A - MỤC TIÊU: - Củng cố về phép cộng 1 số với 0
- Củng cố bảng cộng, làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
- Củng cố về tính chất của phép cộng.
-Giáo dục HS ý thức học bộ môn.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
- HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 9 Thứ hai, ngày 17 tháng10 năm 2011 TOÁN (T33): LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - Củng cố về phép cộng 1 số với 0 - Củng cố bảng cộng, làm tính cộng trong phạm vi các số đã học - Củng cố về tính chất của phép cộng. -Giáo dục HS ý thức học bộ môn. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ - HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') 5 + 0 = 0 + 3 = 2 + 2 = 3 + 0 = Gọi học sinh nhận xét cột tính thứ hai Lớp làm bảng con 2 em lên bảng làm II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Thực hành Bài 1: Tính Giáo viên giúp học sinh củng cố bảng cộng trong phạm vi 5 1 học sinh nêu yêu cầu bài, nêu cách làm, lớp làm và chữa Bài 2: Tính 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột Lớp làm bài và đổi chéo kiểm tra 2 học sinh lên bảng làm Bài 3: >, <, = Gọi học sinh nêu cách làm và đọc kết quả 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vở Giáo viên + học sinh chữa bài chốt ý đúng Lưu ý: Tính kết quả rồi mới so sánh điền dấu Bài 4: Giáo viên hướng dẫn, làm mẫu cột (1 + 1) Học sinh khá giỏi làm tiếp bài và chữa Giáo viên chấm 1 số bài nhận xét * Trò chơi: Nối phép tính với số thích hợp Đại diện 2 tổ chơi 1 tổ làm trọng tài Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi và nhận xét III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. Giao bài tập về nhà - Nhắc học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau. HỌC VẦN: BÀI 35: UÔI - ƯƠI A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài - Phát triển lời nói theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa -Giáo dục HS ý thức học bộ môn. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết, đọc cái túi, gửi thư, đồi núi Đọc bài sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm) Học sinh viết bảng con, 3 học sinh 2 em II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Dạy vần * Uôi * Uôi a. Nhận diện: Cho học sinh so sánh uôi và ôi 1 học sinh trả lời Gọi phân tích vần uôi 2 học sinh b. Hướng dẫn đánh vần, đọc: Giáo viên hướng dân, đọc mẫu Giáo viên chỉnh sửa Học sinh ghép vần uôi - Tiếng khoá (chuối) Học sinh ghép tiếng, 2 học sinh phân tích Gọi học sinh phân tích và hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu từ khoá (nải chuối) qua tranh 2 học sinh đọc Đọc tổng hợp xuôi, ngược 2 học sinh, lớp * Ươi (quy trình dạy tương tự) c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn viết mẫu Học sinh viết bảng con uôi, ươi, chuối, bưởi, Giáo viên chỉnh sửa d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng Học sinh nhẩm đọc : tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười, Đọc, tìm tiếng ghi vần mới và phân tích 6 học sinh Giáo viên giải nghĩa, đọc mẫu 3 học sinh, tổ, lớp TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 ở bảng kết hợp phân tích 7 học sinh Giáo viên nhận xét cho điểm * Đọc câu ứng dụng: Gọ học sinh đọc 2 học sinh - Luyện đọc kết hợp tìm tiếng ghi vần mới 6 học sinh, tổ - Giáo viên hướng dẫn cách đọc, đọc mẫu 3 học sinh, tổ, lớp * Đọc trong sách giáo khoa: gọi học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu 1 học sinh Luyện đọc kết hợp phân tích (giáo viên nhận xét cho điểm) 7 học sinh, tổ, lớp nhận xét b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết trong vở Giáo viên chấm, nhận xét c. Luyện nói: chuối, bưởi, vú sứa 1 học sinh đọc Giáo viên cho học sinh quan sát tranh vẽ và nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận Lớp quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi + Bửctanh vẽ những cảnh gì? + Vườn nhà bạn trồng những loại cây nào quả gì? Vài nhóm trình bày trước lớp - Hoạt động chung: Chuối, vú sữa chín có màu gì? ? Bưởi thường có nhiều vào mùa nào Vài cá nhân luyện nói trước lớp Giáo viên nhận xét và kết luận * Trò chơi: Tìm tiếng, từ ghi vần uôi, ươi Học sinh viết bảng Giáo viên nhận xét cho điểm III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 học sinh đọc lại bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. Nhắc học sinh ôn lại bài, đọc trước bài sau. Thứ ba, ngày 18 tháng10 năm 2011 HỌC VẦN: BÀI 36: AY - Â, ÂY A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây - Đọc được từ ngữ; câu ứng dụng trong bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe -Giáo dục HS ý thức học bộ môn. B - Đồ dùng dạy học - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. C - Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Đọc, viết: tuổi thơ, tươi cười, buổi tối Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm) Học sinh viết bảng con, 2 em đọc 2 em II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Dạy vần * Ay a.Nhận diện: So sánh ay với ai 1 học sinh b. Hướng dẫn đánh vần, đọc: Giáo viên hướng dẫn mẫu, đọc Giáo viên chỉnh sửa Lớp ghép vần ay - Tiếng khoá (bay) Học sinh ghép tiếng + phân tích Giáo viên hướng dẫn, đánh vần đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ (máy bay) 2 học sinh đọc, cả lớp ? Vần mới, tiếng, từ mới 1 học sinh trả lời * Â - Ây (quy trình dạy tương tự vần ay) c. Luyện viết: giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết bảng con: ay, ây, bay dây d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng Học sinh nhẩm đọc: cối xay, ngày hội, vây cá , cây cối, Tìm tiếng ghi vần mới, luyện đọc 6 học sinh tổ Giáo viên giải nghĩa + đọc mẫu Đọc cả bài 3 học sinh, tổ, lớp 1 học sinh TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài ở bảng T1 7 học sinh, tổ Tìm tiếng ghi vần mới + luyện đọc kết hợp phân tích tiếng 6 học sinh, tổ Giáo viên: hướng dẫn cách đọc + đọc mẫu 3 học sinh, tổ, lớp * Đọc trong sách giáo khoa: Gọi nhận xét tranh minh hoạ câu 1 học sinh Gọi đọc kết hợp phân tích tiếng 6 học sinh, tổ, lớp b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Lớp viết vở Giáo viên uốn nắn, chấm nhận xét c. Luyện nói: chạy, bay, đi bộ, đi xe 1 học sinh đọc chủ đề - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu câu hỏi yêu cầu học sinh hoạt động nhóm đó Học sinh thảo luận nhóm đôi Vài nhóm trình bày trước lớp + Trong tranh vẽ gì? Hãy gọi tên những hoạt động đó? - Hoạt động chung + Hàng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp? Học sinh trả lời cá nhân + Bố mẹ em đi làm bằng gì? Giáo viên nhận xét kết luận chung Giáo viên giải thích khi nào nên đi máy bay d. Trò chơi: viết từ, tiếng ghi vần mới Học sinh viết bảng con Giáo viên nhận xét tuyên dương III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau. TOÁN (T34): LUYỆN TẬP CHUNG A - MỤC TIÊU: - Củng cố về bảng cộng, làm tính cộng trong phạm vi các số dã học. - Rèn kỹ năng làm tính cộng 1 số với 0. -Giáo dục học sinh chịu khó làm bài tập. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Nội dung bài tập - Học sinh: Sách giáo khoa C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') >, <, = 2....3 + 2 2 + 3...... 4 + 0 5.....2 + 1 1 + 0 ..... 0 + 1 Giáo viên nhận xét cho điểm 2 học sinh làm bảng Lớp làm bảng con II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Thực hành Bài 1: Tính 1 học sinh nêu yêu cầu Gọi học sinh lên chữa. Lưu ý viết kết quả thẳng cột Lớp làm đổi chéo kiểm tra + 2 học sinh lên bảng làm Bài 2: Tính 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập Giáo viên : Lưu ý cách làm, gọi học sinh chữa nêu cách làm Lớp làm bài 2 học sinh lên bảng làm Bài 3: >, <, = (HS khá giỏi làm) 1 học sinh nêu yêu câu, nêu cách làm rồi làm bài Giáo viên hỏi để củng cố tính chất phép cộng Bài 4: Viết phép tính tích hợp 2 học sinh nêu đề toán Gọi học sinh đọc phép tính, nhận xét Lớp làm bài đổi chéo kiểm tra * Trò chơi: Nối phép tính với số thích hợp Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chới 3 học sinh tham gia chơi, lớp nhận xét bổ xung Giáo viên nhận xét - kết luận III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 học sinh nhắc lại bài học. Giáo viên bài tập, xem trước bài sau Thứ tư, ngày 19 tháng10 năm 2011 Tiết 1+2: HỌC VẦN :(BÀI 37) ÔN TẬP A - MỤC TIÊU - Đọc viết chắc chắn vần đã học kết thúc bằng i và y. - Đọc đúng từ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Cây khế. -Giáo dục HS ý thức học bộ môn. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh họa chuyện kể - Học sinh: sách giáo khoa C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết:cối xay, vây cá, ngày hội. Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa Học sinh viết bảng con, 3 học sinh đọc II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Ôn tập ? Trong tuần chúng ta đã học những vần nào Học sinh trả lời: ai, oi, ôi, ơi, ui ,ưi, uôi, ươi Giáo viên ghi ra góc bảng a. Chữ và vần vừa học Giáo viên đọc vần Học sinh chỉ chữ 4 em Giáo viên chỉnh sửa Học sinh chỉ và đọc 4 em b. Ghép chữ thành tiếng - Giáo viên đưa bảng ôn . Gọi học sinh ghép tiếng Học sinh ghép vần cá nhân Giáo viên ghi bảng - Gọi đọc trơn tiếng 6 học sinh, lớp - Gọi học sinh đọc 6 em, tổ c. Đọc từ ứng dụng - Giáo viên ghi bảng Học sinh đọc nhẩm - Gọi học sinh tìm tiếng ghi vần được ôn Học sinh nêu cá nhân, đọc kết hợp phân tích : Đôi đũa, mây bay, tuổi thơ.. - Giáo viên đọc mẫu, giải nghĩa 1 số từ 3 học sinh đọc, cả lớp d. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết trong bảng con TIẾT 2 3. Luyện tập (33') a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 ở bảng (giáo viên nhận xét cho điểm) 5 học sinh * Đọc đoạn ứng dụng 1 học sinh đọc : Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả Gọi học sinh đọc tiếng có vần vừa ôn 2 em : Tay, thay, trời, oi Gọi học sinh kết hợp phân tích tiếng 4 học sinh Giáo viên hướng dẫn, đọc mẫu 3 học sinh, tổ, lớp * Đọc sách giáo khoa. Gọi nhận xét tranh minh họa đoạn. 1 học sinh, 2 em đọc câu Gọi học sinh đọc tiếp sức, kết hợp phân tích 3 nhóm b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ còn lại Học sinh viết trongvở Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh + chấm một số bài nhận xét c. Kể ch ... ỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I)ÔN TẬP A - MỤC TIÊU: -Ôn: đọc viết so sánh các số trong phạm vi10. - Biết cộng các số trong phạm vi5; Nhận biết các hình đã học, -Giáo dục học sinh chịu khó làm bài tập. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Nội dung ôn tập - Học sinh: ôn bài. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV phát đề cho HS Đề bài: Câu1: (1, 0 điểm). a) Viết các số từ 1 đến 10: ., .., .., .., .., , ., ., ., . b) Viết (theo mẫu) ••• ••••• ••••••• •••••••• •••••••••• 3 .. Câu 2: ( 2 điểm) * Tính. a. 2 + 1 = .. 0 + 3 = 1 + 3 = 4 + 0 = .. 3 + 2 = 2 + 3 = + + + + + b. 4 2 2 2 1 3 2 1 Câu 3: (1.điểm). >, <, =? 10 ......3 5...... 7 5.....2 + 3 3 + 2 ......4 Câu 4: (2.điểm) Số? 2 + = 5 4 = 1 + 2 + = 3 5 = 3 + Câu 5: (2.điểm) Tính: 1 + 2 + 1 = 1 + 1 + 3 =. 2 + 2 + 1 = 2 + 1 + 2 =. Câu 6: (1.điểm) Viết phép tính thích hợp. rrr rr Câu 7: (1.điểm) Khoanh vào chữ cái thích hợp * Hình vẽ bên có: A. 4 r B: 5 r C: 6 r Câu Đáp án Điểm 1 a) Học sinh viết được các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 0,5 điểm b) Học sinh viết được các số tương ứng: 3, 5, 7, 8, 10. 0,5 điểm 2 a) Học sinh làm đúng 6 phép tính 1,0 điểm b) Học sinh làm đúng 4 phép tính 1,0 điểm 3 Học sinh điền đúng thứ tự các dấu: >; 1, 0 điểm 4 Học sinh điền đúng các số vào ô trống ( mỗi phép tính - cho 0,5 điểm ) 2, 0 điểm 5 Học sinh làm đúng 4 phép tính( mỗi phép tính - cho 0,5 điểm ) 2, 0 điểm 6 Học sinh viết đúng phép tính tương ứng: 3 + 2 = 5 1, 0 điểm 7 Học sinh khoanh vào ý C 1, 0 điểm Giáo viên thu bài. Thứ năm, ngày 20 tháng10 năm 2011 HỌC VẦN: BÀI 38: EO - AO A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Đọc được từ ngữ, câu ứng dụng trong bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão lũ -Giáo dục HS ý thức học bộ môn. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Tranh minh hoạ: từ khoá con mèo, câu ứng dụng phần luyện nói - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Đọc viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm) Học sinh viết bảng con, 3 học sinh đọc 2 học sinh II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Dạy vần * Eo a. Nhận diện: Cho học sinh so sánh eo với e 1 học sinh trả lời Gọi phân tích eo 2 học sinh b. Hướng dẫn đánh vần: Giáo viên hướng dẫn. Giáo viên chỉnh sửa Học sinh ghép vần - Tiếng khoá (mèo)? Để ghép tiếng mèo em làm thế nào? 1 học sinh trả lời, lớp ghép tiếng Giáo viên hướng dẫn, đánh vần - Từ khoá (chú mèo) Giáo viên đưa tranh giới thiệu 2 học sinh đọc, cả lớp Gọi học sinh đọc tổng hợp xuôi ngược 2 học sinh, cả lớp * Ao (quy trình dạy tương tự) c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết bảng con: eo, ao, mèo, sao, d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên ghi từ lên bảng Học sinh đọc thầm, 2 học sinh đọc: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ, ? Tìm tiếng đọc tiếng ghi vần mới 2 học sinh + Luyện, đọc kết hợp phân tích 5 học sinh, tổ + Giáo viên giải nghĩa, đọc mẫu 3 học sinh , cả lớp TIẾT 2 3. LUYỆN TẬP (35') a. Luyện đọc: * Đọc bài ở bảng T1 5 học sinh, tổ, lớp Giáo viên nhận xét cho điểm * Đọc câu ứng dụng: Gọi học sinh tìm tiếng ghi vần mới luyện đọc kết hợp phân tích tiếng Vài cá nhân, lớp + Đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc 3 học sinh, tổ * Đọc trong sách giáo khoa: Gọi học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu 1 em Thi dọc theo tổ theo hinh thức đọc tiếp nối kết hợp phân tích 6 học sinh, nhóm, lớp Giáo viên nhận xét cho điểm b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn viết mẫu chấm nhận xét Học sinh viết vở c. Luyện nói: Giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận 1 học sinh đọc chủ đề ? Bức tranh vẽ về những cảnh gì Học sinh thảo luận nhóm đôi ? Khi nào thì em thấy những cảnh đó xuất hiện 3 cặp nói trước lớp - Hoạt động chung + Khi nào em tích có gió? Học sinh luyện nói cá nhân + Trước khi trời mưa to em thấy trên bầu trời có gì? + Em biết gì về bão, lũ, giáo viên nhận xét kết luận d. Trò chơi: Tìm tiếng, từ ghi vần eo, ao Học sinh viết bảng con Giáo viên nhận xét tuyên dương III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 học sinh đọc bài, giao bài tập về nhà, chuẩn bị bài 39. TOÁN (T36): PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A - MỤC TIÊU: - Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 -Giáo dục HS ý thức học bộ môn B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ - HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Nhận xét bài kiểm tra I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép trừ a. Giới thiệu phép trừ: 2 - 1 = 1 Giáo viên: Đính 2 con bò rồi bớt 1 con bò 1 học sinh nêu đề toán Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi bài toán 2 học sinh Giáo viên: Hai con bò b ớt 1c con bò con 1 con bò "Hai bớt một còn một" 3 học sinh nhắc lại Giáo viên: Hai bớt 1 còn 1 viết như sau: 2 - 1 = 1 (dấu - gọi là dấu trừ) 3 học sinh đọc, tổ b. Hướng dẫn lập phép trừ 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1 (quy trình tương tự) Học sinh dùng thẻ số lập phân tích c. Hướng dẫn nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa + và Giáo viên đính lên bảng số chấm t ròn như sách giáo khoa Lớp quan sát sơ đồ trên bảng ? Hai chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? Một chấm tròn thêm 2 chấm tròn là mấy chấm tròn Học sinh trả lời cá nhân Hướng dẫn học sinh từ phép cộng với những phép tinh trừ 3. Thực hành Bài 1: Gọi học sinh đọc kết quả bài làm Lớp làm 2 học sinh chữa Bài 2: Tính Giáo viên: Lưu ý đặt các số thẳng cột Học sinh làm và đổi chéo kiểm tra, 2 học sinh lên bảng Bài 3: Viết phép tính thích hợp 2 học sinh, lớp làm và chữa * Trò chơi: Với các số 1, 2, 3 dấu -, = lập phân tích có kết quả = 3 III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - GV nhận xét nhắc HS về làm bài tập, đọc trước bài tiết sau Lớp làm bảng con 3 học sinh đại diện lên bảng - 1 học sinh đọc bảng trừ Thứ sáu, ngày 21 tháng10 năm 2011 TẬP VIẾT (T7): XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI A - MỤC TIÊU: - Học sinh viết đúng từ ngữ - Viết đúng kích cỡ, đúng khoảng cách - Giáo dục học sinh ngồi viết đúng tư thế, rèn chữ viết đẹp B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTV1002: Bộ chữ dạy tập viết - HS: Vở Tập viết, bút, bảng con. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết: nho khô, nghé ọ, chú ý Giáo viên nhận xét cho điểm Học sinh viết bảng con II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn phân tích chữ và viết mẫu Giáo viên: Cho học sinh quan sát bìa viết 1 học sinh đọc bài Giải nghĩa 1 số từ ? Độ cao của các con chữ Vài học sinh trả lời * Hướng dẫn phân tích chữ: - Xưa kia: ? Có mấy chữ, chữ nào viết trước, chữ nào viết sau Học sinh trả lời cá nhân ? Chữ ghi tiếng xưa viết như thế nào Giáo viên hướng dẫn , viết mẫu Học sinh viết bảng con * Các từ mùa dưa, gà mái, gà voi, gà mái (hướng dẫn phân tích tương tự từ xua kia) 3. Thực hành viết vở Gọi học sinh nêu tư thế ngồi viết 1 em Cho học sinh viết bài trong vở Học sinh thực hành viết bài Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh viết chậm, chấm + nhận xét bài III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) . Giáo viên nhận xét giờ học - Nhắc học sinh viết lại bài + chuẩn bị bài sau - 1 học sinh nhắc lại bài viết TẬP VIẾT (T8): ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ A - MỤC TIÊU: - Học sinh viết đúng từ ngữ - Viết đúng mẫu chữ, đúng khoảng cách - Giáo dục học sinh rèn chữ, giữ gìn sách vở B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTV1002: Bộ chữ dạy tập viết - HS: Vở Tập viết, bút, bảng con. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết: Xưa kia, mùa dưa, gà mái, ngà voi Giáo viên nhận xét cho điểm Học sinh viết bảng con 3 học sinh lên bảng viết II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn phân tích chữ và viết mẫu Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tương tự (tiết7) đồ chơi, tươi cười, 3 học sinh lên bảng viết 3. Thực hành viết vở đồ chơi, tươi cười Gọi học sinh nêu tư thế ngồi viết 1 em HS viết. Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh + chấm nhận xét III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học - Nhắc học sinh viết lại bài + chuẩn bị bài sau Học sinh viết bài trong vở SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT TUẦN 9 A.Mục tiêu: Giúp HS: - Tổng kết các hoạt động trong tuần - Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm . - Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 10/10 v à 20/10. .B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt. C.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: - GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: + Nề nếp ra vào lớp: ....................................................................................... ................................................................................................................................. + Nề nếp học tập:.............................................................................. + giữ gìn vệ sinh cá nhân :................................................................... ....................................................................................................................... Hoạt động 2: - Các tổ bình xét thi đua trong tuần - GV tuyên dương:....................................................................................... ................................................................................................................... Hoạt động 3: - GV nêu công việc tuần tới: + Phát huy những ưu điểm. + Khắc phục những mặt còn tồn tại. - GV nhận xét giờ học Ký duyệt của Ban giám hiệu: .................................................................................................................. ..................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: