Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 5

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 5

 I. Mục tiêu:

- Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập.

- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập .

-Thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của bản thân. Biết nhắc bạn cùng giữ gìn sách vở

II. Đồ dùng:

- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.

- Học sinh: Bài tập đạo đức.

III. Hoạt động dạy học :

 

doc 18 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 5
Thứ hai ngày 20tháng 9 năm 2010
Đạo đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết1).
 I. Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập .
-Thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của bản thân. Biết nhắc bạn cùng giữ gìn sách vở 
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
- Học sinh: Bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy học :
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Trong lớp ta hôm nay ai đáng khen vì gọn gàng sạch sẽ?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Tìm đồ dùng học tập (8 p)
- hoạt động theo cặp.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp tìm ra những đồ dùng học tập để tô màu.
- thảo luận và tô màu theo cặp.
Chốt: Nêu tên những đồ dùng học tập?
- sách, vở, bút, cặp sách, thớc kẻ.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập 2 (8’).
- Yêu cầu HS trao đổi giới thiệu với bạn trong bàn về đồ dùng học tập của mình theo nội dung: Tên đồ dùng, để làm gì? Cách giữ gìn?
- Gọi một vài nhóm lên giới thiệu trước lớp.
-nắm yêu cầu bài .
- tiến hành giới thiệu về đồ dùng của mình và tác dụng cũng như cách giữ gìn đồ vật đó.
Chốt: Tại sao ta phải giữ gìn đồ dùng học tập?
- đồ dùng học tập giúp ta học được tốt hơn....
5. Hoạt động 5: cách bảo vệ sách vở (6 p)89
- Nêu yêu cầu bài tập 3, sau đó cho HS làm rồi lên chữa bài.
- tự tìm tranh mình cho là đúng, là sai và giải thích trước lớp về quan điểm của mình.
Chốt: Nêu những việc nên tránh để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập?
- không vẽ bậy ra sách, không xé vở
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (4’)
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Về nhà học lại bài, chuẩn bị tiết sau thi “ Sách vở ai đẹp nhất”.
Tiếng việt 
U, Ư
I.Mục tiêu:
- HS đọc được “u, ư, thư ,nụ ’ Từ ,câu ứng dụng 
- Viết được “u, ư, thư ,nụ ’ Luyện nói theo chủ đề: thủ đô.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Ôn tập.
- đọc SGK.
- Viết: tổ cò, lá mạ.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’)
- Ghi âm: “u”
- theo dõi .
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt.
- Muốn có tiếng “nụ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “nụ” 
-thêm âm u và dấu nặng
-cài bảng cài . 
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- nụ.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt.
- Âm ư tương tự âm u
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, đt.
- Giải thích từ: cá thu, thứ tự.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (7’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “u,”, tiếng, từ “nụ, th”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bé đang vẽ.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ có âm mới .
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- cô dẫn bạn đi thăm chùa một cột.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- thủ đô.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (7’)
Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở .Lưu ý cách trình bày và tư thế ngồi cho học sinh .
-viết bài vào vở .
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (3’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: x. ch.
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt 
 X,CH
I.Mục tiêu:
- HS đọc được “x,ch, xe , chó ”, Từ ,câu ứng dụng 
- HS viết được“x,ch, xe , chó ”, Luyện nói theo chủ đề: xe bò,xe lu,xe ô tô
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Ôn tập.
- đọc SGK.
- Viết:nụ,thư,cử tạ
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’)
- Ghi âm: x và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt
- Muốn có tiếng “xe” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “xe” 
-thêm âm e sau âm x .
-cài bảng cài .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
-xe.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt.
- Âm “ch”dạy tương tự
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, đt.
- Giải thích từ: thợ xẻ,chì dỏ
5. Hoạt động 5: Viết bảng (7’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu ,hướng dẫn học sinh viết bảng con .
-viết bảng con .
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “x”, tiếng, từ “xe, ch ,choự ”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
-nhà dì Na có chó xù .
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ có âm mới .
- Luyện đọc câu, 
- cá nhân, đt.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
-Hướng dẫn quan sát tranh .
- Treo tranh, vẽ gì?
-xe bò ,xe lu ,xe ô tô .
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (7’)
-Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở .
-viết bài vào vở .
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (3’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài:r-s.
Toán
SỐ 7
I. Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 7.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc và viết số 6.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Lập số 7 (8’).
- Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn?
- Yêu cầu HS lấy 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn?
- Tiến hành tương tự với 7 que tính, 7 chấm tròn.
- 6 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 7 bạn.
- là 7 hình tròn
- tự lấy các nhóm có 7 đồ vật.
Chốt: Gọi HS nhắc lại.
- 7 bạn, 7 hình vuông, 7 chấm tròn...
4. Hoạt động 4: Giới thiệu chữ số 7 (5’).
- Số bảy đợc biểu diễn bằng chữ số 7.
- Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS đọc số 7.
- theo dõi và đọc số 7.
5. Hoạt động 5: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1;2;3;4;5;6;7. (4’)
Số 7 liền sau số nào ? trong dãy số từ 1 đến 7 thì số nào lớn nhất ?
-số 7 liền sau số 6 ,
Số 7 .
5. Hoạt động 5: Làm bài tập (15’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài viết số 7.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Có mấy bàn là xanh? Mấy bàn là trắng? Tất cả có mấy bàn là?
- Vậy 7 gồm mấy và mấy?
- Tiến hành tương tự với các hình còn lại.
- có 6 bàn là xanh, 1 bàn là trắng, tất cả có 7 bàn là .
- 7 gồm 6 và 1.
- 7 gồm 3 và 4, 5 và 2.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- đếm số ô trống rồi điền số .
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Gọi HS đọc lại c ... bài viết số 9.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Có mấy con tính xanh? Mấy con tính trắng? Tất cả có mấy con tính ?
- Vậy 9 gồm mấy và mấy?
- Tiến hành tơng tự với các hình còn lại.
- có 8 con tính xanh, 1 con tính trắng, tất cả có 9 con tính .
- 9 gồm 8 và 1.
- 9 gồm 3 và 6, 5 và 4...
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài điền dấu.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số thích hớp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 5: Nêu yêu cầu
- theo dõi.
- Em sẽ làm nh thế nào để có các số cần điền?
- đếm từ 1 đến 9.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- bổ sung cho bạn.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (3’)
- Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 9.
- Chuẩn bị giờ sau: Số 0.
Tiếng Việt
 K, KH
I.Mục tiêu:
- HS đọc được “k, kh, kẻ , khế ”, Các từ , câu ứng dụng 
- HS viết được “k, kh, kẻ , khế ”,Luyện nói theo chủ đề:ù ù ,vo vo ,ro ro , tu tu 
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: s, r.
- đọc SGK.
- Viết: s, r, sẻ, rổ.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 16’)
- Ghi âm: “k” 
- theo dõi .
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt
- Muốn có tiếng “kẻ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “kẻ” 
-thêm âm e và dấu hỏi .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- kẻ
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt.
- Âm kh dạy tương tự âm k .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, đt.
- Giải thích từ: 
5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “k, kh”, tiếng, từ “kẻ, khế”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân .đt.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (8’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chị giúp em kẻ vở.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: kẻ, kha.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- máxay lúa, con ong, tàu
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- tiếng kêu.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (8’)
Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở .
-viết bài vào vở .
7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (4’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập.
 Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt
 ÔN TẬP 
I.Mục tiêu:
- HS đọc được các âm, chữ : u,ư , x, k, r, s, ch, kh.Các từ ngữ ,câu ứng dụng từ tuần 17 - 21
- Viết được u,ư , x, k, r, s, ch, kh.Các từ ngữ ,câu ứng dụng từ tuần 17 - 21
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn chuyện theo tranh “ thỏ và s tử”HS khá kể 2-3 đoạn 
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: thỏ và s tử.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: k, kh.
- đọc SGK.
- Viết: k, kh, kẻ, khế.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 17’)
- Trong tuần các con đã học những âm nào?
- âm: x, k, r, s, ch, kh.
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các âm đó.
- đều là phụ âm, có âm cao có âm thấp
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- ghép tiếng và đọc.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, đt.
- Giải thích từ: xe chỉ, kẻ ô.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
Cả lớp 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt å.
2. Hoạt động 2: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- xe chở thú.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: xe, chở, khỉ, s, thú.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK(5’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
5. Hoạt động 5: Viết vở (7’)
Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở .
-viết bài vào vở .
6.Hoạt động6: Củng cố – dặn dò (5’).
- Nêu lại các âm vừa ôn.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: p, ph, nh.
 Toán
 	 SỐ 0 
. Mục tiêu:
- Viết được số 0, biết vị trí số 0 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Đọcsố 0, so sánh số 0 với các số khác trong phạm vi 9.
Làm bài 1. 2dòng 2 .3dòng3. 4cột 1,2
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc, viết các số từ 1 đến 9.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Hình thành số 0 (15’).
- Yêu cầu HS lấy 4 que tính, sau đó bớt dần một và hỏi còn mấy cho đến hết.
- có 4 que tính, còn 3, còn 2 còn 1 que , hết.
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát số cá, trong bình, số cá vớt ra cho đến hết..
- Để chỉ không có que tính nào, không có con cá nào ta dùng số 0, giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
- 4 con, còn 3 con, còn 2 con, còn 1 con, hết.
- đọc số 0.
- Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn để hình thành nên dãy số từ 0 đến 9.
- Trong các số đó số nào bé nhất? Vì sao em biết?
- 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.
- số 0 bé nhất vì 0 < 1.
5. Hoạt động 5: Làm bài tập (15’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài viết số 0.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
Chốt:
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu vừa đếm số vừa viết.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
3 
em điền số mấy vào ô trống? Vì sao?
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- số 2 vì 2 xong đến 3.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Số lớn nhất trong các số đã học là? bé nhất?
- số 9, số 0.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
 Sinh hoạt
KIỂM ĐIỂM TUẦN 5.
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 20/ 10.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: Hùng ,Quôn , .......
- Còn có bạn cha học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp nên kết quả học tập chưa cao: Dóa , ,Duyên , Binh ....................
- Còn bạn về nhà không viết lại bài cô giao: Diuat , Lâm ...............
-Còn quên đồ dùng học tập: Cao Thảo , Diuat ..................
 II. Phương hướng tuần tới: 
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20/ 10.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Thi đua học tập dành điểm 10 được thưởng vở.
-Xếp thi đua các tổ:tổ 2 đứng thứ 1: tổ 3 đứng 2: tổ 1 đứng thứ 3.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 5.doc