Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 18

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 18

I. MỤC TIÊU

-:Đọc rõ ràng trôi chảy bài tập đọc đã học ở kỳ 1,hiểu ý chính của đoạn ,nội dung của bài ;trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học .Thuộc 2 đạn thơ đã đọc

- Ôn luyện về từ chỉ s ự .Biết viết bản tự thật theo mẫu.

-Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác

-Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.

- Bảng phụ viết sẵn câu văn bài tập 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 16 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 973Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
 Thứ 3 ngày 21 tháng 12 năm 2010.
Tập đọc: Ôn tập- Kiểm tra tập đọc ( T1,2 ) 
I. Mục tiêu
-:Đọc rõ ràng trôi chảy bài tập đọc đã học ở kỳ 1,hiểu ý chính của đoạn ,nội dung của bài ;trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học .Thuộc 2 đạn thơ đã đọc 
- Ôn luyện về từ chỉ s ự .Biết viết bản tự thật theo mẫu.
-Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác 
-Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu 
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Bảng phụ viết sẵn câu văn bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Gọi h/s lên bảng bắt thăm bài đọc.
- 7 đến 8 h/s lần lượt lên bảng đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
- Theo dõi h/s đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
+ Đọc đúng từ, đúng tiếng: 7 điểm
+ Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp 1,5 điểm.
+Đạt tốc độ 1,5 điểm. 
3. Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho.
Gọi h/s đọc yêu cầu và đọc câu văn.
- 2 h/s đọc.
- Y/c h/s làm vào vở BT.
- làm bài, 1 h/s làm bảng phụ.
- Y/c nhận xét bài của bạn
- Nhận xét và bổ sung, nếu cần.
- Nhận xét và cho điểm h/s
Lời giải: Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
4. Viết bản tự thuật theo mẫu.
- Cho h/s đọc y/c của bài.
GV lưu ý h/s khi viết bản tự thuật phải chính xác, chú ý viết hoa các tên riêng.
- Đọc, làm bài cá nhân
- Gọi một Cho điểm, nhận xét số h/s đọc.
- Sau khi bạn đọc, h/s nhận xét, bổ sung
 TIếT 2
5.Đặt câu 
Cho HS tự đặt câu –sau đó gọi HS đọc 
HS khác nhận xét 
6.Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn thành câu 
GV đặt câu hỏi gợi ý hS 
-Ai nhận được quà của bố ? 
–Món quà đó là gì ? 
-Nó có đặc điểm gì ?
-Vì sao ai cũng nhìn huệ ?
-Huệ thầm hứa điều gì ?
5. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét chung về tiết học.
- Dặn dò về nhà ôn lại bầi.
Toán: Ôn về giải toán.
I.Mục tiêu: 
- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc phép tính trừtrong đó có các bài toán về nhiều hơn ,ít hơn một số đơn vị (làm B1,B2,B3,)
-Rèn tính nhanh nhẹn ,trình bày bài giải đẹp sạch sẽ.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn tập.
Bài 1: Gọi h/s đọc bài toán.
-1 h/s đọc.
- Bài toán thuộc dạng nào?
- Bài toán về nhiều hơn.
- Khi giải ta làm phép tính gì?
- Phép cộng.
- Y/c h/s tóm tắt và giải bài vào vở.
- làm bài, 2 h/s tóm tắt và giải bảng phụ.
G/v chấm một số bài.
Giải: 
Cả 2 buổi cửa hàng đó bán được là:
48 + 37 = 85(l)
Đáp số: 85 lít.
Chốt: Tìm đơn vị nhiều hơn thì làm phép tính cộng.
Bài 2: Gọi h/s đọc bài toán.
- 1 h/s đọc bài.
- Bài toán y/c tìm gì?
- An cân nặng bao nhiêu kg?
- Số kg An cân nặng như thế nào so với Bình?
- An ít hơn.
- Muốn tìm số kg cân nặng của An ta làm phép tính gì?
- Bài toán thuộc dạng nào?
-Y/c h/s tóm tắt và giải vào vở.
- Chấm một số bài.
Bài 3: Gọi h/s đọc y/c.
- Y/c h/s nêu câu hỏi
- Y/c h/s ghi lời giải và giải bài toán.
3. Củng cố dặn dò.
- Phép trừ
- Dạng bài toán về ít hơn.
Giải:
An cân nặng số kg là;
32 - 6 = 26(kg)
Đáp số: 26 kg.
- 1 h/s đọc
- Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả?
- 1 h/s làm bảng phụ 
Giải:
Liên háI được số bông hoa là: 
24 + 16 = 40(bông)
Đáp số: 40 bông .
 Đạo đức: Thực hành kĩ năng cuối kì I.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh hệ thống lại những kiến thức đã học để vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.
- Giáo dục học sinh có thói quen trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng:
- Phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
- Chúng ta đã học những bài đạo đức nào?
Học sinh nêu
+ Học sinh làm việc theo nhóm
Thảo luận nhóm 2
+ Đại diện nhóm trả lời
- Quan tâm giúp đỡ bạn
+ Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
+ Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng
- Học sinh nêu nội dung của từng bài
3. Thực hành
G/v đưa ra một số tình huống, y/c h/s thảo luận thực hành kĩ năng.
TH1: Đang giờ kiểm tra, Nam đã làm bài xong nhưng không biết mình có làm đúng không. Nam rất muốn trao đổi bài với các bạn xung quanh.
 Nếu em là Nam em có làm như thế không? Tại sao?
TH2: Cô giáo bảo Lan đi đổ rác. Nhưng ra đến sân sau thì không thấy ai nên Lan đổ rác vào góc tường cho nhanh.
 Nếu em ở đó thì em sẽ làm gì?
- Học sinh lên đóng vai một số tình huống
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 
+ Lớp nhận xét và tuyên dương
4. Dặn dò: 
 Thứ 3 ngày 28 tháng 12 năm 2010.
 Tiếng Việt: Ôn tập (tiết 3)
I. Mục tiêu:- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng như tiết 1,2.
- Ôn luyện về kĩ năng sử dụng mục lục sách.
- Rèn kĩ năng viết chính tả.
II. Đồ dùng dạy học.
Phiếu viết tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Tiến hành như tiết 1.
2. Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách.
-Gọi h/s đọc y/s, sau đó tổ chức cho h/s thi tìm mục lục sách
- G/v đọc tên một bài tập đọc nào đó, các em phải tìm nhanh bài đó ở trang 
- Tìm ở mục lục sách.
nào.
- Tổng kết bạn nào tìm nhanh nhất, 
nhiều nhất.
3. Viết chính tả.
- G/v đọc đoạn văn một lượt và y/c 2 h/s đọc lại.
- Nghe, sau đó 2 h/s đọc lại
- Đoạn văn có mấy câu?
- 4 câu
- Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Có dấu chấm.
- Y/c h/s viết một số tiếng khó.
- Viết bảng một số tiếng khó. quyết, giảng lại, 
- Đọc bài cho h/s viết.
- Nghe g/v đọc và viết bài.
- Đọc bài cho h/s soát lỗi.
- Chấm một số bài.
Nhận xét.
Toán: Luyện tập chung. 
I.Mục tiêu: Giúp h/s củng cố về:
- Cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20, biết làm tính cộng ,trừ trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép trừ, cộng.
- Giải bài toán về ít hơn.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn tập.
Bài 1:Gọi h/s đọc y/c.
- Mở sgk trang 88. - 1 h/s đọc to.
- Y/c h/s tự nhẩm và ghi kết quả vào vở.
- Thực hành tính nhẩm.
- Gọi h/s báo cáo kết quả.- Nhận xét
- Nối tiếp nhau, mỗi h/s báo cáo 1 cột tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Y/c h/s làm bảng con.
- làm bảng con: Mỗi lần 2 phép tính
- Nhận xét
28 + 19 53 + 47 73 - 55 90 - 42
- Chốt: Khi đặt tính cần lưu ý đìêu gì?
Thực hiện tính bắt đầu từ hàng nào?
Ngoài ra khi cộng hai số hạng mà ở hàng đơn vị có tổng lớn hơn hoặc bằng10 thì ta nhớ 1 sang hàng chục, khi cộng ở hàng chục thì nhớ cộng thêm 1 vào để có kết quả đúng.
Phép trừ cách đặt tính và thứ tự thực hiện cũng như phép cộng, nhưng ở hàng đơn vị nếu số bị trừ nhỏ hơn số trừ thì ta mượn 1 chục sau đó trả về hàng chục của số trừ.
Bài 3. Tìm x
- H/s làm vào vở.
- Gọi 3 h/s lên chữa bài. Y/c h/s nêu cách tìm x.
Bài 4: Y/c h/s đọc đề bài, xác định dạng toán rồi giải.
- 1 h/s đọc to.
- Tóm tắt và giải bài vào vở.
- 1 h/s chữa bài ỏ bảng phụ, g/v chấm một số bài.
- Nhận xét.
3. Dặn dò:
 Thứ 5 ngày 23 tháng 12 năm 2010.
 Tiếng Việt: Ôn tập- Kiểm tra đọc ( T4 ).
I.Mục tiêu:- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và các dấu câu.
- Ôn luyện về cách nói lời an ủi và cách nói lời tự giới thiệu.
II. Đồ dùng dạy học.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Thực hiện như tiết trước.
2. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động.
- Gọi h/s đọc y/c bài 2.
- 1 h/s đọc to.
- Y/c h/s gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động có trong đoạn văn
- Làm vào vở, 1 h/s làm bảng phụ.
- Nhận xét. hỏi thêm.
- Từ nằm, kêu, lim dim, chỉ hoạt động của con vật nào?
- Con mèo.
- các từ chạy tót, vươn mình, dang, vỗ gáy chỉ hoạt động của con vật nào?
- Con gà trống
Bài 3: Đoạn văn ở bài tập 2 có những dấu câu nào?
- Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu ba chấm.
- Dấu chấm viết ở đâu trong câu, dấu hai chấm viết ở đâu trong câu?
- Dấu chấm viết ở cuối câu, dấu hai châm viết trước lời nói của nhân vật, dấu ngoặc kép đặt đầu và cuối lời nói.
Bài 4: Ôn luỵên về cách nói lời an ủi và lời tự giới thiệu.
- Gọi h/s đọc tình huống.
- Nếu em là chú công an em sẽ hỏi gì thêm để đưa em nhỏ về nhà?
- H/s thảo luận nhóm bàn.
- Gọi h/s trình bày.
- Y/c h/s phân vai tình bày.
- Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ đưa cháu về.Cháu tên là gì, mẹ cháu tên là gì?
Nhà cháu ở đâu? Chaú có nhớ sốđiện 
thoại của bố hoặc mẹ không?
- Nhận xét lời nói đúng hay.
3. Củng cố dặn dò.
Tiếng việt : Ôn tập ( Tiết 5)
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động.
- Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề nghị. 
II. Đồ dùng dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Tiến hành như các tiết trước.
2. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động.
- Gọi h/s đọc y/c bài.
 - 1 h/s đọc.
-Y/c h/s gọi tên hoạt động được vẽ trong
- Tập thể dục, vẽ, viết, cho gà ăn, quét.
mỗi tranh.
- Gọi h/s đặt câu với từ tập thể dục.
- Nhiều h/s đặt câu
- Chúng em tập thể dục.
- Lan và Ngọc tập thể dục.
- Y/c h/s tự đặt câu với các từ còn lại vào vở.
- Gọi một số h/s đọc câu của mình, lớp nhận xét. G/v ghi điểm.
3. Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề nghị.
- Gọi h/s đọc y/c bài 3
- 1 h/s đọc
- Y/c h/s thảo luận nhóm
- Thảo luận nhóm bàn.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Đại dịên các nhóm trình bày.
- H/s viết lời nói vào vở.
G/v chấm một số bài.
4. Củng cố dặn dò.
 Thứ 4 ngày 29 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt: Ôn tập ( Tiết 6)
I. Mục tiêu: -Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh và sắp xếp các câu văn thành bài.
- Ôn luỵên kĩ năng viết tin nhắn.
II. Đồ dùng dạy học.
-Phiếu ghi tên bài tập đọc.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
1 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Tiến hành như tiết trước.
2. Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho bài.
- Gọi h/s đọc y/c bài 2.
- Đọc y/c
- G/v nêu câu hỏi y/c h/s tìm hiểu nội
- Quan sát từng bức tranh và trả lời câu
dung từng bức tranh.
hỏi.
-Trên đường phố mọi người và xe cộ đi lại như thế nào?
- Rất tấp nập
Ai đang đứng bên lề đường?
- Một bà cụ.
Bà cụ định làm gì?
- Y/c h/s kể lại toàn bộ nội dung tranh 1
- 1 h/s kể
+ Y/c h/s quan sát tranh 2.
- Lúc đó ai xuất hiện?
-Theo em cậu bé sẽ nói gì, làm gì với bà cụ? 
- Nhiều ý kiến.
- Khi đó bà cụ sẽ nói gì?
- Y/c h/s nêu nội dung tranh 2.
+Bức tranh 3 cho ta biết điều gì?
- Cậu bé đưa bà cụ qua đường.
- Y/c kể lại toàn bộ câu chuỵên
- Nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Y/c h/s đặt tên cho chuyện.
- Bà cụ và cậu bé./ Cậu bé ngoan./ Giúp đỡ người già yếu.
3. Viết nhắn tin.
- GọI h/s đọc y/c.
- Vì sao em phải viết nhắn tin?
- Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có thể đi dự Tết Trung thu? 
- 
- Y/c h/s làm bài vào vở.1 h/s làm bảng phụ.
- Nhận xét tin nhắn của h/s. Gọi một số em đọc bài làm.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố dặn dò.
 Lan thân mến!
Tớ đến mà cả nhà đi vắng. Ngày mai, 7 giờ tối, cậu đến Nhà văn hoá dự tết Trung thu nhé!
 Chào cậu: Hà,
 Toán: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu: Giúp h/s củng cố, khắc sâu về:
- Cộng trừ các số trong phạm vi 100.
- Tính giá trị biểu thức có đến hai phép tính.
- Tên gọi, thành phần trong phép cộng, phép trừ.
- Giải bài toán có lời văn(Bt về nhiều hơn ). 
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn tập.
Bài 1: Tính.
- H/s làm bảng con
Chốt cách đặt tính và thực hiện.
Bài 2: Tính. 
- Dãy tính có những phép tính nào?
- Cộng và trừ.
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự nào?
- Từ trái sang phải.
- Y/c h/s làm bài.
- Gọi 3 h/s lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: G/v treo bảng phụ, gọi h/s đọc y/c.
- Y/c h/s nêu cách tìm thành phần chưa biết trong mỗi ô trống.
- y/c h/s làm vào vở, 2 h/s làm bảng phụ.
- làm bài, nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: Gọi h/s đọc y/c. Xác định dạng toán
- Tóm tắt và giải bài vào vở.
Bài 5. Y/s tự vẽ vào vở.
3. Củng cố dặn dò.
 Thể dục: Trò chơi “ Vòng tròn” và “ Nhanh lên bạn ơi!”
I. Mục tiêu:
- Ôn 2 trò chơi “ Vòng tròn” và “ Nhanh lên bạn ơi!”. Yêu cầu biết và tham gia chơi tương đối chủ động.
 II. Địa điểm, phương tiện:
- Vệ sinh nơi tập an toàn.
- Chuẩn bị cho một còi, bốn cờ nhỏ có cán để cắm trên đất hoặc các khúc cây chuối, lon đựng cát , kẻ vạch xuất phát và vòng tròn.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
A. Phần mở đầu:
- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo một hàng dọc: 70 – 80 m.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu: 30 giây – 1 phút.
- Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài thể dục: mỗi động tác 2 x 8 nhịp
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”: 1 phút.
B. Phần cơ bản:
- Ôn trò chơi “ Vòng tròn”: 4 – 5 phút.
- Ôn trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi!”: 8 – 10 phút.
+ Giáo viên nhắc lại cách chơi.
+ Học sinh chơi thử
+ Học sinh chơi thật.
C. Phần kết thúc:
- Đi đều 2 – 4 hàng dọc và hát: 2 phút.
- Tập một số đông tác hồi tĩnh: 1 phút
- Giáo viên củng cố và nhận xét bài
 Tự nhiên và Xã hội: Thực hành giữ trường lớp sạch đẹp.
 Thể dục: Ôn tập học kì I.
I. Mục tiêu:
- Hệ thống những nội dung chính đã học trong học kì I. Yêu cầu học sinh biết đã học được những gì, điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kì II.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Vệ sinh nơi tập an toàn.
- Chuẩn bị cho trò chơi vòng tròn.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
A. Phần mở đầu:
- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đi đều và hát: 2 – 3 phút.
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”: 1 phút.
B. Phần cơ bản:
- Sơ kết học kì I: 8 – 10 phút.
+ Giáo viên cho học sinh điểm lại những kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp 2.
+ Giáo viên hệ thống lại
- Học sinh tự bình chọn những em học tốt môn thể dục
- Giáo viên công bố kết quả học tập, tuyên dương những cá nhân được các tổ bình chọn
- Trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê”: 6 – 8 phút
C. Phần kết thúc:
- Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
- Nhảy thả lỏng.
- Đứng vỗ tay và hát: 1 – 2 phút
 Sinh hoạt: Nhận xét trong tuần
I. Mục tiêu:
- Học sinh vạch ra được ưu và khuyết điểm trong tuần.
- Vạch ra được kế hoạch của tuần tới.
II. Lên lớp:
A. Lớp trưởng nhận xét:
B. Giáo viên nhận xét:
- Ưu điểm:
+ Các em đi học đúng giờ, chuyên cần
+ Nề nếp ra vào lớp nhanh nhẹn, nghiêm túc.
+ Ăn mặc đúng qui định
+ Các em chú ý ôn tập tốt .
+ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 - Tồn tại: 
+ 1 số em chưa được chú ý học tập như em Long; Thanh Hiền.
- Kế hoạch:
+ Khắc phục tồn tại trên.
+ Thực hiện tốt kế hoạch của trường và đội đề ra.
 Thứ 5 ngày 31 thỏng 12 năm 2010.
TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Muc tiêu:
-Biết làm tính cộng 
II. Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phỳt): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
48
48
96
92
37
55
Bảng (3 HS).
-BT 4/94.
Nhận xột-Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2 (30 phỳt): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu bài à Ghi. 
2-Luyện tập chung:
-BT 1/95: Hướng dẫn HS làm.
Bảng con 2 p.tớnh
78
6
84
94
7
87
56
19
75
74
28
46
Làm vở, làm bảng (HS yếu). Nhận xột.
Tự chấm.
-BT 2/95: Hướng dẫn HS làm:
14 + 9 + 7 = 30
25 + 25 – 19 = 31
44 + 48 – 38 = 54
63 – 15 + 27 = 75
Miệng. Nhận xột, bổ sung.
-BT 3/95: Gọi HS đọc đề.
Bà bao nhiờu tuổi? Bố kộm bà bao nhiờu tuổi?
Cỏ nhõn.
Gọi HS yếu trả lời.
Túm tắt:
-Bà: 70 tuổi.
-Bố: kộm 28 tuổi.
-Bà: ? tuổi.
Giải:
Số tuổi của bố là:
70 – 28 = 42 (tuổi)
ĐS: 42 tuổi.
2 nhúm.
ĐD làm. Nhận xột, bổ sung.
Tuyờn dương nhúm thắng.
-BT 5/95: Hướng dẫn HS làm.
Gọi HS đọc bài của mỡnh.
III-Hoạt động 3 (5 phỳt): Củng cố-Dặn dũ. 
-Giao BTVN: BT 4/95.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xột. 
Làm vở.
Cỏ nhõn, nhận xột. Tự chấm.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết: 8
ễN TẬP, KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LềNG
ĐỌC THấM: ĐÀN GÀ MỚI NỞ
A-Mục đớch yờu cầu:
-Tiếp tục kiềm tra lấy điểm học thuộc lũng cỏc bài thơ.
-ễn luyện về từ chỉ đặc điểm.
-ễn luyện cỏch viết bưu thiếp.
B-Đồ dựng dạy học: Phiếu viết tờn cỏc bài học thuộc lũng.
C-Cỏc hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phỳt): kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc lại BT 2/79.
Nhận xột-Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2 (30 phỳt): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch yờu cầu bài à Ghi. 
2-Kiểm tra học thuộc lũng:
-Gọi HS lờn bốc trỳng phiếu nào thỡ học thuộc lũng bài đú và trả lời cõu hỏi.
Nhận xột-Ghi điểm. 
3-Hướng dẫn đọc thờm: Đàn gà mới nở.
-GV đọc mẫu.
-HS luyện đọc nhúm.
-Gọi HS đọc từng khổ thơ.
-Cho HS đọc cả bài.
4-ễn từ chỉ đặc điểm của người và vật:
-BT 1/80: Gọi HS đọc yờu cầu.
Hướng dẫn HS làm.
Gạch dưới từ: xanh mỏt, lạnh giỏ, sỏng trưng, siờng năng, cần cự.
5-ễn viết bưu thiếp:
-BT 2/80: Gọi HS đọc yờu cầu.
Hướng dẫn HS làm.
VD: 18.11.2007
Kớnh thưa cụ !
 Nhõn dịp ngày Nhà giỏo Việt Nam 20.11, em kớnh chỳc cụ luụn mạnh khỏe và hạnh phỳc.
 Chỳng em luụn luụn nhớ cụ và mong gặp lại cụ.
 HS của cụ
 Nguyễn Thanh Nga
III-Hoạt động 3 (5 phỳt): Củng cố-Dặn dũ. 
-Gọi HS đọc lại BT 2
-Về nhà tập viết tin nhắn-Nhận xột. 
Cỏ nhõn.
Nhận xột.
Cỏ nhõn (4 HS). 
1 HS đọc lại.
Nhúm đụi.
3 HS.
Cỏ nhõn, đồng thanh. 
Cỏ nhõn.
Nhỏp.
Nhận xột.
Làm vở.
Gọi HS làm bảng. 
Nhận xột.
Cỏ nhõn.
Thứ sỏu ngày 04 thỏng 01 năm 2008.
TOÁN. Tiết: 9
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
I-Mục đớch yờu cầu: 
-HS biết cỏch tớnh, đặt tớnh rồi tớnh.
-Tỡm một số chưa biết.
-Biết nhận dạng một số hỡnh.
-Thực hành xem lịch.
-Biết giải bài toỏn cú lời văn.
II-Cỏc hoạt động dạy học: 
1-GV hướng dẫn, nhắc nhở HS trước khi kiểm tra.
2-GV phỏt đề (đề nhà trường ra).
3-Thu bài. Nhận xột lớp.
HS làm bài.
HS nộp bài.
TẬP LÀM VĂN. Tiết: 18
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I (Đọc hiểu)
A-Mục đớch yờu cầu: 
-HS đọc thầm và hiểu nội dung đoạn văn.
-HS đỏnh dấu, trả lời đỳng nội dung đoạn văn.
-Củng cố từ chỉ đặc điểm, mẫu cõu: Ai? Thế nào?
B-Cỏc hoạt động dạy học: 
1-GV hướng dẫn, nhắc nhở HS trước khi kiểm tra.
2-GV phỏt đề (đề nhà trường ra).
3-Thu bài. Nhận xột lớp.
HS làm bài.
HS nộp bài.
CHÍNH TẢ. Tiết: 36
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I (Viết)
*Mụn: Chớnh tả.
A-Mục đớch yờu cầu: 
-Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày đỳng đoạn văn.
-Viết hoa đỳng mẫu chữ quy định.
B-Cỏc hoạt động dạy học: 
1-GV hướng dẫn, nhắc nhở HS trước khi kiểm tra.
2-GV phỏt đề (đề nhà trường ra).
3-Thu bài. Nhận xột lớp.
HS làm bài.
HS nộp bài.
*Mụn: Tập làm văn.
A-Mục đớch yờu cầu: 
-HS viết được một đoạn văn ngắn từ 3-5 cõu cú nội dung theo gợi ý của đề bài. Cõu văn dựng từ đỳng, khụng sai ngữ phỏp, chữ viết rừ ràng, sạch sẽ, trỡnh bày đẹp.
B-Cỏc hoạt động dạy học: 
1-GV hướng dẫn, nhắc nhở HS trước khi kiểm tra.
2-GV phỏt đề (đề nhà trường ra).
3-Thu bài. Nhận xột lớp.
HS làm bài.
HS nộp bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan thu 18.doc