Thiết kế bài dạy các môn - Tuần số 4

Thiết kế bài dạy các môn - Tuần số 4

Tuần 4: Thứ hai ngày6 tháng 9 năm 2010

Tiếng Việt: $13: n-m

I)Mục tiêu:Sau bài học ,hs:

-Đọc ,viết được :n,m,nơ ,me.Đọc được từ và câu ứng dụng.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:bố mẹ,ba má.

II)Đồ dùng dạy học.

-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.

III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 15 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn - Tuần số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4: Thứ hai ngày6 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: $13: n-m
I)Mục tiêu:Sau bài học ,hs:
-Đọc ,viết được :n,m,nơ ,me.Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:bố mẹ,ba má.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết 1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Dạy chữ ghi âm.
*Chữ n.
a)Nhận diện chữ.
-GV viết n và đọc.
-GV giới thiệu :N....
b)Phát âm và đánh vần tiếng.
-GV phát âm mẫu.
?Thêm âm gì để có tiếng nơ?
-GV đánh vần mẫu.
* Chữ m (Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ giải thích từ.
-GV hd đọc và đọc mẫu.
-GV nhận xét chỉnh sửa
d)Dạy phát triển vốn từ.
-GV viết viết bảng các tiếng hs tìm được lên bảng.
-GV nhận xét bổ sung.
.
 Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết.
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói:
?ở quê em gọi người sinh ra mình là gì?
?Nhà em có mấy anh chị em?
?Em là con thứ mấy?
?Em cần làm gì để bố mẹ vui lòng?
-GV nhận xét bổ sung.
IV)Củng cố dặn dò
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc.
-HS đọc
-HS lần lượt phát âm.
-HS nêu và ghép.
-HS đánh vần CN-N-L
-HS nêu và đọc.
-HS đọc-pt.
-HS đọc lại.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết bài vào b/c.
-HS viết vào vở.
-HS đọc lại.
-HS đọc lại.
-HS nêu chủ đề luyện nói.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
.
 Toán: Bằng nhau, dấu =
I) Mục tiêu:Giúp hs:
-Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng;mỗi số bằng chính nó (3=3,4=4)
-Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
II) Đồ dùng dạy học.
-Bộ đồ dùng dạy học.
III)Các hoạt động day học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2) Nhận biết quan hệ bằng nhau
* GV hd hs nhận biết: 3 = 3
- Y/c hs quan sát tranh vẽ của bài học trả lời :
+ Có mấy con hươu? Có mấy nhóm cây?
+ Có mấy chấm tròn xanh? mấy chấm tròn trắng?
-GV giới thiệu : “Ba bằng ba” ta viết như sau:
-HS nêu.
-Có 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn trắng
. 
 3 = 3
-Học sinh đọc 3 = 3
- GVKL: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại, nên chúng bằng nhau
- HS đọc 4 = 4 (Bốn bằng bốn)
3)Luyện tập:
Bài 1:Viết dấu =
- Viết dấu = vào bảng con và vào vở
-GV hd hs viết dấu =
- GV lưu ý học sinh viết dấu = vào giữa 2 số, không viết quá cao, quá thấp
- HS làm bài vào vở BT
- Hàng trên có 2 hình tam giác, hàng dưới có 2 hình tam giác, ta viết 2 = 2
Tương tự: 1 = 1 ; 3 = 3
 Bài 2: Viết theo mẫu
- Học sinh làm vào vở
5> 4, 1 < 2, 1 = 1
3 = 3 , 2 > 1, 3 < 4
2 2
Bài 3: Điền dấu > , < , = vào ô trống
-HS nêu y/c và làm bài vào vở.
- GV chấm bài nhận xét.
IV) Củng cố dặn dò
-Hệ thống nội dung bài
-Nhận xét giờ học.
 Đạo đức: Gọn gàng sạch sẽ (Tiết 2)
I) Mục tiêu: Giúp hs:
-Hiểu thế nào là gọn gàng, sạch sẽ
-ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
-Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ
II) Đồ dùng dạy học:
- Bài hát: Rửa mặt như mèo
-Sáp màu, lược chải đầu
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Hoạt động 1:Làm bài tập 3.
-Y/C hs quan sát tranh.
?Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
?Bạn có gọn gàng sạch sẽ không?
?Chúng ta nên làm theo các bạn nhỏ nào?
*)Hoạt động 2:Giúp nhau gọn gàng ,sạch sẽ.
-GV nhận xét tuyên dương.
*)Hoạt động 3:Hát bài “Rửa mặt như mèo”
?Lớp ta có ai rửa mặt như mèo không?
*Hướng dẫn hs đọc hai câu thơ.
 Đầu tóc em chải gọn gàng
 áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS quan sát tranh và thảo luận.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
-HS đọc.
 Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt: $14: d -đ 
I)Mục tiêu:Sau bài học,hs:
-Đọc và viết được d, đ, dê, đò
-Đọc được từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
II)Đồ dùng dạy học:
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Tiết1 
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới 
1)Giới thiệu bài.
2)Dạy chữ ghi âm.
*)Chữ d:
a)Nhận diện chữ.
-GV viết d và đọc.
-So sánh chữ d với chữ a.
-GV giới thiệu D,...
b)Ghép âm và đánh vần tiếng.
-GV đánh vần mẫu.
?Thêm âm gì dể có tiếng dê?
?Phân tích tiếng dê?
-GV đánh vần mẫu.
-GV cho hs xem tranh rút từ.
-Đọc kết hợp.
*)Chữ đ (Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ và giải thích từ .
-GV đọc mẫu.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-GV viết lên bảng-y/c hs đọc.
 Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết.
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói:GV nêu chủ đề luyện nói.
?Tại sao trẻ em thích những đồ vật và con vật này?
?Em biết những loại bi nào?
?Cá cờ thường sống ở đâu?
?Nhà em có nuôi cá cờ không?
?Dế thường sống ở đâu?
?Tại sao lại có hình ảnh cái lá đa bị cắt ra như trong tranh?
?Em có biết đó là đồ chơi gì không?
-GV nhận xét bổ sung.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc .
-Giống nét cong.
-khác: nét móc dưới chữ d dài hơn.
-HS lần lượt đánh vần.
-HS nêu .
-HS phân tích.
-HS lần lượt đánh vần.
-HS đọc lại.
-HS đọc kết hợp.
-HS đọc-phân tích.
-HS nêu.
-HS đọc -phân tích.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc lại câu ứng dụng.
-HS viết bài vào vở.
-HS đọc lại bài ở sgk.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trả lời.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
 Toán: Luyện tập.
I)Mục tiêu:Giúp hs củng cố về:
-Khái niệm ban đầu về bằng nhau.
-So sánh các số trong phạm vi 5.
II)Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài
2)Luyện tập
Bài 1:Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.
 3>2 4<5 2<3
 1<2 4=4 3<4
 2=2 4>3 2<4
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 2:Viết (Theo mẫu)
3=3
4<5 5=5
-GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:Làm cho bằng nhau(Theo mẫu)
-GVhd mẫu.
?Tại sao lại nối như hình vẽ(ở bài mẫu)
-GVhd hs nêu cách làm bài.
IV)Củng cố dặn dò:
-Gv nhận xét giờ học.
-HS nêu y/c.
-HS làm bài vào b/c.
-HS làm phần còn lại vào vở.
-2 hs lên bảng.
-HS nêu y/c và làm bài vào vở.
-HS đổi vở kiểm tra.
-HS giải thích và làm bài vào vở.
 Mĩ thuật: Vẽ hình tam giác
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Nhận biết được hình tam giác.
-Biết cách vẽ hình tam giác.
-Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác.
II)Đồ dùng dạy học.
-GV:Bài vẽ mẫu,e ke,khăn quàng.
-HS:Vở tập vẽ,màu vẽ.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Giới thiệu hình tam giác.
-Y/c hs quan sát tranh.
?Kể tên một số đồ vật có dạng hình tam giác?
-GV vẽ lên bảng một số htg. 
3)Hướng dẫn cách vẽ.
-Vẽ từng nét.
-Vẽ nét từ trên xuống.
-Vẽ nét từ trái sang phải.
4)Thực hành.
-GV theo dõi hướng dẫn thêm cho hs yếu.
5)Nhận xét đánh giá.
-GV thu một số bài hướng dẫn hs nhận xét.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS quan sát tranh.
-Ê ke, khăn quàng...
-HS thực hành.
 Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt: $15: t-th 
I)Mục tiêu:Sau bài học,hs:
-Đoc,viết được:t,th,tổ,thỏ.Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:ổ,tổ.
II)Đồ dùng dạy học:
-Bộ ghép chữ ,tranh minh họa.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Tiết1
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Dạy chữ ghi âm.
*)Chữ t.
a)Nhận diện chữ.
-GV viết t và đọc.
?So sánh t với i.
-GV giới thiêu T,...
b)Phát âm và đánh vần tiếng.
-GV phát âm mẫu.
?Thêm âm gì và dấu gì để có tiếng tổ.
?Phân tích tiếng tổ?
-GV đánh vần mẫu. 
-GV giới thiệu tranh rút từ tổ.
*) Chữ th (Quy trình tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ và giải thích từ.
-GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc.
d)Dạy phát triển vốn từ.
-GV viết lên bảng từ hs tìm được.
-GVđưa từ mới.
 Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết.
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Luyện nói:
?Con gì có ổ ? con gì có tổ?
?Các con vật có ổ ,có tổ để ở còn con người có gì để ở?
?Cac em có nên phá tổ của các con vật không?Tại sao?
?Chúng ta nên giữ nhà ở ntn?
?Ngôi trường của chúng ta được ví ntn?
-GV nhận xét bổ sung.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc .
-HS so sánh.
-HS đọc.
-HS đọc lai.
-Âm ô-HS ghép.
-HS phân tích -đọc.
-HS đánh vần.
-HS đọc -phân tích.
-HS nêu.
-HS đọc lại.
.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c và viết vào vở.
-HS đọc bài ở sgk.
-HS nêu chủ đề luyện nói.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
 Toán: Luyện tập chung
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau,bé hơn,lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số
Trong phạm vi 5. 
-Giáo dục hs ý thức nghiêm túc trong học tập.
II)Đồ dùng dạy học.
-Bộ đồ dùng.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học chủ yếu.
1)Giới thiệu bài.
2)Luyện tập.
Bài 1:Làm cho bằng nhau.
a)Bằng cách vẽ thêm.
b)Bằng cách gạch bớt.
Bài 2:Nối ô trống với số thích hợp.
-GV viết đề bài và hướng dẫn mẫu.
 < 2 <3 <4	
Bài 3:Nối với số thích hợp.
-GV viết bài và hướng dẫn mẫu.
2> 3> 4> 5>	
 1 2 3 4 5 
-GV nhận xét chữa bài.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học. 
-HS nêu y/c và nêu cách làm.
-2 hs lên bảng làm.-lớp làm vào vở.
-HS nêu y/c và làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-HS làm bài vào vở.
-4HS lên bảng nối.
-HS khác nhận xét bổ sung.
 Tự nhiên & Xã hội: Bảo vệ mắt và tai.
I)Mục tiêu:Sau bài học,hs biết:
-Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
II)Đồ dùng dạy học.
-Các hình ở sgk, vở bài tập.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Hoạt động 1:Quan sát tranh và xếp tranh theo ý “ nên” hoặc “không nên”
?Bạn nhỏ đang làm gì?
?Việc làm của bạn nhỏ là đúng hay sai?
?Chúng ta có nên học bạn nhỏ không?
?Chúng ta nên làm theo bức tranh nào và không nên làm theo bức tranh nào?
2)Hoạt động 2:Quan sát tranh.
-GVhd hs thảo luận tranh ở trang 11.
?Hai bạn đang làm gì?
?Theo em việc làm đó là đúng hay sai?
?Nếu em nhìn thấy hai bạn đó em sẽ nói gì với hai bạn đó?
?Chúng ta nên làm theo bức tranh nào và không nên làm theo bức tranh nào?
-GVKL:Để mắt và tai ....
IV)Củng cố dặn dò.
-Gv nhận xét giờ học.
-HS quan sát tranh thảo luận .
-Đại diện nhóm nêu.
-HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
-HS quan sát tranh thảo luận.
-Đại diện nhóm trả lời.
-HS nghe và ghi nhớ.
 Thể dục: Đội hình-Đội ngũ
 (Trò chơi:Diệt các con vật có hại)
 I)Mục tiêu:
-Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm, đứng nghỉ.
-Học quay phải ,quay trái.Yêu cầu cơ bản đúng.
-Ôn trò chơi :Diệt các con vật có hại.
II)Đồ dùng dạy học.
-Sân trường sạch sẽ,còi.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Nội dung
Định lượng
 Phương pháp tổ chức
1)Phần mở đầu.
-GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
-Tập hợp 4 hàng dọc sau đó chuyển thành 4 hàng ngang.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Giậm chân tại chỗ,đếm to theo nhịp.
 1-2 phút
 1-2 phút
 1-2 phút
 X
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x 
2)Phần cơ bản.
-Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng ,đứng nghiêm,đứng nghỉ.
-Quay phải,quay trái.
-Ôn trò chơi:Diệt các con vật có hại.
 2-3 lần
 2 lần 
 x x x x x x
X
 x x x x x x
3)Phần kết thúc.
-Đứng vỗ tay và hát.
-GV hệ thống bài học.
-GV nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn luyện bài.
 1-2 lần
 1-2 phút
-HS đứng thành vòng tròn.
 Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
 Tiếng việt: $16 :Ôn tập
I)Mục tiêu:
-Đọc ,viết được:i,a,n,m,d,đ,t,th các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Cò đi lò dò.
II)Đồ dùng dạy học.
 Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Ôn tập.
*)Ôn các chữ vừa học .
-Bảng 1:Ôn ghép các chữ và âm thành tiếng .
-GV đọc mẫu các âm.
-GV hd hs lần lượt ghép các âm ở cột dọc với các âm ở cột ngang.
-Bảng 2:Ôn ghép tiếng và dấu thanh.
-GV hd hs ghép và đọc.
-GV giải thích các từ đơn ở bảng 2.
*)Đọc từ ứng dụng.
-GV giới thiệu từ-giải thích từ.
?Tìm tiếng có âm mới ôn.
-GV hd đọc và đọc mẫu.
*)Dạy phát triển vốn từ.
-GV đưa từ mới ngoài bài. 
 Tiết 2
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc.
-Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
-GV lưu ý hs tư thế ngồi viết.
c)Luyện đọc bài ở sgk.
-GV đọc mẫu.
d)Kể chuyện:Cò đi lò dò.
-GV kể chuyện.
-GV hd hs kể theo từng tranh.
?Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
*ý nghĩa:Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS chỉ chữ và đọc.
-HS lần lượt ghép.
-HS đọc và phân tích.
-HS đọc.
-HS nêu.
-HS đọc và phân tích.
-HS tìm từ ngoài bài.
-HS đọc.
-HS đọc lại bài ở tiết 1.
-HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào b/c sau đó viết vào vở.
-HS đọc lại bài ở sgk.
-HS quan sát tranh và thảo luận.
-Đại diện các nhóm nêu.
 Toán: Số 6
I)Mục tiêu:Giúp hs:
 -Biết 5 thêm 1 bằng 6,viết được số 6.đoc,đếm được từ 1 đến 6.
 -So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
 II)Đồ dùng dạy học.
 -Bộ đồ dùng dạy dọc toán.
 III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Giới thiệu số 6.
*Bước 1:Lập số 6.
-GVhd hs quan sát tranh và nói.
“Có 5 em đang chơi, có thêm 1 em chạy tới”.Hỏi có tất cả bao nhiêu em. 
-5 em thêm 1 em là 6 em.Tất cả có 6 em.
-Tương tự với các hình vẽ còn lại.
?Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
*)Bước 2:Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
*)Bước 3:Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1đến 6.
?Em hãy nêu các số chúng ta vừa học theo thứ tự từ bé đến lớn.
?Số 6 đứng sau số nào?
?Số nào đứng trước số 6?
?Trong dãy số trên số nào bé nhất?
?Số nào lớn nhất?
3)Luyện tập.
Bài 1:Viết số 6.
Bài2:Viết số thích hợp vào ô trống(Theo mẫu)
-GVhd 1 bài.
Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống.
-GVhd hs làm trường hợp đầu-sau đó hs làm bài vào vở.
-GV chấm bài nhận xét.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS quan sát tranh.
-HS nhắc lại.
-6 em.
-Là 6.
-HS ghép số 6 in.
-HS viết số 6 vào b/c.
-HS nêu.
-Số 5.
-Số 5.
-Số 1.
-Số 6.
-HS làm bài vào vở.
-HS nêu y/c và làm bài vào vở.
-HS làm bài vào vở. 
Thứ bảy ngày 11 tháng 9 năm 2010 
Tập viết: Bài viết tuần 3+ tuần 4
I)Mục tiêu:
 -HS viết đúng,đẹp các từ:lễ,cọ, bờ,hổ, mơ,do,ta, thơ...
 -Rèn kỹ năng viết đúng,đẹp ,trình bày sạch sẽ.
 -Giáo dục hs ý thức rèn luyện chữ,giữ vở sạch .
 II)Đồ dùng dạy học:
 -Chữ mẫu,vở tập viết.
 III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Hướng dẫn viết.
-GV đọc bài viết và giải thích từ.
-GV lần lượt viết mẫu và hướng dẫn cách viết các từ:lễ,cọ,bờ, hổ,...
-Gọi hs đọc lại các từ trên.
3)Hướng dẫn hs viết bài vào vở.
-GV cho hs xem vở mẫu.
-GV hd hs tư thé ngồi viết. 
-GV theo dõi hs viết bài.
4)Chấm bài.
-GV thu vở chấm bài.
IV) Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS đọc.
-HS viết vào b/c.
-HS đọc.
-HS quan sát.
-HS viết bài vào vở.
Thủ công: Xé ,dán hình vuông
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Biết cách xé dán hình vuông.
-Xé,dán được hình vuông.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa.
-Hình dán có thể chưa phẳng.
II)Đồ dùng dạy học.
-GV:Bài mẫu,giấy ,hồ dán,khăn lau.
-HS:Giấy thủ công,hồ dán,bút chì.
III)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A)Kiểm tra bài cũ.
B)Dạy học bài mới.
1)Giới thiệu bài.
2)Hướng dẫn hs quan sát nhận xét.
-GV cho hs quan sát và hỏi:
?Em hãy kể tên một số đồ vật có dạng hình vuông.
3)Hướng dẫn mẫu.
-GV vừa hd vừa làm mẫu.
-Vẽ hình vuông có cạnh 4 ô sau đó xé theo đường vẽ.
-GV lật mặt sau cho hs quan.
4)Dán hình.
-GV hd hs dán hình.
5)Thực hành.
-Y/c hs thực hành xé dán
-GV theo dõi ,h/d cho hs yếu.
IV)Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.
-HS quan sát mẫu.
-HS kể .
-HS nghe và làm vào giấy nháp.
-HS nghe.
-HS thực hành.
 Hoạt động tập thể. Nhận xét cuối tuần
 I)Mục tiêu:
-HS nhận ra ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
-Biết phát huy ưu điểm và hạn chế khuyết điểm.
-Nắm được kế hoạch tuần tới.
II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1)Lớp trưởng và tổ trưởng nhận xét.
2)GV nhận xét chung.
*Ưu điểm:HS đi học đúng giờ.
 -Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.
 -Trang phục tương đối đầy đủ.
 -Học bài và làm bài đầy đủ.
*Khuyết điểm:
 -Trong giờ học còn một số em chưa tập trung 
 -Một số em còn ăn quà vặt.
3)Kế hoạch tuần sau:
-Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
-Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.
-Trang phục đúng quy định.
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 3.doc