I. Yêu cầu cần đạt :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo dạy em, điều hay, mái trờng.
-Hiểu nội dung bài: ngôi trờng là nơi gắn bó thân thiết với các bạn học sinh
-Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK)
*Học sinh khá , giỏi tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có chứa vần ai,
ay , hỏi đáp mẫu về trờng lớp của mình
II. Các hoạt động dạy - học
1, Giới thiệu bài
2, Hớng dẫn HS luyện đọc:
- GV đọc mẫu bài văn
- Hớng dẫn HS luyện đọc
HS đọc tên bài: Trờng em
? Tiếng trờng có âm gì đứng trớc, vần gì đứng sau?
Cô giáo ( Tơng tự)
Giải nghĩa: Ngôi nhà thứ hai: Trờng học giống nh một ngôi nhà và ở đây có những ngời rất gần gũi, thân yêu.
Thân thiết: rất thân, rất gần gũi
- Luyện đọc câu:
+ GV chỉ HS đọc câu 1, 2, 3
Tuần 25 Thứ 2 ngày 28 tháng 2 năm 2011 Tập đọc(T1,2) Trờng em I. Yêu cầu cần đạt : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo dạy em, điều hay, mái trờng. -Hiểu nội dung bài: ngôi trờng là nơi gắn bó thân thiết với các bạn học sinh -Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK) *Học sinh khá , giỏi tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có chứa vần ai, ay , hỏi đáp mẫu về trờng lớp của mình II. Các hoạt động dạy - học 1, Giới thiệu bài 2, Hớng dẫn HS luyện đọc: - GV đọc mẫu bài văn - Hớng dẫn HS luyện đọc HS đọc tên bài: Trờng em ? Tiếng trờng có âm gì đứng trớc, vần gì đứng sau? Cô giáo ( Tơng tự) Giải nghĩa: Ngôi nhà thứ hai: Trờng học giống nh một ngôi nhà và ở đây có những ngời rất gần gũi, thân yêu. Thân thiết: rất thân, rất gần gũi - Luyện đọc câu: + GV chỉ HS đọc câu 1, 2, 3 HS đọc nối tiếp. - Luyện đọc đoạn, bài Từng nhóm 3 HS đọc nối tiếp. - HS đọc cả bài. HS đọc đồng thanh. 3, Ôn các vần ai, ay *Học sinh khá , giỏi tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có chứa vần ai, Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay Phân tích một số tiếng HS tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay Tìm tiếng có vần ai, ay Nói tiếng chứa vần ai, ay. Nhận xét Tiết 2 4, Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a, Tìm hiểu bài đọc: Trong bài trờng học đợc gọi là gì? 3 HS đọc nối tiếp câu 2, 3, 4 Trờng học là ngôi nhà thứ hai vì: + ở trờng có cô giáo nh mẹ hiền. + ở trờng có nhiều bạn bè thân thiết nh anh em. + Trờng học dạy em thành ngời tốt. - GV đọc lại bài. - HS thi đọc bài. b. Luyện nói: Hỏi nhau về trờng lớp. *HSKG hỏi đáp mẫu về trờng lớp của mình - GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? - HS hỏi đáp theo mẫu câu các em nghĩ ra. VD: + Trờng của bạn là trờng gì? + ở trờng bạn yêu ai nhất? + ở trờng, bạn thích cái gì nhất? + Ai là bạn thân nhất của bạn trong lớp? + ở lớp bạn thích học môn gì nhất? + ở lớp môn gì bạn đợc điểm cao nhất? + ở trờng bạn có gì vui? GV nhận xét IV- Củng cố- Dặn dò: - Gọi HS đọc lại toàn bài Vì sao con yêu ngôi trờng của mình? Nhận xét giờ học. _____________________ Toán(T 97) Luyện tập I. Yêu cầu cần đạt : - Biết dặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục , biết giải toán có phép tính cộng Bài 1, bài 2, bài3, bài 4 *HSKG làm hết bài tập II. Các hoạt động dạy- học: 1, Củng cố kiến thức HS đọc các số tròn chục có hai chữ số 10, 20 ... 90 Làm bảng con - Đặt tính và tính: 40 - 30 60 - 20 hãy nêu cách đặt tính, cách tính? Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì - Tính nhẩm; 50 - 10 = 20 + 30 -10 = Em hãy nêu cách nhẩm ( 5 chục bớt 1 chục còn 4 chục , vậy 50 - 10 =40) 2, Luyện tập: Bài 1, bài 2, bài3, bài 4 HS nêu yêu cầu của từng bài tập GV hớng dẫn HS làm bài HS đọc bài toán 4 - ? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả cam ta làm thế nào Lu ý HS đổi : 2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở Hs tự làm bài vào vở GV theo dõi và HD thêm HS yếu Chấm , chữa bài HS đọc kết quả bài 1,2,3 1 HS lên bảng làm bài 4 Bài giải 2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở Mai có số nhãn vở là: 10 + 20 = 30 ( nhãn vở) Đáp số: 30 nhãn vở Nhận xét bài làm của HS. __________________________________________________________________ Thứ 3 ngày 1 tháng 3 năm 2011 Tập viết(T1) Tô chữ hoa A, Ă, Â, B I. Yêu cầu cần đạt: - Tô các chữ hoa: A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần ai, ay,ao, au các từ ngữ : Mái trờng, điều hay, sao sáng mai sau . Kiểu chữ viết thờng cở chữ theo vở tập viết 1tập2 ( Mỗi từ ngữ ít nhất1lần *Học sinh khá giỏi viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng , số chữ quy định trong vở tập viết 1 tập 2 II- Phơng tiện dạy- học: Chữ mẫu: A, Ă, Â. III- Hoạt động dạy- học: 1, Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài: b. Hớng dẫn tô chữ hoa: - GV treo chữ mẫu - Phân tích cấu tạo chữ - Hớng dẫn quy trình viết. HS viết bảng con: A,. Ă, Â, B 3, Hớng dẫn viết từ ngữ ứng dụng. - HS đọc vần và từ:ai, ay,ao, au các từ ngữ : Mái trờng, điều hay, sao sáng mai sau . HS viết từ vào bảng con:mái trờng , điều hay, sao sáng , mai sau d. Hớng dẫn viết vào vở:A,. Ă, Â, B và ai, ay,ao, au các từ ngữ : Mái trờng, điều hay, sao sáng mai sau . GV nhắc t thế ngồi viết - - HS viết vào vở - Chấm 1 số vở Nhận xét giờ học. _____________________________________ Chính tả(T1) Trờng em I. Yêu cầu cần đạt: - Nhìn sách hoặc chép lại đúng đoạn " Trờng học là......... nh anh em"26 chữ trong khoảng 15 phút - Điền đúng vần ai, ay, chữ c hay k? Làm đợc bài tập 2,3 ( SGK *HSKG làm hết bài tập II- Phơng tiện dạy- học: Bảng phụ. III- Hoạt động dạy- học: 1, Giới thiệu bài. 2, Hớng dẫn HS tập chép. + HS đọc đoạn văn. + Tìm tiếng khó viết.( trờng, nhiều, giáo) + Phân tích tiếng khó và viết bảng con - HS chép bài chính tả vào vở - Soát lỗi: GV đọc HS soát lỗi. - Chấm một số vở. 3, Hớng dẫn làm bài tập chính tả. a. Điền vào chỗ trống ai hoặc ay. Gà mái, máy ảnh B, Điền c hay k? Cá vàng, thớc kẻ, lá cọ. Chấm, chữa bài. Nhận xét giờ học. ________________________ Toán(T 25) Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình I. Yêu cầu cần đạt: -Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải toán có phép cộng . Bài 1, bài 2, bài3, bài 4 *HSKG làm hết bài tập II.Các hoạt động dạy- học: HĐ1: Giới thiệu về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình A, Giới thiệu điểm ở trong , điểm ở ngoài hình vuông GV vẽ hình vuông và các diểm A, N trên bảng (NH SGK) GV chỉ và nói : Điểm A ở trong hình vuông Cho vài HS nhắc lại GV chỉ và nói : Điểm N ở ngoài hình vuông Cho vài HS nhắc lại B, Giới thiệu điểm ở trong , điểm ở ngoài hình tròn GV HD HS xem hình vẽ trong SGK rồi tự nêu Điểm o ở ngoài hình tròn. Điểm P ở ngoài hình tròn HĐ2, Thực hành Bài 1, bài 2, bài3, bài 4 Bài 1: Cho HS tự nêu cách làm và chữa bài Bài2 : Cho HS tự nêu cách làm và chữa bài Bài 3: GV cho học sinh nêu lại cách tính giá trị biểu thức “ Muốn tính 20+10 + 10 thì phải lấy 20 cộng 10 trớc đợc bao nhiêu cộng tiếp 10 Bài 4: Gọi HS nêu đề toán ( Bằng lời ) sauđó giải toán . _______________________________ Đạo đức( T 25) Thực hành kỷ năng giữa kì II I. Yêu cầu cần đạt: - Ôn tập và hệ thống lại các kiến thức đã học trong nửa học kỳ II- Từ tiết 19 đến tiết 24. - Thực hành một số kỷ năng. II- Hoạt động dạy- học: 1, Hệ thống lại các kiến thức đã học từ tiết 19 đến tiết 24. HS nhắc lại các bài: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. Em và các bạn. Đi bộ đúng quy định. GV nêu một số câu hỏi giúp HS hệ thống lại các kến thức. - Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo? - Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo em phải làm gì khi gặp gỡ? Khi nhận quà, trao vật gì? - Để c xử tốt với bạn em phải làm gì? Với bạn bè các em cần tránh những việc gì? C xử tốt với bạn có lợi gì? - ở thành phố khi đi bộ em đi ở phần đờng nào? - ở nông thôn đờng không có vỉa hè em đi nh thế nào? - Vì sao phải đi bộ đúng quy định? - Liên hệ thực tế: 2, Thực hành kỷ năng: Lần lợt cho HS thực hành một số kỷ năng. GV theo dõi- Nhận xét bổ sung. Tổng kết giờ học. Dặn dò: Thực hiện tốt nh bài học _______________________________________________________ Luyện toán Cộng, trừ các số tròn chục I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục. Giải toán có lời văn II- Hoạt động dạy- học: 1, Ôn tập củng cố cách tính: 20 10 40 + + + 30 40 50 HS nêu cách thực hiện: 40 60 50 + + + 30 30 40 50 + 30 = 40 + 40 = 2, Luyện tập: HS làm vào vở: Bài 1: Tính: 60 90 40 60 - - - - 20 80 20 10 Bài 2: Tính nhẩm: 20 + 50 = 30 + 40 = 70 + 20 = 70 + 10 = 90-50 = 20-10= 80-40 = 60-40 = 30-30 = 60-10 = Bài 3: Điền dấu = 20 + 30 40-30 50 + 20 40 - 30 20 + 70 80 - 60 Bài 4: Lớp 1A mua 4 chục bút, lớp 1B mua 30 bút. Hỏi cả hai lớp mua tất cả bao nhiêu bút? Bài 5: Lớp 1A mua 20 nữ Học sinh và 20 học sinh nam . Hỏi lớp 1A tất cảbao nhiêu Học sinh ? Bài 6: Mẹ hái 5chục quả cam đã ăn 20 quả cam . Hỏi Mẹ còn bao nhiêu quả cam ? Chấm, chữa bài Nhận xét giờ học ____________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện đọc viết : Trờng em I. Yêu cầu cần đạt: -Luyện đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo dạy em, điều hay, mái trờng. -Hiểu nội dung bài: ngôi trờng là nơi gắn bó thân thiết với các bạn học sinh -Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK) Luyện viết đợc 3câu đầu của bài II- Hoạt động dạy- học: 1, Luyện đọc: HS luyện đọc bài ở SGK ( nhóm đôi) - Gọi một số HS đọc bài nối tiếp đoạn. Gọi 1 số HS đọc cả bài. Chú ý rèn những HS yếu đọc đoạn. GV cho HS đọc đoạn kết hợp TLCH Trong bài trờng học đợc gọi là gì? 3 HS đọc nối tiếp câu 2, 3, 4 Trờng học là ngôi nhà thứ hai vì: + ở trờng có cô giáo nh mẹ hiền. + ở trờng có nhiều bạn bè thân thiết nh anh em. + Trờng học dạy em thành ngời tốt. 2. Luyện viết GV cho HS 3câu đầu của bài HS đọc- GV theo dõi Nhận xét giờ học __________________________________________________________ Luyện viếtchữ hoa A, Ă, Â, B I. Yêu cầu cần đạt: Luyện viết các chữ hoa: A, Ă, Â, B II- Phơng tiện dạy- học: Chữ mẫu: A, Ă, Â. III- Hoạt động dạy- học: 1, Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài: b. Hớng Viết vào bảng con : chữ hoa A, Ă, Â, B - GV treo chữ mẫu - Phân tích cấu tạo chữ - Hớng dẫn quy trình viết. Học sinh nhắc lại quy trình viết: chữ hoa A, Ă, Â, B HS viết bảng con: A,. Ă, Â, B 3, Hớng dẫn viết viết vào vở - GV nhắc t thế ngồi viết - HS viết vào vở ô ly: A,. Ă, Â, B - Chấm 1 số vở Nhận xét giờ học. ______________________________________________________________ Thứ t ngày 2 tháng 3 năm 2011 Tập đọc( T3, 4) Tặng cháu I. Yêu cầu cần đạt: 1, Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ:tặng cháu, lòng yêu, gọi là , nớc non 2,Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành ngời có ích cho đất nớc. Trả lời đợc câu hỏi 1,2(SGK) Học thuộc lòng bài thơ *HS khá , giỏi tìm đợc tiếngnói đợc câu chứ ... t dinh dỡnggiúp cho cơ thể khỏe mạnh . Ngoài ra ngời ta còn nuôi các làm cảnh. - Các bộ phận bên ngoài của con cá Cá có đầu, mình, đuôi và vây, thở bằng mang. HĐ2: Làm việc với SGK - HS quan sát tranh trong sách giáo khoa GV gợi ý 1 số câu hỏi HS trả lời ? Kể tên một số loại cá sống ở nớc ngọt và nớc mặn 1 số HSTL- NX- bổ sung GV kết luận. HĐ3: Thi vẽ cá và mô tả con cá mình vừa vẽ HS vẽ Gọi HS giới thiệu con cá của mình 3, Củng cố: Trò chơi đi câu: Nhận xét giờ học. ____________________________________ Luyện Toán Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình I. Yêu cầu cần đạt: Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải toán có phép cộng . II- Hoạt động dạy- học: - Hớng dẫn HS làm vào vở Bài 1: Đúng ghi đ; sai ghi s: - Điểm A ở trong hình tròn .A .H E. - Điểm A ở ngoài hình vuông .B .G - Điểm B ở trong hình vuông - điểm B ở ngoài hình tròn - Điểm A và điểm E đều ở ngoài hình tròn .C . D - Điểm C và điểm D đều ở ngoài hình vuông - Điểm C và điểm D đều ở trong hình tròn. - Hớng dẫn HS làm vào vở Bài 2: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn , vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn. Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông , vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông. - Điểm _________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện đọc, viết :Tặng cháu I. Yêu cầu cần đạt: -Luyện đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ:tặng cháu, lòng yêu, gọi là , nớc non -Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành ngời có ích cho đất nớc. Trả lời đợc câu hỏi 1,2(SGK) - Luyện viết đúng khoảng cách biết cách trình bày bài thơ . II- Hoạt động dạy- học: 1, Luyện đọc: HS luyện đọc bài ở SGK ( nhóm đôi) - Gọi một số HS đọc bài nối tiếp đoạn. Gọi 1 số HS đọc cả bài. Chú ý rèn những HS yếu đọc đoạn. 2, Tìm hiểu nội dung: HS đọc câu đầu: Bác Hồ tặng vở cho ai? HS đọc 2 câu cuối: Bác Hồ mong bạn nhỏ điều gì? 3, Luyện viết cả bài thơ vào vở ô ly HS đọc- GV theo dõi Nhận xét giờ học Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tắm gội I - Yêu cầu cần đạt: 1.Kiến thức - Nêu đợc nguyên nhân gây bệnh ngoài da Miêu tảTrình bày đợc vì sao việc tắm rửa thờng xuyên có thể ngăn ngừa đợc bệnh ngoài da . 2.Kỷ năng : Thờng xuyên tắm , giặt bằng nớc sạch : phơi quần áo ở nơi khô ráo , thoáng khí có ánh sáng mặt trời 3.Thái độ : Thích tắm , giặt thờng xuyên II- Phơng tiện dạy- học: Tranh VSCN số 10 ( 3 tranh ) - Giấy trắng , cát, cốc nớc Phiếu giao việc III- Hoạt động dạy- học: Bài cũ:Hôm trớc ta học bài gì ? 1. Nêu nguyên nhân bệnh đau mắt hột 2. Nêu cách phòng bệnh đâu mắt hột B- Dạy học bài mới: HĐ1: Trò chơi “ tôi là....’’ MT: nêu nguyên nhân gây bệnh ngoài da đồ dùng: Tranh VSCN số 10 ( 3 tranh ) ? kể tên các con vật có thể sống trên cơ thể các em HSTL:chấy, ghẻ, rận , bọ chét ...... GV cho HS thảo luận Nhóm : các con vật có thể sống trên cơ thể các em, các em có cảm giác thế nào ? HS: mẩn ngứa ngáy, khó chịu, gải nhiều, mọc mụn.... HĐ2: GVHD Học sinh chuẩn bị nhóm trò chơi: ‘‘tôi là....’’ GV cho mỗi nhóm nhận tên một kí sinh trên da ngời và phát cho các em tranh vẽ tơng ứng cả nhóm bàn nhau về kí sinh trùng đó Đại diện các nhóm TB : Tôi là ghẻ tôi tạo ra mụn nớc nhỏ trên ngời bạn sơn.Vì tôi không thích tắm và ít thay quần áo HĐ3: làm thí nghiệm MT: trình bày đợc vì sao việc tắm rửa thờng xuyên có thể ngăn ngừa đợc bệnh ngoài da Thích tắm giặt thờng xuyên GV chia nhóm phát cho mỗi nhóm 2 tờ giấy trắng mộtít cát một cốc nớc để làm thí nghiệm -đem thấm nớc một tờ giấytờ kia để khô Rắc một ít cát len hai tờ giấy Rũ cả hai tờ Học sinh các nhóm giải thích hiện tợng , ghi vào bảng Những hạt cát dính trên giấy giúp chúng ta liên hệ đến những sinh vật nhỏ bé không nhìn thấy đợc bằng mắt thờng có thể ẩn náu trên da chúng ta GV cho HS thảo luận Nhóm: Muốn da khô ráo sạch sẽ thờng xuyên chúng ta phải làm gì? -Vì sao việc tắm rửathờng xuyên có thể ngăn ngừa đợc các bệnh ngoài da ? KL: thờng xuyên tắm rửa , thay quần áo giữ cho da khô ráo không còn chỗ ẩn nấp cho các kí sinh vật gây bệnh ngoài da . C -Củng cố- dặn dò: HS nhắc lại nội dung bài học Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011 Chính tả(T2) Tặng cháu I. Yêu cầu cần đạt : -Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15- 17 phút - Điền đúng chữ n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã.vào chỗ in nghiêng Bài tập ( 2) ahoặc b *HSKG làm hết bài tập II- Hoạt động dạy- học HĐ1: Hớng dẫn HS tập chép- GV viết bảng sẵn bài thơ"tặng cháu" - 2 HS đọc lại bài thơ. - HS tìm tiếng viết hay sai: gọi, giúp nớc. - HS viết vào bảng con tiếng khó. - HS chép bài vào vở- GV theo dõi. - GV đọc bài- HS soát lại. GV chữa lỗi phổ biến. HS chữa lỗi. GV chấm - Nhận xét. HĐ2: GV hớng dẫn làm bài tập. Bài tập ( 2) ahoặc b HS làm bài tập Nhận xét giờ học Kể chuyện(T 1) Rùa và Thỏ I_-Yêu cầu cần đạt : 1, Kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh. Hiểu lời khuyên của câu chuyện : chớ nên chủ quan , kiêu ngạo Học sinh khá giỏi kể đợc 2-3 đoạn của câu chuyện * KNS: Xác định giá trị ( Biết tôn trọng ngời khác ) Tự nhận thức bản thân ( Biết đợc điểm mạnh điểm yếu của bản thân ) Lắng nghe phản hồi tích cực * PP: Động não tởng tợng , Trải nghiệm , đặt câu hỏi thảo luận nhóm , chia sẻ thông tin , phản hồi tích cực , đóng vai II- Phơng tiện dạy -học: - Tranh minh hoạ III- Hoạt động dạy- học: HĐ1, Giới thiệu bài HĐ2, Hsnghe kể chuyện HS làm việc theo nhóm : các bức tranh trong SGK vẽ những con vật nào ? Đọc tên câu chuyện đọc các câu hỏi ghi dới tranh : Đoán nội dung câu chuyện Nhiệm vụ 2: các bức tranh trong SGK về những con vật jnào . Hãy nói về những đặc điểm tính chất của các con vật đó hoặc những câu nói mà con ngời hay nói về con vật đó , những câu nói mà hay lấy đặc điểm của chúng mà ví von , so sánh Đại diện các nhóm TB- NX- bổ sung HS nghe GV kể chuyện. Kể lần 1giọng kể diễn tả kết hợp cử chỉ động tác Kể lần 2 kết hợp tranh. 3, Hớng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh. HS thực hành kể theo nhóm Đại diện các nhóm kể 4, Hớng dẫn kể phân vai Tổ chức các nhóm thi kể chuyệnLần 1 GV đóng vai ngời dẫn chuyện Lần sau giao cho HS. HS kể tiếp nối 5, Giúp HS hiểu ý nghĩa chuyện. Vì sao Thỏ thua Rùa? Câu chuyện này khuyên em điều gì? Câu chuyện khuyên chớ chủ quan, kiêu ngạo nh thỏ sẽ thất bại. Hãy học tập Rùa. Rùa chậm chạp thế mà nhờ kiên trì và nhẫn nại đã thành công. 6, Củng cố - Dặn dò: Về tập kể lại cho ngời khác nghe. _________________________________________ Toán(T100) Kiểm tra giữa học kì 1 I. Yêu cầu cần đạt: Tập trung đánh giá :cộng, trừ các số tròn chụctrong phạm vi 100. Trình bày bài giải toán có một phép tính cộng Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. II. Các hoạt động dạy- học: - Học sinh làm bài vào vở Bài 1: Đặt tính và tính 20 + 30 30 + 50 60 - 40 90 - 20 Bài 2: , = 90 - 10 60 + 10 80 - 30 70 - 20 70 - 40 40 + 20 90 - 50 50 -20 Bài 3:a, Có 20 con gà. Mua thêm 10 con gà. Hỏi tất cả bao nhiêu con gà? b. Có 30 con gà. Bán đi 10 con gà. Hỏi còn bao nhiêu con gà? Bài 4: ( HS khá, giỏi) Vẽ 1 điểm ở trong hình tròn nhỏ nhng ở ngoài hình tròn lớn.3 điểm ở trong hình tròn lớn nhng ở ngoài hình tròn nhỏ. 2 điểm ở trong cả hai hình tròn. - Chấm, chữa bài _____________________________________ Luyện viết Luyện viết : Tặng cháu I. Yêu cầu cần đạt - HS viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, mẫu chữ.bài thơ : Tặng cháu - Rèn kỷ năng viết chữ cho HS . - HS có ý thức luyện viết chữ đẹp chữ giữ vở sạch . II- Hoạt động dạy - học: - Hớng dẫn viết. - GV đọc bài thơ: Chép bài thơ lên bảng. Tặng cháu Vở này ta tặng cháu yêu ta Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là Mong cháu ra công mà học tập Mai sau cháu giúp nớc non nhà HS viets tiếng khó vào bảng con :giúp nớc, mong . chép bài vào vở - GV theo dõi - GV đọc bài HS soát lại. - Chấm một số vở Nhận xét bài viết của HS. - Thi viết chữ đẹp Nhận xét chữ đẹp Thứ 6 ngày5 tháng 3 năm 2011 Tập đọc(T 5,6) Cái nhãn vở I. Yêu cầu cần đạt : - Đọc trơn cả bài " Cái nhãn vở". -Đọc đúng các từ ngữ: nắn nót, viết, ngay ngắn. Biết tác dung của nhãn vở HS Khá giỏi biết tự viết nhãn vở HS tìm đợc tiếng có vần ang trong bài. Nói đợc câu chứa tiếng có vần ang, ac. II- Hoạt động dạy- học: 1, Bài cũ: 2 HS đọc thuộc bài thơ"Tặng cháu" Bác Hồ tặng vở cho ai? Bác mong các cháu điều gì? 2, Bài mới: HĐ1: Giới thệu bài HĐ2: Hớng dẫn HS luyện đọc. a. GV đọc mẫu. b. Hớng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. - Luyện đọc câu.( Theo hình thức nối tiếp) - Luyện đọc đoạn, bài. HĐ3: Ôn lại vần ang, ac a. Tìm tiếng trong bài có vần ang: b. HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac c. Thi nói câu chứa tiếng có vần ang hoặc ac. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Quan sát tranh - đọc câu mẫu - HS nói câu chứa ang, ac. Tiết 2 4, Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc: a. Luyện đọc, tìm hiểu bài - GV đọc mẫu HS đọc đoạn 1. Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? - HS đọc đoạn 2. Bố Giang khen bạn ấy nh thế nào? - HS đọc cả bài. + Nhãn vở có tác dung gì ? 5, Hớng dẫn viết nhãn vở. HS Khá giỏi biết tự viết nhãn vở . GV cùng HS nhận xét. Củng cố - dặn dò: HS đọc lại bài Nhận xét giờ học. HĐTT(T25) Sinh hoạt lớp I-Yêu cầu cần đạt : - HS thấy đợc u khuyết điểm trong tuần qua, hớng khắc phục trong tuần tới - Kế hoạch tuần tới II- Hoạt động dạy học: 1. GV nhận xét hoạt động tuần qua + Ưu điểm: - Nề nếp ra vào lớp tốt - ý thức học tập tốt - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ - Tuyên dơng, phê bình + Tồn tại: - Một số em còn đi học muộn giờ:Phong . Minh Hiếu , Nguyện 2. Kế hoạch tuần tới: - Củng cố nề nếp lớp - Củng cố nề nếp dạy và học. - Thi đua dành nhiều điểm để chào mừng ngày 8/3 -Ôn tập để thi KTĐK lần 3 . -Tiếp tục BDHS giỏi , phụ đạo HS yếu ____________________________________________
Tài liệu đính kèm: