Học vần (42)
BÀI 39: au- âu
A.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
- Đọc được câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009-2010 TUẦN: 10 Từ ngày: 26/10/2009 đến 30/10/2009 Thứ Buổi Tiết Môn Tiêt CT Tên bài giảng Thứ hai SÁNG 1 Chào cờ 10 Dặn dò đầu tuần 2 Toán 37 Luyện tập 3 Mĩ thuật 10 GVBM 4 Học vần 83 Bài 39: au- âu 5 Học vần 84 Bài 39: au- âu CHIỀU 1 Toán TC Ôn luyện: Luyện tập 2 Mĩ thuật TC GVBM 3 HDTH Tiếng Việt Thứ ba SÁNG 1 Học vần 85 Bài 40: iu-êu 2 Học vần 86 Bài 40: iu-êu 3 Toán 38 Phép trừ trong PV4 4 Toán TC Ôn luyện 5 Thể dục GVBM CHIỀU 1 Tiếng Việt TC Ôn luyện: Bài 40 2 Đạo đức TC Ôn luyện:Lễ phép anh chị. 3 HĐTT Phụ đạo HSY Thứ tư SÁNG 1 Học vần 87 Ôn tập: Giữa kì II 2 Học vần 88 Ôn tập: Giữa kì II 3 Thủ công 10 Xé, dán hình con gà 4 TNXH 10 Ôn tập: Con người và sức khỏe 5 CHIỀU 1 HDTH MônToán 2 Thể dục TC GVBM 3 Đạo đức TC Ôn luyện Thứ năm SÁNG 1 Học vần 89 Kiểm tra định kì 2 Học vần 90 Kiểm tra định kì 3 Toán 39 Luyện tập 4 Âm nhạc 10 GVBM 5 HĐNGLL CHIỀU 1 Tiếng Việt TC Chữa bài kiểm tra 2 Ân nhạc TC GVBM 3 Thủ công TC Ôn luyện Thứ sáu SÁNG 1 Học vần 91 Bài 41: iêu- yêu 2 Học vần 92 Bài 41: iêu- yêu 3 Toán 40 Phép trừ trong PV5 4 SHTT Tổng kết cuối tuần 5 CHIỀU 1 HĐTT TC Phụ đạo HSY 2 TNXH TC Ôn luyện 3 HDTH Tiếng Việt Thứ hai ngày 26 tháng10 năm 2009 Học vần (42) BÀI 39: au- âu A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu - Đọc được câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc:+ chú mèo, ngôi sao, trái đào, chào cờ, cái kéo + Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. - Yêu cầu HS viết bảng con: leo trèo Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * au - GV ghi bảng au và phát âm: au - Yêu cầu HS cài chữ: au - Gọi HS đọc: au * cau - Yêu cầu HS cài: cau - Ghi bảng: cau - Gọi HS đọc: cau và kết hợp phân tích tiếng cau * cây cau - Yêu cầu HS cài : cây cau - Gọi HS đọc: cây cau - Gọi HS đọc: au- cau- cây cau * âu ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: au cau cây cau âu cầu cái cầu - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: a-u -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: lau sậy - Tổ chức cho HS tìm từ có vần âu - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: au - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: cau - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: cây cau - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - 3HS -Cả lớp viết bảng con. HS trò chơi: Con cá - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15) Giải lao(5) b) L.viết c) L. nói (5) 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Chào Mào có áo màu nâu. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( nâu, đâu, màu) - Gọi HS đọc: chào mào, màu nâu ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Chào Mào có áo màu nâu. - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: c-au; c-âu - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Tổ chức cho HS sắm vai: Bà cháu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. GDHS biết yêu thương bà và chăm sóc bà những lúc ốm đau - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần au - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 40: iu- êu -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp tham gia - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Múa cho mẹ xem - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 4HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi. Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Học vần (43) BÀI 40: iu- êu A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc:+ cây cau, cái cầu, châu chấu, sáo sậu, lau sậy + Chào Mào có áo màu nâu. Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - Yêu cầu HS viết bảng con: rau cải Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8) b)Hướngdẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * iu - GV ghi bảng iu và phát âm: iu - Yêu cầu HS cài chữ: iu - Gọi HS đọc: iu * rìu - Yêu cầu HS cài: rìu - Ghi bảng: rìu - Gọi HS đọc: rìu và kết hợp phân tích tiếng rìu * lưỡi rìu - Yêu cầu HS cài : lưỡi rìu - Gọi HS đọc: lưỡi rìu - Gọi HS đọc: iu- rìu- lưỡi rìu * êu ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: iu rìu lưỡi rìu êu phễu cái phễu - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: i-u - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: chịu khó - Tổ chức cho HS tìm từ có vần êu - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: iu - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: rìu - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: lưỡi rìu - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - 3HS -Cả lớp viết bảng con. HS hát: Hòa bình cho bé - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) L.tập a) Luyện đọc Giải lao(5) b) L.viết c) L.nói 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( đều, trĩu) - Gọi HS đọc: trĩu quả, cây táo, cây bưởi ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: r- iu; ph- êu - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Ai chịu khó - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. Hỏi: + Em đi học có chịu khó không? + Chịu khó thì phải làm gì? - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần au - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 41: iêu- yêu -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Một con vịt- - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - Cả lớp tham gia - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi. Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 Học vần (44) Ôn tập giữa HKI Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009 Học vần (45) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 Học vần (45) BÀI 41: iêu- yêu A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc:+ líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi + Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai, trĩu quả. - Yêu cầu HS viết bảng con: cái phễu Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng * iêu - GV ghi bảng iêu và phát âm: iêu - Yêu cầu HS cài chữ: iêu - Gọi HS đọc: iêu * diều - Yêu cầu HS cài: diều - Ghi bảng: diều - Gọi HS đọc: diều và kết hợp phân tích tiếng diều * diều sáo - Yêu cầu HS cài : diều sáo - Gọi HS đọc: diều sáo - Gọi HS đọc: iêu- diều- diều sáo * yêu ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: iêu diều diều sáo yêu yêu yêu quý - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: iê-u -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. - Tổ chức cho HS tìm từ có vần êu - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: iêu - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: diều - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: diều sáo - 3HS. - 5HS- Cả lớp. .- 3HS -Cả lớp viết bảng con. HS trò chơi: Con thỏ - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện tập a. Luyện đọc Giải lao(5) b) Luyện viết c) L.nói 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( hiệu, thiều) - Gọi HS đọc: vải thiều, báo hiệu ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Tu hú kêu, báo hiêu mùa vải thiều đã về. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: d- iêu - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Bé tự giới thiệu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần yêu - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị Bài 42: ưu- ươu -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp tham gia. - Cá nhân. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Tập thể dục buổi sáng. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết ... ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 A.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hình thành khái niệm ban đầu phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong PV4. Biết làm tính trừ trong PV4 B. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng học Toán1 C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(5) - Yêu cầu HS làm bảng con: 3 - 1= 2 +1=. 3 - 2= 2 - 1=. 1 +1= 3 - 1=. - Nhận xét- Tuyên dương. -2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - 2HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2.Thành lập phép trừ 4-1=3 4-2=2 ( 10) Giải lao(3) 3.T.hành + Bài1/56 (6) + Bài 2/56 (3) + Bài 3/ 56 (4) 4.Dặndò(2) - Ghi đề bài lên bảng * 4-1=3 - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu vấn đề: Có 4 con gà, bớt1 con .Còn lại mấy con gà? - Gọi HS nêu lại vấn đề Vậy 4 bớt 1 còn máy? Ghi bảng: 4-1=3 và đọc” Bốn trừ một bằng ba” -Gọi HS nhắc lại: Bốn trừ một bằng ba * 4-1=3; 4-2=2( Hướng dẫn tương tự 4-1=3) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2+2=4, 1+3=4 , 4-3=1; 4-1=3, 4-2=2 - Gọi HS nhắc lại:2+2=4, 1+3=4 , 4-3=1 4-1=3, 4-2=2 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS thực hiện SGK ( 4-1, 4-3, 3-1, 3-2 chuyển dạy buổi chiều) - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm SGK - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 2HS đọc đề bài. - 2HS - Cả lớp tham gia - 3HS - Theo dõi HS múa: Hai bàn tay - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK -1 HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con. - 2HS - Theo dõi TOÁN: (39) LUYÃÛN TÁÛP A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4 - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. B. Chuẩn bị: - Một số bông hoa có gắn các số và các dấu C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ:(5) - Yêu cầu HS làm bảng con: 3 – 1 = 2 - 1 =. 2 + 1 = 4 - 1 =. 4 - 2 = 4 – 3 = - Nhận xét- tuyên dương. - Cả lớp làm bảng con. 2HS làm ở bảng lớp. II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2. L.tập + Bài1/57 Tính (5) + Bài 2/57 Số ( 6) Giải lao(3) + Bài 3/ 57 Tính (3) + Bài 4/57 = (5) + Bài 5/ 57 Viết phép tính thích hợp ( 4) 4. Dặn dò: (2) - Ghi đề bài lên bảng. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm ở bảng con - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu cách thực hiện - Cho HS làm bảng con - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm ở SGK - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu vấn đề. - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong PV5 - 2HS dọc đề bài - 1HS - Cả lớp thực hiện ở bảng con.1HS làm ở bảng lớp. ( HSY làm cột 1, 2,3,4 ) - 1HS - Cả lớp làm ở SGK -3HS Chơi trò chơi: Con cá - 2HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con -1HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK. - 3HS - 1HS thực hiện ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - Theo dõi TOÁN(40) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A.Mục tiêu Giúp học sinh: - Hình thành khái niệm ban đầu phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong PV5. Biết làm tính trừ trong PV5 B. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng học Toán1 C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(4) - Yêu cầu HS làm bảng con: 4 - 1= 2 +2=. 3 - 2= 4 - 3=. 3 +1= 3 - 1=. - Nhận xét- Tuyên dương. -2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - 2HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2.Thành lập phép trừ 5-1=4 5-2=3 ( 10) Giải lao(3) 3.T.hành + Bài1/56 (4) + Bài 2/56 (4) + Bài 3/ 56 (4) + Bài4/ 59 (4) 4. Dặn dò (2) - Ghi đề bài lên bảng * 5-1= 4 - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu vấn đề: Có 5 con gà, bớt1 con .Còn lại mấy con gà? - Gọi HS nêu lại vấn đề Vậy 5 bớt 1 còn máy? Ghi bảng: 5-1=4 và đọc” Năm trừ một bằng tư” -Gọi HS nhắc lại: Năm trừ một bằng bốn * 5-2=3; 5-4=1( Hướng dẫn tương tự 5-1=4) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3+2=5, 2+3=5 , 5-3=2; 5-2=3, 5-2=3 - Gọi HS nhắc lại: 3+2=5, 2+3=5 , 5-3=2; 5-2=3, 5-2=3 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS thực hiện SGK ( Cột 1/ 59: Bỏ) - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm SGK ( Cột 1 chuyển dạy buổi chiều) - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bảng con - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu vấn đề - Yêu cầu HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 2HS đọc đề bài. - 2HS - Cả lớp tham gia - 3HS - Theo dõi HS múa: Múa cho mẹ xem - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK -1 HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con. - 3HS - 2HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - 2HS - Theo dõi TOÁN( tc) Ôn luyện: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS có kĩ năng thực hiện phép trừ trong PV3 nhanh. - HS thực hiện phép tính thành thạo B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2.Ôn luyện + Bài 1: + Bài 2 + Bài 3 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức trò chơi: Điền kết quả nhanh - Nêu luật và cách chơi - Cho HS tham gia 1 + 2 = 2 – 1 = 3 - 1 = 3 -= 1 1 +=3 4 = 1 + 3 + 2 = 5 = 2 + 4 + 1 = 3 – 2 = 1 + 4 =. 5=+ 3 0 + 3 = 4 + 0 = 1 += 1 - Nhận xét, tuyên dương Tổ chức TC: Nối - Cho 2 đội thi đua 2+1 2- 1 1 2 5 4 3 2+3 3 -1 - Nhận xét, tuyên dương. - Tổ chức TC “ Cô đố” - 1đội/ 5HS - 1đội/ 5HS - Cả lớp tham gia TIẾNG VIỆT:( TH) Cho HS tự học, sau đó GV giải thích những thắc mắc của học sinh. TIẾNG VIỆT(TC) Ôn luyện: ay-ây A. Mục tiêu: - HS đọc chắc chắn các từ có chứa vần: au-âu - HS biết điền từ thích hợp vào ô trống B.Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức TC: Dán hoa Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Nhận xét, tuyên dương. Yêu cầu HS đọc lại một số từ đó. - Nhận xét, chữa sai. - Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Câu: cây c.; hòa ch; c.trượt; hái d.; cái g.;t. hỏa - Gọi HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương. - Theo dõi. - Theo dõi - 1đội/ 5HS - 5HS - Theo dõi. -1đội/5HS - Cá nhân. HĐTT(tc) Phụ đạo HSY môn: Tiếng việt .. TOÁN( tc) Ôn luyện: Luyện tập A. Mục tiêu: - HS nắm chắc chắn: “Bảng cộng và trừ trong PV4” - Biết làm tính nhanh phép cộng và trừ trong PV4 B. Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng + Tổ chức 2 đội thi đua 1+1= 1+4= 2- 1= 3- 1= 2+3= 3- 2= 4- 1= 1+2= 0+5= 4 -3= + Tổ chức làm toán chạy 3-1+2= 2+0-2= 0+3+1= 5+0+0= 2-1+2= 4-1+0= - Cho cả lớp tham gia. - Chấm và nhận xét. + Tổ chức TC: Đúng- Sai 2-1=2 3 +2=5 4+0=4 4- 3 =2 3 -1=0 2+0=2 - Theo dõi - 1đội/ 5HS - Theo dõi. - Cả lớp tham gia. - Theo dõi. - HS nhận xét bằng bông hoa: Đ-S TIẾNG VIỆT:( TH) Cho HS tự học, sau đó GV giải thích những thắc mắc của học sinh. HĐTT(TC) Phụ đạo HSY TỰ NHIÊN XÃ HỘI(tc) Ôn luyện: Hoạt động và nghỉ ngơi A. Mục tiêu: - HS có kĩ năng nhận biết những loại thức ăn nào mau chóng lớn. - HS thực hiện ăn đủ chất để có sức khỏe tốt. B. Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 - Ghi đề bài lên bảng - Yêu cầu HS kể những loại thức ăn hằng ngày. Hỏi: Các em thích loại thức ăn nào nhất? - Nhận xét và khuyến khích HS ăn nhiều loại thức ăn. - Tổ chức TC: Đi chợ Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Nhận xét, tuyên dương. - 1HS/ 1 việc - 1 nhóm/ 3-6HS - Theo dõi. - Cả lớp. HDTT Cho HS tự học môn Tiếng Việt, sau đó giải quyết những thắc mắc của học sinh TIẾNG VIỆT(TC) Ôn luyện: ăn, ân A. Mục tiêu: - HS đọc chắc chắn các từ có chứa vần: ăn, ân - HS biết điền từ thích hợp vào ô trống B.Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức TC: Dán hoa Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Nhận xét, tuyên dương. Yêu cầu HS đọc lại một số từ đó. - Nhận xét, chữa sai. - Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Câu: ch tay, b súng, h.hoan, đ. Đo ,g. sức - Gọi HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương. - Theo dõi. - Theo dõi - 1đội/ 5HS - 5HS - Theo dõi. -1đội/5HS - Cá nhân. THỦ CÔNG(TC) Ôn luyện: Xé, dán hình con gà A. Mục tiêu: - HS xé và dán được hình con gà - Biết trình bày sáng tạo. B. Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 - Ghi đề bài lên bảng - Chia nhóm và giao việc: Mỗi nhóm xé và dán hình con gà - Cho các nhóm thực hiện - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Đánh giá sản phẩm. - 1 nhóm/ 4HS - Các nhóm thực hiện - Đại diện vài nhóm. SINH HOẠT TẬP THỂ 1.Nhận xét tình hình tuần qua: * Ưu: - Lớp đi học chuyên cần, đúng giờ. - Xếp hàng ra vào lớp tốt, đi thẳng hàng. - Các em có viết bài và đọc bài trước khi đến lớp. Chữ viết có tiến bộ và đẹp như: Giang, Đại Hải, Diệp, - Trong lớp có phát biểu xây dựng bài tốt như: Phúc Tâm, Sơn, Tùng, Trang, Thúy, Hiếu - Thực hiện 15 phút đầu giờ tốt.Các bạn biết truy bài cho nhau. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp tốt. * Tồn: - Trong giờ học thì con một số bạn chưa được nghiêm túc hay nói chuyện và làm việc riêng nhiều - Em X Khoa quên bút. Em Bảo thì chưa thuộc bài và không viết bài. 2.Phương hướng đến: - Học bài và mang đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp - Tiếp tục củng cố nề nếp 15 phút đầu giờ 3.Tập bài hát: Trường em
Tài liệu đính kèm: