I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
-Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện.
-GDBVMT qua bài luyện nói.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 24 Tõ 25/2 ®Õn 01/3/2013 C¸ch ng«n : "§oµn kÕt th× sèng, chia rÎ th× chÕt” **********&********** Thứ ngày SÁNG CHIỀU Tiết Tên bài giảng Tiết Tên bài giảng HAI 25 CC HV uân uyên BA 26 HV Toán LTV uât uyêt Luyện tập Đọc, viết uân, uyên, uât, uyêt TƯ 27 HV Toán uynh uych Cộng các số tròn chục NĂM 28 HV LTT Ôn tập Luyện cộng, trừ các dạng toán đã học. T LTV Luyện tập Đọc, viết uynh, uych SÁU 01/3 TV Toán SHL Tàu thủy, giấy pơ-luya, ... Trừ các số tròn chục Sinh họat tuần 24 Thứ hai ngày 25/2/2013 Học vần: u©n uyªn I/Mục tiêu: -Đọc và viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. -Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện. -GDBVMT qua bài luyện nói. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT uơ, uya. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần - Gt vần uân - Gọi HS phân tích vần uân. - Cho HS cả lớp cài vần uân - GV nhận xét . b) Đánh vần: - HD đánh vần - Có vần uân muốn có tiếng xuân ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng xuân. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuân . - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “mùa xuân”. - Giải nghĩa từ * Dạy vần uyên tương tự Hoạt động 2: Hướng dẫn viết -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. Hoạt động 3:Dạy từ ngữ ứng dụng -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a/Đọc bài tiết 1: *Giáo viên cho học sinh luyện đọc toàn bộ các vần và tiếng, từ đã học ở tiết 1 b/Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu học sinh quan sát nhận xét tranh minh họa. - GV ghi câu ứng dụng lên bảng Hoạt động 2:Luyện viết -HD cách viết trong vở -KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Quan sát giúp đỡ HS yếu - Chấm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi phổ biến. c/Luyện nói: - GV ghi tên bài luyện nói - GV giới thiệu tranh, chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận . + Trong tranh vẽ gì ? - Các em có thích đọc truyện không ? - Hãy kể tên một số truyện mà em biết ? - Hãy kể tên một truyện mà em thích nhất ? *GDBVMT qua bài luyện nói. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài uât, uyêt. * Hs đọc uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. Vần uân gồm âm đôi uâ đứng trước âm n đứng sau - Cả lớp thực hiện. - HS đánh vần u - â - n - uân. ...ta ghép thêm âm x - HS cả lớp cài tiếng xuân. - 1HS phân tích tiếng xuân gồm có âm x đứng trước vần uân đúng sau.. - HS đánh vần, đọc trơn. - Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. So sành vần uân, uyên * Viết uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - HS quan s¸t . - HS tËp viÕt vµo b¶ng con . * Đọc được từ sách giáo khoa, hiểu nghĩa của các từ đó -Đọc thầm-tìm tiếng có vần uân, uyên. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *HS biết tránh các vật nhọn khi nô đùa *Luyện đọc lại bài tiết 1 và câu ứng dụng sgk - Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan s¸t nhËn xÐt . -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có mang vần uân – uyên . Đánh vần đọc trơn -Đọc cả đoạn CX-ĐT. * Viết đúng theo vở tập viết -HS chú ý theo dõi. - HS viết theo HD của GV * Nói được 2-4 theo chủ đề: Em thích đọc truyện. - HS đọc : Em thích đọc truyện . - HS quan sát tranh, thảo luận theo nhóm 4 dựa vào câu hỏi của gv . + Tranh vẽ các bạn nhỏ đang đọc truyện . - HS có ạ . - HS tự kể . - HS phát biểu . *HS có ý thức ham đọc sách và biết cầm sách đúng tư thế khi đọc. -HS đọc bài sgk. Thứ ba ngày 26/2/2013 Học vần: u©t uyªt I/Mục tiêu: -Đọc và viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. -Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. -GDBVMT qua từ "luật giao thông". II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT uân, uyên. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần uât a/Nhận diện vần: -Viết vần uât lên bảng. - Gọi HS phân tích vần uân. - Cho HS cả lớp cài vần uât - GV nhận xét . b) Đánh vần: - HD đánh vần - Có vần uân muốn có tiếng xuất ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng xuất. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuất . - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “sản xuất”. - Giải nghĩa từ * Dạy vần uyêt tương tự Hoạt động 2: Hướng dẫn viết -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. Hoạt động 3:Dạy từ ngữ ứng dụng -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a/Đọc bài tiết 1: *Giáo viên cho học sinh luyện đọc toàn bộ các vần và tiếng, từ đã học ở tiết 1 b/Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu học sinh quan sát nhận xét tranh minh họa. - GV ghi câu ứng dụng lên bảng Hoạt động 2:Luyện viết -HD cách viết trong vở -KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Quan sát giúp đỡ HS yếu - Chấm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi phổ biến. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý +Trong tranh vẽ những gì ? +Em hãy kể tên cảnh đẹp mà em biết ? +Em đã được đi chơi ở cảnh đẹp nào chưa ? Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài uynh, uych. * Hs đọc uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. Vần uât gồm âm đôi uâ đứng trước âm t đứng sau. - Cả lớp thực hiện. - HS đánh vần u - â - t - uât. ...ta ghép thêm âm x và dấu sắc - HS cả lớp cài tiếng xuất. - 1HS phân tích tiếng xuất gồm có âm x đứng trước vần uât đúng sau dấu sắc trên đầu âm- â. - HS đánh vần, đọc trơn. - Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. So sành vần uât, uyêt * Viết uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - HS quan s¸t . - HS tËp viÕt vµo b¶ng con . * Đọc được từ sách giáo khoa, hiểu nghĩa của các từ đó -Đọc thầm-tìm tiếng có vần uât, uyêt. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *HS biết tránh các vật nhọn khi nô đùa *Luyện đọc lại bài tiết 1 và câu ứng dụng sgk - Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan s¸t nhËn xÐt . -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có mang vần uât – uyêt . Đánh vần đọc trơn -Đọc cả đoạn CX-ĐT. * Viết đúng theo vở tập viết -HS chú ý theo dõi. - HS viết theo HD của GV * Nói được 2-4 theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. - HS đọc: Đất nước ta tuyệt đẹp . - HS quan sát tranh, thảo luận theo nhóm 4 dựa vào câu hỏi của gv . + Tranh vẽ : cảnh suối chảy ,ruộng bậc thang ,cảnh mọi người đâng gặt lúa -Quan sát-trả lời. -Đọc bài sgk Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị) II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 1 cho các nhóm. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: - GV đọc các số bất kì cho 3 HS viết bảng lớp,HS còn lại viết vào bảng con. - GV nhận xét ,chấm điểm 2/Bài mới:GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Củng cố về đọc số tròn chục. Gọi 2 em nêu yêu cầu của bài tập + Muốn nối đúng số em cần làm gì ? -Yêu cầu làm vào sgk. -Nhận xét sửa chữa. Bài 2:Củng cố về cấu tạo các số tròn chục. - Gọi HS nêu yêu cầu + Số 40 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Yêu cầu lớp làm vào vở -Chấm bài nhận xét Bài 3:Luyện so sánh các số tròn chục. - GV gọi 2 em nêu yêu cầu của bài tập + Muốn khoanh vào số bé nhất và số lớn nhất ta làm gì ? - GV cho HS ghi ở bảng con số cần khoanh và giải thích vì sao lại khoanh vào số đó. GV nhận xét – sửa chữa Bài 4:Rèn kỹ năng viết số theo thứ tự cho trước. - GV gọi 2 em nêu yêu cầu của bài tập + Để viết các số đã cho theo đúng thứ tự ta cần làm gì ? Gọi 2HS làm bảng lớp làm sgk. - GV cùng HS nhận xét – sửa chữa 3. Củng cố và dặn dò +Muốn viết các số đã cho theo thứ tự cần làm gì ? -Về nhà làm lại các bài tập ở vở bài tập . Xem trước bài : Cộng các số tròn chục -Nhân xét giờ học. Bài sau:Cộng các số tròn chục. - HS cả lớp viết bảng con :40 ,20, 30, 90 *Nhận bết được các số tròn chục - Nối (theo mẫu ) - HS cần đọc số cho đúng với số đã cho - Lớp làm vào sgk. *Biết cấu tạo của số tròn chục. -Nêu yêu cầu đề. a. Số 40 gồm: 4 chục và 0 đơn vị -1HS làm bảng lớp làm vào vở. b. Số 70 gồm: 7 chục và 0 đơn vị c. Số 50 gồm: 5 chục và 0 đơn vị d. Số 80 gồm: 8 chục và 0 đơn vị *Nhận biết được số tròn chục bé nhất, lớn nhất trong một dãy số tròn chục. -HS nêu yêu cầu - HS so sánh các số đã cho với nhau. a. Khoanh vào số bé nhất: 20 70 , 40, 50, 30 b. Khoanh vào số lớn nhất 90 10, 80, 60, 70 *Biết sắp xếp các số tròn chục theo thứ tự cho trước. -HS nêu yêu cầu - HS: cần so sánh các chữ số ở hàng chục. a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 80, 70, 20, 50, 90 - 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở. 20 50 70 80 90 b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 40, 60, 80, 30 80 60 40 30 10 -HS cần so sánh các chữ số ở hàng chục. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT OAI, OAY, OAN, OĂN I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có các vần oai, oay, oan, oăn. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc -Viết một số tiếng, từ có vần oai, oay, oan, oăn lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. -HS khá, giỏi tìm thêm một số từ ngoài bài có các vần vừa luyện. Hoạt động 2:Luyện viết -GV đọc một số tiếng, từ có vần oai, oay, oan, oăn trong và ngoài bài -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng, từ đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động 3: Làm bài tập -Cho làm bài ở VBT/9, 10 Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. *Rèn kĩ năng đọc trơn. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. -Nối tiếp đọc. *Rèn kĩ năng viết đúng. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. *Biết điền vần thích hợp vào chỗ trống và nối từ thành câu thích hợp. -Đọc nhẩm-chọn vần điền vào chỗ chấm, nối các cụm từ thành câu thích hợp. -Khá, giỏi nêu miệng -Vài HS nhắc lại -Nối vào vở BT -Nối tiếp đọc lại các từ, câu đã nối -Nhận xét ... -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có mang vần vừa ôn. Đánh vần đọc trơn tiếng từ. -Đọc cả đoạn thơ CX-ĐT. * Biết trình bày vào vở tập viết - HS chú ý theo dõi. - HS viết theo HD của GV * Biết quan sát lắng nghe và kể lại một đoạn của câu chuyện. -HS đọc. -Theo dõi. -Kể trong nhóm-đại diện trình bày. + Ông ra lệnh cho cả vương quốc phải tìm ra được người có tài kể chuyện và điều quan trọng là truyện kể mãi không hết , không có kết thúc. + Những người đến kể truyện cho nhà vua nghe đều bị tống vào nhà giam. Vì họ kể các câu chuyện đều có kết thúc. + Có một con chuột Rồi nó lại .. + Vì anh nông dân kẻ câu chuyện không có kết thúc , anh kể chuyện mãi không hết. - HS khá giỏi kể 2- 3 đoạn của câu chuyện - HS đọc toàn bài SGK Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 4 cho hai đội thi đua. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1KT: HS làm các bài tập 1, 3/130. 2/Bài mới: GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Luyện kỹ năng đặt tính và tính cộng. -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập + Khi thực hiện tính cộng cột dọc ta tính từ đâu qua đâu? - GV gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét sửa chữa Bài 2a:Củng cố cách cộng nhẩm. + GV khi nhẩm em có thể nhẩm như thế nào? -Cho HS nhẩm 1 phút. - GV nhận xét sửa chữa + Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính : 30 + 20 và 20 + 30 ? Bài 3:Củng cố giải toán có lời văn có liên quan đến cộng số tròn chục. -Yêu cầu làm cá nhân Bài 4:Tiếp tục luyện cộng nhẩm qua việc nối phép tính với số thích hợp. -Tổ chức trò chơi"Ai nhanh hơn". -HD cách chơi. Hoạt động nối tiếp: -Yêu cầu HS nêu cách cộng các số tròn chục theo hàng dọc. -Nhận xét chung giờ học. -Bài sau:Trừ các số tròn chục. -2HS. * Biết đặt tính và làm tính cộng các số tròn chục. -Nêu yêu cầu đề. -3 HS lên bảng-lớp BC. + Tính từ phải qua trái - 2 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào bảng con -KT chữa bài-HS nêu cách thực hiện. * Biết cộng nhẩm các số tròn chục. - HS nhẩm chục theo chục - HS nhẩm -Nối tiếp nêu miệng kết quả câu a. -Nhận xét-chữa bài. - kết quả đều bằng nhau *Nhận thấy được khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. * Biết trình bày bài toán có lời văn. -Đọc đề toán-tìm hiểu đề. -1HS lên bảng viết tóm tắt bài toán-lớp BC. -1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở. -Nhận xét-chữa bài. -1 HS giải thích mẫu. -2 đội thi đua. -Nhận xét-tuyên dương. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT OAI, OAY, OAN, OĂN I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có các vần oai, oay, oan, oăn. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc -Viết một số tiếng, từ có vần oai, oay, oan, oăn lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. -HS khá, giỏi tìm thêm một số từ ngoài bài có các vần vừa luyện. Hoạt động 2:Luyện viết -GV đọc một số tiếng, từ có vần oai, oay, oan, oăn trong và ngoài bài -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng, từ đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động 3: Làm bài tập -Cho làm bài ở VBT/9, 10 Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. *Rèn kĩ năng đọc trơn. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. -Nối tiếp đọc. *Rèn kĩ năng viết đúng. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. *Biết điền vần thích hợp vào chỗ trống và nối từ thành câu thích hợp. -Đọc nhẩm-chọn vần điền vào chỗ chấm, nối các cụm từ thành câu thích hợp. -Khá, giỏi nêu miệng -Vài HS nhắc lại -Nối vào vở BT -Nối tiếp đọc lại các từ, câu đã nối -Nhận xét-tuyên dương. -K-G đọc bài Chớm thu/28 vở hai buổi. -Lớp đồng thanh 1 lần An toàn giao thông ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Biết được những an toàn khi đi bộ trên đường. - Đi trên vỉa hè hoặc sát mép đường, không chơi đùa dưới lòng đường. - Biết chon cách đi an toàn khi gặp cản trở trên đường đi - Chấp hành an toàn khi đi bộ trên đường phố. II. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Bài mới: Giới thiệu – ghi đề Hoạt động 1: Đi bộ an toàn trên đường H: Ôtô, xe đạp, xe máy phải đi ở đâu? H: Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu? H: Trẻ em có nô đùa, chơi chạy dưới lòng đường không? H: Người lớn và trẻ em cần qua đường như thế nào? Hoạt động 1: Thực hành đi bộ trên đường - Tổ chức trò chơi sắm vai GV cho các em chọn làm xe ôtô, xe đạp, người đi bộ và tiến hành tham gia giao thông trên đường. GVkết luận 3. Củng cố dặn dò H: Khi đi trên đường các em đi bên nào? Có đùa trên đường đi không? * Biết được những quy định để an toàn khi đi trên đường. đi dưới lòng đường Đi bên phải, trên vỉa hè - Không được nô đùa, chơi chạy dưới lòng đường . - Quan sát kĩ trước khi qua đường *Biết đi bộ và xe đạp trên đường -HS tham gia chơi -Lớp nhận xét Thứ sáu 01/3/2013 Tập viết: (TIẾT 1) hòa bình - quả xoài - hí hoáy... (TIẾT 2) tàu thủy - trăng khuya - tuần lễ.... I/Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập hai - Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. II/Chuẩn bị: Chữ mẫu III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS viết : viên gạch,kênh rạch,sạch sẽ,vở kịch. Tiết 1 2/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1:HD viết BC. -GT lần lượt từng từ-giải nghĩa. GT: hòa bình gọi HS đọc -Nêu câu hỏi gợi ý. - Hòa bình có mấy chữ ,độ cao các con chữ thế nào ? Cách viết như thế nào ? -Viết mẫu-HD qui trình viết - Cho HS viết bảng con từ hòa bình -KT sửa chữa những nét sai sót. -Tương tự hd viết các từ còn lại quả xoài, hí hoáy khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh. Hoạt động 2:HS viết bài -Nêu yêu cầu viết. -Nhắc nhở cách đặt vở, tư thế ngồi ngay. - GV cho HS viết bài vào vở . - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém *Chấm-sửa chữa sai sót. -Tuyên dương số em viết đúng, đẹp. Tiết 2: Tương tự tiết 1 Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung giờ học. -Về nhà tập viết thêm. -Bài sau: Tập tô chữ a hoa. -2 HS lên bảng-lớp BC. MT: Giúp HS biết cách viết đúng các từ trong bài viết. -2 HS đọc hòa bình - Có hai chữ , hòa bình, con chữ h, b cao 5 ô,con các chữ còn lại cao 2 ô. Viết các con chữ nối liền nhau. - HS theo dõi. - HS viết vào bảng con: hòa bình MT:Viết được các từ đã hướng dẫn vào vở tập viết. - HS nhắc tư thế ngồi viết . - HS viết bài vào vở. - HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập hai. -Nêu nhận xét vài bài của bạn(phân tích đep, chưa đẹp. Vì sao?) -Vài HS đọc lại các từ trong bài viết. Toán: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/Mục tiêu: -Biết đặt tính, làm tính trừ, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn. II/Chuẩn bị: Các bó, mỗi bó có một chục que tính. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: HS làm bài tập 1, 3/130. 2/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1:GT cách trừ các số tròn chục. Bước 1: HD thao tác trên que tính. -Nêu câu hỏi gợi ý. -Viết 5 ở cộtchục, viết 0 ở cột đơn vị (như SGK). -Nêu câu hỏi gợi ý. -Viết 2 ở cột chục, dưới 5; viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0 (như SGK). -Yêu cầu HS nêu kết quả sau khi đã tách ra. -Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị(như SGK). Bước 2:HD kỹ thuật làm tính cộng. *HD thực hiện theo 2 bước như SGV: -Đặt tính. -Tính(từ phải sang trái). Hoạt động 2:Thực hành Bài 1: Tính - Làm bảng con - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV nhận xét sửa chữa - GV lưu ý các em cách đặt tính Bài 2:Luyện trừ nhẩm. -Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS nhẩm trong thời gian 1 phút - Yêu cầu nối tiếp nêu kết quả -Nhận xét-tuyên dương. -Gọi 1HS đọc lại kết quả Hoạt động 3: Củng cố về kĩ năng giải toán có lời văn liên quan đến số tròn chục. -Gọi HS đọc đề toán và tìm hiểu đề - Yêu cầu 1HS lên bảng ghi tóm tắt - GV gọi 1 em lên bảng trình bày bài giải còn lại làm vào vở Bài 4: Bài này yêu cầu gì? + Muốn điền dấu vào chỗ chấm trước tiên ta cần làm gì? GV nhận xét– sửa chữa Hoạt động nối tiếp: -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và làm tính trừ các số tròn chục. -Nhận xét chung giờ học-dặn dò. -2HS. * Học sinh biết cách trừ các số tròn chục. -Lấy 50 que tính(5 bó que tính). -Nhận biết 50 có 5 chục và 0 đơn vị. -Tách ra 20 que tính(2 bó que tính). -Nhận biết 20 có 2 chục và 0 đơn vị. -Số que còn lại gồm 3 chục và o que rời -Quan sát-theo dõi. -Vài HS nêu lại cách trừ. * Biết thực hiện cộng các số tròn chục bằng cách nhẩm và cách đặt tính. - HS nêu yêu cầu -3 HS lần lượt lên bảng-lớp BC. -Nhận xét-chữa bài. - HS nêu yêu cầu -Nhẩm trong 1 phút. -Nối tiếp nêu kết quả. -HS đọc *Biết trình bày cách giải toán có lời văn có số tròn chục. -Đọc đề-tìm hiểu đề. -1HS lên bảng ghi tóm tắt. -1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở. -Nhận xét-chữa bài. Bài 4 Điền dấu >, < ,= + Thực hiện tính 50 -10 > 20 40 - 10 < 40 30 = 50 -20 *Dành cho HS khá, giỏi: -Một số HS nêu. Sinh ho¹t líp I/Tổ chức sinh hoạt: *Nhận xét các hoạt động trong tuần qua: +Học tập: -Đi học chuyên cần, đúng giờ. -Trong giờ học có vài bạn chưa tập trung ( Hảo, Đạt, Hiếu, Nguyên) -Về nhà học bài chưa đảm bảo ( Sơn, Dương Anh) +Nề nếp, vệ sinh: -Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. -Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt. -Đa số HS đã thuộc ngày sinh ông Lê Phong. *Công tác tuần đến: -Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào. -Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ. -Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên. -Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường. -Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai. -Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công. -Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn. -Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. -Nhớ ngày mất của ông Lê Phong. ************************************
Tài liệu đính kèm: