Buổi sỏng Thứ 2 ngày 16 thỏng 9 năm 2013
TIẾNG VIỆT : BÀI 13 n - m
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
- Viết được : n, m, nơ, me
- Luyện núi từ 1 - 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tuần 4 Buổi sỏng Thứ 2 ngày 16 thỏng 9 năm 2013 Tiếng việt : Bài 13 n - m I. Mục tiêu: - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và cõu ứng dụng - Viết được : n, m, nơ, me - Luyện núi từ 1 - 3 cõu theo chủ đề: bố mẹ, ba mỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 13: n - m Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bài 12 trong SGK - Học sinh viết bảng con: bi ve, bờ hồ . - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm n . * Nhận diện chữ - Giới thiệu n viết in, n viết thường ? So sỏnh chữ n với chữ h? * Phỏt õm và đỏnh vần tiếng - Giỏo viờn phỏt õm mẫu - Cho học sinh ghộp tiếng: nơ - Phõn tớch tiếng: nơ - Hướng dẫn đỏnh vần Dạy âm m (Tiến hành tương tự). Chú ý. So sánh n với m Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. - Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết. - Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con. - Viết mẫu, nêu quy trình viết - Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con - GV KT, NX và chỉnh sửa 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho học sinh đọc lại bài + Nhận xét chung tiết học - 5 H đọc ,2 H lên bảng viết . * Học sinh quan sỏt. - Học sinh so sỏnh - Học sinh phỏt õm: CN – nhúm – lớp. - Học sinh ghộp tiếng: nơ. - Học sinh phõn tớch tiếng: nơ. - Học sinh đỏnh vần, đọc trơn: CN – nhúm – lớp * HS chú ý theo dõi - HS dùng ngón trở để tô - HS tập viết chữ trên bảng con -Đọc bài trờn bảng lớp Tiết 2 : luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu . 3. Củng cố - Dặn dò: -Đọc lại từ ứng dụng, cõu ứng dụng - Gv nhận xét giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận Đọc lại bài Toán: Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu: - Nhận biết được sự giống nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng (=) để so sánh các số. II. Đồ dùng dạy học: - Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 1 VBT tiết luyện tập - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau. - Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3 - Cho HS quan sát tranh bài học trả lời các câu hỏi: Có mấy con hươu? Có mấy khóm cỏ? - Biết rằng mỗi con hươu có 1 khóm cỏ. So sánh số con hươu và số khóm cỏ. KL: Có 3 con hươu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngược lại), nên số con hươu = số khóm cỏ. Ta có 3 bằng 3. Tương tự như trên hướng dẫn để HS nhận ra 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn trắng. - GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3 - Gọi HS đọc: “Ba bằng ba” HĐ2: Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (GV hướng dẫn tương tự như với 3 =3.) GV nêu: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. HĐ3: Luyện tập Bài 1: Viết dấu =. GV hướng dẫn HS viết dấu =. - Yêu cầu HS tự viết dấu =. GV quan sát và nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Hdẫn HS nxét rồi viết kquả nxét bằng kí hiệu vào các ô trống. Cho HS đổi chéo bài để kiểm tra. Bài 3: (> , <, =)? - GV nêu y/cầu HS nhắc lại. - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nêu cách làm. - Gọi HS đọc bài và nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * 3 hs lên bảng làm. * HS quan sát trả lời - HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV - HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS thực hiện theo yêu cầu của GV * Viết bảng con, Viết vở. * HS làm VBT * HS làm VBT Buổi chiều TH Tiếng việt : BÀI 13: n-m I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng đọc dúng các âm n, m và các tiếng cú chứa n-m - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ cú chứa n, m - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách Thực hành TV1tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập *Bài 1: - GV yờu cầu 1 em học sinh khỏ đọc cỏc tiếng ghi dưới hỡnh vẽ -Gọi học sinh đọc (cỏc em đọc yếu). -Yờu cầu học sinh nối chữ với hỡnh -Yờu cầu học sinh kiểm tra bạn, gv nhận xột * Bài 2: Điền n hay m - Yờu cầu học sinh đọc, quan sỏt hỡnh ảnh rồi điền -Yờu cầu đổi vở cho nhau để kiểm tra đỳng sai. -Nhận xột * Bài 3: Đọc: -Yờu cầu đọc cỏ nhõn -Yờu cầu kiểm tra nhau đọc * Bài 4: Viết --Giỏo viờn viết mẫu+ hướng dẫn từ ca nụ, bú mạ -Yờu cầu viết bài vào bảng con -Yờu cầu viết vào vở. -Thu bài chấm 4. Củng cố dặn dò: -Yờu cầu hs đọc lại bài trờn bảng - Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết. Lắng nghe. * Đọc nhẩm theo. - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. - Đọc cả lớp. - Hs suy nghĩ và nối -Điền vào chỗ chấm -Từng em tự đọc Theo dừi Viết bảng Viết vở Thứ 3 ngày 17 thỏng 9 năm 2013 Tiếng việt : Bài 14 d - đ I. Mục tiêu: - Đọc được: d, đ, dờ, đũ; từ và cõu ứng dụng - Viết được : d, đ, dờ, đũ - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 14: d - đ Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bài 13 trong SGK - Học sinh viết bảng con: ca nụ, bú mạ. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm d . * Nhận diện chữ - Giới thiệu d viết in, d viết thường ? So sỏnh chữ d với chữ a ? * Phỏt õm và đỏnh vần tiếng - Giỏo viờn phỏt õm mẫu - Cho học sinh ghộp tiếng: dờ - Phõn tớch tiếng: dờ - Hướng dẫn đỏnh vần Dạy âm đ (Tiến hành tương tự). Chú ý. So sánh d với đ . Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. - Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết. - Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con. - Viết mẫu, nêu quy trình viết - Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con - GV KT, NX và chỉnh sửa 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho học sinh đọc lại bài trờn bảng + Nhận xét chung tiết học * 5 H đọc ,2 H lên bảng viết . * Học sinh quan sỏt. - Học sinh so sỏnh - Học sinh phỏt õm: CN – nhúm – lớp. - Học sinh ghộp tiếng: dê. - Học sinh phõn tớch tiếng . - Học sinh đỏnh vần, đọc trơn: CN – nhúm – lớp * HS chú ý theo dõi - HS dùng ngón trở để tô - HS tập viết chữ trên bảng con -Đọc lại bài Tiết 2 : luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu . 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho đọc lại cõu ứng dụng - Gv nhận xét giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận -Học sinh đọc Toán: bé hơn – lớn hơn I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bé hơn, lớn hơn và các dấu để so sánh các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng: - Bảng con, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 3 VBT. Nhận xét đgiá. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Bài 1: (>, <, =)? - Gv nêu yêu cầu gọi HS nhắc lại. - Gọi HS nêu cách làm. Cho HS tự làm bài. 1 ... 2 3 ... 2 2 ... 4 5 ... 3 Gọi HS đọc bài và nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Cho HS quan sát tranh và nêu kết quả so sánh. - Tương tự cho HS làm hết bài. - Gọi HS đọc kết quả. Cho HS nhận xét bài. - Cho HS đổi bài kiểm tra. Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu): - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS tự làm bài: 4 = 4; 5 = 5 - Cho HS nhận xét. GV chấm chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Giao bài về nhà ôn và xem trước bài:Luyện tập chung * HS Làm bảng con * HS làm vào bảng con, VBT * HS làm vào VBT * HS làm vở bài tập. Buổi chiều : GĐ-BDT bé hơn ; lớn hơn; BẰNG NHAU I.Mục tiêu : - Giỳp học sinh củng cố khỏi niệm bé hơn ; lớn hơn, bằng nhau. - Củng cố cỏc số trong phạm vi 5. II. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Bài 1. Điền dầu > ; < = 13 54 35 41 25 31 42 44 55 11 Bài 2. Viết (theo mẫu) - Giỏo viờn vẽ hỡnh lờn bảng, yờu cầu học sinh quan sỏt, so sỏnh viết kết quả so sỏnh vào bảng con Bài 3: Làm cho bằng nhau ( Dành cho học sinh K + G .) Hướng dẫn học sinh quan sỏt bài mẫu sau đú giỏo viờn nờu cỏch làm, - Gv kết luận cỏch thờm, bớt để cho 2 nhúm đồ vật cú số lượng bằng nhau. 3. Củng cố dặn dò : - Gv chấm một số bài làm của học sinh . - Nhận xét giờ học . * Học sinh nờu yờu cầu của bài - Nờu cỏch làm. - Học sinh làm bài rồi đọc kết quả. * Học sinh nờu cỏch làm rồi làm bài và chữa. * Học sinh giải thớch tại sao lại làm như vậy. gđ - bd TV: luyện đọc , viết n – m I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng đọc đúng các âm n, m và các tiếng vừa ghép. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ n, m và các tiếng vừa ghép. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ... . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập *Bài 1: Nối chữ với hỡnh. - GV yờu cầu 1 em học sinh khỏ đọc cỏc tiếng ghi dưới hỡnh vẽ: thỏ, tổ cũ, thả cỏ -Yờu cầu quan sỏt hỡnh để nối -Yờu cầu 2 em ngồi cạnh nhau kiểm tra lẫn nhau * Bài 2: - Điền t hay th -Yờu cầu hs quan sỏt hỡnh vẽ để điền đỳng tờn sự vật, hoạt động -Yờu cầu đổi vở cho nhau để kiểm tra đỳng sai. -Nhận xột * Bài 3: Đọc --Giỏo viờn yờu cầu hs tự đọc -Yờu cầu hs tự kiểm tra nhau đọc( nhúm đụi) -Bỏo cỏo với giỏo viờn * Bài 4: Viết -Yờu cầu viết 1 hàng ti vi -Viết 1 hàng thợ mỏ 4. Củng cố dặn dò: -Yờu cầu hs đọc lại bài trờn bảng và các tiếng vừa viết. Lắng nghe. - Đọc cá nhân (5 em) - Hs suy nghĩ rồi nối chữ với hỡnh -Hs kiểm tra nhau Hs điền -Đọc cỏ nhõn -2 em kiểm tra nhau -Viết vào vở GĐ-BDT SỐ 6 I.Mục tiêu : - Đọc đếm được từ 1 đến 6. -Củng cố giỳp hs nắm vững so sỏnh cỏc số trong phạm vi 6, biết vị trớ số 6 trong dóy từ 1 đến 6. II. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Bài 1 Viết số 6 Bài 2. Số - Giỏo viờn yờu cầu học sinh quan sỏt, viết số, so sỏnh rồi điền dấu Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống ( Dành cho học sinh K + G .) Hướng dẫn học sinh quan sỏt hỡnh vẽ, đếm số hỡnh sau đú điền số theo thứ tự vào ụ trống. Bài 4: ><= -Yờu cầu học sinh tự điền -Gọi học sinh nờu kết quả -Nhận xột, kết luận 3. Củng cố dặn dò : - Gv chấm một số bài làm của học sinh . - Nhận xét giờ học . * Học sinh viết 2 hàng số 6 .- Học sinh làm bài rồi đọc kết quả. * Học sinh nờu làm bài và kiểm tra lẫn nhau.. -Làm bài vào vở * Học sinh giải thớch tại sao lại làm như vậy. -Làm bài vào vở -Kiểm tra bạn -Nhận xột bạn GĐ-BDTV: LUYỆN ĐỌC, VIẾT TIẾNG, TỪ CHỨA t, th I. Mục tiêu: - Củng cố lại cỏch đọc, viết cỏc tiếng, từ cú chứa õm t, th II. Đồ dùng dạy học: -Bảng con, vở ụ li III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh *Hoạt động 1: Luyện đọc - Giỏo viờn ghi bảng õm t, th và một số tiếng, từ cú chứa cỏc õm đú : tỉ tờ, tổ cũ, ti hớ, thỏ thẻ, thơ ca, thợ nề, thị xó, Xe ụ tụ chở hổ, thỏ và sư tử về thị xó. - Gọi học sinh đọc bài *Hoạt động 2: Luyện viết - Giỏo viờn đọc cỏc õm t, th và 1 số tiếng, từ cú chứa t, th -Nhận xột -Thu bài chấm *Hoạt động 3: Củng cố, dặn dũ: -Cho học sinh đọc lại bài trờn bảng -Dặn về nhà đọc bài nhiều lần. -Cỏ nhõn (12-15 em) -Đọc đồng thanh(nhúm, lớp) -Học sinh viết vào bảng con -Viết vào vở Thứ 6 ngày 20 thỏng 9 năm 2013 Tiếng Việt: tập viết: lễ; cọ; bờ; hổ I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bài: e, b. Nhận xét dánh giá. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn cách viết. - GV giới thiệu chữ viết mẫu. - GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hướng dẫn. + Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê, dấu ngã được đặt trên ê. + Chữ cọ: Gồm có chữ c nối liền nét với chữ o, dấu nặng dưới chữ o. + Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ, dấu huyền trên chữ ơ. + Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi trên chữ ô. - Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát. HĐ2: Thực hành. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát sửa sai. 3. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS nêu lại cách viết chữ b. - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm. * 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con . * Học sinh quan sát và nhận xét. - HS quan sát. - Học sinh viết vào bảng con. - Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết Tiếng Việt: tập viết : mơ; do; ta; thơ I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, bảng con, phấn, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: Bờ, hổ. Nhận xét - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn cách viết. - GV giới thiệu chữ viết mẫu. GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hdẫn. + Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ. + Chữ do: Gồm có chữ d nối liền nét với chữ o. + Chữ ta: Gồm có chữ t cao 3 ô, nối liền với chữ a. + Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ. - Cho HS viết vào bảng con. - Giáo viên quan sát. HĐ2: Thực hành. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát sửa sai. 3. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS nêu lại cách viết chữ b. - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm. * 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con . * Học sinh quan sát và nhận xét. - HS quan sát. - Học sinh viết vào bảng con. * Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - Phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. *KNS: Kỹ năng tự nhận thức II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập, Tranh VBT, Bài hát “ Rửa mặt như mèo” III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh . - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập ( HS làm bài tập 3 ) - Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: ? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko? Em có muốn làm như bạn ko? - Cho HS thảo luận theo cặp. Gọi HS trình bày trước lớp. Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung. KL: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. HĐ2: HS giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. - GV hướng dẫn HS sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn. Nhận xét, khen ngợi. HĐ3: Cho cả lớp hát bài: “Rửa mặt như mèo”. GV hỏi: Lớp mình có ai giống như “mèo” ko? Chúng ta đừng ai giống “mèo” nhé! - GV nhắc nhở HS giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. - Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ trong vở bài tập đạo đức. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * Hs quan sát. - HS thảo luận cặp đôi. Đại diện trình bày. * HS tự sửa cho nhau theo cặp. * HS hát tập thể. - HS đọc cá nhân, tập thể. Buổi chiều: TH toán : TIẾT 2- TUẦN 4 I. Mục tiêu: -Điền đỳng thứ tự dóy số từ 1-6 và ngược lại. -So sỏnh và điền dấu đỳng. -Nắm vững cấu tạo của số 6 . II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bảng con và vở thực hành III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Bài 1: Số - Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh và làm bài -Yờu cầu kiểm tra lẫn nhau Bài 2: Số - GV yờu cầu học sinh đọc kỹ đề để điền đỳng thứ tự từ 1 đến 6 và ngược lại Lưu ý: Khi chữa bài y/c HS đếm xuụi, ngược từ 1 đến 6 và ngược lại Bài 3: ><= -Yờu cầu học sinh tự làm bài -Chữa bài *Lưu ý: Yờu cầu cỏc em đú giải thớch vỡ sao lại điền dấu đú) * Bài 4: Nối ? với số thớch hợp (Dành cho HS khá giỏi.) -Yờu cầu học sinh làm bài -Chữa bài *Bài 5: Đỳng ghi đ, sai ghi s - Cho học sinh làm bài - Nhận xột 3. Củng cố dặn dò : - Gv chấm một số bài làm của học sinh . - Nhận xét giờ học . -Làm bài vào vở - HS viết vào vở -2 em ngồi cạnh nhau kiểm tra nhau - HS làm vào vở. -Làm bài vào vở -Kiểm tra nhau -Học sinh làm bài vào vở -Học sinh làm bài vào vở THTV: BÀI 16: ễN TẬP I. Mục tiêu: - HS nối đỳng tiếng, từ để tạo thành từ hoặc cụm từ cú nghĩa. -Quan sỏt hỡnh, điền đỳng tờn cỏc con vật -Đọc đỳng, đọc trơn cỏc tiếng từ ở bài tập 3 -Viết đỳng đẹp : da thỏ, thợ nề II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, phấn, vở thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: * Bài 1: Nối -Yờu cầu học sinh đọc kĩ từng tiếng, từ để nối đỳng -Yờu cầu học sinh đọc lại cỏc từ, cụm từ của bài tập 1 *Bài 2: Điền tiếng -Yờu cầu học sinh quan sỏt kĩ tranh vẽ cỏc con vật để điền đỳng tờn cỏc con vật đú -Yờu cầu học sinh đổi vở để kiểm tra lẫn nhau *Bài 3: Đọc -Yờu cầu học sinh đọc cỏ nhõn -Yờu cầu học sinh kiểm tra nhau đọc. -Gọi một số em đọc bài * Bài 4: Viết -Hướng dẫn cỏch viết -Yờu cầu viết bài 3. Củng cố, dặn dũ - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm. Lắng nghe 2 em nhắc lại - HS quan sỏt rồi điền -Đọc cỏ nhõn -Kiểm tra nhau đọc -Theo dừi - Mở vở viết bài sinh hoạt tập thể: sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi. - HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ. - Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ. II. lên lớp : ND- T/ Lửụùng Hoaùt ủoọng Giaựo vieõn Hoaùt ủoọng Hoùc sinh 1.OÅn ủũnh toồ chửực. 2.Nhaọn xeựt chung tuaàn qua. 3.Keỏ hoaùch tuaàn 5. Cuỷng coỏ - daởn doứ: * Yeõu caàu caỷ lụựp haựt baứi do caực em thớch . * ẹaựnh giaự coõng taực tuaàn 4 . - Yeõu caàu lụựp trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh chung caỷ lụựp . - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung hoaùt ủoọng tuaàn 4. Khen nhửừng em coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt vaứ nhửừng em coự coỏ gaộng ủaựng keồ ủoàng thụứi nhaộc nhụỷ nhửừng em coứn vi phaùm -Nhaọn xeựt chung. * Thi ủua hoùc toỏt giửừa caực toồ vụựi nhau -Tieỏp tuùc thi ủua chaờm soực caõy vaứ hoa theo khu vửùc quy ủũnh . -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc * Haựt ủoàng thanh. - Lụựp trửụỷng baựo caựo . - Nghe , ruựt kinh nghieọm cho tuaàn sau . * Caỷ lụựp theo doừi boồ sung yự kieỏn xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 5.
Tài liệu đính kèm: