I.MỤC TIÊU: * HS củng cố về
- Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số đến100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số(không nhớ)
- Giải bài toán có lời văn.
- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TUẦN 35 Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: * HS củng cố về - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số đến100. - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số(không nhớ) - Giải bài toán có lời văn. - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - GV gọi HS thực hiện theo phiếu bài tập Dấu? - 4 - 5 HS thực hiện - GV nhận xét cho điểm * GV giới thiệu ghi bảng tên bài: * GV hướng dẫn HS thực hành làm bài tập. Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu - HS làm bài. - Cho HS tự viết số thích hợp vào ô trống. - Cho HS nhận xét và chữa bài. Bài 2:- Cho HS đọc đề bài và làm bài tập. Gọi 3 - HS tự làm bài tập. - HS Nhận xét, chữa bài. nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. Bài 3: - Cho HS nêu nhiệm vụ. - Hướng dẫn cách thực hiện bài tập - Cho HS thực hiện làm bài tập. - Nhận xét chữa bài tập. Bài 4: - Gọi HS đọc đề toán, viết tóm tắt và giải - HS tự làm bài.Nhận xét chữa bài tập. * GV hỏi HS về câu trả lời khác.(HS khá giỏi) - GV chấm một số vở của HS. Bài 5: - Cho HS nêu nhiệm vụ. - Cho HS làm bài, GV gắn nội dung bài tập - HS tự làm bài tập.HS Nhận xét, chữa - Gợi ý để HS nói lại đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. * GV Nhận xét chung giờ học. - Hướng dẫn học sinh về nhà học bài. A.Kiểm tra bài cũ: 51 .... 63 + 14 61 + 23...66 + 23 46 + 35 .. 65 + 34 36 + 21... 45 +12 B. LUYỆN TẬP: 1. Giơí thiệu bài: 2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Số? Bài 2: Đặt tính rồi tính: 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 - 45 63 - 33 65 - 65 Bài 3:Viết các số 28, 76, 54, 74 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 4: Bài giải Nhà em còn lại số gà là: 34 - 12 = 22(con gà) Đáp số: 22 con gà. Bài 5: Số? IV.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: TẬP ĐỌC : ANH HÙNG BIỂN CẢ. I. MỤC TIÊU:1. Đọc: · HS đọc đúng, nhanh đựơc cả bài Anh hùng biển cả. · Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.. · Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm. 2. Ôn các tiếng có vần: uân, ân. · HS tìm được tiếng có vần uân, ân trong bài . 3. Hiểu :· HS hiểu được các từ ngữ và câu văn trong bài. - Trả lời được các câu hỏi, biết đọc đúng câu. - Hiểu nội dung bài:Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Sách Tiếng Việt 1, tập II) *Bộ ghép chữ thực hành. * Tranh bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - GV gọi HS đọc cả bài: Người trồng na và trả lời câu hỏi sau bài đọc - HS đọc bài trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV . - Gọi 3 HS viết bảng: - GV nhận xét và cho điểm. * GV giới thiệu ghi bảng tên bài. * Gv đọc mẫu bài: Giọng đọc thong thả, rõ ràng, rành mạch. - HS đọc tên bài: Anh hùng biển cả. - GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.. - Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ) - Nhiều HS đánh vần và đọc theo tay chỉ của GV. - Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc. - GVgiải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu) * HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo . - HS đọc tiếp nối câu, nối tiếp bàn. - Lớp đọc cá nhân tiếp nối...theo yêu cầu của GV. * GV tổ chức cho: § HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ) § Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm. - HS thi đọc trơn cả bài theo yêu cầu của GV. - Nhận xét tính điểm thi đua. - Gọi HS đọc đồng thanh cả bài. * GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. - Gv nói với HS vần cần ôn là vần uân, ân - Cho HS Đọc và phân tích vần uân, ân - HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần uân - HS đọc những tiếng trong bài có vần uân, ân * GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. - GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều) câu chứa tiếng có vần uân, ân - HS đọc câu mẫu - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều)câu chứa tiếng có vần uân, ân - HS chơi trò chơi thi tìm câu chứa tiếng có vần uân, ân - GV nhận xét tuyên dương. TIẾT 2 * GV đọc mẫu toàn bài lần 2. - Gọi 2, 3 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi sau: ? + Cá heo bơi giỏi như thế nào? - Gọi 2, 3 HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi sau: " Người ta có thể dạy cá heo những công việc gì? - GV đọc diễn cảm bài . - Gọi 2, 3 HS đọc lại. - 2, 3 HS thi đọc diễn cảm bài văn. - HS đọc lại bài trong SGK. - GVnhận xét cho điểm. * GV nêu đề bài cho cả lớp: - Nhận xét, tuyên dương. * Cho 1 HS đọc bài. - Hướng dẫn HS về nhà đọc lại bài - Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài “ò ó o”. A. Kiểm tra bài cũ: ngoài vườn, trồng na, ra quả. B. Dạy - Học bài mới: 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp 2.Hướng dẫn HS luyện đọc: a) Đọc mẫu: b) Hướng dẫn HS luyện đọc: * Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.. * Luyện đọc câu: * Luyện đọc đoạn, bài. 3.Ôn các vần uân, ân : a) Tìm tiếng trong bài có vần uân. * huân chương b) Thi nói câu chứa tiếng có vần uân, ân M: + Mèo chơi trên sân. M: + Cá heo được thưởng huân chương Bé chơi thân với bạn Lê Các chú bộ đội đang hành quân 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a, Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc: * Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. ..canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. b, Luyện nói: * Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài: C. Củng cố, dặn dò: Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011 TẬP VIẾT VIẾT CHỮ SỐ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. I. MỤC TIÊU: - HS viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - TậpViết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân, oăt, oăc ; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ viết sẵn: Các chữ số đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở TV1/2). Các vần và từ ngữ của bài viết đặt trong khung chữ. HS: Vở Tập viết, bút, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - GV chấm. một số bài viết hôm trước.Nhận xét. - GV nêu yêu cầu của tiết tập viết trong SGK TViệt 1, T.2. HS lắng nghe. - GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các em sẽ tập tô các chữ số từ 0 đến 9; Tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học ở bài T. đọc trước (vần ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay . * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Cho HS quan sát chữ số trên bảng phụ và trong vở TV 1/2 (chữ theo mẫu mới quy định - HS quan sát chữ số trên bảng phụ. + GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ) - HS viết bảng con. * GV gọi HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng. - HS quan sát các vần và từ ngữ ứng dụng. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét chỉnh sửa. * Cho HS tập tô các chữ số viết vào vở Tập viết: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay Tập viết các vần theo mẫu chữ trong vở TV1/2. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút đúng tư thế, có tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa lỗi. GV chấm chữa bài cho HS. - GV quan sát, uốn nắn; * Nhận xét chung, HDVN . A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. (vần ân, uân, oăc, oăt ; các từ ngữ: thân thiết huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay 2. Hướng dẫn viết chữ số: 3. HD viết vần, từ ngữ ứng dụng: 4. Hướng dẫn HS tập tô, tập viết Tập viết các vần ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay 5. Củng cố, dặn dò: CHÍNH TẢ LOÀI CÁ THÔNG MINH I. MỤC TIÊU: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi 8 dòng thơ đầu của bài. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu được dấu chấm dùng để kết thúc câu. - Điền đúng các bài tập chính tả trong bài. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: Bảng phụ, nam châm. * HS: Vở Chính tả, bút, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - GV kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài. - Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2. - GV nhận xét, ghi điểm. * GV nói mục đích, yêu cầu của tiết học. * GV viết bảng khổ thơ cần chép. - HS đọc thành tiếng, tìm những tiếng dễ viết sai. - GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai VD: - GV cho HS nhẩm và viết bảng con. - HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết vào bảng con. - GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hướng dẫn cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô sau dấu gạch của các chữ đầu dòng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa. - HS tập chép vào trong vở. - GV cho HS cầm bút chì để soát lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề. - HS soát lỗi - GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - HS chữa bài. Đổi vở kiểm tra. - GV chấm một số vở. * GV gọi HS đọc yêu cầu của bài trong VBTTV1/2. - GV treo bảng ghi sẵn nội dung bài tập. * GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền chữ g hoặc gh vào thì từ mới hoàn chỉnh. - Gọi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - HS làm mẫu - GV tổ chức cho HS thi làm bài tập đúng, nhanh. - HS thi làm bài tập. - GV nhận xét, biểu dương. * Nhận xét chung, hướng dẫn về nhà. A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy - Học bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. HD HS tập chép: VD: xiếc, gác, chiến công, sống... 3. HD HS làm bài tập chính tả: a, Điền chữ g hoặc gh. 4. Củng cố, dặn dò: TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG. I-MỤC TIÊU: * HS củng cố về - Biết đọc , viết số liền trước, số liền sau của số . - Thực hiện tính nhẩm và tính viết, cộng trừ trong phạm vi 100(không nhớ) - ... giỏi) - GV chấm một số vở của HS. Bài 5: - Cho HS nêu nhiệm vụ. - Cho HS nối đồng hồ với câu thích hợp. - Gọi HS đọc kết quả . * Trò chơi: " Chỉnh giờ cho đúng" - GV hướng dẫn cách chơi và cho HS chơi. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - Nhận xét tuyên dương. * GV Nhận xét chung giờ học. - Hướng dẫn học sinh về nhà học bài. A. Kiểm tra bài cũ: Tính nhẩm: 45 + 3 = 69 – 9 = B. LUYỆN TẬP: 1. Giơí thiệu bài: 2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: Bài 2: a) Khoanh vào số lớn nhất. b) Khoanh vào số bé nhất. Bài 3: Đặt tính rồi tính: 35 + 40 73 - 53 88 - 6 86 - 52 5 + 62 33 + 55 Bài 4: Bài giải Số trang còn lại chưa viết là: 48 - 22 = 26(trang). Đáp số: 26 trang. Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp: IV.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Thứ năm ngày 4 tháng 5 năm 2011 TẬP ĐỌC Ôn tập: ÔN BÀI LUYỆN TẬP 1 VÀ 2. I. MỤC TIÊU: 1. Đọc: · HS đọc trơn bài Lăng bác; Gửi lời chào lớp Một. Biết đọc câu thơ 5 chữ 2. Hiểu nội dung bài:- cảnh đẹp ở lăng bác. - Các em học sinh chào từ biệt lớp Một để lên lớp Hai. Các em chào cô giáo, chào cửa sổ, bảng đen, chào chỗ ngồi thân quen. Các em vẫn nhớ lời cô dặn và cố làm theo. Các em vui vẻ " Gửi lời chào tiến bước" 3. Chép bài chính tả :Quả sồi; Quyển sách mới và làm 2 bài tập chính tả trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách Tiếng Việt 1, tập II) Chép bài lên bảng. Chép cả nội dung bài viết chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Dạy - Học bài mới: TIẾT 1: *Giới thiệu bài: Trực tiếp *Kiểm tra bài tập đọc: - GV gọi mỗi học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc được chép lên bảng, sau đó trả lời một câu hỏi. HS đọc 1 trong 2 bài tập đọc. Tất cả học sinh đều được kiểm tra. - GV nhận xét, cho điểm. *Kiểm tra bài chính tả: - GV đọc cho HS chép sau khi đã tìm hiểu về những chữ học sinh hay viết sai và chỉnh sửa cho học sinh. Sau đó cho học sinh làm bài tập chính tả trong sách giáo khoa. - Cho học sinh nhận xét và chữa bài tập. - GV chấm bài của học sinh. 3 Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét và hướng dẫn về nhà. TẬP ĐỌC BÀI LUYỆN TẬP 3 VÀ 4. I. MỤC TIÊU: 1. Đọc: · HS đọc trơn bài Hai cậu bé và hai người bố. Chú ý đọc lời đối thoại để người nghe nhận ra lời từng nhân vật. Đọc trơn bài:Mùa thu ở vùng cao. 2. Hiểu nội dung bài: Bố, mẹ các em làm nhiều nghề khác nhau (như bác sĩ, trồng lúa,...) nhưng nghề nào cũng đáng quý vì đều cần cho mọi người..... 3. Tập chép bài chính tả Xỉa cá mè và bài ông em. làm 2 bài tập chính tả trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách Tiếng Việt 1, tập II) Chép bài tập đọc và câu hỏi lên bảng. Chép cả nội dung bài viết chính tả lên bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Dạy - Học bài mới: TIẾT 2: 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp 2.Kiểm tra bài tập đọc: - GV gọi mỗi học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc được chép lên bảng, sau đó trả lời một câu hỏi. HS đọc 1 trong 2 bài. Tất cả học sinh đều được kiểm tra. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Kiểm tra bài chính tả: - GV đọc cho HS chép sau khi đã tìm hiểu về những chữ học sinh hay viết sai và chỉnh sửa cho học sinh. Sau đó cho học sinh làm bài tập chính tả trong sách giáo khoa. - Cho học sinh nhận xét và chữa bài tập. - GV chấm bài của học sinh. 3 Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét và hướng dẫn về nhà. Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011 CHÍNH TẢ Ò...Ó...O I. MỤC TIÊU: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi 13 dòng thơ đầu của bài. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu được dấu chấm dùng để kết thúc câu. - Điền đúng các bài tập chính tả trong bài. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ, nam châm. HS: Vở Chính tả, bút, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài. - Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2. - Nhận xét, ghi điểm. * GV nói mục đích, yêu cầu của tiết học. * GV viết bảng khổ thơ cần chép. - HS đọc thành tiếng, tìm những tiếng dễ viết sai. - GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai VD: - GV cho HS nhẩm và viết bảng con. - HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết vào bảng con. - GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hướng dẫn cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ô chữ đầu của các chữ đầu dòng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa. - HS tập chép vào trong vở. - GV cho HS cầm bút chì để soát lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề. - GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - HS chữa bài. Đổi vở kiểm tra. - GV chấm một số vở. * GV gọi HS đọc yêu cầu của bài trong VBTTV1/2. - GV treo bảng ghi sẵn nội dung bài tập. * GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền chữ ng hoặc ngh vào thì từ mới hoàn chỉnh. - Gọi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - HS làm mẫu - GV tổ chức cho HS thi làm bài tập đúng, nhanh. - HS thi làm bài tập. - Nhận xét, biểu dương. * Nhận xét chung, HDVN. A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy - Học bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. HD HS tập chép: VD: tiếng, giục, tròn xoe, hoắt... 3. HD HS làm bài tập chính tả: a, Điền chữ ng hoặc ng 4. Củng cố, dặn dò: TIẾT 3 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II I.Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về đọc, viết, làm các bài tập của học sinh. Giáo dục học sinh tự giác làm bài. II. chuẩn bị : nội dung kiểm tra. III.Các hoạt động dạy học: 1-T/C : lớp hát. 2- Kiểm tra. GV phát bài kiểm tra cho HS làm. A KIỂM TRA ĐỌC(10 điểm) I/ Đọc hiểu: (4 điểm) đọc thầm và làm bài tập(15 phút) Đọc thầm bài “cây bàng”(TV2-tập 2-trang 127) và trả lời câu hỏi sau: Câu1 (1điểm) Tìm tiếng trong bài có vần ui, vần iu? Câu2: (3 điểm) Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng. a)Cành lá cây bàng vào mùa hè. - Cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . - Cành khẳng khiu, trụi lá. - Những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. b)Cành lá cây bàng vào mùa xuân. - Cành khẳng khiu, trụi lá. -Cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . - Những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường c)Cành lá cây bàng vào thu. -Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. -Cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . - Những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường II/ Đọc thành tiếng (6 điểm) Đọc bài ”Quả sồi” B . KIỂM TRA VIẾT: (10điểm) 1. Chính tả: (7 điểm) Đọc cho HS viết bài “Mùa thuở vùng cao” (TV1 Tập II trang166) (Viết từ đầu đến nương lúa vàng óng). 2. Tìm tiếng trong bài có vần:iêc,ươt. 3.Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Câu văn tả bầu trời mùa thu ở vùng cao. -Trời nhiều mây,có mưa. -Trời trong xanh.Vùng cao không mưa. -Trời trong xanh.Vùng cao có nhiều mưa. b) Câu văn tả nương ngô. -Nước chảy róc rách qua khe núi. -Nương lúa vàng óng. -Nương ngô vàng mượt. TIẾT4 TOÁN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2010 -2011 I).MỤC TIÊU Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về đọc, viết số, sắp xếp thứ tự các số; cộng,trừ không nhớ trong phạm vi 100;đo;vẽ đoạn thẳng; giải toán có lời văn. GD HS độc lập tự giác làm bài. II)CHUẨN BỊ; Đề bài. III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Kiểm tra GV phát bài kiểm tra HS tự làmbài kiểm tra. Đề bài: Bài 1: (1điểm):Đặt tính rồi tính: 19 -8 34+25 50+30 15+3 Bài 2:(2điểm) a) 55+34-60= 14-4+2= 93-52+34= 5+4-6= b)Cho các số:34, 43, 59, 37, 95, 73sắp xếp các số -Theo thứ tự từ bé đến lớn -Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 3:(2điểm) a)Đọc các số sau: 94...............; 55.................... ; 21 ................... ; 69 b)Viết các số sau: mươì chín......, sáu mươi tư.....; năm mươi mốt ......;.tám mươi lăm.. c) Số liền sau của số 99 là số............ Số liền trước của số 90 là số............... Bài 4: (1điểm):Đúng ghi đ sai ghi s 70cm - 50cm = 20 60cm-10cm=70cm 70cm - 50cm = 20cm 15cm+3cm=18cm Bài 5: (2điểm) Trong bến có 68 ô tô sau đó có 45 ô tô rời bến Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô? Bài 6: (1điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a)-Số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là: A.10 B.11 C.12 D.0 a)-Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: A.10 B.11 C.12 D.0 Bài 6(1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Số hình tam giác trong hình bên là: A. 4 B. 6 C. 8 D.10 b)Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 7cm. SINH HOẠT TỔNG KẾT TUẦN 35 A. Mục tiêu: Giúp HS: - Tổng kết các hoạt động trong tuần - Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm . - Thực hiện phong trào thi đua chào mừng ngày 30-4, 1-5 .B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt. C. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: - GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: + Nề nếp ra vào lớp: ........................................................................................................ + Nề nếp học tập:.............................................................................................................. + Giữ gìn vệ sinh cá nhân :................................................................................................ ......................................................................................................................................... Hoạt động 2: - Các tổ bình xét thi đua trong tuần - GV tuyên dương:......................................................................................................... ..................................................................................................................................... Hoạt động 3: - GV nêu công việc tuần tới: + Phát huy những ưu điểm. + Khắc phục những mặt còn tồn tại. - GV nhận xét giờ học Ký duyệt của Ban giám hiệu: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: