Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 9

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 9

I- Mục tiêu:

Hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải nhường nhịn.

Biết c xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.

Tự giác cư xử đúng mực và thêm yêu quý anh chị trong nhà.

II Đồ dùng:

Giáo viên: Tranh bài tập1;2.

Học sinh: Vở bài tập.

III- Hoạt động dạy học:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')

- Trong gia đình có những ai sinh sống?

- Đối với ông bà bố mẹ em cần phải nh thế nào?

 

doc 14 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 880Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Đạo Đức
 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 1)
I- Mục tiêu:
Hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải nhường nhịn.
Biết c xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
Tự giác cư xử đúng mực và thêm yêu quý anh chị trong nhà.
II Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh bài tập1;2.
Học sinh: Vở bài tập.
III- Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Trong gia đình có những ai sinh sống?
- Đối với ông bà bố mẹ em cần phải nh thế nào?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- HS đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài
Hoạt động 3: Xem tranh và thảo luận (6')
- Hoạt động theo cặp
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh, sau đó nêu miệng
- tranh 1: anh cho em cam, em cảm ơn anh
- tranh 2: chị giúp em mặc quần áo cho búp bê
Chốt: Như thế là anh em, chị em biết nhường nhịn, hoà thuận cùng chơi vui vẻ
- theo dõi.
Hoạt động 4: Phân tích tình huống (6')
- hoạt động nhóm
- Treo tranh bài tập 2, yêu cầu HS cho biết tranh vẽ gì? 
- bạn gái được mẹ cho quả cam.
- Theo em bạn gái đó có cách giải quyết nào?
- thảo luận và nêu ra.
- Tranh 2 vẽ gì?
- Bạn Nam đang chơi vui vẻ thì em đến mượn đồ chơi.
- Theo em bạn sẽ xử lí nh thế nào?
- cùng chơi với em, cho em mượn
Chốt: Nêu lại cách ứng xử của HS hay và đùng nhất.
- theo dõi.
Hoạt động 5: Củng cố dặn dò (5')
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị bài sau: tiết 2.
Tiếng Việt
UÔI, ƯƠI 
I.Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của vần “uôi, ươi”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.Nói được 3 câu theo chủ đề luyện nói .
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói sgk
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- Đọc bài:
- đọc SGK.
- Viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư .
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 20’)
- Ghi vần: uôi và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt.
- Muốn có tiếng “chuối” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “chuối” 
-thêm âm ch và dấu sắc .
-cài bảng cài .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- nải chuối.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt.
Vần “ươi”dạy tương tự.
Dạy âm ư cho h/s yếu
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, đt.
- Giải thích từ: tuổi thơ, túi lưới.
-lắng nghe .
5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (1’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “uôi, ươi”, tiếng, từ “nải chuối, múi bởi”.
Hoạt động 2: Đọc bảng (7’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt.
Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chị và bé đang chơi.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: buổi.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
Hoạt động 4: Đọc SGK(8’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
-g/v kèm h/s yếu
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- quả bưởi, chuối, vú sữa.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- chuối, bưởi, vú sữa.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Hoạt động 6: Viết vở (8’)
-Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở .
-Chấm một số bài .
-Cả lớp 
-viết bài vào vở .
Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ay, â, ây.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
AY, Â, ÂY 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS nắm được cấu tạo của vần “ay, â, ây”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.Nói được 3 câu về chủ đề luyện nói .
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- Đọc bài:uôi, ươi.
- đọc SGK.
- Viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
-H/s yếu :ư
-viêt bảng con .
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 20’)
- Ghi vần: ay và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt.
- Muốn có tiếng “bay” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bay''trong bảng cài .
-thêm âm b đứng trước .
-cài bảng .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- máy bay.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Giới thiệu âm mới: â.
- cá nhân, đt.
- nắm tên âm mới.
Vần “ây”dạy tương tự.
Dạy h/s yếu :ă
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, đt.
- Giải thích từ: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
-lắng nghe.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
-H/s yếu viết; ă
- tập viết bảng.
Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ay, â, ây”, tiếng, từ “máy bay, nhảy dây”.
Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt.
Hoạt động 3: Đọc câu (8’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- các bạn đang chơi nhảy dây.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: chạy, nhảy dây.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
Hoạt động 4: Đọc SGK(8)
- Cho HS luyện đọc SGK
-Kèm một số học sinh yếu.
-4-5 em đọc .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- máy bay, xe đạp
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- đi bộ, chạy, đi xe đạp, máy bay.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
-Khi nào thì đi máy bay ?
-Em đến lớp bằng phương tiện gì?.........
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Hoạt động 6: Viết vở (9’)
- Hướng dẫn HS viết vở ,chấm một số bài .
Theo dõi giúp đỡ h/s yếu
-chấm 1/3 vở nhận xét 
- tập viết vở.
Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập.
Toán
 	 Luyện tập 
I. Mục tiêu:
Củng cố về cộng một số với 0. Tính chất của phép cộng.
Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 5.
Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1sgk
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra (5’)
- Tính: 0 + 3 = 	0 + 4 = 	5 + 0 =
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập (28’).
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tính hàng ngang.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Cho Hs đổi bài và tự kiểm tra kết quả cho nhau.
- kiểm tra bài bài cho bạn.
Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tính hàng ngang.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả.
- Từ phép tính 2 + 3 = 5 em biết ngay kết quả phép tính nào?
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- 3 + 2 = 5.
Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nêu cách làm.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
 2 + 3 = 5; 2 < 5 vậy 2 < 2 + 3.
- làm và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi HS nhình tranh nêu yêu cầu.
- viết kết quả phép tính.
- Hướng dẫn làm mẫu từng cột.
- theo dõi.
- Cho HS làm phần còn lại và nêu kết quả.
- thi đua làm và nêu kết quả.
- Nhắc HS không viết kết quả vào ô tô mau xanh.
- đọc lại bảng cộng.
4. Hoạt động4 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đọc nhanh bảng cộng 5.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập chung
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
CHÀO MỪNG NGÀY PHỤ NỮ VI ... ế có hại gì ?
- Làm gù lưng, cong vẹo cột sống.
- Liên hệ trong lớp.
- HS tự liên hệ bản thân, nhận xét bạn
 Chốt: Phải thực hiện đi, đứng, ngồi học đúng tư thế.
. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò ( 5’)
- Nhận xét giờ học
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị giờ sau: Con người và sức khoẻ.
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Phép trừ trong phạm vi 3 
I- Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
II- Đồ dùng:
Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1.
III- Hoạt động dạy học chính:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh.
Hoạt động 2: Phép trừ 2 - 1 (6’)
- Treo tranh, nêu yêu cầu bài toán ?
- 2 con ong đang đậu, 1 con bay đi hỏi còn mấy con ?
- Trả lời câu hỏi của bài toán ?
- còn lại một con
- Hai con ong bớt một con ong còn mấy con ong ?
- còn một con ong
- Hai bớt một còn mấy ?
- hai bớt một còn một
- Cho học sinh làm trên đồ dùng hình tròn
- Vừa thực hiện vừa nêu: 2 bớt 1 còn 1.
- Ta ghi lại phép tính trên nh sau:
- đọc 2 trừ 1 bằng 1
2 - 1 = 1, dấu - đọc là trừ
 Hoạt động 3: Phép trừ: 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1 tiến hành tương tự. ( 6’)
-3 trừ 1 bằng 2
-3 trừ 2 bằng 1
.Hoạt động 4: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. (5’)
- Treo sơ đồ chấm tròn
- Quan sát
- 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn, ta có phép tính gì ? và ngược lại ?
- 2 + 1 = 3
- 1 + 2 = 3
- 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn ? Ta có phép tính gì?
- 3 - 1 = 2
- 3 - 2 = 1
Hoạt động 5: Luyện tập ( 22’)
Bài 1: Ghi các phép tính, nêu cách làm ?
- Tính trừ
- Cho HS làm và chữa bài, em nào yếu GV hướng dẫn dựa vào kết quả phép cộng.
- HS làm và chữa bài
Bài 2: Làm tính theo cột dọc
- Tính và ghi kết quả thẳng cột với các số trên
Bài 3: Treo tranh nêu gợi ý .
- Nêu bài toán: Có 3 con chim, 2 con bay đi còn mấy con ?
- Điền phép tính phù hợp
 3 - 2 = 1
Hoạt động 6: Củng cố- dặn dò ( 4’)
- Thi tính nhanh: 3 - 2 =, 2 - 1 = , 3 - 1 = 
- Nhận xét giờ học
- Xem trớc bài: Luyện tập
Tiếng Việt
Eo, Ao 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS nắm được cấu tạo của vần “eo, ao”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.Nói được 3 câu theo chủ đề luyện nói .
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- Đọc bài: Ôn tập.
- đọc SGK.
- Viết: tuổi thơ, mây bay.
-h/s yếu viết :a, â, b 
-viết bảng con .
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 20’)
- Ghi vần: eo và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt.
- Muốn có tiếng “mèo” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “mèo” 
-thêm âm m và dấu huyền .
-cài bảng cài .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- chú mèo.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt.
Vần “ao”dạy tương tự.
Hướng dẫn h/s yếu đọc viết e, o
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, đt.
- Giải thích từ: chào cờ, leo trèo.
-lắng nghe .
5. Hoạt động 5: Viết bảng (7’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ao, eo”, tiếng, từ “chú mèo, ngôi sao”.
Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt.
Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Bé ngồi thổi sáo.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: reo, sáo.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
Hoạt động 4: Đọc SGK(9’)
-Giáo viên đọc mẫu .
-lắng nghe.
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- cảnh trời mưa, gió....
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
-Tranh vẽ gì? khi nào có gió ?Em biết gì về bão ,lũ?
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Hoạt động 6: Viết vở (8’)
-Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở ,chấm một số bài ,nhận xét .
- Cả lớp 
-viết bài vào vở .
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (6’).
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
Tập viết
BÀI VIẾT TUẦN 7-8
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: xưa kia ,mùa dưa , ngà voi, đồ chơi ,tươi cười , ngày hội .
- Yêu cầu biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ mẫu đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(7’)
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng:nho khô, nghé ọ ,chữ số ,cá rô .
-H/s yếu viết:cử tạ 
-nhận xét sửa
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng(25’)
xưa kia ,ngà voi ,ngày hội tươi cười , đồ chơi ,vui vẻ
- Treo chữ mẫu: Yêu cầu HS quan sát và đọc các chữ từ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
* Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ : xưa kia ,ngà voi ,ngày hội ,tươi cười  giaó viên hướng dẫn từng từ cho h/s viết
--học sinh yếu viết: a ,i ,ô
- HS tập viết trên bảng con.
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập viết vở (22’)
- HS tập viết bài vào vở
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
5. Hoạt động 5: Chấm bài (8’)
- Thu 15 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
-viết mẫu cho h/s viết chưa đúng
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5’)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
Toán
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
II- Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh vẽ bài 4sgk
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Làm bảng con: 2 - 1= ..., 3 - 1 =..., 3 - 2=...
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu tiết học.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tập (30')
Bài 1: Nêu cách làm bài ?
- Tính cộng và trừ
- Cho HS làm vào bảng con .
- Làm và chữa bài
Chú ý mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, cột cuối GV hướng dẫn cách tính, lấy từ 3 - 1, được bao nhiêu lại trừ đi 1.
Hướng dẫn học sinh yếu
Bài 2: Nêu cách làm ?
- Viết số thích hợp vào ô trỗng
- 3 trừ 1 còn ?
- Còn 2
- Điền 2 vào ô trống
- HS làm và chữa bài trên bảng lớp .
Bài 3: Nêu cách làm ?
- Điền dấu thích hợp
- Một cộng với một để được hai .
- Làm tính cộng
- Ta điền dấu cộng
- HS làm và chữa bài
Bài 4: Treo tranh, nêu bài toán ?
- HS tự nêu đề bài, chẳng hạn: Có hai quả bóng cho đi một quả còn mấy quả ?
- Từ đó nêu phép tính đúng
- HS làm và chữa bài
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò (4')
- Nhận xét giờ học.
Tổ chức cho HS chơi: Thỏ tìm đường về chuồng.5’
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
CHÀO MỪNG NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20-10
I/ Mục tiêu :- Giúp h/s hiểu rõ vai biết được ý nghĩa những công việc mà các em đã làm giúp mẹ
II/ Hoạt động dạy:
*khởi động:(7’)-Giáo viên bắt nhịp cho h/s hát bài “con chim vành khuyên”
?Chim vành khuyên đã gặp và chào những ai ?
?Có lễ phép chưa?
?Ngoài việc lễ phép chim vành khuyên còn có điểm gì đáng khen nữa?
-H/s trả lời cá nhân .giáo viên nhận xét chốt ý :ngoài việc giúp đỡ mẹ các em còn phải lễ phép , ngoan và tự vệ sinh cá nhân sạch sẽ cho chính mìnhõđiều đó cũng làm cho mẹ vui rồi.
Hoạt động 1:(8’)-Kể những việc vệ sinh cá nhân hàng ngày của mình
-Y/c làm việc nhóm 2. 1bạn hỏi ,1bạn trả lời và ngược lại
-Giáo viên hướng dẫn cách hỏi 
-Theo dõi chung
-Yêu cầu vài cặp lên thực hiện trước lớp
-G/v cùng h/s nhận xét các việc mà bạn đã làm
-G/v nhận xét –tuyên dương khuyến khích các em tự vệ sinh cá nhân cho chính mình
III/ Dặn dò:-để cho mẹ có thêm thời gian nghỉ ngơi chúng ta tự giác học tập và làm những việc vừa sức của mình 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 9.doc