Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Tuần 7

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Tuần 7

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa

2. Kỹ năng:

- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V

3. Thái độ:

- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Bảng chữ thường , chữ hoa

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 36 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 862Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 28 : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
Kỹ năng:
Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng chữ thường , chữ hoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: ôn tập
Cho học sinh viết bảng con: nhà ga , quả nho
Đọc câu ứng dụng
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Cho học sinh xem văn bàng có chữ hoa 
Hoạt động1: Nhận diện chữ hoa
Mục tiêu: Học sinh nhận diện chữ hoa, so sánh chữ hoa và chữ thường 
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, nhóm 
ĐDDH : Mẫu chữ thường và chữ hoa
Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa
Hai em ngồi cùng bàn trao đổi
Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường
Chữ in hoa nào không giống chữ in thường
à Giáo viên chốt ý : 
Chữ in hoa gần giống chữ in thường là: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T,U, Ư,V, X, Y
Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
Hoạt động 2: Luyện đọc 
Mục tiêu: Học sinh nhận ra và đọc đúng các chữ in hoa
Phương pháp: Trực quan , thực hành 
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Bảng chữ in hoa, sách giáo khoa 
Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc
Giáo viên che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh thảo luận 
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh quan sát và đọc 
Học sinh đọc 
Tiếng việt 
Bài 28 : CHỮ THƯỜNG-CHỮ HOA (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh nhận ra chữ in hoa trong câu ứng dụng: B,K, S, P, V
Đọc câu ứng dụng: bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sapa
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bavì
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Luyện nói được theo chủ đề: Ba Vì
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảøng chữ thường, chữ hoa
Tranh minh hoạ câu ứng dụng
Học sinh: 
Sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Nhận ra và đọc đúng chữ in hoa trong câu ứng dụng
Phương pháp: Thực hành , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa, bảng chữ cái in hoa
Luyện đọc phần chữ thường , chữ hoa
Giáo viên treo tranh câu ứng dụng 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
à Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu “ Bố ”, tên riêng “ Kha, SaPa”
Giáo viên đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, quan sát
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 59
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 59
Sapa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong 1 ngày
Học sinh nêu chủ đề luyện nói
à Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai
Giáo viên gợi cho học sinh nói về sự tích : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết
Về đàn bò sữa
Nhận xét phần luyện nói
Củng cố :
Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc nhanh đúng các chữ hoa trênbảng lớp 
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài, xem trước bài âm ia
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát nêu những tiếng được viết hoa: Bố Kha, Sa Pa
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu : Ba Vì
Học sinh kể về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Học sinh kể 
Học sinh lên thi đua đọc nhanh đúng
Toán
Tiết 25 : KIỂM TRA
Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10.
Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)
Số ?
Số ?
Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé
Số ?
Có  hình vuông
Có  hình tam giác
Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập
Hướng dẫn đánh giá :
Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm
Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm
Bài 3: (3 điểm)
Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm
Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm
Bài 4: (2 điểm) 
Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm.
Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm
Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm
Đạo Đức
Bài 7 : GIA ĐÌNH EM (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị
Kỹ năng:
Học sinh biết yêu qúi gia đình của mình
Yêu thương kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ
Thái độ:
Học sinh yêu qúi kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế
Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
Bộ tranh về quyền có gia đình
Học sinh: 
Vở bài tập
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Giữ gìn sách vở đồ – đồ dùng học tập
Nêu tên các đồ dùng học tập mà em có
Nêu cách giữ gìn 
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Học bài gia đình em
Hoạt động1: Giới thiệu gia đình mình
Mục tiêu: Học sinh biết kể về gia đình mình
Phương pháp: Kể chuyện, thảo luận nhóm
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : Tranh vẽ 
Các tiến hành
Mỗi nhóm 4 em kể về gia đình của mình
Gia đình em có mấy người ?
Bố mẹ em tên gì ?
Anh chị em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy
Kết luận:
Chúng ta ai cũng có một gia đình
Hoạt động 2: Xem bài tập 2 kể lại nội dung
Mục tiêu: Kể tên được nội dung tranh
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH: Vở bài tập, tranh vẽ ở vở bài tập
Cách tiến hành
Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận nội dung các bức tranh 
à Giáo viên chốt lại nội dung từng tranh
Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài
Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên
Tranh 3: Gia đình đang sum họp bên mâm cơm
Tranh 4: Bạn nhỏ đang bán báo phải xa mẹ
Trong các tranh bạn nào đang sống hạnh phúc 
Kết luận:
Các em hạnh phúc khi được sống trong gia đình, chúng ta phải biết chia sẻ với các bạn thiệt thòi
Hoạt động 3: Đóng vai ở bài tập 3
Mục tiêu: Đóng được các tình huống trong tranh
Phương pháp: Đóng vai, nhóm , hoạt động lớp
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH: Tranh phóng to ở vở bài tập trang 14
Cách tiến hành
Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh và đóng vai theo tình huống trong tranh
à Giáo viên kết luận cách ứng sử
Tranh 1: Nói vân ạ và thực hiện theo lời mẹ dặn
Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về
Tranh 3: Xin phép bà đi chơi
Tranh 4: Nhận qùa bằng 2 tay và nói cám ơn
Kết luận:
Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ
Củng cố : 
Củng cố : 
Thực hiện tốt điều đã được học
Chuẩn bị bài : gia đình em (T2)
Hát
Học sinh nêu
Sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định
Học sinh sưu tầm về gia đình của mình
Học sinh kể cho bạn kế bên nghe về gia đình của mình
Một vài học sinh kể trước lớp
Học sinh thảo luận 4 bức tranh
Đại diện nhóm kể về nội dung tranh
Lớp nhận xét, bổ sung
Các bạn ở tranh 1, 2, 3 được sống hạnh phúc
Các em chuẩn bị đóng vai 
Các nhóm lên đóng vai
Lớp theo dõi nhận xét 
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2003
Toán
Tiết 26 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
Kỹ năng:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa, bo ... ên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và cột dọc để tạo thành tiếng
ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, trực quan
Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang 
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài 
Hình thức học : Lớp
Phương pháp : Luyện tập, thực hành 
Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng:
	Mua mía, ngựa tía
	Mùa dưa, trỉa đỗ
Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Tập viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng: mùa dưa
Phương pháp : Thực hành, giảng giải 
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Mùa dưa: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m, lia bút viết u, a, nhấc bút đặt dấu huyền trên ua cách 1 con chữ o viết dưa
Học sinh đọc toàn bài ở lớp 
Nhận xét 
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài cá nhân
Học sinh nêu 
Học sinh làm theo yêu cầu
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh luyện đọc
Học sinh theo dõi
Học sinh nêu
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh đọc 
Tiếng Việt
Bài 31 : ÔN TẬP (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn
Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: khỉ và rùa
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu
Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch
Kể lại lưu loát câu chuyện
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 65
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp , cá nhân
Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành 
Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ôn
Đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
	® giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình cỡ chữ từ ứng dụng
ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp , cá nhân
Phương pháp : Thực hành, luyện tập, giảng giải
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, cách 1 con chữ o viết dưa
Ngựa tía: viết ng lia bút viết ưa, cách 1 con chữ viết tía
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: khỉ và rùa
ĐDDH : Tranh minh hoạ chuyện kể
Hình thức học : Lớp , nhóm
Phương pháp : Trực quan , kể chuyện
Giáo viên treo từng tranh và kể
Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ
Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ
Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất
Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt
à Ba hoa là 1 tính sấu rất có hại. Truyện còn giài thích sự tích cái mai rùa
Củng cố:
Giáo viên chỉ bảng ôn
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Chuẩn bị bài: oi – ai 
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu 
Học sinh viết trên vở
Học sinh quan sát 
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu nội dung từng tranh
Học sinh kể theo nhóm
Học sinh đọc theo
Tìm chữ và tiếng vừa học ở rổ hoa của giáo viên 
Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 32 : Vần oi – ai (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: ôn tập 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: ngựa tía, mùa dưa
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần oi – ai từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: ngói , gái
Trong tiếng ngói, gái có âm nào đã học rồi?
à Hôm nay chúng ta học bài âm oi – ai ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ua
Mục tiêu: Nhận diện được chữ oi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ai
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ oi
Vần oi được tạo nên từ âm nào?
So sánh oi và i
Lấy oi ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: o – i – oi 
Giáo viên phát âm oi
Phân tích tiếng ngói:
Giáo viên đánh vần : Ng-oi-ngoi sắc ngói
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết
Viết chữ oi : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o lia bút nối với chũ i
Viết chữ ngói: viết chữ ng lia bút viết chữ o, nối với chữ i nhấc bút đặt dấu sắc trên chữ o
Hoạt động 2: Dạy vần ai
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ai, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ai
Quy trình tương tự như vần oi
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có oi - ai và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ ngữ ứng dụng cần luyện đọc: 
Ngà voi	gà mái
Cái còi	 bài vở
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: nhà ngói , bé gái 
Học sinh : có âm ng và g
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm o và âm i 
Giống nhau là đều có âm i 
Khác nhau là oi có âm o đứng trước i
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Ng đứng trước, oi đứng sau
Học sinh đánh vần 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con 
Học sinh luyện đọc 
Học sinh đọc
Tiếng Việt
Bài 32 : Vần oi – ai (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Học sinh đọc được câu ứng dụng 
Luyện nói được thành câu theo chù đề: sẻ ri, bói cá, lele
Nắm được cấu tạo oi , ai
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 67
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ câu ứng dụng, sách giáo khoa 
Giáo viên cho học sinh đọc trang trái
Cho học sinh xem tranh
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên cho luyện đọc
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết oi: viết chữ o lia bút viết chữ i 
Viết ai: viết chữ a lia bút nối với chữ i 
Nhà ngói: viết chữ nh lia bút nối với chữ a, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ a, cách 1 con chữ o viết chữ ngói
Bé gái: viết chữ b lia bút viết chữ e, nhấc bút đặt dấu sắc trên chữ e, cách 1 con chữ o viết tiếng gái
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: si, rê, bói cá, lele
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 67
Tranh vẽ gì?
Em biết các con vật nào trong số các con vật này?
Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?
Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?
Trong các con vật này con nào biết hót? Tiếng hót của chúng thế nào?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần oi , ai
Phương pháp: trò chơi
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên đính tiếng có vần vừa học, kết thúc bài hát nhóm nào đính nhiều sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Chuẩn bị bài vần ôi - ơi
Học sinh đọc
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 07 (Lan).doc