Tiết 1 : TOÁN : Phép trừ trong phạm vi 8
A – Mục tiêu :
_ Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
_Thực hành làm tính trừ trong pham vi 8
B - Đồ dùng :
_ 8 hình vuông , 8 tam giac , 8 hình tròn
C – Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS
1: Bài cũ : Giáo viên ghi bảng : 6 + 2 + 0 = ; 2 + 5 + 1 = - Bảng lớp , bảng con
4 + 3 + 1 = ; 7 – 4 + 2 = - 2 hs đọc bảng cộng 8
2: Bài mới : Giới thiệu bài- ghi đầu bài
HĐ 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8
a _ Phép trừ : 8 – 1 = 7
_ Gắn bảng 8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác - Thực hành bớt
_ 8 hình tam giác bớt 1 hinh tam giác còn ? tam giác
_ 8 bớt 1 còn ?
? Ai ghi được phép tính tương ứng : Ghi bảng : 8 – 1 = 7
b _ Các phép tính : 8 – 2 ; 8 – 3 ; 8 – 4 ; ( tương tự )
Kế HOạCH BàI GIảNG Tuần 14 : Thứ 2 ngày 8 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 : TOáN : Phép trừ trong phạm vi 8 A – Mục tiêu : _ Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 _Thực hành làm tính trừ trong pham vi 8 B - Đồ dùng : _ 8 hình vuông , 8 tam giac , 8 hình tròn C – Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS 1: Bài cũ : Giáo viên ghi bảng : 6 + 2 + 0 = ; 2 + 5 + 1 = - Bảng lớp , bảng con 4 + 3 + 1 = ; 7 – 4 + 2 = - 2 hs đọc bảng cộng 8 2: Bài mới : Giới thiệu bài- ghi đầu bài HĐ 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8 a _ Phép trừ : 8 – 1 = 7 _ Gắn bảng 8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác - Thực hành bớt _ 8 hình tam giác bớt 1 hinh tam giác còn ? tam giác _ 8 bớt 1 còn ? ? Ai ghi được phép tính tương ứng : Ghi bảng : 8 – 1 = 7 b _ Các phép tính : 8 – 2 ; 8 – 3 ; 8 – 4 ; ( tương tự ) HĐ 2 : Ghi nhớ bảng trừ 8 - Học thuộc bảng trừ 8 - Cá nhân , đồng thanh Giáo viên xóa dần cho hs đọc HĐ 3 : Luyện tập a _ Cho hs lập lại bảng trừ ( sgk) b _ Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Cho hs nêu yêu cầu _Nêu, tự làm bài Khi viết kết quả em cần lưu ý gì ? Bài 2 : Cho hs nêu cách làm - Đổi vở chữa bài Bài 3 : ( tương tự ) Bài 4 : Cho hs quan sát tranh nêu bài toán Cho 1 hs lên ghi phép tính và giảI thích Cho hs dưa phép tính khác và giải thích c _ Lập lại bảng trừ 8 - 2 hs dọc bảng chừ HĐ 4 : Củng cố – dặn dò : Nhận xét giờ học Tiết 2 + 3 : TIếNG VIệT : eng _ iêng A _ Mục tiêu : _ Nhận biết được cấu tạo vần eng ; iêng ; xẻng ; chiêng. _Đọc đúng từ và câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS 1 _ Bài cũ : Gv đọc : cây sung ; trung thu _ Bảng lớp , bảng con Cho hs đọc sgk _ 2 hs 2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc a _ Dạy vần eng _ Gv gài bảng eng ; viết eng _ So sánh eng và en _ Cho hs gài bảng eng và xẻng _ Gài bảng _ đọc _ Cho hs quan sát tranh, đưa từ lưỡi xẻng _ Gài bảng _ đọc _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng _ Đọc, tìm tiếng mới _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần eng _ Thi theo tổ b _ Dạy vần iêng ( tương tự ) _ So sánh eng _ iêng HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ _ Cá nhân _ đồng thanh HĐ 3 : Luyện viết _ Đọc phân tích _ Gv viết _ nêu quy trình viết _ Viết bảng con _ Cho hs đọc lại bài _ 2 hs Tiết 2 HĐ 1 : Luyện đọc a _ Đọc bảng lớp, sgk _ 5 hs đọc _ đồng thanh b _ Đọc câu ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ _ Đọc _ tìm hiểu nội dung HĐ 2 : Luyện viết _ Đọc bài viết _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài _ Viết bài vở HĐ 3 : Luyện nói _ Nêu chủ đề _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý _ Luyện nói nhóm đôi _ Cho hs trình bày trước lớp _ Cho hs bình chọn nhóm làm tốt HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò _ Nhắc lại bài học _ Về nhà đọc viết bài, xem trước bài sau. Tiết 4 : Toán Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs phép cộng và trừ trong phạm vi 8 _ Ghi nhớ bảng cộng, trừ. _Làm vở bài tập toán. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Ghi nhớ lại bảng cộng, trừ _ Cho hs đọc theo nhóm đôI _ Đọc _ trình bày trước lớp HĐ 2 : Làm vở bài tập toán _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Làm vở bài tập HĐ 3 : Làm thêm vở Bài 1 : Số ? _ Làm vở 4 + = 8 2 + = 8 8 - = 5 1 + = 7 8 + = 8 8 - = 3 Bài 2 : Điền dấu ( > ; < ; = ) 2 + 6 5 + 3 5 + 2 4 + 4 8 – 3 7 – 4 8 – 8 8 – 0 Bài 3 : Tính 2 + 4 + 2 = 8 – 3 – 1 = 0 + 5 + 2 = 6 – 4 + 5 = HĐ 4 : Chấm _ chữa bài HĐ 5 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xet giờ học. Tiết 5 + 6 : Tiếng việt Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần eng, iêng _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết _ Làm vở bài tập tiếng việt B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp, sgk _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần eng, iêng _ Tìm, đọc _ Gv ghi bảng phần hs tìm HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt _ Nêu yêu cầu, tự làm _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Chữa bài, đọc bài HĐ 3 : Luyện viết vở : _ Gv đọc cho hs nghe viết _ Eng, iêng, lưỡi xẻng, củ riềng, chống chiêng, gõ kẻng Xà beng, cái kiềng, _ Gv đọc câu ứng dụng sgk: dù ai nói ngả _ Nghe viết vở _ Chấm bài nhận xét. HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Thứ 3 ngày 9 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 + 2 : Tiếng việt uông _ ương A _ Mục tiêu : _ Nhận biết được cấu tạo vần uông ; ương ; quả chuông ; con đường _Đọc đúng từ và câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS 1 _ Bài cũ : Gv đọc : xà beng ; củ riềng ; cáI kẻng _ Bảng lớp , bảng con Cho hs đọc sgk _ 2 hs 2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc a _ Dạy vần uông _ Gv gài bảng uông ; viết uông _ So sánh uông và uôi _ Cho hs gài bảng uông và chuông _ Gài bảng _ đọc _ Cho hs quan sát tranh, đưa từ quả chuông _ Gài bảng _ đọc _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng _ Đọc, tìm tiếng mới _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần uông _ Thi theo tổ b _ Dạy vần ương( tương tự ) _ So sánh uông và ương HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ _ Cá nhân _ đồng thanh HĐ 3 : Luyện viết _ Đọc phân tích _ Gv viết _ nêu quy trình viết _ Viết bảng con _ Cho hs đọc lại bài _ 2 hs Tiết 2 HĐ 1 : Luyện đọc a _ Đọc bảng lớp, sgk _ 5 hs đọc _ đồng thanh b _ Đọc câu ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ _ Đọc _ tìm hiểu nội dung HĐ 2 : Luyện viết _ Đọc bài viết _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài _ Viết bài vở HĐ 3 : Luyện nói _ Nêu chủ đề _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý _ Luyện nói nhóm đôi _ Cho hs trình bày trước lớp _ Cho hs bình chọn nhóm làm tốt HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò _ Nhắc lại bài học _ Về nhà đọc viết bài, xem trước bài sau. Tiết 3 : toán Luyện tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố và khắc sâu phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 _Cách tính các biểu thức có hai dấu phép tính (+ ; - ) _ Cách đặt đề toán và viết phép tính theo tranh. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Bài cũ : Gv đọc: 8 – 4 = 8 – 5 = _ Cho 2 hs đọc bảng trừ 8 – 4 – 2 = 8 – 2 – 3 = HĐ 2 : Bài mới : giới thiệu bài ; ghi đầu bài * Hướng dẫn luyện tập _ Bài 1 : Cho hs nêu yêu cầu _ Tự làm _ chữa miệng _ Bài 2 : Cho hs làm _ Đổi vở chữa bài _ Bài 3 : Cho hs nêu cách làm ? khi làm bài này ta thưc hiện như thế nào ? _ nêu cách làm _ Bài 4 : Cho nhiều hs nêu các bài toán khác nhau. _ Bài 5 : Cho hs tự làm và giảI thích tại sao HĐ 3 :Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 4 : Tiếng việt Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần uông, ương _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết _ Làm vở bài tập tiếng việt B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp, sgk _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần uông, ương _ Tìm, đọc _ Gv ghi bảng phần hs tìm HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt _ Nêu yêu cầu, tự làm _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Chữa bài, đọc bài HĐ 3 : Luyện viết vở : _ Gv đọc cho hs nghe viết _ Uông, ương ; rau muống; vở tuồng; chuồng lợn; Luống rau; nương rẫy; con đường; ngưỡng cửa _ Gv đọc câu ứng dụng sgk: Nắng đã lên _ Nghe viết vở _ Chấm bài nhận xét. HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 5 : Toán Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs phép cộng và trừ trong phạm vi 8 _ Ghi nhớ bảng cộng, trừ. _Làm vở bài tập toán. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Ghi nhớ lại bảng cộng, trừ _ Cho hs đọc theo nhóm đôI _ Đọc _ trình bày trước lớp HĐ 2 : Làm vở bài tập toán _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Làm vở bài tập HĐ 3 : Làm thêm vở Bài 1 : Số ? _ Làm vở 8 = 5 + 2 = 8 - 0 = 8 - 8 = + 2 4 = - 4 3 = - 4 Bài 2 : Điền dấu ( > ; < ; = ) 1 + 6 5 + 3 5 + 2 3 + 4 8 – 6 7 – 6 8 – 2 8 – 5 Bài 3 : Điền số ? 2 + 4 + = 8 – 3 – 1 = 4 0 + + 2 = 7 6 – 4 + = 5 HĐ 4 : Chấm _ chữa bài HĐ 5 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xet giờ học. Tiết 6 : Sinh hoạt tập thể Múa _ hát A _ Mục tiêu : _ Hs hát đúng và múa đẹp bài hát : Hoa trong vườn Bác _ Giúp hs có hứng thú trong học tập và mạnh dạn trước đông người B _ Các hđ cụ thể : HĐ 1 : _ Ôn lại bài hát _ múa _ Cho hs thực hiện múa cả lớp _ Gv theo dõi sửa sai cho hs HĐ 2 : _ Múa _ hát theo tổ HĐ 3 : _ Thi biểu diễn văn nghệ _ Cho hs thực hiện múa _ hát theo ( tổ, nhóm, cá nhân ) HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xet giờ học. Thứ 4 ngày 10 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 + 2 : Tiếng việt : ang _ anh A _ Mục tiêu : _ Nhận biết được cấu tạo vần ang ; anh ; cây bàng , cành chanh _Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Phân biệt dược sự giống và khác nhau của ang , anh _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS 1 _ Bài cũ : Gv đọc : Quả chuông , con đường, rau muống _ Bảng lớp , bảng con Cho hs đọc sgk _ 2 hs đọc từ, câu ứng dụng 2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc a _ Dạy vần ang _ Gv gài bảng ang ; viết ang _ So sánh ang và ong _ Cho hs gài bảng ang và bàng _ Gài bảng _ đọc _Cho hs quan sát tranh, đưa từ cây bàng _ Gài bảng _ đọc _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng _ Đọc, tìm tiếng mới _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần ang _ Thi theo tổ b _ Dạy vần anh ( tương tự ) _ So sánh ang và anh HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ _ Cá nhân _ đồng thanh HĐ 3 : Luyện viết _ Đọc phân tích _ Gv viết _ nêu quy trình viết _ Viết bảng con _ Cho hs đọc lại bài _ 2 hs Tiết 2 HĐ 1 : Luyện đọc a _ Đọc bảng lớp, sgk _ 5 hs đọc _ đồng thanh b _ Đọc câu ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ _ Đọc _ tìm hiểu nội dung HĐ 2 : Luyện viết _ Đọc bài viết _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài _ Viết bài vở HĐ 3 : Luyện nói _ Nêu chủ đề _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý _ Luyện nói nhóm đô ... ài nhất định. c – So sánh gián tiếp độ dài 2 đt qua độ dài trung gian : _ Đoạn thẳng nào dài hơn, ngắn hơn? vì sao? _ Cho hs ss độ dài đt với độ dài gang tay. _ Hs thực hành. HĐ 2 : Luyện tập – Thực hành : a – Cho hs nêu yc các bt: _ Gv hd hs thực hành. _ Nhiều hs dọc đt và ss. _ Bài 3 cho hs thi đua theo tổ. _ Tô mầu vào đt dài nhất. HĐ 3 : Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 4 : Tiếng việt: Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần uôt, ươt . Tìm được tiếng, từ, câu Có vần uôt, ươt. _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết. _ Làm vở bài tập tiếng việt. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp, sgk: _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần uôt, ươt. _ Tìm, đọc. _ Gv ghi bảng phần hs tìm HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt _ Nêu yêu cầu, tự làm _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Chữa bài, đọc bài HĐ 3 : Luyện viết vở : _ Gv đọc cho hs nghe viết _ Uôt, ươt, con chuột, cầu trượt, lạnh buốt, vuốt ve, tuốt lúa, lướt ván, ướt mưa, _ Giáo viên đọc câu ứng dụng HĐ 4: Củng cố – Dặn dò: Nhận xét giờ học. Tiết 5 : Toán Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố về điểm, đoạn thẳng và thực hành ss 2 đt qua 2 cách ( trực tiếp – gián tiếp ). _ Làm vở bt toán. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Làm vở bài tập toán. _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu. _ Làm vở bài tập. HĐ 2 : Làm thêm vở. _ Làm vở. a – Thực hành vẽ đoạn thẳng : _ Vẽ bảng con, vẽ vở. _ GV theo dõi hs vẽ, giúp đỡ hs yếu. _ Đọc tên đoạn thẳng vẽ được b – Thực hành ss đt : _ Cho hs ss một số đồ vật như : thước kẻ, bút chì, que tính, v. v _ Thực hành theo nhóm. _ GV vẽ 1 số đoạn thẳng lên bảng. _ S sánh độ dài. HĐ 3 : Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. Thứ 4 ngày 7 tháng 1 năm 2009 Tiết 1 + 2 : Tiếng việt Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Sau bài học hs nắm chắc được cấu tạo các vần đã học kết thúc bằng âm t _ Đọc đúng từ ứng dụng và câu úng dụng _ Nghe và kể được một số tình tiết trong truyện : Theo tranh B _ Đồ dùng dạy _ học : Bảng ôn _ tranh vẽ C _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS 1 _ Bài cũ : Gv đọc :Con chuột, lướt ván, tuốt lúa. _ Viết bảng lớp, bảng con _ Cho hs đọc sgk _ 2 hs đọc từ, câu 2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ ghi đầu bài HĐ 1 : Lập bảng ôn : a _ Cho hs nhắc lại các vần kết thúc bằng t _ Nhiều hs nêu b _ Giới thiệu bảng ôn _ Đọc bảng ôn _ Cho hs ghép các âm ở cột dọc với các âm ở _ Nhiều hs ghép _ đọc hàng ngang _Cho hs đọc xuôI ngược, không theo thứ tự _ Đọc nối tiếp ( cn _ đt) c _ So sánh giống và khác nhau các vần HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng : _ Cho hs đọc, tìm tiếng có vần ôn _ đọc thầm ( cn _ đt ) _ Gv đọc giảI nghĩa từ HĐ 3 : Luyện viết bảng con _ Đọc rồi phân tích _ Gv viết, nêu quy trình viết _ Viết bảng con Tiết 2 : HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp _ sgk _ 6 hs đọc nối tiếp b _ Đọc câu ứng dụng _ Đọc thầm tìm tiếng mới _ Gv đọc mẫu, hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ _ Cá nhan đồng thanh _ Cho hs tìm hiểu nội dung câu HĐ 2 : Luyện viết : _ Đọc _ viết bài vở _ Gv nhắc nhở hs trước khi viết ( tư thế ngồi , cầm bút ) _ Gv chấm 1/2 số bài_ nhận xét HĐ 3 : Kể chuyện : a _ Gv kể : lần 1 bằng lời, lần 2,3 bằng tranh vẽ _ Thêo dõi b _ Hướng dẫn hs kể chuuyện _ Cho hs kể theo đoạn trong nhóm _ Kể nhóm 4 _ Cho các nhóm kể trước lớp _ Nhận xét _ bổ xung _ Cho hs bình chọn nhóm kể tốt c _ Hướng dẫn kể phân vai _ Các nhóm tự phân vai _ Cho hs nêu ý nghĩa câu chuyện qua câu hỏi gợi ý HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 3 : Tiếng việt: Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần có âm cuối t . Tìm được tiếng, từ, câu có vần ôn . _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết. _ Làm vở bài tập tiếng việt. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp, sgk. _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần ôn. _ Tìm, đọc. _ Gv ghi bảng phần hs tìm HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt. _ Nêu yêu cầu, tự làm. _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu. _ Chữa bài, đọc bài. HĐ 3 : Luyện viết vở : _ Gv đọc cho hs nghe viết. _ Giáo viên đọc các vần có âm cuôi t cho học sinh viết. _ Viết một số từ có vần ôn. _ Giáo viên đọc câu ứng dụng. HĐ 4 : Điền vần vào chỗ trống. HĐ 5: Củng cố – Dặn dò: Nhận xét giờ học. Tiết 5 : Toán Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố về điểm, đoạn thẳng và thực hành ss 2 đt qua 2 cách ( trực tiếp – gián tiếp ). _ Làm vở bt toán. _ Củng cố lại các phép ( +, - ) . B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Làm vở bài tập toán. _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu. _ Làm vở bài tập. HĐ 2 : Làm thêm vở. _ Làm vở. a – Thực hành vẽ đoạn thẳng : _ Vẽ bảng con, vẽ vở. _ GV theo dõi hs vẽ, giúp đỡ hs yếu. _ Đọc tên đoạn thẳng vẽ được b – Thực hành +, - : * Bài 1 : Số ? 9 = 3 + 4 + 10 = 3 + + 2 4 = 9 – 2 - 5 = 10 - - 3 * Bài 2 : Viết phép tính thích hợp: a : Có : 9 que tính. Cho bạn : 3 que tính. Còn lại : que tính ? b : Hà có : 5 quả bóng. Lê có : 4 quả bóng. Cả 2 bạn : quả bóng ? HĐ 3 : Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. Thứ 5 ngày 8 tháng 1 năm 2009 Tiết 1 + 2 : Tiếng việt : oc – ac A _ Mục tiêu : _ Nhận biết được cấu tạo vần oc, ac, con sóc, củ lạc. _ Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Phân biệt dược sự giống và khác nhau của oc, ac. _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS 1 _ Bài cũ : Gv đọc : Con chuột, cầu trượt, lướt ván. _ Bảng lớp , bảng con. _ Cho hs đọc sgk . _ 2 hs đọc từ, câu ứng dụng.. 2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài. HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc : a _ Dạy vần oc : _ Gv gài bảng oc; viết vần oc. _ So sánh oc và oi. _ Cho hs gài bảng oc và tiếng sóc. _ Gài bảng _ đọc.. _Cho hs quan sát tranh, đưa từ con sóc. _ Gài bảng _ đọc . _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng. _ Đọc, tìm tiếng mới . _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài. _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần oc. _ Thi theo tổ. b _ Dạy vần ac ( tương tự ): _ So sánh oc và ac. HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng : _ Đọc thầm, tìm tiếng mới. _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ. _ Cá nhân _ đồng thanh. HĐ 3 : Luyện viết : _ Gv viết _ nêu quy trình viết . _ Viết bảng con. _ Cho hs đọc lại bài. _ 2 hs. Tiết 2 : HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp, sgk : _ 5 hs đọc _ đồng thanh. b _ Đọc câu ứng dụng : _ Đọc thầm, tìm tiếng mới. _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ. _ Đọc _ tìm hiểu nội dung. HĐ 2 : Luyện viết : _ Đọc bài viết. _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài. _ Viết bài vở. HĐ 3 : Luyện nói : _ Nêu chủ đề. _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý. _ Luyện nói nhóm đôi. _ Cho hs trình bày trước lớp. _ Cho hs bình chọn nhóm làm tốt. HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : _ Nhắc lại bài học. _ Về nhà đọc viết bài, xem trước bài sau. Tiết 3 : Toán Thực hành đo độ dài A _ Mục tiêu : _ Giúp hs biết cách ss độ dài một số đồ vật quen thuộc : Bảng, bàn học, vở, _ Bước đầu thấy được sự cần thiết phải có đơn vị đo chuẩn để đo độ dài. B _ Đồ dùng dạy – học : Thước kẻ, que tính. C _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ1 : Giới thiệu độ dài gang tay. _ Gang tay là độ dài được tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa. _ Hs quan sát. _ GV thực hành đo cạnh bảng. _ GV hd hs đo. _ Hs đo cạnh bảng con. _ Cho hs thực hành đo cạnh bàn, quyển sách. HĐ 2 : Giới thiệu độ dài bàng bước chân – sải tay. _ Hd hs đo bục giảng bằng bước chân. _ Hd hs đo sợi dây bằng sải tay. _ Thực hành đo. HĐ 3 : Thực hành : _ Giúp hs nhận biết được đơn vị đo là : gang tay, sải tay, bước chân, que tính, _ Thực hành đo. _ ? vì sao trong hđ hàng ngày người ta không dùng đơn vị đo độ dài là gang tay, sải tay, _ Vì đây là đv đo chưa chuẩn. HĐ 4 : củng cố – dặn dò : Thực hành đo độ dài các đồ vật ở nhà. Tiết 4 : Tiếng việt: Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần oc, ac. Tìm được tiếng, từ, câu Có vần oc, ac. _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết. _ Làm vở bài tập tiếng việt. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp, sgk: _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần oc, ac. _ Tìm, đọc. _ Gv ghi bảng phần hs tìm HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt _ Nêu yêu cầu, tự làm _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Chữa bài, đọc bài HĐ 3 : Luyện viết vở : _ Gv đọc cho hs nghe viết _ Oc, ac, con sóc, bóc lạc, hạt thóc, ngơ ngác, bác sĩ, bản nhạc, thác nước, _ Giáo viên đọc câu ứng dụng HĐ 4: Củng cố – Dặn dò: Nhận xét giờ học. Tiết 6 : Luyện viết chữ đẹp Bài viết tuần 18 A _ Mục tiêu : _ Hs viết đúng và đẹp bài viết _ Rèn cho hs đức tính cẩn thận khi viết và biết yêu cáI đẹp B _ Các hđ dạy _ học : HĐ 1 : Hướng dẫn luyện viết. a _ Đưa bài viết. _ Đọc bài viết. b _ Quan sát nhận xét. _ Cho hs nhận xét về độ cao. Khoảng cách giữa các chữ, các từ. _ Cho hs viết bảng con một số từ khó. _ Viết bảng con. HĐ 2 : Luyện viết vở : _Gv theo dõi hs viết. _ Viết vở luyện viết. HĐ 3 : Chấm bài nhận xét HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò: nhận xét giờ học. Thứ 6 ngày 9 tháng 1 năm 2009 Tiết 1 + 2 : Tiếng việt Kiểm tra học kỳ 1 Tiết 3 : Toán Một chục – tia số A _ Mục tiêu : _ Giúp hs nhận biết được 10 đv là 1 chục. _ Biết đọc và ghi số trên tia số. C _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Giới thiệu : “ Một chục ”. _ Gài bảng 10 quả cam. _ ? có mấy quả cam ? _ 10 quả cam còn được gọi là 1 chục quả cam. _ Nhiều hs nêu. _ ? 1 chục quả cam là bao nhiêu quả cam ? _ Nhiều hs nêu. _ Cho hs lấy 10 que tính và nói như trên. _ Cho hs tìm 1 số đồ vật có số lượng là 1 chục. * GV ghi bảng : 10 đv = 1 chục. _ 1 chục = mấy đv ? HĐ 2 : Giới thiệu tia số : _ GV vẽ tia số : Cho hs nhận xét các số trên tia số. _ ? số ở bên trái như thế nào so với số ở bên phải ? _ Nhiều hs đọc. HĐ 3 : Thực hành : * Bài 1 : Cho hs đếm và vẽ thêm cho đủ 1 chục. * Bài 2 : Cho hs đếm và khoanh 1 chục. * Bài 3 : Viết các số vào mỗi vạch của tia số. _ Đọc tia số. _ ? 10 đv = mấy chục ? _ 1 chục = mấy đv ? HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò: nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: