I. Mục tiêu:
- Neâu ñöôïc moät soá bieåu hieän cuï theå veà ăn mặc gọn gàng sach sẽ, ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sach sẽ.
- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.Bieát phaân bieät giöõa gon gaøng saïch seõ vaø chöa goïn gaøng saïch seõ
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
- Học sinh: Bài tập đạo đức.
TUẦN 3 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 Đạo đức GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết1). I. Mục tiêu: - Neâu ñöôïc moät soá bieåu hieän cuï theå veà ăn mặc gọn gàng sach sẽ, ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sach sẽ. - HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.Bieát phaân bieät giöõa gon gaøng saïch seõ vaø chöa goïn gaøng saïch seõ II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1. - Học sinh: Bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Vào lớp 1 có gì vui? - Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 1? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Nhận xét về cách ăn mặc của bạn (7’). - hoạt động cá nhân. - Yêu cầu HS quan sát và nhận xét các bạn trong lớp xem bạn nào đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ? - Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? - Nhoùm 2 - CN. - GV khen em nhận xét tốt. - theo dõi. 4. Hoạt động 4: Làm bài tập 1(10’). - Yêu cầu HS quan sát tranh và tìm xem bạn nào ăm mặc gọn gàng, sach sẽ? Vì sao em cho nh thế là gọn gàng? - Nêu cách sửa để trở thành gọn gàng, sạch sẽ? CN- bạn đầu tóc buộc gọn, quần áo sạch cài cúc đúng CN - chải tóc, cài cúc không lệch Chốt: Đi học cần ăn mặc sạch gọn, đầu tóc chải buộc gọn - theo dõi. 5. Hoạt động 5: Làm bài tập 2(7’). - Yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áo nam, 1 bộ quần áo nữ cho bạn mà em cho là phù hợp sau đó giải thích cách chon của mình. Chốt: Cần mặc quần áo phẳng phiu, lành lặn, không xộc xệch - lên thuyết trình trớc lớp. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Nêu lại phần ghi nhớ. - Về nhà học lại bài, xem tröớc bài: Tiết 2. TIẾNG VIỆT l - h I/. MỤC TIÊU : -HS đọc, viết được l – h – lê – hè các tiếng, từ và câu ứng dụng. Luyện nói töø 2-3 caâu theo chủ đề “le, le” -Hs khaù gioûi böôùc ñaàu nhaän bieát nghóa cuûa moät soá töø ngöõ thoâng qua tranh , vaät thaät -Vieát trong vôû taäp vieát taâp 1 II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê 2/. Học sinh Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết III/. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHUÛ YEÁU 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) ê _ v Yêu cầu viết bảng con : ê , v , bê , ve Nhận xét chung 3/. Bài mới l _ h Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG1:Dạy chữ ghi âm l;h Nhận diện chữ l(15’) GV viết bảng l + Con chữ l có mấy nét ? + Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào đã học + So sánh chữ l và b ? - Yêu cầu HS nhận diện chữ l trong bộ thực hành Phát âm và đánh vần tiếng GV đọc mẫu l Nhận xét, sửa sai ê + Có âm l thêm âm ê đứng sau l được tiếng gì? Đọc mẫu : l _ ê _ lê -Nhận xét, sửa sai Dạy chữ ghi âm h (tương tự) c.Hướng dẫn viết bảng con:(7’) GV viết mẫu Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ l, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê Lưu ý : Nối nét giữa l và ê. Điểm đặt bút và điểm kết thúc Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 2 :(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng GV giới thiệu-ghi bảng Lê , lề , lễ He , hề , hễ y/c đọc GV đọc mẫu Nhận xét, sửa sai - -c-- lớp vieát baøi -c -caù nhaân traû lôøi . - -g - caøi bảng - Caû lôùp –gài tiếng - caû lôùp ñoïc ñoàng thanh - C -HS theo doõi Vieát baûng con -C -cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh - CN Tiết 2 Hoạt động 1(10’)luyện đọc Gv yêu cầu -Hs lên bảng chỉ đọc -Nhận xét bạn đọc -Hướng dẫn đọc bài trong sgk -Thực hiện nhóm 2 -Theo dõi nhận xét -Xem tranh câu ứng dụng -Cả lớp Gv ghi ; ve ve ve ,hè về -đọc câu cn-đt -Tim tiếng có âm vừa học -Cn - Hoạt đôïng 2 luyện nói (10’) -Tranh vẽ gì ?ai đang bế em bé? -trả lời câu hỏi -Em bé vui hay buồn? -Mẹ thường làm gì khi bế em bé? -Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta.vậy ta phải làm gì để mẹ vui? Hoạt đọng 3;viết bài làm bài tập(13’) -Y/C hướng dẫn viết bài vào vở -Cả lớp -Theo dõi giúp đỡ -H/D làm bài vbttv -Hs làm cn Thu bài chấm nhận xét 4/củng cố dặn dò;(3’)đọc lại bài bảng Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt O - C I.Mục tiêu: - Ñoïc ñöôïc “o,c, boø , coû ”, vaø caâu öùng duïng II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: l,h. - đọc SGK. - Viết: l,h, lê, hè. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm: “o” - theo doõi . - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ñt. - Muốn có tiếng “bò” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “bò” - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, . ñt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bò - Đọc từ mới. - cá nhân, ñt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân,. ñt. - Âm môùi . * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, . ñt. - Giải thích từ: lề, lễ. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) Ñöa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, höớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “o,c”, tiếng, từ “bò, cỏ”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, . ñt. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì?ghi từng câu Cn ñt - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ - luyện đọc các từ: bó, cỏ. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, ñt. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, ñt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - cái vó. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - vó bè. - Nêu câu hỏi về chủ đề. Vó bè. - luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (7’) - Höôùng daãn hoïc sinh vieát baøi vaøo vôû ,löu yù caùch trình baøy . -Vieát baøi vaøo vôû . 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (3’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem tröớc bài: ô, ơ. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhận biết số löôïng và thứ tự các số trong phạm vi 5 .Ñoïc, vieát , ñeám caùc soá trong phaïm vi 5. Laøm baøi 1,2,3 II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1;4. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nhận biết các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật. - Đọc, viết các số trong phạm vi 5. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (30’). Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Caû lôùp . - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Nhóm có mấy đồ vật là nhiều nhất? - có 5 đồ vật. Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - đếm số que diêm để điền số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Caû lôùp . - Gọi HS chữa bài. - 2 hs, nhận xét bài bạn. Chốt: Số lớn nhất, bé nhất? - số 5 lớn nhất, số 1 bé nhất. Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số theo thứ tự. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - cn - Gọi HS chữa bài. - 1 hs, nhận xét bài bạn. Chốt: Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngöợc lại. - đọc cácc số. Bài4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết các số từ 1 đén 5. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - 1hs, nhận xét bài bạn. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại. - Chuẩn bị giờ sau: bé hơn, dấu <. Hoaït ñoäng taäp theå Chủ điểm : NGƯÔI HọC SINH CHĂM NGOAN(T3) I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh hiểu được phải lễ phép với ông bà cha mẹ - Hs biết chào hỏi ông bà cha mẹ anh chị em trong gia đình. - Giáo dục học sinh biết kính trọng ,lễ phép vớingười trên. II/ Chuẩn bị :- Bài hát (con chim vành khuyên,đi học về ) - Trò chơi ,một số câu hỏi. III/ Tiến hành hoạt động. HOẠT ĐỘNG 1:Hát tập thể (15’) -Gv bắt nhịp bài: con chim vành khuyên - Y/c chia nhóm hát phân vai - G v-hs nhận xét –tuyên dương - Chim vành khuyên gặp và chào những ai? -Vì sao vành khuyên lại phải chào? - Chú có đáng khen không ?vì sao? - Câu hát nào cho biết chú sạch sẽ? - Gvkl: là hs lớp một rồi chúng ta cũng phải biết lễ phép với người trên,sạch sẽ ,gọn gàng. HOẠT ĐỘNG 2:Trò chơi ai là người con lễ phép(15’) - Gv nêu y/c hướng dẫn cách chơi -Gv-hs theo dõi nhận xét-tuyên dương -Gvkl: người học sinh chăm ngoan là chăm ngoan ,biết lễ phép với ông bà -Hs thực hiện cả lớp - Nhóm 10 - Diễn trước lớp - Bác chào mào - 5 hs lên đóng các vai:bà ,bố .anh, chị,em ,bé trng gia đình -IV/củng cố dặn dò;-hát đồng thanh bài :đi học về Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Ô, Ơ. I.Mục đích - yêu cầu: - Ñoïc ñöôïc “ô, ơ , coâ, côâ”, cách đọc và viết các âm, chữ đó. - Vieát ñöôïc “ô, ơ , coâ, côâ”.Luyeän nói theo chủ đề: Bờ hồ. II. Đồ dùng: -GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: o,c. - đọc SGK. - Viết:o, c, cỏ, bò. - viết bảng con.Caû lôùp 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’) - Ghi âm: “ô” - theo doõi . - Nhận diện âm mới học. - Caû lôùp bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ñt. - Muốn có tiếng “cô” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “cô -theâm aâm c. -caøi baûng caøi . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, . ñt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - ... động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Trên đầu ta có những bộ phận nào? 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Chơi trò “nhận biết các vật xung qquanh” (5’). - hoạt động cá nhân. - Bịt mắt một em, cho em sờ hoặc ngửi, nghe để đoán t teânâ vật đó. - -cổ vũ cho bạn. chốt: Liên hệ giới thiệu bài. - -theo dõi. 44 Hoạt động 4: Mô tả các vật (10’). - Yêu cầu HS quan sát các vật do các em chuẩn bị sau ñoù nói cho nhau nghe về màu sắc, hình dáng, độ nóng, lạnh của các vật đó. - Gọi một vài nhóm lên báo cáo tröớc lớp. Nhaän xeùt keát luaän . -hoạt động theo cặp. -l-3 hs -laéng nghe . 5 Hoạt động 5: Tìm hiểu vai trò của các giác quan (10’). - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm với các câu hỏi sau: Nhờ đâu bạn biết đợc mầu sắc, hình dáng, mùi vị, độ nóng lạnh, cứng mềm của các vật xung quanh? - Gọi HS lên hỏi đáp trớc lớp. - Nêu câu hỏi cho cả lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng? Tai bị điếc? Mũi, da, lỡi bị mất cảm ggiaùc -thay phiên nhau hỏi đáp theo nhóm. - -nhận xét bổ sung cho bạn. - -tự trả lời. G.V : chốt kiến thức - theo dõi. 6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò (5’) Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010 Toán LỚN HƠN, DẤU > I. Mục tiêu: - Böớc đầu biết so sánh số löợng và sử dụng từ “lớn hơn” khi so sánh các số. - Laøm baøi 1,2,3,4 II. Đồ dùng: - GV : Các nhóm đồ vật có 1;2;3;4;5; đồ vật. - HS : Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Viết và đọc: 2 <3; 4 < 5; 1 < 4. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - -nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ lớn hơn (15’). - Tiến hành töông tự để đa ra 3 > 2. Chốt:Khi viết dấu lớn đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn. --quan saùt so saùnh hai nhoùm ñoà vaät. - -HS đọc. 4. Hoạt động 4: Làm bài tập (17’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - -tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - -viết dấu lớn hơn. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Dấu lớn hơn có mũi nhọn quay về phía tay phải. - - Caû lôùp làm bài. Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài. - -nhắc lại yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - -so sánh số dựa vào số löợng đồ vật trong T tranh. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - -Caû lôùp . - Gọi HS chữa bài. - -theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - -tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - -so sánh số dựa vào số ô trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - -làm bài. - Gọi HS chữa bài. - -1hs, nhận xét bài bạn. Bài 4: Tiến hành nhö bài 3 - -làm vào vở và chữa bài. Chốt:Chỉ đọc là 3 lớn hơn 2 không đọc là 3 to hơn 2. 5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5’) - Chơi trò thi đua nối nhanh bài 5.. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. Tiếng Việt ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS ñoïc ñöôïc các âm, chữ : e, ê, o, ô, ơ, b, h, l, c, caùc töø ngöõ caâu öùng duïng töø baøi 7 ñeán 11 -.Vieát ñöôïc các âm, chữ : e, ê, o, ô, ơ, b, h, l, c, caùc töø ngöõ caâu öùng duïng töø baøi 7 ñeán 11 - Nghe hieåu vaø keå laïi ñöôïc moät ñoaïn chuyeän theo tranh truyeän keå “ Hoå . II. Đồ dùng: -GV: Tranh minh hoạ câu chuyện: Hổ. - HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ô, ơ. - -đọc SGK. - Viết: ô, cô, ơ cờ. - -Caû lôùp bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - -nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 12’) - Trong tuần các con đã học những âm nào? - -âm: e, ê, o, ô, ơ, c, b, l,h. - Ghi bảng. - -theo dõi. - So sánh các âm đó. - -b, l, h đều có nét khuyết - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - -ghép tiếng và đọc. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - -cá nhân, ñt. - Giải thích từ: lò cò, vơ cỏ. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đöa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - -quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - -tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - -cá nhân, ñt.. 2. Hoạt động 2: Đọc câu (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - -bé đang vẽ. - -em khá, giỏi đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - -tiếng: cô, cờ - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - -cá nhân,. ñt. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK(7’) - Cho HS luyện đọc SGK. - -cá nhân,. ñt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’) - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - -theo dõi. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - -3 hs - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. - -theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. 5. Hoạt động 5: Viết vở (6’) Höôùng daãn hoïc sinh vieát baøi vaøo vôû ,löu yù caùch trình baøy . -vieát baøi vaøo vôû . 6.Hoạt động6: Củng cố - dặn dò (5’). - Nêu lại các âm vừa ôn. - Về nhà đọc lại bài, xem tröớc bài: i, a. Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt I, A I.Mục tiêu: - Ñoïc ñöôïc “i, a , bi , caù ”, Töø vaø caâu öùng duïng - Vieát ñöôïc “i, a , bi , caù - Luyeän nói theo chủ đề: Lá cờ. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: Ôn tập. - -đọc SGK. - Viết: lò cò, vơ cỏ. - -viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - -nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’) - Ghi âm: i và nêu tên âm. - -theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - -cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - -cá nhân, ñt. - Muốn có tiếng “bi” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “bi” trong baûng caøi . --- caøi baûng caøi caû lôùp . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - - cá nhân, . ñt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - -bi - Đọc từ mới. - -cá nhân, . ñt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - -cá nhân, . ñt. - Âm “a” * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - -cá nhân, . ñt. - Giải thích từ: bi ve. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (7’) - Đöa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - -quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - -tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - -âm “i,a”, tiếng, từ “bi, cá”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - -cá nhân, ñt. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - -bé có vở vẽ. - -HS khá giỏi đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - -luyện đọc các từ:hai, li. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - -cá nhân, ñt. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) ñ - Cho HS luyện đọc SGK. - -cá nhân, ñt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - -cờ Tổ Quốc, - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - - lá cờ. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - -luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (7’) Höôùng daãn hoïc sinh vieát baøi vaøo vôû ,löu yù caùch trình baøy . - Caû lôùp 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem tröớc bài: n, m. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm ban đầu về. - Bieát sử dụng dấu vaø caùc töø bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số - Böôùc ñaàu bieát dieãn ñaït theo quan heä lôùn hôn vaø beù hôn coù 3>2 thì coù 2<3 II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2;3. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Viết và đọc dấu . - Điền dấu: 45; 32. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - -nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (30’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - -1 hs. - Giúp HS nắm yêu cầu. - -điền dấu vào chỗ chấm. - Yêu cầu HS làm vào vở , quan sát giúp đỡ HS yếu. - -Caû lôùp . - Gọi HS chữa bài. - -theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Khi có hai số khác nhau thì bao giờ cúng có 1 số lớn hơn và số còn lại bé hơn ta có hai cách viết? - -nh “: 1 1. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - -tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - -tự bài mấu, xem tranh so sánh các đồ vật rồi điền kết quả so sánh. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - -1 hs leân baûng - Gọi HS chữa bài. - -theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - -tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - -nối ô trống với số thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - -làm bài, 1 < 2 ta nối với 2 và < 3 ta nối với 3. - Gọi HS chữa bài. - -theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Số bé lơn nhiều số nhất là số mấy? - -số 1. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) Giáo dục tập thế KIỂM ĐIỂM TUẦN 3. I. Nhận xét tuần qua: - Thi đua học tập chào mừng ngày 15/ 10. - Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ. - Một số bạn göơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: H Beát , Löu Anh , ... Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ: * Tồn tại: - Còn hiện töôïng mất trật tự chöa chú ý nghe giảng: Huøng ,... - Còn có bạn chöa học bài ở nhà, và chöa chuẩn bị bài chu đáo tröớc khi đến lớp nên kết quả học tập chöa cao: -Xếp loại các tổ:Tổ 2nhất: Tổ 3 nhì; Tổ1 cần cố gắng II. Phöơng höớng tuần tới: - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20-10 . - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Khắc phục các hạn chế đã nêu trên. - Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
Tài liệu đính kèm: