Thiết kế bài dạy các môn - Tuần số 7 - Trường tiểu học Trần Phú

Thiết kế bài dạy các môn - Tuần số 7 - Trường tiểu học Trần Phú

MÔN: HỌC VẦN – Tiết: 57-58

BÀI: ÔN TẬP

I. Mục đích yêu cầu:

- HS đọc được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ và câu ứng dụng từ

 bài 22 đến bài 27.

-Viết được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ ứng dụng.

 - Nghe hiểu tranh truyện kể: Tre ngà.

 *Ghi chú:HS khá,giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: SGK.

- HS: bộ chữ cái, bảng con, vở.

 III. Phương pháp:

 - Vấn đáp, gợi mở, nhóm, thực hành

 

doc 28 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn - Tuần số 7 - Trường tiểu học Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 7
----------–²—----------
 Ngày soạn:23.09.2013
 Ngày dạy: Từ 30.9 đến 04.10.2013
Thứ
Môn
Tiết theo p/p 
c/trình
 Tên bài dạy 
TBDH
Chào cờ
7
Chào cờ đầu tuần
Học vần
57-58
 Ôn tập 
ĐC 
Hai
 Toán 
25
Kiểm tra
30.9
Đạo đức
7
 Gia đình em
 x
Thể duc
7
Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
ĐC x
Học vần
59-60
Ôn tập âm và chữ ghi âm
x
Ba
Toán 
26
Phép cộng trong phạm vi 3
 x
1.10
Âm nhạc
7
 Học hát bài : Tìm bạn thân ( T 2 )
 X
TN&XH
7
Thực hành đánh răng và rửa mặt (Lồng ghép SDNLTK&HQ) 
LG x
Tư
Học vần
61-62
Chữ thường – chữ hoa
X
210
Toán 
27
Luyện tập 
X
T . công
7
Xé dán hình quả cam ( T2 )
 (Lồng ghép) SDNLTK&HQ
LG
Năm
M.Thuật
7
Vẽ màu và hình quả ( Trái ) cây
 x
3.10
Học vần
63-64
 Ia
ĐC 
ANH VĂN
Tập viết
5
cử tạ , thợ xẻ, chữ số 
X
Sáu
Tập viết
6
nho khô, nghé ọ, chú ý 
X
4.10
Toán 
28
Phép cộng trong phạm vi 4
ĐC x
H.Đ.T.T 
7
 Sinh hoạt cuối tuần 
ATGT
5
Bài 5: Đi bộ và qua đường an toàn
Ngày soạn: 23.09.2013
Ngày dạy: Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013
MÔN: HỌC VẦN – Tiết: 57-58
BÀI: ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ và câu ứng dụng từ
 bài 22 đến bài 27.
-Viết được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ ứng dụng.
 - Nghe hiểu tranh truyện kể: Tre ngà.
 *Ghi chú:HS khá,giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS: bộ chữ cái, bảng con, vở.
 	III. Phương pháp:
	- Vấn đáp, gợi mở, nhóm, thực hành
VI Các hoạt động trên lớp: 
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:(1’)
-GV ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :(4’)
- Gọi 2 HS đọc và viết.
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng.
 Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Nhận xét – ghi điểm.
3.Dạy - học bài mới:(25’)
a. Giới thiệu:(2’) ghi bảng.
+Tuần qua ta vừa học những âm gì?
b.Ôn tập:(23’)
* Các chữ và âm vừa học:
- GV gọi HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần
- GV đọc âm
* Ghép chữ thành tiếng:
- GV gọi HS lên bảng đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng 
 nhà ga tre già
 quả nho ý nghĩ 
- GV gọi hs đọc
- GV giải thích từ và đọc mẫu. 
* Hướng dãn viết chữ:
- GV viết mẫu và hướng dẫn từng nét từ: 
 Tre già, quả nho.
- GV cho HS viết bảng con
- GV nhận xét bảng con
4. Củng cố:(4’)
 - Tổ chức HS thi ghép chữ
 - GV đọc từ: ý nghĩ, nhà nga.
- Nhận xét tuyên dương
5. Dặn dò:(1’)
- Hướng dẫn học tiết 2
 TIẾT 2
* Dạy bài mới:
1. Luyện đọc:(10’)
- GV gọi HS đọc lại bài ôn ở tiết 1
- GV nhận xét sửa sai
- GV ghi bảng câu ứng dụng:
 quê bé hà có nghề xẻ gỗ,phố bé nga có nghề giã giò..
- GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Gọi HS đọc
2. Luyện viết:(10’)
-GV yêu cầu hs mở vở tập viết và viết bài
-GV nhận xét sửa sai cho hs.
-GV thu vở chấm điểm
3. Hướng dẫn kể chuyện:(10’)
- Gọi HS đọc tên câu chuyện
- GV kể lại diễn cảm theo tranh 
- Gọi HS nêu ý nghĩa câu truyện
- GV rút ra kết luận: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.
4. Củng cố:(3’)
- GV chỉ bảng ôn
- Nhận xét cách đọc của HS
5. Dặn dò:(2’ )
-Về ôn lại bài vừa học
- Chuẩn bị bài:ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Học sinh hát
- HS đọc và viết: y tá, tre ngà.
- Cả lớp viết bảng con: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
-1 HS đọc câu ứng dụng.
- HS nêu: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
O
ô
a
e
Ê
Ph
Pho
phô
pha
phe
phê
Nh
Nho
nhô
nha
nhe
nhê
Gi
Gio
giô
gia
gie
giê
Tr
Tro
trô
tra
tre 
trê
G
Go
gô
ga
Gh
ghe
ghê
Ng
Ngo
ngô
nga
Ngh
nghe
nghê
Qu
qua
que
quê
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc cá nhân, tổ, bàn. 
- HS đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang.
\
/
?
~
.
I
Í
ì
ỉ
ĩ
ị
Y
ỳ
ý
- HS đọc thầm 
- HS đọc cá nhân
- HS theo dõi
- HS luyện viết bảng con
- HS thi ghép chữ nhanh ở các tổ.
- HS nhìn bảng đọc lại các nét ở tiết 1
- HS đọc CN, tổ, cả lớp
-HS luyện viết vào vở tập viết
 tre già 
 quả nho
- HS đọc : tre ngà
- HS lắng nghe và theo dõi 
+ Tranh 1: Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết cười, nói.
+ Tranh 2: Bổng một hôm có người rao: Vua đang cần người đánh giặc.
+Tranh 3: Từ đó chú bổng lớn nhanh như thổi.
+ Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác.
+Tranh 5: Gậy sắt gãy, tiện tay chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thù.
+ Tranh 6: Đất nước trở lại bình yên. Chú dừng tay,buông cụm tre xuống........
Ngựa sắt hí vang móng đập xuống đất rồi nhún một cái,đưa chú bé bay thẳng lên trời. 
-HS nêu
- HS theo dõi và đọc theo
MÔN: TOÁN – Tiết: 25
BÀI: KIỂM TRA
 I. Mục tiêu: 
 - Tập trung vào đánh giá:
 + Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 +Đọc, viết các số từ 0 đến 10.
 + Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
 + Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
 II. Đề bài: 
* * *
* * *
* * *
* * *
* 
* * *
* * *
* * 
* * *
 Bài 1: Số?
 Bài 2: Số?
1
3
6
2
4
8
5
5
0
 Bài 3: Viết các số 5, 2 , 1, 8, 4 
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 b)Theo thứ tự từ lớn đến bé :
Bài 4: Số?
	Có . hình vuông.
	Có . Hình tam giác.
 BIỂU ĐIỂM
 Bài 1: 2 điểm ( Mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,5 điểm)
 Bài 2: 3điểm ( Mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,25 điểm)
 Bài 3: 3 điểm (Viết đúng các số theo thứ tự: 1,2, 4, 5, 8 ; 8,5,4,2,1)
 Bài 4: 2 điểm ( Mỗi lần viết đúng 1 điểm)
MÔN: ĐẠO ĐỨC – Tiết: 07
BÀI: GIA ĐÌNH EM(T1)
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
	- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời, 
ông bà, cha mẹ .
	- HS biết lễ phép ,vâng lời ông bà, cha mẹ.
 Ghi chú:Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.
 -Phân biệt được các hành vi,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng,
lễ phép,vâng lời ông bà cha mẹ.
 II. Đồ dùng dạy học:
- GV: tranh phóng to bài tập 1-2.
- HS: vở đạo đức, bút chì màu.
 	III. Phương pháp:
	- Vấn đáp, gợi mở, quan sát, nhóm.
VI.Các hoạt động dạy và học: 
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:(1’)
- Giáo viên ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
- Em cần làm gì để giữ sách vở sạch đẹp 
- Sách vở em dược đánh giá như thế nào ?
- Nhận xét - ghi điểm.
3. Dạy - học bài mới:(25’)
a. Giới thiệu :(2’) Gia đình em 
- Hát : Cả nhà thương nhau.
b. Hoạt động 1: (7’)thảo luận nhóm 2
- Kể cho bạn nghe về gia đình mình có mấy người ? tên của từng người , Em bao nhiêu tuổi em học lớp mấy , kể lại cho các bạn nghe về gia đình mình.
* GV kết luận:
- Tất cả chung ta ai nấy cũng có một gia đình
c. Hoạt động 2: (8’)
- Đại diên : kể lại nội dung bức tranh (Nhận xét)
- Tranh 1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài .
- Tranh 2 : Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên 
- Tranh 3 : Gia đình sum họp vui vẻî bên mâm cơm 
- Tranh 4 : Bạn nhỏ bán báo xa mẹ đang bán trên đường phố 
 * GV chốt ý kết luận: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi sống với gia đình. Vậy chung ta cần cảm thông , chia sẻ với bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.
d. Hoạt động 3:(8’) Bài tập 3 ( chia nhóm)
- Cách ứng xử phù hợp với tình huống.
- Nói vâng ạ và thực hiện đúng lời mẹ dặn 
- Chào ông bà , cha mẹ khi đi học về .
- Xin phép bà đi chơi.
 * GV kết luận: Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ .
4. Củng cố:(4’)
- Gọi HS nhắc lại kết luận
+ Em có bổn phận gì đối với ông bà, cha mẹ?
5. Dặn dò:(1’)
- Bài sau : Tiết 2
- GV nhận xét tiết học.
- Học sinh hát
-Bao bọc, bảo quản 
 - A, B
- Đọc đề
- Có mấy người 
-Mấy tuổi
- Lập lại
- Xem tranh
- BT 2
- Tranh 1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài .
- Tranh 2 : Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên 
- Tranh 3 : Gia đình sum họp vui vẻ bên mâm cơm 
- Tranh 4 : Bạn nhỏ bán báo xa mẹ đang bán trên đường phố 
- Phân công sắm vai và sắm vai theo nội dung sau:
+ Chào ông bà , cha mẹ khi đi học về .
+Xin phép bà đi chơi.
Ngày soạn: 23.09.2013
Ngày dạy: Thứ ba ngày 01 tháng 10 năm 2013
MÔN: THỂ DỤC– Tiết: 07
BÀI: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TC VẬN ĐỘNG
(GVBM)
------------------------ 
MÔN: HỌC VẦN – Tiết: 59-60
BÀI: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I. Mục đích yêu cầu:
- Ôn tập hệ thống hóa, giúp HS nắm chắc các âm và chữ ghi âm đã học.
- HS có kỷ năng đọc đúng, to, rõ ràng các âm và chữ ghi âm đã học và viết đúng 
chính tả. 
- Giáo dục HS viết cẩn thận, đẹp và viết đúng mẫu chữ, nói rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS: bộ chữ cái, bảng con, vở.
	III. Phương pháp:
	- Quan sát, vấn đáp, gợi mở, nhóm, thực hành
 IV. Các hoạt động trên lớp: 
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:(1’)
-GV ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
- Gọi 2 HS đọc và viết.
- 1 HSđọc câu ứng dụng
- Nhận xét - ghi điểm.
3.Dạy - học bài mới:(25’)
a. Giới thiệu (1’) ghi bảng.
b.Ôn tập(14’)
* Ôn 29 chữ cái.
- GV ghi bảng.
- Gọi HS đọc.
* Ôn những âm có 2-3 con chữ.
- GV ghi bảng.
- Gọi HS đọc.
- Nhận xét sửa cách phát âm cho HS.
- GV chọn 1 số từ có âm từ 2- 3 con chữ cho HS đọc.
- Cho HS tìm tiếng mới.
c. Luyện viết:(10’)
- GV đọc một số từ ngữ.
- Nhận xét bảng con.
4. Củng cố:(4’)
- GV cho HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- Cho HS ghép từ.
- GV nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:(1’)
- GV nhận xét tiết học.
Tiết 2
1. Ổn định tổ chức:(1’)
-GV ổn định lớp.
2. Kiểm tra :(2’)
- HS luyện đọc CN, cả lớp
-GV nhận xét 
3 Ôn tập :(30’)
a. Luyện đọc:(10’). 
-Gọi HS đọc.
- GV hướng dẫn HS đọc ôn lại từ bài 1 đến bài 27.
b. Luyện viết:(10’).
- GV hướng dẫn HS lấy vở.
- GV đọc một số từ ngữ.
- GV theo dõi và nhắc nhở HS viết bài cho đúng.
c. Ghép chữ:(10’)
- GV nêu yêu cầu cuộc thi ghép chữ.
- GV đọc từ cho HS ghép.
- Nhận xét – tuyên dương
4. Củng cố:(3’ )
- Vừa rồi em học bài gì?.
- GV cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét 
5. Dặn dò:(1’)
- Về tìm chữ vừa học qua sách báo.
-  ... 
- Xem tranh và đọc câu ứng dụng.
 Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
 - GV đọc mẫu 
- Tìm tiếng có vần ia vừa học (gạch tiếng )
- Đánh vần, phân tích : tỉa
- Trơn cả câu
- GV( gt. Sơ qua tranh )
- Đọc cá nhân ( điểm )
2. Luyện viết:(10’)
-GV hướng dẫn HS viết bảng con:ia lá tía tô
-GV nhận xét sửa sai
3. Luyện nói:(10’)chia quà
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- GV HD HS thảo luận 
- GV theo dõi HD thêm.
- GV gọi HS đại diện lên bảng hỏi và trả lời.
+ Trong tranh vẽ gì ?
 + Ai đang chia quà cho các bạn ?
 + Bà chia những gì ?
 + Các bạn nhỏ vui hay buồn ?
 + Bà có vui không ? 
+ Ở nhà em ai hay chia quà? Khi được chia quà em lấy phần nhiều hơn hay ít hơn?
+ Vậy em là người như thế nào?
4. Củng cố:(10’)
- GV cho HS lật SGK.
- Gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét - tuyên dương.
5. Dặn dò:(10’)
- Về nhà học bài và xem trước bài tiếp theo:ua, ưa. GV nhận xét tiết học.
- Học sinh hát
- 2 HS đọc lại bài.
- Cả lớp viết bảng con.
- Đọc đề
- HS so sánh 
- Giống nhau: chữ i
- Khác nhau: ia có thêm chữ a
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
- Âm t và dấu sắc.
- HS phân tích tiếng ( tía ).
- Vẽ lá tía tô
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
- HS đọc trơn
- HS luyện viết bảng con.
ia ia
 lá tía tô
- HS đọc CN.
- HS đọc đồng thanh - CN.
- HS tìm nhanh và nêu.
- Tổ, nhóm .
- HS quan sát
+ Tìm tiếng có vần ia vừa học
- tỉa
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh
- Vở tập viết
 ia ia 
 lá tía tô
- HS đọc: chia quà
- HS thảo luận từng đôi bạn.
- Chia quà
-Bà
-HS nêu
- Các bạn nhỏ vui
-Bà vui
- Em tự lấy phần ít hơn.
- Em là người biết nhường nhịn
- HS lật sách đọc bài
Ngày soạn: 23.09.2013
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 04 tháng 10 năm 2013
MÔN: TẬP VIẾT – Tiết: 05
BÀI: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
 I. Mục đích yêu cầu: 
- HS viết đúng các chữ:. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô,phá cỗ kiểu chữ viết thường,cỡ 
vừa theo vở Tập viết 1,tập một.
*Ghi chú:HS khá,giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1,tập một.
- Rèn HS kỉ năng viết đúng, thẳng hàng
- Giáo dục HS viết cẩn thận đẹp, đúng mẫu chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: chữ mẫu.
- HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
III. Phương pháp:
	- Quan sát, vấn đáp, thực hành
 IV. Các hoạt động trên lớp: 
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:(1’)
-GV ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
- Gọi HS viết bảng.
- Nhận xét – ghi điểm.
3.Dạy bài mới:(25’)
a. Giới thiệu- ghi bảng
b. Giới thiệu con chữ mẫu
- GV đưa chữ: cử tạ.
+ Từ này có mấy tiếng?
- Gọi HS đọc.
- GV giải nghĩa từ và viết bảng.
- GV đưa từ: thợ xẻ.
+ Từ này gồm mấy tiếng?
+ Chữ thợ và chữ xẻ gồm các chữ cái nào nối với nhau?
+ Mỗi chữ có dấu thanh gì?
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn rồi giới thiệu từ: chữ số, cá rô.
- GV cho HS luyện viết bảng con.
- Nhận xét sửa sai.
c. Hướng dẫn viết vào vở: .
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết chữ. Lưu ý cách đặt dấu thanh.
- GV cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi và nhắc nhở các em HS viết cẩn thận.
- GV thu vở một số em chấm và phân loại chữ viết.
- Nhận xét chữ viết của HS.
4. Củng cố:(4’)
- Vừa viết từ gì?
. * Trò chơi: thi viết nhanh.
- GV tổ chức cho HS thi viết.
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhắc nhở HS viết cẩn thận.
5. Dặn dò:(1’)
- Về nhà luyện viết.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- Học sinh hát
- 2 HS lên viết bảng.
- Cả lớp viết bảng con. 
 mơ, do, ta
- HS nhắc lại:
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
- Từ : cử tạ gồm 2 chữ ghi tiếng.
- HS đọc cá nhân.
- HS theo dõi.
+ 2 chữ ghi tiếng.
- HS quan sát và trả lời.
- Theo dõi GV viết mẫu.
- HS luyện viết bảng con.
 cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
- HS viết bài vào vở.
 cử tạ cử tạ cử tạ
thợ xẻ thợ xẻ thợ xẻ
chữ số chữ số chữ số
cá rô cá rô cá rô
phá cỗ phá cỗ phá cỗ
-cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
- HS tham gia thi viết nhanh.
MÔN: TẬP VIẾT – Tiết: 06
BÀI: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
 I. Mục đích yêu cầu:
- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê,lá mía kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một.
*Ghi chú:HS khá,giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1,tập một.
	- Ngồi và để vở đúng tư thế
	- Giáo dục học sinh: Vở sạch chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Kẻ sẵn bảng tập viết. Phấn màu
	- Học sinh: Vở tập viết. Bảng con.
III. Phương pháp:
	- Quan sát, vấn đáp,thực hành
 IV. Các hoạt động trên lớp: 
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:(1’)
-GV ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
-Cho Học sinh viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
 - Nhận xét – ghi điểm.
3.Dạy bài mới:(25’)
-Giới thiệu bài ghi đề
Hoạt động 1: 10’) Hướng dẫn viết từ
- Gọi học sinh đọc lại các từ trong bài viết, ghi sẵn trên bảng phụ. 
- Giáo viên viết mẫu, vừa viết, vừa nêu quy trình viết 
Hoạt động 2: (5’) Hướng dẫn viết bảng con.
-GV theo dõi sửa sai
Hoạt động 3:(10’) Hướng dẫn viết vào vở tập viết. 
- Giáo viên chấm vở
4. Củng cố Dặn dò.:(4’)
- Nhận xét tuyên dương
 -Về nhà luyện viết vào vở cho đẹp 
- Học sinh hát
-Học sinh viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
- Đọc lại đề 
- nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
- HS theo dõi GV viết mẫu.
- Viết bảng con 
-Viết vào vở tập viết. 
nho khô nho khô
nghé ọ nghé ọ 
chú ý chú ý
 cá trê cá trê 
lá mía lá mía 
- Đọc lại bài trên bảng
 MÔN: TOÁN – Tiết: 28
BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 .
*Ghi chú:Bài 1,2,bài 4
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS: bộ đồ dùng học Toán, bảng con, vở.
III. Phương pháp:
	- Quan sát, vấn đáp, gợi mở, thực hành
 IV. Các hoạt động dạy và học: 
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:(1’)
- Giáo viên ổn định
2. Kiểm tra:(4’)
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Dạy bài mới:(25’)
a. GV giới thiệu bài (1’)– ghi bảng
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng(5’)
* GV hướng dẫn HS phép cộng: 3 + 1 = 4
- GV đưa tranh giới thiệu
+ Có 3 con chim, thêm 1 con chim. Tất cả có mấy con chim?
- Gọi HS nêu lại.
+ 3 con chim thêm 1 con chim được mấy con chim?
- Gọi HS nhắc lại câu trả lời.
- GV: Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Vậy 3 thêm 1 bằng 4
- Gọi HS nhắc lại.
- Ta viết: 3 + 1 = 4
- GV cho cả lớp viết bảng con
+ Ba cộng một bằng mấy?
* GV giới thiệu tiếp phép cộng còn lại tương tự như phép cộng trên và rút ra công thức cộng hai chiều.
 3 + 1 = 4 4 = 3 + 1
 1 + 3 = 4 4 = 1 + 3
 2 + 2 = 4 4 = 2 + 2 
- Gọi HS đọc
c. Thực hành:(19’)
 Bài 1: (4’)Tính.
- GV cho HS làm bảng con.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 
-GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở
Bài 2:(5’) Tính.
- Huớng dẫn HS đặt tính theo cột dọc
- Cho HS làm bài vào vở.
+
-GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở
Bài 3: (5’)Điền dấu ( >,<,=)
- HD HS làm bài vào vở.
 1 + 3 > 3
 ( Vì 1 + 3 bằng 4 mà 4 lớn hơn 3 nên viết dấu > để có 1 + 3 > 3 )
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
-GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở
Bài 4: (5’)Viết phép tính thích hợp.
- GV cho HS quan sát tranh ở SGK và nêu bài toán.
+ Tất cả có mấy con?
+ Làm phép tính gì để biết được 4 con?
- GV HD HS điền vào ô trống. 
-GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở
4. Củng cố:(4’)
- Vừa học bài gì?
- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
5. Dặn dò:(1’)
- Hướng dẫn học bài hôm sau: Luyện tập. 
- GV nhận xét tiết học.
- Học sinh hát
- 2 HS làm bài: 3 = .+..
 3 = .+.. 
- HS nhắc lại tên bài học
 Phép cộng trong phạm vi 4
- HS nêu bài toán:
- Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim
- 3thêm 1 bằng 4
- HS viết bảng con: 3 + 1 = 4
- 3 cộng 1 bằng 4
- HS nhìn bảng đọc.
- HS cả lớp làm bảng con.
-3 HS lên bảng làm bài tập
 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
HS làm bài vào vở.
+
+
+
+
 2 3 1 1 1
 2 1 2 3 1
 4 4 3 4 2 
- HS làm bài vào vở.
 2 + 1 1 + 2
 1 + 3 > 3 4 = 2 + 2
 1 + 1 < 3 4 = 1 + 3
- HS quan sát và nêu bài toán.
+ Có 3 con chim đậu trên cành, một con bay đến nữa. Hỏi trên cành có mấy con chim?
- Tất cả có 4 con chim.
- Làm tính cộng ( 3 + 1 = 4
-Phép cộng trong phạm vi 4
-HS đọc
AN TOÀN GIAO THÔNG: BÀI 05 (20’)
(Có giáo án riêng)
------------------------- 
SINH HOẠT CUỐI TUẦN: SINH HOẠT LỚP (20’)
TUẦN: 07
I/ MỤC TIÊU :
- Nhằm đánh giá chung mọi hoạt động trong tuần 7.
- Rèn HS tính mạnh dạn trước tập thể , có tính biết phê và tự phê .
- Đề ra phương hướng cho tuần 8
- Học sinh vui chơi, sinh hoạt văn nghệ cuối tuần .
	II/ LÊN LỚP:
1/ Đánh giá hoạt động trong tuần qua:10’
	a) Đạo đức:
	- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy và năm nhiệm vụ của người HS tiểu học .
 - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép . Đi thưa về trình . Kính trên nhường dưới . 
- Thực hiện tốt nội qui của nhà trường , của lớp đề ra, đi học đều đúng giờ 
	b) Học tập:
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập tương đối tốt.
- Rèn viết bảng con tương đối đảm bảo theo yêu cầu , đúng li .
- Trong lớp trật tự nghe giảng, lắng nghe cô giáo giảng bài , hăng say phát biểu xây dựng bài học .
	* Tồn tai - Một vài em về nhà cần học bài kĩ hơn . 
	c) Thể dục, văn thể:
- Hầu hết các em mặc đồng phục , trang phục gọn gàng, sạch sẽ, có phù hiệu , đi dép có quai hậu . Tập thể dục tương đối đúng động tác .Dần dần xếp hàng tương đối nhanh.
2/ Phương hướng tuần tới :10’
- Học chương trình tuần 8 .
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . 
- Soạn sách vở và đồ dùng học tập theo thời khóa biểu .
- Hăng say phát biểu xây dựng bài .Sáng tạo trong học tập .Thi đua tham gia trò chơi
- Hỗ trợ tốt những bạn có khó khăn trong học tập .
- Tham gia An toàn giao thông – An ninh học đường .
- Cần giữ vệ sinh nơi công cộng mọi người cùng sạch .
 - Học sinh vui chơi, sinh hoạt văn nghệ cuối tuần .10’
 - Tập hát bài : Thiếu nhi thế giới liên hoan. Nhạc và lời : Lê Hữu Phước .
------------------------------------ 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an LOP 1 TUAN 7.doc