Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Tuần 34

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Tuần 34

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc đúng, nhanh được cả bài.

- Đọc đúng các từ ngữ.

2. Kỹ năng:

- Tìm được tiếng có vần uân trong bài.

- Nói được câu chứa tiếng có vần ân – uân.

3. Thái độ:

- Yêu thương loài vật.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh vẽ SGK.

2. Học sinh:

- SGK.

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 16 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 894Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm .
Tập đọc
ANH HÙNG BIỂN CẢ (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc đúng, nhanh được cả bài.
Đọc đúng các từ ngữ.
Kỹ năng:
Tìm được tiếng có vần uân trong bài.
Nói được câu chứa tiếng có vần ân – uân.
Thái độ:
Yêu thương loài vật.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK.
Học sinh:
SGK.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Đọc bài SGK.
Người hàng xóm nói gì khi cụ trồng na?
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Anh hùng biển cả.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên ghi bảng: nhanh vun vút
săn lùng
bờ biển
nhảy dù
Hoạt động 2: Ôn vần.
Tìm tiếng trong bài có vần uân.
Thi nói câu chứa tiếng có vần ân – uân.
Nhận xét, cho điểm.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hát.
Học sinh dò theo.
Học sinh tìm từ khó và nêu.
Học sinh luyện đọc từ.
Luyện đọc câu.
Luyện đọc đoạn.
Luyện đọc cả bài.
 huân.
2 nhóm thi đua.
Tập đọc
ANH HÙNG BIỂN CẢ (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Hiểu nội dung bài.
Luyện nói theo chủ đề.
Kỹ năng:
Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
Thái độ:
Thấy được cá heo là con vật thông minh.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK.
Học sinh:
SGK.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
Giáo viên đọc mẫu.
Đọc đoạn 1.
Cá heo bơi giỏi như thế nào?
Đọc đoạn 2.
Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
Chú cá heo ở biển được thưởng gì?
Vì sao chú được thưởng?
Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện nói.
Bạn có biết cá heo sống ở đâu không?
Cá heo sống ở biển.
Cá heo đẻ trứng như các loài cá khác không?
Ai đã được cá cứu sống?
Củng cố:
Đọc lại toàn bài.
Vì sao cá heo lại được gọi là anh hùng biển cả?
Dặn dò:
Đọc lại toàn bài.
Chuẩn bị bài: Ò ó o.
Hát.
 nhanh vun vút.
 huân chương.
 cứu sống 1 phi công.
Học sinh luyện nói theo suy nghĩ.
Hát
ÔN TẬP HỌC KỲ II – KIỂM TRA
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh hát thuộc tất cả những bài hát đã học trong năm.
Kỹ năng:
Phân biệt và thực hiện thành thạo 3 cách vỗ tay.
Đệm theo tiết tấu lời ca, đệm theo phách, đệm theo nhịp 2/4.
Thái độ:
Yêu thích ca hát, vận động phụ họa theo bài.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nhạc cụ gõ.
1 số phiếu thăm: ghi tên bài hát đã học.
Học sinh:
Tập bài hát.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ – Giới thiệu: 
Nêu tên các bài hát đã học từ đầu năm.
Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn các bài hát.
Cho học sinh hát lại các bài hát, vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca, đệm theo phách, đệm theo nhịp.
Quê hương tươi đẹp (dân ca Nùng).
Mời bạn vui múa ca (Phạm Tuyên).
Tìm bạn thân (Việt Anh).
Lý cây xanh (dân ca Nam bộ).
Đàn gà con (Phi-lip-pen-cô).
Sắp đến Tết rồi (Hoàng Vân).
Bầu trời xanh (Nguyễn Văn Quỳ).
Tập tầm vông (Lê Hữu Lộc).
Quả (Xanh Xanh).
Hòa bình cho bé (Huy Trân).
Đi tới trường (Đức Bằng).
Năm ngón tay ngoan (Trần Văn Thụ).
Hỏi tên tác giả của các bài hát.
Hoạt động 2: Kiểm tra.
Học sinh lên bắt thăm: hát các bài hát đã chọn, vỗ tay đệm.
Điểm khuyến khích: nêu tên tác giả, vận động phụ họa.
Nhận xét - Dặn dò: 
Tiếp tục ôn các bài đã học.
Xem trước 1 số bài hát ngoại khóa.
Hát.
Học sinh nêu.
1 học sinh ghi lên bảng.
Lớp nhận xét.
Hát theo tổ, nhóm, cá nhân, lớp.
Lớp nhận xét.
Kiểm tra cá nhân.
Lớp nhận xét.
Toán
ÔN TẬP
Ôn tập theo tình hình chung của lớp
Thứ ngày tháng năm .
Tập viết
VIẾT CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4
Mục tiêu:
Kiến thức:
Viết đúng, đẹp các số 0, 1, 2, 3, 4.
Viết đúng, đẹp các vần ân – uân, thân thiết, huân chương.
Kỹ năng:
Viết theo chữ thường, cỡ chữ vừa, đúng mẫu, đều nét.
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng phụ.
Chữ mẫu.
Học sinh:
Bảng con.
Vở viết.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Kiểm tra bài cũ ở tiết trước phần B.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Tập viết các số 0, 1, 2, 3, 4.
Hoạt động 1: Viết số.
Số 0 gồm nét nào?
Giáo viên viết: 
Tương tự với 1, 2, 3, 4.
Hoạt động 2: Viết vần.
Treo bảng phụ.
Hoạt động 3: Viết vở.
Nhắc lại tư thế ngồi viết.
Cho học sinh viết vở.
Giáo viên theo dõi học sinh viết.
Củng cố:
Thi đua tìm tiếng có vần ân – uân.
Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
Dặn dò:
Về nhà viết phần B.
Hát.
Nét cong kín.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc.
Học sinh phân tích tiếng có vần ân – uân.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết từng dòng.
Chính tả
LOÀI CÁ THÔNG MINH
Mục tiêu:
Kiến thức:
Chép lại đúng, đẹp bài: Loài cá thông minh.
Điền đúng vần ân hay uân.
Kỹ năng:
Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
Thái độ:
Luôn kiên trì, cẩn thận.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng phụ.
Học sinh:
Vở viết.
Bảng con.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Kiểm tra vở viết của những em viết lại bài.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Viết bài: Loài cá thông minh.
Hoạt động 1: Tập chép.
Treo bảng phụ.
Nêu nhận xét về cách viết 2 câu hỏi trong bài.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Điền ân hay uân.
Tranh vẽ gì?
Điền gh hay g. Thực hiện tương tự.
Củng cố:
Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
Dặn dò:
Em nào viết còn sai nhiều, về nhà viết lại bài.
Hát.
Học sinh đọc 2 câu hỏi trong bài.
Học sinh đọc bài.
Học sinh nêu tiếng khó viết.
Viết bảng con.
Viết vở.
Soát lỗi.
 hộp phấn
 công nhân khuân vác
Học sinh làm bài miệng.
Lớp làm vào vở.
Ghép cây
gói bánh
Toán
ÔN TẬP
Ôn tập theo tình hình chung của lớp
Đạo đức
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Thứ ngày tháng năm .
Tập đọc
Ò Ó O (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài: Ò ó o.
Đọc đúng các từ ngữ.
Kỹ năng:
Tìm được tiếng có vần oăc – oăt.
Nói câu chứa tiếng có vần oăc – oăt.
Thái độ:
Yêu quý loài vật.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK.
Học sinh:
SGK.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Học sinh đọc bài SGK.
Vì sao gọi cá heo là anh hùng biển cả?
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: HoÏc bài: Ò ó o.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên ghi bảng: quả na
trứng cuốc
uốn câu
con trâu
Hoạt động 2: Ôn vần oăc – oăt.
Tìm tiếng trong bài có vần oăt.
Thi tìm tiếng ngoài bài có vần oăt – oăc.
Nhận xét.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hát.
Học sinh dò theo.
Tìm từ khó đọc.
Học sinh nêu.
Học sinh luyện đọc từ.
Đọc câu.
Đọc khổ thơ.
Đọc cả bài.
 nhọn hoắt.
Lớp chia 2 đội thi đua tìm viết vào bảng con.
Nêu từ, đọc.
Nhận xét.
Tập đọc
Ò Ó O (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Hiểu nội dung bài.
Luyện nói theo chủ đề.
Kỹ năng:
Đọc đúng thể thơ tự do.
Phát triển ngôn ngữ tự nhiên.
Thái độ:
Yêu quý tiếng gà gáy sáng.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK.
Học sinh:
SGK.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu bài.
Giáo viên đọc mẫu lần 2.
Cho học sinh luyện đọc từng khổ.
Gà gáy vào lúc nào?
Tiếng gà gáy có thay đổi gì?
Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện nói.
Tranh vẽ con gì?
Nhận xét, cho điểm.
Củng cố:
Thi đua đọc tiếp sức.
Nhận xét.
Dặn dò:
Đọc lại bài nhiều lần.
Chuẩn bị bài sau: Không nên phá tổ chim.
Hát.
Học sinh dò.
 buổi sáng.
 con vịt, ngan, .
Thảo luận 2 em 1 nhóm nói về nội dung từng tranh.
Trình bày.
Nhận xét.
Chia 2 đội thi đua đọc.
Nhận xét.
Tự nhiên xã hội
ÔN TẬP
Ôn tập theo tình hình chung của lớp
Toán
ÔN TẬP
Ôn tập theo tình hình chung của lớp
Thứ ngày tháng năm .
Tập viết
VIẾT CHỮ SỐ 5, 6, 7, 8, 9
Mục tiêu:
Kiến thức:
Tô đúng và đẹp các chữ số 5, 6, 7, 8, 9.
Viết đúng và đẹp các vần oăc – oăt, nhọn hoắt, ngoặc tay.
Kỹ năng:
Viết theo chữ thường, cỡ vừa.
Thái độ:
Rèn chữ để rèn tính người.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng phụ.
Chữ mẫu.
Học sinh:
Vở viết.
Bảng con.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Viết số 5, 6, 7, 8, 9.
Hoạt động 1: Viết chữ số.
Giáo viên treo bảng phụ viết các chữ số 5, 6, 7, 8, 9.
Nêu quy trình viết số 5.
Tương tự với các số còn lại.
Hoạt động 2: Viết vần và từ ứng dụng.
Giáo viên treo bảng phụ.
Hoạt động 3: Viết vở.
Cho học sinh viết vở.
Giáo viên khống chế từng dòng cho học sinh viết.
Thu chấm, nhận xét.
Củng cố:
Thi đua tìm tiếng có vần oăc – oăt và viết vào bảng con.
Khen những em viết đẹp.
Dặn dò:
Viết phần B ở nhà.
Hát.
Học sinh quan sát.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc.
Phân tích tiếng có vần oăc – oăt.
Đọc đồng thanh.
Nhắc lại cách nối nét các chữ.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh viết.
Nhắc lại tư thế ngồi viết.
Học sinh thi đua tìm và viết.
Nhận xét.
Chính tả
Ò Ó O
Mục tiêu:
Kiến thức:
Viết đúng và đẹp 13 dòng thơ đầu bài: Ò ó o.
Điền đúng vần oăc – oăt, ng hay ngh.
Kỹ năng:
Trình bày đúng cách viết thơ tự do.
Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
Thái độ:
Luôn kiên trì, cẩn thận.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng phụ.
Học sinh:
Vở viết.
Bảng con.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Kiểm tra phần sửa sai của học sinh.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Viết bài: Ò ó o.
Hoạt động 1: Viết chính tả.
Treo bảng phụ.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 2: Điền oăc – oăt.
Tranh vẽ gì?
Bài 3: Điền ng hay ngh. Thực hiện tương tự.
Củng cố:
Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
Dặn dò:
Em nào viết sai nhiều về nhà sửa lỗi sai.
Hát.
Học sinh đọc bài.
Tìm tiếng khó viết.
Viết bảng con.
Viết vở.
Học sinh dò bài, soát lỗi.
Đêm hôm khuya khoắt
Chọn bóng hoặc máy bay
Học sinh làm bài miệng.
Lớp làm vào vở.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
 Luyện tập theo tình hình chung của lớp
Thứ ngày tháng năm .
Tập đọc
KHÔNG NÊN PHÁ TỔ CHIM (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc đúng, nhanh cả bài.
Đọc đúng các từ ngữ.
Kỹ năng:
Tìm được tiếng trong bài có vần ich.
Tìm được tiếng ngoài bài có vần uych.
Thái độ:
Yêu quý loài chim.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK.
Học sinh:
SGK.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Đọc bài SGK.
Tiếng gà đã làm cho cảnh vật xung quanh ta ra sao?
Nhận xét, cho điểm.
Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Không nên phá tổ chim.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu lần 1.
Giáo viên ghi bảng.
Hoạt động 2: Ôn vần ich – uych.
Tìm tiếng trong bài có vần ich – uych.
Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần ich – uych.
Giáo viên ghi bảng.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hát.
Học sinh dò theo.
Tìm tiếng khó đọc.
Học sinh nêu.
Học sinh đọc từ.
Đọc câu.
Đọc đoạn.
Đọc cả bài.
Học sinh tìm và nêu.
Phân tích tiếng vừa tìm.
Học sinh chia thành 2 nhóm thi đua tìm.
Học sinh nêu.
Học sinh đọc.
Tập đọc
KHÔNG NÊN PHÁ TỔ CHIM (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Hiểu được nội dung bài.
Luyện nói theo chủ đề.
Kỹ năng:
Ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
Phát triển ngôn ngữ tự nhiên.
Thái độ:
Luôn yêu quý các loài chim.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK.
Học sinh:
SGK.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài và luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu lần 2.
Đọc đoạn 1.
+ Trên cành cây có con gì?
+ Thấy em bắt chim, chị khuyên em thế nào?
Đọc đoạn 2.
+ Nghe lời chị, bạn nhỏ đã làm gì?
Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện nói.
Đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ loài chim.
Quan sát tranh.
Giáo viên nhận xét.
Củng cố:
Thi đua đọc tiếp sức.
Nhận xét.
Dặn dò:
Đọc lại bài nhiều lần.
Chuẩn bị bài: Sáng nay.
Hát.
Học sinh dò theo.
Học sinh đọc.
 ba con chim mới nở.
 không nên bắt chim non.
 đặt chim non vào tổ.
3 học sinh đọc bài.
4 học sinh thành 1 nhóm.
Đọc câu luyện nói.
Học sinh thảo luận.
Trình bày trước lớp.
Học sinh cử đại diện lên thi đua đọc tiếp sức nhau theo hình thức phân vai:
+ Người dẫn chuyện
+ Vai chị
+ Vai em
Lớp nhận xét.
Rút kinh nghiệm: 	
Khối Trưởng
Ban Giám Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 34.doc