Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần dạy 11

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần dạy 11

ƯU - ƯƠU

I. Mục tiêu:

- Đọc được: ưu , ươu, tri lựu , hươu sao; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: ưu , ươu, tri lựu , hươu sao.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ, bo, gấu, hươu, nai, voi.

 II. Đồ dùng dạy và học:

 - GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, .

 - HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,.

 III. Hoạt động dạy và học:

1. Ổn định tổ chức:

2.Kiểm tra:

- Gọi 2 em ln bảng viết : iu – diều so, yu – yu quý

- 2 – 4 em đọc SGK

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần dạy 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Thứ hai, ngày 01 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài42:
ƯU - ƯƠU
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: ưu , ươu, trái lựu , hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ưu , ươu, trái lựu , hươu sao.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
 II. Đồ dùng dạy và học:
 - GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, ....
 - HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,....
 III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
- Gọi 2 em lên bảng viết : iêu – diều sáo, yêu – yêu quý
- 2 – 4 em đọc SGK
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Dạy vần “ưu”
 - Đọc mẫu 
 - Cho HS phân tích, ghép và đọc.
H. Có vần ưu muốn có tiếng lựu, phải thêm âm gì ? Dấu gì ? Âm đó đứng ở vị trí nào? Dấu đặt ở đâu ?
 - Cho các em ghép và đọc
 - Cho các em quan sát tranh, rút ra từ mới “ trái lựu ”
 - Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc.
* Dạy vần ươu (giống vần ưu)
 H. Hai vần ưu, ươu có gì giống và khác nhau?
* Viết bảng:
 - GV hướng dẫn quy trình viết.
 - Cho HS viết bảng con. 
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học.
 - GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa. 
- Quan sát và đọc.
- Ghép và đọc
- Có vần ưu muốn có tiếng lựu thêm âm l, dấu nặng, âm l đứng trước vần ưu, dấu nặng đặt dưới âm ư.
- Ghép và đọc
- Quan sát tranh, rúa ra từ.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
- HS lần lượt nêu.
- Lần lượt viết bảng con.
- Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
4. Củng cố – Dặn dò:
 Gọi HS đọc lại bài trên bảng lớp.
 Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Luyện đọc :
- Chỉ bảng cho các em ôn lại bài trên bảng, phân tích một số tiếng.
- Uốn nắn, sửa sai.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh, thảo luận, rút ra câu.
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Đọc mẫu hướng dẫn HS đọc.
* Đọc SGK:
- GV đọc mẫu toàn bộ bài SGK, hướng dẫn HS đọc.
- Nhận xét.
* Viết vở:
 - Cho HS xem vở mẫu, lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
 - GV theo dõi, uốn nắn.
* Chấm bài:
 - Chấm một số bài tại lớp.
 - Nhận xét.
* Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói.
- Yêu cầu các em quan sát tranh GV đặt câu hỏi. 
- Đọc cá nhân – lớp .
- Thực hiện theo chỉ dẫn của GV.
- Quan sát rút ra câu.
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học
- Đọc cá nhân – lớp.
- Đọc cá nhân – lớp
- Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết
- HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
- Theo dõi.
- Quan sát và trả lời.
 4. Củng cố - Dặn dò:
 	Gọi HS đọc lại bài và tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
THỂ DỤC
Bài 11
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu:
Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước (có thể còn thấp), hai tay chống hông (thực hiện bắt chước theo GV). 
Bước đầu làm quen với trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”.
II. Chuẩn bị.
	- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Định lượng
Hoạt động của HS
TG
SL
a) Phần mở đầøu.
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
* Đứng vỗ tay hát.
- Chạt nhẹ một hàng dọc 30 – 40 m
* Giậm chân tại chõ, đếm theo nhịp.
- Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu.
* Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
b) Phần cơ bản.
- Đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông:
GV nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác và cho HS tập
+ Sau mỗi lần tập GV nhận xét, sửa chữa.
* Trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”: 
GV nêu tên trò chơi sau đó tập hợp HS thành 2 hàng dọc, hàng nọ cách hàng kia 1m
c) Phần kết thúc.
- Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc.
* Trò chơi hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Gv nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
8 phút
12 phút
10 phút
5 phút
4-5 lần
- Học sinh lắng nghe
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS tập theo 4 nhịp:
- Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông.
- Nhịp 2: Về TTĐCB.
- Nhịp 3: Đưa chân phảùi ra trước, hai tay chống hông.
- Nhịp 4: Về TTĐCB.
- HS chơi thử, sau đó chơi chính thức thi đua phân thắng thua.
Thứ ba, ngày 02 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 43:
Ơn tập
I. Mục tiêu: 
 - Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ,ø câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
 * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 88 , tranh,....
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Kiểm tra : - 2 em viết bảng lớp, 2 – 4 em đọc SGK bài ưu, ươu.
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
H.Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ?
à Giáo viên đưa ra bảng ôn
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
Giáo viên đọc cho học sinh đọc các vần vừa học.
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang 
Hát
- Viết bảng, trái lựu, hươu sao
- Học sinh nêu 
- Đọc cá nhân - lớp.
- Học sinh làm theo yêu cầu
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn.
- Hướng dẫn học sinh đọc và giải thích.
Hoạt động 4: Viết bảng con.
- Giáo viên hướng dẫn viết từng chữ đúng theo quy trình viết.
 - Theo dõi, uốn nắn.
4. Củng cố – Dặn dò:
Gọi HS đọc lại bài trên bảng.
Nhận xét tiế học.
- Đọc thầm.
- Đọc cá nhân – lớp.
 Lần lượt viết bảng con.
 4. Củng cố - Dặn dò:
 	GV tổ chức trò chơi đọc lại các vần cơ bản
	Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Luyện đọc :
- Chỉ bảng cho các em ôn lại bài trên bảng, phân tích một số tiếng.
- Uốn nắn, sửa sai.
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh, thảo luận, rút ra đoạn thơ.
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Đọc mẫu hướng dẫn HS đọc.
* Đọc SGK:
- GV đọc mẫu toàn bộ bài SGK, hướng dẫn HS đọc.
- Nhận xét.
* Viết vở:
 - Cho HS xem vở mẫu, lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
 - GV theo dõi, uốn nắn.
* Chấm bài:
 - Chấm một số bài tại lớp.
 - Nhận xét.
* Kể chuyện:
- Cho HS quan sát tranh, nêu tên của câu chuyện.
- GV kể chuyện cho HS nghe.
- Yêu cầu các em quan sát tranh kể chuyện theo nhóm.
 - Cho đại diện các nhóm kể trước lớp, nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Đọc cá nhân – lớp .
- Thực hiện theo chỉ dẫn của GV.
- Quan sát rút ra đoạn thơ.
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học
- Đọc cá nhân – lớp.
- Đọc cá nhân – lớp
- Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết
- HS quan sát tranh nêu tên của câu chuyện.
- Theo dõi.
- Quan sát và kể chuyện trong nhóm.
 4. Củng cố - Dặn dò:
 	Gọi HS đọc lại bài trên bảng, SGK.
	Nhận xét tiết học.
	Toán
Tiết 41 : 
 LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Bài tập cần làm: Bài 1, 2(cột 1, 3), 3(cột 1,3), 4.
HS khá , giỏi làm các bài tập còn lại
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, phiếu thi đua
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Kiểm tra : Phép trừ trong phạm vi 5 
Cho học sinh đọc bảng trừ trong pbạm vi 5
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ:
Giáo viên đính bảng mẫu vật
à Ghi các phép tính có thể có
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Tính
Lưu ý: viết số thẳng cột
Bài 2 : Tính. (Làm cột 1, 3)
Làm phép tính trừ với 3 số, ta làm thế nào?
Em có nhận xét gì bài 5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1 = 2
Bài 3 :(Làm cột 1, 3)
 Điền dấu: >, <, =
Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm mấy bước?
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Giáo viên đính tranh lên bảng
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy gồm 6 phép tính
Nhận xét 
Dặn dò:
Bài nào sai về làm lại, ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học
Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ
- Hát
- Học sinh đọc theo yêu cầu
- Học sinh quan sát và thực hiện ở bộ đồ dùng
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 – 3 = 2
5 – 2 = 3
- Học sinh làm bài, sửa miệng
- Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả
- Lớp làm, đại diện 3 dãy lên sửa bảng lớp.
- 5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5 – 2 – 1 = 2
- Bước 1: tính
- Bước 2: chọn dấu điền
- Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em
- Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có. 2 dãy mỗi dãy 4 bạn
- Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng
- Học sinh nhận xét 
- Tuyên dương tổ nhanh đúng
THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON
(tie ... ùa vần vừa học.
- Đọc mẫu hướng dẫn HS đọc.
* Đọc SGK:
- GV đọc mẫu toàn bộ bài SGK, hướng dẫn HS đọc.
- Nhận xét.
* Viết vở:
 - Cho HS xem vở mẫu, lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
 - GV theo dõi, uốn nắn.
* Chấm bài:
 - Chấm một số bài tại lớp.
 - Nhận xét.
* Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói.
- Yêu cầu các em quan sát tranh GV đặt câu hỏi. 
- Đọc cá nhân – lớp .
- Thực hiện theo chỉ dẫn của GV.
- Quan sát rút ra câu.
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học
- Đọc cá nhân – lớp.
- Đọc cá nhân – lớp
- Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết
- HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
- Theo dõi.
- Quan sát và trả lời.
 4. Củng cố - Dặn dò:
 	Gọi HS đọc lại bài và tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
Toán
Tiết 43 :
 LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Thực hiên được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1,2,3), 2, 3(cột 1,2), 4(cột 1,2), 5(a).
HS khá , giỏi làm các bài tập còn lại
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, sách giáo khoa 
Học sinh :
SGK, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Kiểm tra :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào ?
Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao?
Muốn trừ 3 số ta làm như thế nào ?
Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì?
Hoạt động 2: luyện tập 
Bài 1 : Hướng dẫn các em lần lượt làm, SGK, bảng.
Cho các em nhắc lại kiến thức cũ
Bài 2 : Tính
Lưu ý: viết số thẳng cột
Bài 3 : Tính
Hướng dẫn các em tính nhẩm sau đó ghi kết quả
Bài 4 : Điền dấu: >, <, =
Lưu ý tính nhẩm su đó so sánh
- Bài 5 : Hướng dẫn các em nhìn tranh nêu đề toán sau đó ghi phép tính tương ứng.
Củng cố:
Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu
1 số trừ đi 0
1 số trừ đi chính số đó
Nhận xét 
Dặn dò:
Ôn lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà 
Chuẩn bị bài luyện tập chung
- Hát
- Kết quả bằng 0
- Bằng chính số đó
- Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba 
- Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau
- Học sinh làm bài, sửa bài miệng
- Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng
- Đại diện 3 em sửa bảng lớp
- Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng.
- Lần lượt làm SGK, bảng
Ââm nhạc
Tiết 11:
HỌC HÁT: BÀI ĐÀN GÀ CON
I. Mục tiêu:
 - Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài.
 - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II. Đồ dùng dạy học.
 - Song loan, thanh phách
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Vài nhóm HS biểu diễn bài Tìm bạn thân, Lí cây xanh.
- GV cả lớp nhận xét tuyên dương.
3. Bài mới.
a) Hoạt động 1.
Dạy bài hát Đàn gà con.
- GV giới thiệu bài hát.
- GV hát mẫu.
- Dạy hát từng câu theo lối móc xích.
b) Hoạt động 2.
Vỗ tay theo phách.
- Vỗ tay đệm theo phách : GV làm mẫu
- Gõ đệm theo phách bằng nhạc cu gõ: GV làm mẫu.
- Kết thúc tiết học : GV hát lại một lần vừa hát vừa vỗ tay.
c) Củng cố, dặn dò.
- Cho HS hát lại bài.
- Về nhà hát thật thuộc bài hát.
- HS đọc đồng thanh lời ca.
- HS tập hát theo GV từng câu theo lối móc xích.
- HS vỗ đệm theo GV.
Trông kia đàn gà con lông vàng
 x	x x x
Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn
 x	 x	x	x
- HS gõ đệm theo.
- Cả lớp thực hành theo GV.
- Cả lớp hát lại toàn bài kết hợp với vỗ tay.
Thứ sáu, ngày 05 tháng 11 năm 2010
Tập viết
Tuần 9 :
 cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I. Mục tiêu: 
	- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
	* HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập một.
II. Đồ dùng dạy và học: 
	- GV: Chữ mẫu các từ , bảng phụ, ....
	- HS: Vở tập viết, viết, bảng con,......
III. Hoạt động dạy và học: 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Kiểm tra ĐDHT, cho 
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt đđộng 1: Giới thiệu từ cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
 - Ghi tên bài học lên bảng. 
2. Hoạt đđộng 2: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
+ Mục tiêu : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng:” cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
+ Cách tiến hành :
 - GV đưa chữ mẫu.
 - Đọc phân tích cấu tạo từng tiếng
 - Giảng từ khó.
 - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
 - GV viết mẫu.
 - Hướng dẫn viết bảng con.
 - GV uốn nắn sửa sai cho học sinh.
3. Hoạt đđộng 3: Thực hành :
+ Mục tiêêu : Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
+ Cách tiến hành:
- H. Nêu yêu cầu bài viết ?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút để vở.
- Hướng dẫn học sinh viết vở.
- GV bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ những học sinh yếu kém.
- Chấm bài học sinh đã viết xong ( số vở còn lại thu về nhà chấm)
4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết, cho các em viết lại những chữ nhiều bạn viết sai.
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại tên bài
- HS quan sát.
- 4 em lên phân tích theo yêu cầu của GV
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bảng con :cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
- HS nêu yêu cầu bài viết.
- HS quan sát.
- HS làm theo
- HS viết vở.
- HS viết lại bài theo yêu cầu của GV
Toán
Tiết 44 : 
 LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
Bài tập cần làm: Bài 1(b), 2(cột 1,2), 3(cột 2,3), 4.
HS khá , giỏi làm các bài tập còn lại
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập 
Học sinh :
SGK, viết chì,......
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập chung
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Giáo viên ghi bảng
5 + 0 = ?
5 – 0 = ?
à Một số cộng trừ cho 0 thì sao?
3 – 3 = ?
4 – 4 = ?
Hãy nêu nhận xét
1 + 4 = ?
4 + 1 = ?
Trong phép tính cộng các số đó đổi chỗ cho nhau thì sao?
Nêu cách so sánh 1 phép tính với 1 số
Hoạt động 2: Làm û bài tập
Bài 1 : Tính. (Làm câu “b”)
Bài này lưu ý điều gì?
Bài 2 : Tính . (Làm cột 1,2)
Bài 3: (Làm cột 2,3)
 Điền dấu > , < , =
Gọi HS nêu cách so sánh một phép tính với một số.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
Củng cố :
Thi đua viết nhanh, đúng
Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy
Giáo viên nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài và sửa lại bài sai vào vở 
Chuẩn bị bài luyện tập chung
- Hát
- Học sinh nêu kết quả 
5 + 0 = 5
5 – 0 = 5
- Bằng chính số đó
3 – 3 = 0
4 – 4 = 0
- Một số trừ đi chính nó thì bằng 0
1 + 4 = 5
4 + 1 = 5
- Kết quả không thay đổi
- Bước 1: thực hiện tính
- Bước 2: so sánh 
- Ghi kết quả thẳng cột
- Sửa bài bảng lớp
- Học sinh làm và sửa miệng, sửa bảng lớp
- Thi đua điền đúng dấu 
- HS làm SGK, 3 em làm bảng.
- các em lần lượt nhìn tranh nêu đề toán sau đó ghi phép tính tương ứng.
Tập viết
Tuần 10 :
 chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.
I. Mục tiêu: 
	- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
	* HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập một.
II. Đồ dùng dạy và học: 
	- GV: Chữ mẫu các từ , bảng phụ, ....
	- HS: Vở tập viết, viết, bảng con,......
III. Hoạt động dạy và học: 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Kiểm tra ĐDHT, cho 
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Giới thiệu từ chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.
 - Ghi tên bài học lên bảng. 
2. Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
+ Mục tiêu : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: “chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.”
+ Cách tiến hành :
 - GV đưa chữ mẫu.
 - Đọc phân tích cấu tạo từng tiếng
 - Giảng từ khó.
 - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
 - GV viết mẫu.
 - Hướng dẫn viết bảng con.
 - GV uốn nắn sửa sai cho học sinh.
3. Hoạt động 3: Thực hành :
+ Mục tiêêu : Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
+ Cách tiến hành:
- H. Nêu yêu cầu bài viết ?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút để vở.
- Hướng dẫn học sinh viết vở.
- GV bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ những học sinh yếu kém.
- Chấm bài học sinh đã viết xong ( số vở còn lại thu về nhà chấm)
4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết, cho các em viết lại những chữ nhiều bạn viết sai.
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại tên bài
- HS quan sát.
- 4 em lên phân tích theo yêu cầu của GV
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS viết bảng con :chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.
- HS nêu yêu cầu bài viết.
- HS quan sát.
- HS làm theo
- HS viết vở.
- HS viết lại bài theo yêu cầu của GV
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN SANG TUAN 11.doc