố nội dung bài học. GV nhận xét giờ học
- Dặn dò HS về nhà học bài ở nhà.
1.Kiểm tra:
II.Dạy học bài mới
1.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3:
 14 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
 + Hạ 1, viết 1 
 3
 17
 14 cộng 3 bằng 17( 14 + 3 = 17)
2 .Thực hành:
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
( theo mẫu) 
3. Củng cố - Dặn dò 
HỌC VẦN: BÀI 81: ACH.
 I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biêt cấu tạo của vần ach tiếng sách. Đọc và viết được các tiếng, vần đó. 
- Nhận ra ach trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 .
 Sách áo cũng bẩn ngay.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Sách Tiếng Việt 1, tập II) *Bộ ghép chữ thực hành.
 * Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS viết các từ : 
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
 - Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 80
- GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
. Hôm nay các em học vần mới là vần ach .
- HS nghe đọc lại.
- Vần ăc được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- So sánh vần ach với vần ac?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần ach
- HS ghép vần ach
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa.
? Có vần ach muốn được tiếng sách em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? (1,2 HS trả lời)
- HS ghép tiếng khoá: sách
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá : cuốn sách 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần: ach
- HS quan sát và viết bảng con: - Nhận xét chữa lỗi.
*GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần ach mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc + PT 
+ Sạch sẽ : cho HS liên hệ lớp học. 
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.)
 TIẾT 2
- 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ach (sạch, sách )
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ach
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- ach, cuốn sách.
* GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
 - 1 HS đọc
 - GV nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn nhỏ đang làm gì?
+ Tại sao cần phải giữ gìn sách vở?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
+ Các bạn trong lớp con đã biết giữ gìn sách vở chưa?
+ Em hay giới thiệu về một quyển sách mà bạn đã giữ gìn sạch sẽ nhất.
* GV nhận xét kết luận
* Dành cho HS khá giỏi. 
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần ach
* Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
 - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
 - Hướng dẫn về nhà: về nhà đọc bài và viết vần mới học 1 dòng.
 - Xem trước bài 82.
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
cá diếc, công việc, cái lược.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: ach	
 2.Dạy vần: *ach
a) Nhận diện:
+Giống nhau: a đứng trước
+ Khác nhau: âm c, ch đứng sau.
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần: ach
* Tiếng khoá : sách
* từ khoá: cuốn sách.
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 ach 
* Chữ ghi tiếng và từ:
 Cuốn sách.
 d) Đọc từ ứng dụng: 
viên gạch kênh rạch.
Sạch sẽ cây bạch đàn
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách áo cũng bẩn ngay.
* Đọc SGK:
b)Viết:
 ach, cuốn sách.
c)Luyện nói: 
* Giữ gìn sách vở.
* hoạt động chung
d) Tìm tiếng từ có vần: ach
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
 Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
HỌC VẦN : BÀI 82: ICH, ÊCH.
 I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết cấu tạo của vần ich, êch tiếng lịch, êch. Đọc và viết được các tiếng, vần đó. 
- Nhận ra ich, êch trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng: Tôi là chim chích
 .
 -Giáo dục HSý thức bảo vệ môi trường, yêu thích chú chim sâu.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Sách Tiếng Việt 1, tập II) *Bộ ghép chữ thực hành.
 *Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu 3 HS viết : 
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
 .- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 81 
- GV nhận xét và cho điểm. TIẾT 1:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ich và vần êch . - HS nghe đọc lại.
- Vần ăc được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- So sánh vần ich với vần ach?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần ich. - HS ghép vần ăc.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa.
? Có vần ich muốn được tiếng lịch em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? (1,2 HS trả lời)
- HS ghép tiếng khoá: lịch.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá : tờ lịch. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Đều có âm ch đứng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng i, ê
*GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần: ich, êch.
- HS quan sát và viết bảng con: - Nhận xét chữa lỗi
* GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần ich, êch mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc + PT 
 + Mũi hếch: Hơi lệch, không thẳng.
Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp)
 TIẾT 2
* 7 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
* GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ich, êch (chích, rích, ích )
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ich, êch.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 6 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- ich, êch, tờ lịch, con ếch.
* GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
- HS đọc lại chủ đề luyện nói.
- GV nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
+ Tranh vẽ gì?
+ Lớp ta ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc nhà trường?
+Khi đi du lịch em thường mang những gì?
+Em có thích đi du lịch không? Vì sao?
+ Em thích đi du lịch nơi nào?
+Kể tên các chuyến du lịch em đã đi?
* GV nhận xét kết luận
* Dành cho HS khá giỏi. 
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần ich, êch.
* Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
- Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
- HDVN: về nhà đọc bài và viết 2 vần mới học mỗi vần 1 dòng.
- Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài 83. 
I. Kiểm tra bài cũ:
viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: ich, êch.
 2.Dạy vần: *ich
a) Nhận diện:
+Giống nhau: ch đứng sau.
+ Khác nhau: âm a, i đứng trước 
 b) Đánh vần, đọc trơn. *Vần 
 ich
* Tiếng khoá : lịch
* từ khoá: tờ lịch.
*êch ( tương tự như ich)
 êch, ếch, con ếch.
c) Viết: 
 * Chữ ghi vần: ich, êch..
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 Tờ lịch, con ếch.
 d) Đọc từ ứng dụng: 
vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.
* Đọc SGK:
b)Viết:
ich, êch, tờ lịch, con ếch.
c)Luyện nói: 
* Chúng em đi du lịch.
* hoạt động chung
d) Tìm tiếng từ có vần: ich, êch.
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
TOÁN : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: *Giúp HS:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 14 + 3.
- Giáo dục lòng ham học Toán.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Chọn mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài. - HS : Bộ học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:( Bỏ cột 2 bài tập 1, cột 2 bài tập 3)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Kiểm tra vở bài tập và c ...  ghép tiếng khoá: họp .
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá : họp nhóm. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Đều có âm p đứng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng o, a
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần: op, ap.
- HS quan sát và viết bảng con:
- Nhận xét chữa lỗi.
* GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần op, ap mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc + PT 
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.)
TIẾT 2
* 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
* GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần op, ap.(đạp)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: op, ap.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- op, ap, họp nhóm, múa sạp.
* GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
 - 1 HS đọc.
 - GV nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
 + Tranh vẽ gì?
 + Trong tranh đâu là núi ? Đâu là cây ? Đâu là tháp chuông ?
+ Hãy chỉ xem đâu là ngọn cây ? Đâu là chóp núi?
+Em đã nhìn thấy chóp núi chưa ?
+ Những ai đã được biết về tháp chuông ?...
* GV nhận xét kết luận
- Tìm tiếng từ có vần: op, ap
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần op, ap.
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
 - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
 - Hướng dẫn về nhà: về nhà đọc bài và viết 2vần mới học mỗi vần1 dòng.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
nải chuối, múi bưởi, vẽ tranh.
]
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: op, ap.	
 2.Dạy vần: * op
a) Nhận diện:
+Giống nhau: o đứng trước.
+ Khác nhau: âm p , c đứng sau.
 b) Đánh vần, đọc trơn .*Vần: op
* Tiếng khoá : họp
* từ khoá: họp nhóm.
* ap ( tương tự như ap)
 Ap, sạp,múa sạp.
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 op, ap.
* Chữ ghi tiếng và từ:
 Họp nhóm, múa sạp.
 d) Đọc từ ứng dụng: 
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô.
* Đọc SGK:
b)Viết:
op, ap, họp nhóm, múa sạp.
c)Luyện nói: 
* Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
* hoạt động chung
* Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
	 Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011
 HỌC VẦN : BÀI 85: ĂP, ÂP.
 I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết CT của vần ăp, âp tiếng bắp, mập. Đọc viết được các từ: cải bắp, cá mập.
- Nhận ra ăp, âp trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp.
 Mưa rào lại tạnh.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *Sách Tiếng Việt 1, tập II. *Bộ ghép chữ thực hành.
 * Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu 3 HS lên bảng viết lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
 .- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 84 
- GV nhận xét và cho điểm. TIẾT 1:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ăp và vần âp 
- HS nghe đọc lại.
- Vần ăp được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời ă và p)
- So sánh vần ăp với vần ap ?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần ăp. 
- HS ghép vần ăp.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa.
? Có vần ăp muốn được tiếng bắp em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? (1,2 HS trả lời)
- HS ghép tiếng khoá:bắp.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá :cải bắp. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Đều có âm p đứng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng ă, â.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần: ăp, âp.
- HS quan sát và viết bảng con: - Nhận xét chữa lỗi.
- GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần ăp, âp mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc + PT 
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.)
 TIẾT 2
- 8 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
* GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ăp, âp (thấp, ngập)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ăc, âc.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- ăp, âp, cải bắp, cá mập.
* GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
- 1 HS đọc. 
- Nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
+ Tranh vẽ gì?
+ Hãy kể những đồ dùng em mang đến lớp hằng ngày?
+ Sách vở, bút, thước kẻ, bút chì, tẩy....em đựng ở đâu ?
+ Cặp sách của em có màu sắc và hình dáng như thế nào ?
+ Để cặp sách được bền thì em phải giữ gìn như thế nào ?
* GV nhận xét kết luận.
* GV nêu luật chơi.HS nghe thực hiện.
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần ăp, âp
* Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
- Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
- HDVN: về nhà đọc bài và viết 2 vần mới học mỗi vần 1 dòng.
- Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài 86.
Kiểm tra bài cũ:
họp nhóm, con cọp, giấy nháp.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: ăp, âp.	
 2.Dạy vần: *ăp.
a) Nhận diện:
+Giống nhau:p đứng sau.
+ Khác nhau: âm a, ă đứng trước 
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần:ăp.
* Tiếng khoá : bắp
* từ khoá: cải bắp. 
*âp ( tương tự như ăp)
 âp, mập, cá mập.
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 ăp, âp.
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 Cải bắp, cá mập.
d) Đọc từ ứng dụng: 
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Chuồn chuồn bay thấp.
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh.
* Đọc SGK:
b)Viết:
ăp, âp, cải bắp, cá mập.
c)Luyện nói: 
* Trong cặp sách của em.
* hoạt động chung
* Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
TOÁN : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 * Giúp HS:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 17 - 3.
- Giáo dục lòng ham học Toán.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV:Chọn mô hình phù hợp với nội dung các bài tập trong bài.
- HS: – Bộ học toán.
 – Bảng con, phấn, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:(Bỏ dòng 2 bài tập 3)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS 
NỘI DUNG
* Gọi 2 em lên bảng tính nhẩm 17 – 3 = 
 16 – 4 =
* GV HDHS thực hành làm các bài tập:
* Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc rồi tính( từ
 phải sang trái)
 - HS tập diễn đạt như bài học ở SGK.
- Nhận xét, chữa bài tập.
- Đổi vở kiểm tra.
- GV chấm một số vở .
* Cho HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất
(không bắt buộc học theo một quy tắc nào cả)
- Nhận xét, chữa.
* GVhướng dẫn HS thực hiện các phép tính
( hoặc nhẩm) từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối
 cùng. Ví dụ:
 12 + 3 - 1 = ?
Nhẩm: Mười hai cộng ba bằng mười lăm
 Mười lăm trừ một bằng mười bốn .
 Ghi: 12 + 3 - 1 = 14
- Nhận xét, chữa.
* Cho HS tìm hiểu bài và nêu cách thực hiện bài 
làm.
- HS trừ nhẩm rồi so sánh và nối phép tính với kết
 quả đúng
* GV nhận xét giờ học. Hướng dẫn HS về nhà học
 bài. Chuẩn bị bài hôm sau.
I. KIỂM TRA:
II. BÀI MỚI:
1. thực hành làm các bài tập:
- Bài 1: Đặt tính rồi tính:
* HS tập diễn đạt như bài học ở SGK
 14 ð 4 trừ 3 bằng 1, viết 1
 - ð Hạ 1, viết 1 
 3
 11
 *14 trừ 3 bằng 11 (14 - 3 = 11)
- Bài 2: Tính nhẩm
14 – 1 = 15 – 4 = .
15 – 1 = 19 – 8 = .
- Bài 3: Tính.
12 + 3 - 1 = 17 – 5 + 2 = .
 - Bài 4: Nối (theo mẫu )
3. Củng cố - Dặn dò 
 TỔNG KẾT TUẦN 20
A.Mục tiêu: Giúp HS:- Tổng kết các hoạt động trong tuần
	- Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm .
	.B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.
C.Các hoạt động dạy- học:
	Hoạt động 1: 
	- GV nêu nội dung buổi sinh hoạt.
	- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần:
 + Nề nếp ra vào lớp: .......................................................................................
................................................................................................................................. 
 + Nề nếp học tập:..............................................................................
 + giữ gìn vệ sinh cá nhân :...................................................................
 .......................................................................................................................
	Hoạt động 2: 
	- Các tổ bình xét thi đua trong tuần
	- GV tuyên dương:.......................................................................................
	...................................................................................................................
	Hoạt động 3: 
	- GV nêu công việc tuần tới:
	+ Phát huy những ưu điểm.
	+ Khắc phục những mặt còn tồn tại.	
 - GV nhận xét giờ học
Ký duyệt của Ban giám hiệu:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 20 chuẩn.doc