Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ 1 - Trường tiểu học Trần phú B

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ  1 - Trường tiểu học Trần phú B

Học vần

Ôn định tổ chức

I. Mục tiêu:

 - Đề ra một số quy chế của lớp trong tiết học.

 - Hướng dẫn các em thực hiện một số quy định trong tiết học cần làm.

 - Tạo hứng thú học tập cho các em.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Giáo viên: SGK; VBT, đồ dùng tiếng việt 1

 - Học sinh: SGK; bộ đồ dùng TV 1, phấn, bảng con, bút chì.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 148 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ 1 - Trường tiểu học Trần phú B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN I	Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013
Học vần
Ôn định tổ chức
I. Mục tiêu:
 - Đề ra một số quy chế của lớp trong tiết học.
 - Hướng dẫn các em thực hiện một số quy định trong tiết học cần làm.
 - Tạo hứng thú học tập cho các em.	
II. Đồ dùng dạy học:
	- Giáo viên: SGK; VBT, đồ dùng tiếng việt 1
	- Học sinh: SGK; bộ đồ dùng TV 1, phấn, bảng con, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
25'
10'
20'
10’
5’
1. ổn định trật tự, 
cơ cấu lớp 
2.Giới thiệu nội quy của lớp 
3. Giới thiệu cách sử dụng SGK
 GVgiới thiệu và hướngdẫn cách sử dụng bộ đồ dùng tiếng việt 1 
5. Củng cố dặn dò 
GV quy định khi cô giáo vào tiết đầu tên các con phải đứng dậy chào và nói "Chúng con chào cô ạ" khi nào cô cho ngồi xuống thì các con ngồi ngay ngắn và khi ra về các con cũng nói như vậy.
- GV sắp xếp chỗ ngồi cho h/s, bé ngồi trước, lớn ngồi sau và ngồi xen kẽ giữa nam và nữ.
- Khi nghe hiệu lệnh trống ra chơi thì chúng ta cất sách vở vào cặp, để đồ dùng vào trong ngăn và khi cô giáo cho ra chơi mới được ra.
- Cơ cấu lớp
 + Lớp trưởng
 + Lớp phó học tập
 + Lớp phó học văn nghệ
GV chia lớp thành 3 tổ
- Các con phải đi học đúng giờ
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Tham gia tích cực các hoạt động của nhà trường và ở khu trong thời gian học
- Ngoan ngoãn lế phép với thầy cô giáo, bạn bè
- Luôn có tinh thần giúp đỡ bạn bè.
- Kính thầy yêu bạn, dũng cảm, thất thà.
- Ăn mặc gọn gàng, đồng phục theo đúng quy định của nhà trường khi đến lớp, khi đi học phải đi dép.
- GV giới thiệu sgk, TV lớp 1 với h/s.
Cho HS quan sát sách TV lớp 1 tập I.
HD HS mở sách và cầm sách 
- GV phát bộ đồ dùng cho h/s quan sát.
- HD học sinh cách mở, cách sử dụng các con chữ trong bộ đồ dùng có 1 bảng gài và 29 chữ cái, có 6 dấu thanh. Khi cô yêu cầu các con ghép chữ trong giờ học Tiếng việt các con lấy chữ cái gài lên bảng gài theo yêu cầu của cô.
- GV kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh.
- GV kiểm tra lần lượt từng h/s nếu em nào còn thiếu thì gv nhắc nhở h/s nhắc bố mẹ chuẩn bị đầy đủ...
- GV nhắc nhở h/s thực hiện tốt nội quy của lớp học.
- GV nhắc nhở h/s thực hiện tốt nội quy của lớp học.
- H/s làm quen và nói câu "Chúng con chào cô ạ"
trước khi vào lớp và ra về.
- H/s ngồi theo sắp xếp của giáo viên
- Tổ 1
- Tổ 2
- Tổ 3
-H/s chú ý lắng nghe những nội quy của giáo viên phổ biến.
- H/s nhắc lại các nội quy.
-H/s nx.
- H/s lắng nghe.
HS mở sách ra quan sát 
HS mở sách và mở sách theo thứ tự GV yêu cầu 
- H/s quan sát bộ đồ dùng tiếng việt lớp 1.
- H/s theo dõi và tập quan sát.
- Học sinh đặt sách vở và đồ dùng lên bàn để giáo viên kiểm tra.
- Các nét cơ bản
- Về học bài tập, tập viết các nét cơ bản các và chuẩn bị bài sau
-----------------------------------@&?---------------------------------------
Toán
Tiết học đầu tiên
 1 Mục tiêu:
	- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình.
 - Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong lớp học.
	- Làm quen và cảm thấy yêu mến môn học
B- Đồ dùng dạy học:
	1. GV : Sgk, Bộ đồ dùng dạy toán1
	2. HS : Sgk, Đồ dùng học toán , phấn ,bảng
C- Các hoạt động dạy học.
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
4’
 27’
 2’
Kiểm tra bàicũ.
 Bài mới 
IV. Dặn dò 
* Kiểm tra đồ dùng, sách vở học tập của HS
- GV nhận xét chung
 HD mở sách đến trang “Tiết học đầu tiên”
`
* Giới thiệu ngắn gọn về sách toán 1
+Từ bìa đến tiết học đầu tiên 
 + ‘ Sau tiết đầu tiên” mỗi tiết học có một phiếu tên bài ở đầu trang . Mỗi phiếu thường có phần bài học trong sách toán, phần thực hành 
* Gv cho HS thực hành gấp sách, mở sách
* Gv giới thiệu giải thích ảnh 1
? thường sử dụng những dụng cụ đồ dùng học tập nào
c. Giới thiệu với h/s các yêu cầu cần đạt khi học toán.
- h/s biết được học toán cần biết:
- Đếm, đọc số; viết số ( và nêu được ví dụ)
- làm tình cộng , trừ ( nêu VD)
- Nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán
- Biết giải các bài toán 
- Biết đo độ dài, biết hôm nay là ngày thứ mấy , là ngày bao nhiêu, biết xem lịch hàng ngày.
- Các em biết cách học tập và làm việc biết cách suy nghĩ thông minh, biết nêu các suy nghĩ bằng lời.
* Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
- Cho h/s mở bộ đồ dùng học toán lớp1
-Gv giơ từng đồ dùng học toán
-Cho hs nêu tên gọi các đồ dùng đó
-GV giới thiệu các đồ dùng đó thường làm bằng gì? que tính các hình
- h/s mở hộp lấy đồ dùng theo yêu cầu của GV
- Hướng dẫn h/s cất đồ dùng vào chỗ quy định trong hộp, cất hộp vào cặp
* Về chuẩn bị bài học sau
- GV nhận xét giờ học
* lấy sách và mở bài 
“bài học đầu tiên”
quan sát
* thực hành gấp sách, mở sách
*HS làm việc với que tính
*Que tính, bảnh con, thước kẻ,phấn,bút chì ... bộ thực hành toán 1 
Các hình: gỗ, bìa để HS học số học, đo độ dài; thước (ảnh 3)
* HS làm việc chung trong lớp
* h/s mở hộp đồ dùng học toán lớp1
h/s lấy và làm theo GV
-h/s nêu tên đồ dùng
-h/s mở lấy đồ dùng .
- thực hành theo hướng dẫn của GV
----------------------------------------@&?----------------------------------------------
Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013
Toán
Nhiều hơn - ít hơn
A- Mục tiêu:
	- Biết so sánh số lượng của hai đồ vật .
	- Biết sử dụng các từ “nhiều hơn - ít hơn” khi so sánh các nhóm đồ vật.
B- Đồ dùng dạy học:
	1. GV : Sử dụng tranh của nhóm 1- Sgk
	2. HS : Sgk, , Đồ dùng học toán 
C- Bài mới - Các hoạt động dạy học.
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
27’
3’
KTBC
Bài mới 
 1GTB
2.Giảng bài:
Lấy đồ dùng trực quan cho HS QS và nhận xét .
 CC – DD 
- Kiểm tra đồ dùng, sách vở học tập của h/s
-GVnhận xét chung
*GV giới thiệu nội dung bài và ghi đầu bài nên bảng
a. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa .
? Cô có mấy cái cốc
-GV cầm một số thìa trong tay(4 cái ) có một số thìa, yêu cầu h/s nên đọc mỗi cái thìa và một cái cốc 
? Còn cốc nào chưa có thìa không
GV nêu: khi đặt 4 cái thìa vào 5 cái cốc ta thấy vẫn còn một cái cốc không có thìa ta nói :
 “ số cốc nhiều hơn số thìa”
? khi đặt một cốc vào một thìa thì vẫn còn một cốc không có thìa ta nói:
 “ số thìa ít hơn số cốc ”
- Gọi h/s nêu:
b. GV hướng dẫn h/s quan sát hình vẽ trong bài học.
GV hướng dẫn so sánh hai nhóm đối tượng như sau :
- Ta nối 1- chỉ với 1...
Nhóm nào có đối tượng ( chai và nút chai ,ấm đun nước ...) bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn 
-GV hướng dẫn h/s thực hành 2 cách nêu trên
- Gọi h/s nên bảng nối và trả lời.
- Cho h/s thực hành trên các nhóm đối tượng khác so sánh bạn gái với bạn trai: bàn , ghế trong lớp
- h/s thực hành so sánh các nhóm đối tượng khác trong lớp
-Cho h/s thi nhau nêu xem ai nêu được nhanh hơn đúng số lượng hơn nhóm đó thắng
- GV NX tuyên dương
 * ? Học bài gì
 - GV nhận xét giờ học
- Để vở và đồ dùng trên bàn 
* h/s nhắc lại đầu bài
Có 5 cái cốc
h/s quan sát
h/s trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa
h/s đọc ĐT + CN
“ số cốc nhiều hơn số thìa”
h/s đọc ĐT+ CN
“ số thìa ít hơn số cốc ”
* Số thìa ít hơn số cốc .
*Số cốc nhiều hơn số thìa
* h/s thực hành theo hướng dẫn của GV
- Số chai ít hơn số nút chai
- Số nút chai nhiều hơn số chai
- h/s thực hành so sánh các nhóm đối tượng khác trong lớp
- h/s nêu
-Số bạn gái ít hơn số bạn trai
Số bạn trai nhiều hơn bạn gái..
Nhiều hơn – ít hơn
---------------------------------------@&?-----------------------------------------------
Học vần
Các nét cơ bản
I. Mục tiêu:
	- Giúp h/s nắm được và viết thành thạo các nét cơ bản.
	- Rèn luyện tính cẩn thận cho h/s.
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: GA, gv viết mẫu các nét cơ bản.
	- H/s: vở tập viết 
III. Các hoạt động dạy học:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
29
 30
5’
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Giảng bài mới:
Tiết 2: 
4. Cho h.s đọc lại các nét cơ bản.
Tổng kết dặn dò
*GV kiểm tra đồ dùng học tập của h/s
GV nhận xét chung
* GV Ghi đầu bài lên bảng
- GV nhắc lại một số nét cơ bản khi học và khi viết thường gặp trong tiếng việt
- GV vừa viết vừa hướng dẫn h/s
+ Nét ngang
+ Nét số thẳng
+ Nét siên phải
+ nét siên trái
+ Nét móc xuôi
+ nét móc ngược
+ Nét móc 2 đầu
+ Nét cong hở phải
+ Nét cong hở trái
+ Nét cong khép kín
+ Nét khuyết trên
+ Nét khuyết dưới
* Cho h/s viết vào bảng con các nét cơ bản trên (lần lượt viết từng nét)
- GV nhận xét sửa sai cho học sinh
- Cho h/s đọc lại các nét cơ bản
-Hướng dẫn h/s viết các nét cơ bản vào vở ô li (mỗi nét 1 dòng)
- GV quan sát hướng dẫn các em
- GV thu vở của học sinh chấm
- GV tuyên dương
- Học bài gì
- GV nhấn mạnh nội dung bài
- GV nhận xét giờ học
*H/s để đồ dùng lên mặt bàn
- H/s đọc lại các nét khi gv giới thiệu
- ( - )
- ( | )
- ( / )
- ( \ )
- ( )
- ( ) 
- ( )
- ( )
- ( )
- ( )
- ( )
- ( )
* H/s viết từng nét vào bảng con .
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s viết các nét cơ bản vào trong vở ôli (mỗi nét 1 dòng)
- H/s nộp vở
- Các nét cơ bản
- Về học bài, tập viết các nét cơ bản và
chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------@&?------------------------------------------
Tự nhiên xã hội 
CƠ THỂ CHÚNG TA
I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
Nhận ra 3 phần chính của cơ thể ; đầu , mình , chân tay và một số bộ phận bên ngoài của cơ thể như tai, mắt , mũi, miệng , lưng , bụng .
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, các hình vẽ trong bài 1 - sách giáo khoa.
- Học sinh: - sách giáo khoa, vở BT
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5'
12’
12’
8’
2’
KTBC 
Bài mới 
Giới thiệu bài .
Hoạt động 1
TÌM HIỂU CÁC BỘ PHẬN BÊN NGOÀI CỦA CƠ THỂ NGƯỜI
Hoạt động 2
Cử động của một số bộ phận
Hoạt động 3
Hoạt động nối tiếp 
CỦNG CDẶN DÒ.
KT đồ dùng của HS
* GV ghi đầu bài lên bảng . 
- GV treo tranh ( trang 4)
- Nhìn từ bên ngoài, cơ thể của chúng ta gồm những bộ phận nào?
- Mắt, mũi, miệng...nằm ở phần nào cơ thể?
- Tiếp theo phần đầu là phần nào?
- Cơ thể chúng ta còn phần nào?
- V ... 
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ âm e đứng trước, âm o đứng sau.
- HS gài và nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 HS nêu.
- HS gài và đọc.
+ 2 HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát và nêu tên.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nêu và đọc.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nêu cấu tạo chữ.
- HS viết bảng và đọc.
- 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học.
- HS phân tích và đánh vần, đọc trơn.
- có vần mới học.
- HS phân HS nêu.
- HS đọc bảng tiết 1.
- HS quan sát và nêu ND tranh.
- HS đọc thầm.
- 1 HS tìm tiếng tích và đánh vần., đọc trơn
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc SGK cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc ND bài luyện nói.
- HS quan sát tranh và TLCH.
- HS lấy vở tập viết tập 1 bài 38.
- Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ.
- HS viết vở.
-----------------------------------------@&?--------------------------------------------------Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
A. Mục tiêu:
 Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
B. Chuẩn bị:
 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, 
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
15’
15’
2’
KIỂM TRA:
BÀI MỚI:
Giới thiệu bài:
 Hình thành khái niệm về phép trừ.
 HD HS làm phép trừ trong phạm vi 3.
HD nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Luyện tập: SGK trang 54
CC – D D
- Nhận xét bài kiểm tra.
*Ghi đầu bài lên bảng .
- Gài 2 chấm tròn: + Có mấy chấm tròn?
- Bớt 1 chấm tròn: + Bớt 1 chấm tròn, còn lại mấy chấm tròn?
+ 2 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn?
+ Thay từ “ bớt” bằng từ nào khác ?
- GV nêu câu đúng: Hai trừ 1 bằng một và ta viết: 2 – 1 = 1 ( dấu - đọc là trừ)
 Hai trừ một bằng một
*. HD HS quan sát H2 SGK 54 ® Nêu đề toán: Có 3 con ong, bay đi 1 con ong. Hỏi còn mấy con ong?
+ 3 con ong bay đi 1 con ong. Còn mấy con ong?
- Cho HS gài phép tính: 
- Ghi: 3 -1 = 2 ; Ba trừ một bằng hai
*. HD quan sát H3 SGK trang 54 ® Nêu đề toán: Có 3 con ong, bay đi 2 con ong. Hỏi còn mấy con ong?
+ 3 con ong, bay đi 2 con ong. Còn mấy con ong?
- Cho lớp gài phép tính.
- Ghi: 3 – 2 = 1; Ba trừ hai bằng một.
- Đọc 2 phép tính 3 – 2 = 1 ; 3 – 1 = 2
- Gài chấm tròn và giới thiệu: 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
+ Ghi: 2 + 1 = 3
- Bớt 1 chấm tròn và giới thiệu: 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn. Còn mấy chấm tròn?
+ Ghi: 3 – 1 = 2
*. Nhận xét 2 phép tính: 2 + 1 = 3 
 và 3 - 1 = 2?
- HD: 1 + 2 = 3 ; 3 – 1 = 2 (Tương tự)
*. Luuyện đọc học thuộc lòng các phép tính trừ trong phạm vi 3.
a. Bài 1: Cho HS nêu YC của bài 
Cho HS làm miệng nối tiếp trên bảng lớp 
*. Củng cố: Các phép trừ trong phạm vi 3. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
b. Bài 2: Cho HS nêu YC của bài 
Cho HS làm vào bảng con .
 *.Củng cố: Cách đặt tính và ghi kết quả.
c. Bài 3: Cho HS nêu YC của bài . Viết phép tính thích hợp:
*.Củng cố: Phép tính trừ trong phạm vi 3.
*Ôn lại bài và học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3.
- HS mở SGK trang Trả lời vàlấy 2 chấm tròn.
- Bớt 1 chấm tròn và trả lời số chấm tròn còn lại.
- Trả lời cá nhân, đồng thanh.
- Thay từ “ bớt” bằng từ bỏ đi, bóc đi, lấy đi, trừ đi...
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
*Cá nhân, đồng thanh.
- Trả lời cá nhân, đồng thanh.
- HS gài phép tính.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 2 HS ® nhận xét.
- Trả lời cá nhân, đồng thanh.
- Gài phép tính và nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát và trả lời cá nhân, đồngd thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát và trả lời cá nhân, đồng thanh.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Nêu yêu cầu.
+ HS tự làm bài nối tiếp trên bảng lớp .
+ Nhận xét đặc điểm từng cột phép tính.
*Nêu yêu cầu bài tập và cách đặt tính cột dọc.
+ Lớp làm bảng con .
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
* Quan sát hình vẽ, nêu đề toán.
- HS tự ghi phép tính vào bảng gài , nhận xét.
-----------------------------------------------------------------------------------------
Tập viết
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
A- Mục tiêu:
- Học sinh viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà máI kiểu chữ thường cỡ vừa trong vở tập viết .
- Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
2- Học sinh: 	- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
d- Các hoạt động dạy học:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
3’
15’
15’
3’
Kiểm tra bài cũ
Cho HS viết bảng con 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn viết chữ.
Luyện viết: Cho HS viết bài vào vở tập viết 
Củng cố, dặn dò 
 Viết chữ: 
 nho khô, nghé ọ
GV: nhận xét, ghi điểm.
* GV: Ghi đầu bài.
2- Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng.
GV: Treo chữ mẫu trên bảng
? Những nét nào được viết với độ cao 5 li
? Em hẵy nêu cách viết chữ mùa dưa
* GV:Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết.
- Chữ "xưa kia "gồm chữ xưa viết đều cao 2 li. Chữ kia gồm chữ k cao 5 li nối liền chữ i và a cao 2 li
- Chữ "mùa dưa gồm chữ mùa viết đều 2 li, dấu huyền trên chữ u. Chữ dưa gồm chữ d cao 4 li nối liền chữ ư và a cao 2 li.
- Chữ "ngà voi" chữ "ngà" gồm chữ g cao 5 li nối liền với chữ a và dấu huyền trên chữ a. Chữ voi viết đều 2 li 
GV nhận xét, sửa sai.
- Chữ "gà mái" : Chữ gà gồm chữ g cao 5 li nối niền chữ a cao 2 li, dấu huyền trên chữ a. Chữ mái viết đều 2 li và dấu sắc trên chữ a.
GV nhận xét, sửa sai.
 *Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên thu vở, chấm một số bài.
* GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh nghe giảng.
Học sinh quan sát.
Các chữ cao 5 li: k, g
Học sinh nêu cách viết.
 * Học sinh quan sát, viết bảng 
Học sinh viết bảng con chữ "xưa kia"
xưa kia
Học sinh viết bảng chữ "mùa dưa"
mùa dưa
Học sinh viết bảng chữ "ngà voi"
ngà voi
Học sinh viết bảng chữ "gà mái"
gà mái
Học sinh viết vào vở tập viết
 * Học sinh nghe.
Học sinh về nhà luyện viết nhiều
---------------------------------------------------@&?----------------------------------------------------
Tập viết
Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
A- Mục tiêu 
- Học sinh viết đúng chữ: đò chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường theo vở tập viết .
- Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
2- Học sinh: 	- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
d- Các hoạt động dạy học:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
3’
15’
15’
3’
Kiểm tra bài cũ
Cho HS viết bảng con 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng.
Luyện viết: Cho HS viết bài vào vở tập viết 
Củng cố, dặn dò 
Viết chữ: xưa kia, ngà voi, gà mái
GV: nhận xét, ghi điểm.
GV: Ghi đầu bài.
GV: Treo chữ mẫu trên bảng
? Những nét nào được viết với độ cao 5 li
? Em hẵy nêu cách viết chữ đồ chơi 
*GV:Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết.
- Chữ "đò chơi": chữ đồ gồm chữ d cao 4 li nối liền chữ ô , dấu sắc trên chữ ô. Chữ chơi gồm chữ ch nối liền chữ ơ và chữ i cao 2 li.
GV nhận xét, sửa sai.
- Chữ "tươi cười" : chữ t cao 3 li nối liền chữ ư,ơ và i đều cao 2 li. Chữ cười viết đều 2 li và dấu huyền trên chữ ơ.
GV nhận xét, sửa sai.
- Chữ ngày hội: chữ ngày viết ng nối liền chữ a 2 li và chữ y cao 5 li. Chữ hội viết h cao 5 li nối liền chữ ô, i viết đều 2 li, dấu nặng dưới chữ ô.
GV nhận xét, sửa sai.
- Chữ vui vẻ: chữ vui viết đều 2 li Chữ vẻ viết đều 2 li và dấu hỏi trên chữ e
GV nhận xét, sửa sai.
*Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên thu vở, chấm một số bài.
 * GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập
Học sinh viết bảng con.
Học sinh nghe giảng.
Học sinh quan sát.
Các chữ cao 5 li: g, h
Học sinh nêu cách viết
Học sinh quan sát, viết bảng 
Học sinh viết bảng chữ " đồ chơi"
Học sinh viết bảng chữ "tươi cười"
Học sinh viết bảng chữ "ngày hội"
Học sinh viết bảng chữ "vui vẻ"
 * Học sinh viết vào vở tập viết
Học sinh nghe.
Học sinh về nhà luyện viết nhiều
----------------------------------------------------@&?-----------------------------------------------------
THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN
I- Mục tiêu:	- Biết các xé, dán hình cây đơn giản
	- Xé được hình tán cây, thân cây và dán tương đối phẳng
II- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Bài xé mẫu dán hình cây;Giấy thủ công 
2- Học sinh: 	- Giấy thủ công , hồ dán ....
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
25’
3’
KTBC
Bài mới 
Giới thiệu bài 
.
* Hướng dẫn dán hình.
c- Thực hành:
d- Đánh giá sản phẩm.
c- NX – DD
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV: nhận xét nội dung.
* Hôm nay cô tiếp tục hướng dẫn các em xé, dán cây.
b- Bài giảng:
* Em hãy nêu các bước thực hiện xé, dán cây đơn giản.
- GV nhấn mạnh các bước thực hiện.
* Sau khi xé song hình tán lá và thân cây ta bôi hồ dán và lần lượt dán ghép thân cây và tán lá.
- dán phần thân ngắn với tán lá tròn.
- dán phần thân dài với tán lá dài.
* GV hướng dẫn học sinh lấy giấy mầu và yêu càu học sinh đếm ô đánh dấu và xé tán lá và cuống lá.
- GV theo dõi, hướng dẫn uốn nắn cho học sinh.
* Cho học sinh trưng bày sản phẩm.
- Gọi học sinh nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
*GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
* 
- Xé tán lá cây tròn
- Xé tán lá cây dài.
- Xé hình thân cây
*Học sinh thực hành lấy giấy mầu đếm ô và xé hình thân cây, lá cây và dán hình cây đơn giản.
Học sinh trưng bày sản phẩm
Học sinh về thực hiện xé, dán hình nhiều lần
-----------------------------------------@&?---------------------------------------------------
-----------------------------------------@&?---------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 1 8.doc