Học vần (51)
BÀI 46: ôn- ơn
A.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2009-2010 TUẦN: 12 Từ ngày: 9/11/2008 đến 13/11/2009 Thứ Buổi Tiết Môn Tiêt CT Tên bài giảng Thứ hai SÁNG 1 Chào cờ 12 Dặn dò đầu tuần 2 Mĩ thuật 12 GVBM 3 Toán 45 Luyện tập chung 4 Học vần 101 Bài 46: ôn, ơn 5 Học vần 102 Bài 46: ôn, ơn CHIỀU 1 Toán TC Ôn luyện: Luyện tập chung 2 Tiếng việt TH Hướng dẫn tự học 3 HDTH Môn Tiếng Việt Thứ ba SÁNG 1 Học vần 103 Bài 47:en- ên 2 Học vần 104 Bài 47: en-ên 3 Toán 46 Phép cộng trong PV6 4 Toán TC Ôn luyện 5 Thể dục GVBM CHIỀU 1 Tiếng Việt TC Ôn luyện: Bài 47 2 Đạo đức TC Ôn luyện 3 HĐTT TC Phụ đạo HSY Thứ tư SÁNG 1 Học vần 105 Bài 48: in- un 2 Học vần 106 Bài 48: in- un 3 Thủ công 12 GVBM 4 TNXH 12 GVBM 5 CHIỀU 1 HDTH Toán 2 Thể dục TC GVBM 3 Đạo đức 12 GVBM Thứ năm SÁNG 1 Học vần 107 Baì 49: iên-yên 2 Học vần 108 Baì 49: iên-yên 3 Toán 47 Phép trừ trong PV6 4 Âm nhạc 12 GVBM 5 HĐNGLL CHIỀU 1 Tiếng Việt TC Ôn luyện:Bài 49 2 Âm nhạc TC GVBM 3 Thủ công TC Ôn luyện Thứ sáu SÁNG 1 Học vần 109 Bài 50: uôn- ươn 2 Học vần 110 Bài 50: uôn- ươn 3 Toán 48 Luyện tập 4 SHTT Tổng kết cuối tuần 5 CHIỀU 1 HĐTT TC Phụ đạo HSY 2 TNXH TC Ôn luyện 3 HDTH Môn Toán Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009 Học vần (51) BÀI 46: ôn- ơn A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc: + cái cân, con trăn, gần gũi, bạn thân + Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. - Yêu cầu HS viết bảng con: dặn dò Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * ôn - GV ghi bảng ôn và phát âm: ôn - Yêu cầu HS cài chữ: ôn - Gọi HS đọc: ôn * chồn - Yêu cầu HS cài: chồn - Ghi bảng: chồn - Gọi HS đọc: chồn và kết hợp phân tích tiếng chồn * con chồn - Yêu cầu HS cài: con chồn - Gọi HS đọc: con chồn - Gọi HS đọc: ôn- chồn- con chồn * ơn ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: ôn chồn con chồn ơn sơn ca sơn ca - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: ơ-n -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. - Tổ chức cho HS tìm từ có vần ơn - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: ôn - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: chồn - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: con chồn - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. HS hát: Khúc hát ban mai - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc Giải lao(5) b.Luyện viết c) Luyện nói 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( cơn, rộn) - Gọi HS đọc: cơn mưa, bận rộn ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: ch- ôn - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Mai sau khôn lớn - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ôn - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 47: en- ên -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp tham gia. - Cá nhân. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi trò chơi: Con cá - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân.. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi. Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 Học vần (52) BÀI 47: en- ên A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: en, en, lá sen, con nhện - Đọc được câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trên, bên dưới B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc: + con chồn, sơn ca, ôn bài, khôn lớn, mơn mởn + Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi, bơi lại bận rộn. - Yêu cầu HS viết bảng con: cơn mưa Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) H.dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * en - GV ghi bảng en và phát âm: en - Yêu cầu HS cài chữ: en - Gọi HS đọc: en * sen - Yêu cầu HS cài: sen - Ghi bảng: sen - Gọi HS đọc: sen và kết hợp phân tích tiếng sen * lá sen - Yêu cầu HS cài: lá sen - Gọi HS đọc: lá sen - Gọi HS đọc: en- se- lá sen * ên ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: en sen lá sen ên nhện con nhện - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: ê- n -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: áo len mũi tên khen ngợi nền nhà - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. - Tổ chức cho HS tìm từ có vần en - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: en - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: sen - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: lá sen - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi - 3HS -Cả lớp viết bảng con. HS múa: Một con vịt - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc Giải lao(5) b) L. viết c) L. nói (5) 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( mèn, sên) - Gọi HS đọc: dế mèn, sên, cỏ non, lá chuối( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Nhà Dế Mèn. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: s-en - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Bên trên, bên dưới - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ên - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 48: in- un -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp tham gia. - Cá nhân. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi: Đèn xanh- Đỏ- Vàng - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân.. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi. Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 Học vần (53) BÀI 48: in-un A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: in, un, con giun, đèn pin - Đọc được câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc: + lá sen, khen mgợi, áo len. mũi tên + Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ .. - Yêu cầu HS viết bảng con: con nhện Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng(10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * in - GV ghi bảng in và phát âm: in - Yêu cầu HS cài chữ: in - Gọi HS đọc: in * pin - Yêu cầu HS cài: pin - Ghi bảng: pin - Gọi HS đọc: pin và kết hợp phân tích tiếng pin * đèn pin - Yêu cầu HS cài: đèn pin - Gọi HS đọc: đèn pin - Gọi HS đọc: in- pin- đèn pin * un( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: in pin đèn pin un giun con giun - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: un -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ, GV kết hợp giải nghĩa từ: mưa phùn. - Tổ chức cho HS tìm từ có vần un - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: in - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: pin - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: đèn pin - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. HS hát: Hòa bình cho bé - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc Giải lao(5) b) Luyện viết c) Luyện nói (5) 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Ủn à ủn ỉn. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( ủn, chín) - Gọi HS đọc: ủn à, ủn ỉn - Gọi HS đọc câu: Ủn à ủn ỉn. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: p-in - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Nói lời xin lỗi - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần in - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị Bài 49: iên- yên -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp tham gia. - Cá nhân. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi: Đèn xanh- Đỏ- Vàng - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân.. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi. . Hướng dẫn tự học Giáo viên cho HS tự học, sau đó giải quyết những thắc mắc của HS Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 Học vần (54) BÀI 49: iên- yên A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến - Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả B ... 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng + Tổ chức 2 đội thi đua 4+1= 3+1= 3+3= 1+5= 6-1= 6-4= 4-2= 3-2= 0+5= 2+3= + Tổ chức làm toán chạy 6-3+2= 6-4 +1= 4-1-1 = 2 +2-3= 2+1+3= 5-2 +0= - Cho cả lớp tham gia. - Chấm và nhận xét. + Tổ chức TC: Đúng- Sai 3-1 =2 3 +2=4 6+0=4 4 -1 =3 4-2 =0 2 +4=6 - Theo dõi - 1đội/ 5HS - Theo dõi. - Cả lớp tham gia. - Theo dõi. - HS nhận xét bằng bông hoa: Đ-S SINH HOẠT TẬP THỂ 1.Nhận xét tình hình tuần qua: * Ưu: - Các em đã gặt được nhiều điểm 10 như em: Thanh, Sơn, Giang, Diệp, K Tâm - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Xếp hàng ra vào lớp tốt, đi thẳng hàng. - Các em có viết bài và đọc bài trước khi đến lớp. Chữ viết có tiến bộ và đẹp như: Cường, Thanh Hải, Hải - Trong lớp có phát biểu xây dựng bài tốt như: Duy, Nguyên, Phúc, bạn Lợi có tiến bộ về đọc và viết. - Thực hiện 15 phút đầu giờ tốt. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp tốt. * Tồn: - Vệ sinh thân thể chưa sạch như em và đi học vắng nhiều Lợi - Trong giờ học thì chưa được nghiêm túc còn nói chuyện và làm việc riêng nhiều: X Khoa, Cường, Hải - Em Bảo quên vở. Em Lợi thì chưa thuộc bài và không viết bài 2.Phương hướng đến: - Học bài và mang đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp - Tiếp tục thi đua học đạt điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo TOÁN: (45) LUYÃÛN TÁÛP CHUNG A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Bảng cộng và làm tính cộng trong các số đã học. - Phép cộng 1 số với 0. B. Chuẩn bị: - Một số bông hoa có gắn các số và các dấu C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ:(5) - Yêu cầu HS làm bảng con: 5 – 5 = 4 - 4 =. 4 + 1 = 3 + 2 =. 3 - 0 = 5 – 0 = - Nhận xét- tuyên dương. - Cả lớp làm bảng con. 2HS làm ở bảng lớp. II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2. Luyện tập + Bài1/64 Tính (5) + Bài 2/64 Tính ( 6) Giải lao(3) + Bài 3/64 Số (5) + Bài 4/ 64 Viết phép tính thích hợp ( 4) 4. Dặn dò: (2) - Ghi đề bài lên bảng. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm ở bảng con - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu vấn đề. - Cho HS làm bảng con a. 2+2=4 b. 4-1=3 - Tổ chức trò chơi: Đúng - Sai - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung - 2HS dọc đề bài - 1HS - Cả lớp thực hiện ở bảng con.1HS làm ở bảng lớp. ( HSY làm câu a) - 1HS - Cả lớp làm ở SGK Học sinh múa: Hai bàn tay -1HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK.(HSY làm 2 cột đầu) - 3HS - 2HS - 1HS thực hiện ở bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - Cả lớp tham gia - Theo dõi TOÁN(46) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 A.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hình thành khái niệm ban đầu phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong PV6. Biết làm tính cộng trong PV6 B. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng học Toán 1 C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(4) - Yêu cầu HS làm bảng con: 4 - 2= 2 +1=. 5 - 1= 5 - 3=. 2 +3= 5 - 1= - Gọi HS đọc bảng cộng trong PV5 - Nhận xét- Tuyên dương. -2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - 2HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2.Thành lập phép cộng 5+1=6 Giải lao(3) 3.Thực hành + Bài1/65 (4) + Bài 2/65 (4) + Bài 3/ 65 (4) + Bài4/ 65 (3) 4. Dặn dò(2) - Ghi đề bài lên bảng * 5+1= 6 - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu vấn đề: Có 5 con ngựa đang ăn, 1 con chạy đến nữa. Hỏi có tat cả mấy con ngựa? - Gọi HS nêu lại vấn đề + Hỏi: Vậy 5 thêm 1 bằng mấy? Ghi bảng: 5+1=6và đọc “ Năm cộng một bằng sáu” -Gọi HS nhắc lại: Năm cộng một bằng sáu *4+2=6; 3+3=3( Hướng dẫn tương tự 5+1=6) - Gọi HS nhắc lại: 4+2=6; 3+3=6, , 2+4=6, 5+1=6, 1+5=6 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS thực hiện bảng con - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu cách tính ( Dòng 2 chuyển buổi chiều) - Gọi HS nêu vấn đề - Yêu cầu HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả Câu a: 4+2=6 Câu b: 3+3=6 - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau : Phép trừ trong PV6 - 2HS đọc đề bài. - Theo dõi. - 2HS - Cả lớp tham gia - 3HS - Theo dõi - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Múa cho mẹ xem - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm bảng con.( HSY làm 3 cột đầu) - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK -3 HS - 2HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - Theo dõi TIẾNG VIỆT(TC) Ôn luyện: iên, ươn A. Mục tiêu: - HS đọc chắc chắn các từ có chứa vần: iên, ươn - HS biết điền từ thích hợp vào ô trống B.Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức TC: Dán hoa Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Nhận xét, tuyên dương. Yêu cầu HS đọc lại một số từ đó. - Nhận xét, chữa sai. - Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Từ: k. nhẫn, cháo l., ch. đấu, s. đồi, t.. bộ - Gọi HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương. - Theo dõi. - Theo dõi - 1đội/ 5HS - 5HS - Theo dõi. -1đội/5HS - Cá nhân. Thủ công:(TC) Ôn luyện:Xé, dán hình con gà A. Mục tiêu: - HS xé, dán được hình con gà. - Biết trình bày sáng tạo B. Đồ dùng: - Giấy A3, giấy màu, keo, hồ dán. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 - Ghi đề bài lên bảng - Giới thiệu lại các bước xé dán hình con gà - Chia tổ, giao việc - Theo dõi hướng dẫn HS trình bày sáng tạo - Cho các nhóm trưng bày - Gọi HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương - 2HS - Nhận nhóm thực hiện - Các nhóm trưng bày - Cả lớp tham gia TOÁN(47) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 A.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hình thành khái niệm ban đầu phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong PV6. Biết làm tính trừ trong PV6 B. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học Toán1 C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(4) - Yêu cầu HS làm bảng con: 5 +1= 3 + 3=. 5 - 3= 1 + 0=. 2 +4= 5 - 1=. - Gọi HS đọc bảng cộng trong PV 6 - Nhận xét- Tuyên dương. -2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - 2HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2.Thành lập phép trừ 6-1=5 6-2=4 ( 10) Giải lao(3) 3.Thực hành + Bài1/66 (4) + Bài 2/66 (4) + Bài 3/ 66 (4) + Bài4/ 66 (4) 4. Dặn dò(2) - Ghi đề bài lên bảng * 7-1= 6 - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu vấn đề: Có 6 con ong đang đậu trên cây, bay đi 1 con .Còn lại mấy con ong ? - Gọi HS nêu lại vấn đề + Hỏi: Vậy 6 bớt 1 còn mấy? Ghi bảng: 6-1=5 và đọc” Sáu trừ một bằng năm” -Gọi HS nhắc lại: Sáu trừ một bằng năm *6-2=4; 6-4=2 ( Hướng dẫn tương tự 6-1=5) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3+3=6, 6-3=3; 6-2=4, 6-5=1 - Gọi HS nhắc lại: 3+3=6, 6-3=3; 6-2=4, 6-5=1 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS thực hiện SGK - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu cách làm. - Cho HS làm bảng con ( Cột 3 chuyển buổi chiều) - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu vấn đề - Yêu cầu HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 2HS đọc đề bài. - 2HS - Cả lớp tham gia - 3HS - Theo dõi - 3 HS HS múa bài: Hai bàn tay - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con( HSY làm cột 2 và3 ) -1 HS - 2HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con. - 3HS - 2HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - Theo dõi TOÁN: (48) LUYÃÛN TÁÛP A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Các phép cộng, trừ trong PV6 B. Chuẩn bị: - Một số bông hoa có gắn các số từ 1 đến 6 và các dấu = C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(5) - Yêu cầu HS làm bảng con: 6 – 0 = 6 - 4 =. 3 + 3 = 2 + 4 =. 6 - 3 = 6 – 1 = - Gọi HS đọc bảng trừ trong PV6 - Nhận xét- tuyên dương. - Cả lớp làm bảng con. 2HS làm ở bảng lớp. - 2HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2. Luyện tập + Bài1/67 Tính (5) + Bài 2/67 Tính ( 6) Giải lao(3) + Bài 3/ 67 = (4) + Bài 4/67 Số + Bài 5/ 67 Viết phép tính thích hợp ( 4) 4. Dặn dò: (2) - Ghi đề bài lên bảng. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm ở bảng con - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bảng con. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả. - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu vấn đề. - Cho HS làm bảng con Kết quả: 6-2=4 - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung - 2HS dọc đề bài - 1HS - Cả lớp thực hiện ở SGK.1HS làm ở bảng lớp. ( HSY làm 4 cột đầu) - 3HS - 1HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con Học sinh múa: Hai bàn tay -1HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK.(HSY làm cột 1 và 3) - 3HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con - 1HS thực hiện ở bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - Cả lớp tham gia - Theo dõi Hoạt động tập thể(tc) Phụ đạo HSY môn: Toán .. TNXH(TC) Ôn luyện: Gia đình A. Mục tiêu: - HS biết gia đình là tổ ấm của các em - HS biết yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình B. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2.Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 - Ghi đề bài lên bảng + Tổ chức cho HS kể về gia đình của mình Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố, mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà đó là gia đình. + Cho HS vẽ về gia đình của mình Hỏi: - Tranh vẽ những ai? Em muốn thể hiện điều gì trọng tranh? Kết luận:Mỗi người sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và dạy dỗ. Vậy em phải yêu thương gia đình của mình. - Cá nhân - Cả lớp vẽ vào vở nháp Hướng dẫn tự học GV cho HS tự học, sau đó giải quyết những thắc mắc của học sinh
Tài liệu đính kèm: