I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
2. Kỹ năng:
- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
3. Thái độ:
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng chữ thường , chữ hoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2003 Tiếng Việt Bài 28 : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa Kỹ năng: Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng chữ thường , chữ hoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: ôn tập Cho học sinh viết bảng con: nhà ga , quả nho Đọc câu ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Cho học sinh xem văn bàng có chữ hoa Hoạt động1: Nhận diện chữ hoa Mục tiêu: Học sinh nhận diện chữ hoa, so sánh chữ hoa và chữ thường Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : Mẫu chữ thường và chữ hoa Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa Hai em ngồi cùng bàn trao đổi Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường Chữ in hoa nào không giống chữ in thường à Giáo viên chốt ý : Chữ in hoa gần giống chữ in thường là: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T,U, Ư,V, X, Y Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R Hoạt động 2: Luyện đọc Mục tiêu: Học sinh nhận ra và đọc đúng các chữ in hoa Phương pháp: Trực quan , thực hành Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDDH : Bảng chữ in hoa, sách giáo khoa Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc Giáo viên che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh thảo luận Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh quan sát và đọc Học sinh đọc Tiếng việt Bài 28 : CHỮ THƯỜNG-CHỮ HOA (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nhận ra chữ in hoa trong câu ứng dụng: B,K, S, P, V Đọc câu ứng dụng: bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sapa Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bavì Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Luyện nói được theo chủ đề: Ba Vì Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bảøng chữ thường, chữ hoa Tranh minh hoạ câu ứng dụng Học sinh: Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Nhận ra và đọc đúng chữ in hoa trong câu ứng dụng Phương pháp: Thực hành , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa, bảng chữ cái in hoa Luyện đọc phần chữ thường , chữ hoa Giáo viên treo tranh câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh à Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu “ Bố ”, tên riêng “ Kha, SaPa” Giáo viên đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì Phương pháp: Luyện tập, thực hành, quan sát Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 59 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 59 Sapa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong 1 ngày Học sinh nêu chủ đề luyện nói à Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai Giáo viên gợi cho học sinh nói về sự tích : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết Về đàn bò sữa Nhận xét phần luyện nói Củng cố : Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc nhanh đúng các chữ hoa trênbảng lớp Nhận xét Dặn dò: Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài, xem trước bài âm ia Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát nêu những tiếng được viết hoa: Bố Kha, Sa Pa Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu : Ba Vì Học sinh kể về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Học sinh kể Học sinh lên thi đua đọc nhanh đúng Toán Tiết 25 : KIỂM TRA Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10. Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10 Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài) Số ? Số ? Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé Số ? Có hình vuông Có hình tam giác Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập Hướng dẫn đánh giá : Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm Bài 3: (3 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm Bài 4: (2 điểm) Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm. Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm Đạo Đức Bài 7 : GIA ĐÌNH EM (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị Kỹ năng: Học sinh biết yêu qúi gia đình của mình Yêu thương kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ Thái độ: Học sinh yêu qúi kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ Chuẩn bị: Giáo viên: Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam Bộ tranh về quyền có gia đình Học sinh: Vở bài tập Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Giữ gìn sách vở đồ – đồ dùng học tập Nêu tên các đồ dùng học tập mà em có Nêu cách giữ gìn Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Học bài gia đình em Hoạt động1: Giới thiệu gia đình mình Mục tiêu: Học sinh biết kể về gia đình mình Phương pháp: Kể chuyện, thảo luận nhóm Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : Tranh vẽ Các tiến hành Mỗi nhóm 4 em kể về gia đình của mình Gia đình em có mấy người ? Bố mẹ em tên gì ? Anh chị em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy Kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình Hoạt động 2: Xem bài tập 2 kể lại nội dung Mục tiêu: Kể tên được nội dung tranh Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH: Vở bài tập, tranh vẽ ở vở bài tập Cách tiến hành Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận nội dung các bức tranh à Giáo viên chốt lại nội dung từng tranh Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên Tranh 3: Gia đình đang sum họp bên mâm cơm Tranh 4: Bạn nhỏ đang bán báo phải xa mẹ Trong các tranh bạn nào đang sống hạnh phúc Kết luận: Các em hạnh phúc khi được sống trong gia đình, chúng ta phải biết chia sẻ với các bạn thiệt thòi Hoạt động 3: Đóng vai ở bài tập 3 Mục tiêu: Đóng được các tình huống trong tranh Phương pháp: Đóng vai, nhóm , hoạt động lớp Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH: Tranh phóng to ở vở bài tập trang 14 Cách tiến hành Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh và đóng vai theo tình huống trong tranh à Giáo viên kết luận cách ứng sử Tranh 1: Nói vân ạ và thực hiện theo lời mẹ dặn Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về Tranh 3: Xin phép bà đi chơi Tranh 4: Nhận qùa bằng 2 tay và nói cám ơn Kết luận: Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ Củng cố : Củng cố : Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : gia đình em (T2) Hát Học sinh nêu Sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định Học sinh sưu tầm về gia đình của mình Học sinh kể cho bạn kế bên nghe về gia đình của mình Một vài học sinh kể trước lớp Học sinh thảo luận 4 bức tranh Đại diện nhóm kể về nội dung tranh Lớp nhận xét, bổ sung Các bạn ở tranh 1, 2, 3 được sống hạnh phúc Các em chuẩn bị đóng vai Các nhóm lên đóng vai Lớp theo dõi nhận xét Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2003 Toán Tiết 26 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 Kỹ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bo ... ên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và cột dọc để tạo thành tiếng ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài Hình thức học : Lớp Phương pháp : Luyện tập, thực hành Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng: Mua mía, ngựa tía Mùa dưa, trỉa đỗ Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Tập viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng: mùa dưa Phương pháp : Thực hành, giảng giải Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Mùa dưa: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m, lia bút viết u, a, nhấc bút đặt dấu huyền trên ua cách 1 con chữ o viết dưa Học sinh đọc toàn bài ở lớp Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh nêu Học sinh làm theo yêu cầu Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc Học sinh luyện đọc Học sinh theo dõi Học sinh nêu Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết 1 dòng Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 31 : ÔN TẬP (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: khỉ và rùa Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch Kể lại lưu loát câu chuyện Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 65 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ôn Đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? ® giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình cỡ chữ từ ứng dụng ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Thực hành, luyện tập, giảng giải Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, cách 1 con chữ o viết dưa Ngựa tía: viết ng lia bút viết ưa, cách 1 con chữ viết tía Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: khỉ và rùa ĐDDH : Tranh minh hoạ chuyện kể Hình thức học : Lớp , nhóm Phương pháp : Trực quan , kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt à Ba hoa là 1 tính sấu rất có hại. Truyện còn giài thích sự tích cái mai rùa Củng cố: Giáo viên chỉ bảng ôn Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Chuẩn bị bài: oi – ai Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết trên vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh Học sinh kể theo nhóm Học sinh đọc theo Tìm chữ và tiếng vừa học ở rổ hoa của giáo viên Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2003 Tiếng Việt Bài 32 : Vần oi – ai (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: ôn tập Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: ngựa tía, mùa dưa Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần oi – ai từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: ngói , gái Trong tiếng ngói, gái có âm nào đã học rồi? à Hôm nay chúng ta học bài âm oi – ai ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ua Mục tiêu: Nhận diện được chữ oi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ai Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ oi Vần oi được tạo nên từ âm nào? So sánh oi và i Lấy oi ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: o – i – oi Giáo viên phát âm oi Phân tích tiếng ngói: Giáo viên đánh vần : Ng-oi-ngoi sắc ngói Hướng dẫn viết: Giáo viên viết Viết chữ oi : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o lia bút nối với chũ i Viết chữ ngói: viết chữ ng lia bút viết chữ o, nối với chữ i nhấc bút đặt dấu sắc trên chữ o Hoạt động 2: Dạy vần ai Mục tiêu: Nhận diện được chữ ai, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ai Quy trình tương tự như vần oi d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có oi - ai và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ ngữ ứng dụng cần luyện đọc: Ngà voi gà mái Cái còi bài vở Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: nhà ngói , bé gái Học sinh : có âm ng và g Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm o và âm i Giống nhau là đều có âm i Khác nhau là oi có âm o đứng trước i Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Ng đứng trước, oi đứng sau Học sinh đánh vần Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh luyện đọc Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 32 : Vần oi – ai (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng Luyện nói được thành câu theo chù đề: sẻ ri, bói cá, lele Nắm được cấu tạo oi , ai Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 67 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ câu ứng dụng, sách giáo khoa Giáo viên cho học sinh đọc trang trái Cho học sinh xem tranh Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên cho luyện đọc Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết oi: viết chữ o lia bút viết chữ i Viết ai: viết chữ a lia bút nối với chữ i Nhà ngói: viết chữ nh lia bút nối với chữ a, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ a, cách 1 con chữ o viết chữ ngói Bé gái: viết chữ b lia bút viết chữ e, nhấc bút đặt dấu sắc trên chữ e, cách 1 con chữ o viết tiếng gái Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: si, rê, bói cá, lele Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 67 Tranh vẽ gì? Em biết các con vật nào trong số các con vật này? Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ? Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu? Trong các con vật này con nào biết hót? Tiếng hót của chúng thế nào? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần oi , ai Phương pháp: trò chơi Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên đính tiếng có vần vừa học, kết thúc bài hát nhóm nào đính nhiều sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Chuẩn bị bài vần ôi - ơi Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương
Tài liệu đính kèm: