TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MUẽC TIEÂU :
+ Giuựp hoùc sinh : - Cuỷng coỏ veà pheựp trửứ trong phaùm vi 10
- Vieỏt pheựp tớnh phuứ hụùp vụựi tỡnh huoỏng trong tranh
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
+ Tranh baứi taọp 3 / 85 SGK – phieỏu baứi taọp
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
1.OÅn ẹũnh :
+ Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp
2.Kieồm tra baứi cuừ :
+ Goùi 3 hoùc sinh ủoùc pheựp trửứ phaùm vi 10
+ 3 hoùc sinh leõn baỷng :
10 – 8 = 10 -5 - 2=
10 – 6 = 10 – 6 – 1 =
10 – 4 = 10 – 7 – 0 =
+ Nhaọn xeựt sửỷa sai cho hoùc sinh.
+ Nhaọn xeựt baứi cuừ – KTCB baứi mụựi
TUẦN 16 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 Toán Luyện tập I. MUẽC TIEÂU : + Giuựp hoùc sinh : - Cuỷng coỏ veà pheựp trửứ trong phaùm vi 10 - Vieỏt pheựp tớnh phuứ hụùp vụựi tỡnh huoỏng trong tranh II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : + Tranh baứi taọp 3 / 85 SGK – phieỏu baứi taọp III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : 1.OÅn ẹũnh : + Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp 2.Kieồm tra baứi cuừ : + Goùi 3 hoùc sinh ủoùc pheựp trửứ phaùm vi 10 10 10 10 1 3 7 - - - + 3 hoùc sinh leõn baỷng : 10 – 8 = 10 -5 - 2= 10 – 6 = 10 – 6 – 1 = 10 – 4 = 10 – 7 – 0 = + Nhaọn xeựt sửỷa sai cho hoùc sinh. + Nhaọn xeựt baứi cuừ – KTCB baứi mụựi 3. Baứi mụựi : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Hoaùt ủoọng 1 : Cuỷng coỏ pheựp trửứ trong phaùm vi 10. -Goùi hoùc sinh ủoùc thuoọc baỷng coọng trửứ phaùm vi 10 . -Thi ủua gheựp caực pheựp tớnh ủuựng -Giaựo vieõn giao moói hoùc sinh 3 soỏ vaứ caực daỏu + , - , = -Giaựo vieõn nhaọn xeựt, sửỷa sai. Cuỷng coỏ tớnh giao hoaựn vaứ quan heọ coọng trửứ Hoaùt ủoọng 2 : Luyeọn Taọp -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi taọp Baứi 1 : Tớnh roài ghi keỏt quaỷ -Lửu yự : Hoùc sinh phaàn b ) vieỏt soỏ thaỳng coọt haứng ủụn vũ -Giaựo vieõn nhaọn xeựt, baứi hoùc sinh ủuựng sai Baứi 2: vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm -Hửụựng daón hoùc sinh dửùa vaứo baỷng coọng trửứ ủaừ hoùc ủeồ ủieàn soỏ ủuựng -4 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi -Lụựp nhaọn xeựt – Giaựo vieõn ghi ủieồm Baứi 3 : -Quan saựt tranh, neõu baứi toaựn vaứ pheựp tớnh thớch hụùp -Hửụựng daón hoùc sinh ủaởt baứi toaựn vaứ ghi pheựp tớnh phuứ hụùp vụựi tỡnh huoỏng trong tranh -Cho hoùc sinh laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp Hoaùt ủoọng 3 : Troứ chụi -Cửỷ 2 ủaùi dieọn 2 daừy baứn leõn tham gia chụi -Vieỏt soỏ vaứo oõ troỏng -2 10 9 8 7 6 5 4 3 2 - Em naứo vieỏt nhanh, ủuựng laứ thaộng cuoọc -5 em ủoùc . -5 hoùc sinh leõn baỷng vieỏt caực pheựp tớnh ủuựng vụựi caực soỏ theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 - 1 = 9 1 0 - 2 = 8 1 0 - 3 = 7 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3 -Hoùc sinh mụỷ saựch GK -Hoùc sinh tửù laứm baứi, chửừa baứi -Hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo phieỏu baứi taọp -3 a)-Trong chuoàng coự 7 con vũt. Coự theõm 3 con vũt nửừa .Hoỷi taỏt caỷ coự bao nhieõu con vũt ? 7 + 3 = 10 -3 b) Treõn caõy coự 10 quaỷ taựo. Coự 2 quaỷ bũ ruùng xuoỏng. Hoỷi treõn caõy coứn laùi bao nhieõu quaỷ taựo ? 10 - 2 = 8 -Hoùc sinh coồ vuừ cho baùn -Nhaọn xeựt, sửỷa baứi 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : - Giaựo vieõn tuyeõn dửụng nhửừng hoùc sinh hoaùt ủoọng toỏt - Daởn hoùc sinh oõn laùi coõng thửực coọng trửứ phaùm vi 10 - Laứm baứi taọp trong vụỷ Baứi taọp vaứ Chuaồn bũ baứi cho ngaứy mai. Tiếng việt Bài 64: im - um I.Mục tiờu: Đọc được : im , um , chim cõu , chựm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : im , um , chim cõu , chựm khăn Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Xanh , đỏ , tớm , vàng Thỏi độ :Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung : Xanh, đỏ, tớm , vàng. II.Đồ dựng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoỏ: chim cõu, trựm khăn. -Tranh cõu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện núi. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hỏt tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ( 2 – 4 em đọc) -Đọc cõu ứng dụng: “Con cũ mà đi ăn đờm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao” -Nhận xột bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiờu: +Cỏch tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hụm nay cụ giới thiệu cho cỏc em vần mới:im, um – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiờu: Nhận biết được: im, um, chim cõu, trựm khăn +Cỏch tiến hành : a.Dạy vần: im -Nhận diện vần:Vần im được tạo bởi: i và m GV đọc mẫu Hỏi: So sỏnh im và am? -Phỏt õm vần: -Đọc tiếng khoỏ và từ khoỏ : chim, chim cõu -Đọc lại sơ đồ: im chim chim cõu b.Dạy vần um: ( Qui trỡnh tương tự) um trựm trựm khăn - Đọc lại hai sơ đồ trờn bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trờn giấy ụ li ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: con nhớm tủm tỉm trốn tỡm mũm mĩm 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiờu: Đọc được cõu ứng dụng Luyện núi theo chủ đề +Cỏch tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm của HS b.Đọc cõu ứng dụng: “Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chỳm chớm Mẹ cú yờu khụng nào” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện núi: +Mục tiờu:Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung “Xanh, đỏ, tớm, vàng”. +Cỏch tiến hành : Hỏi:-Em biết vật gỡ cú màu đỏ? -Em biết vật gỡ cú màu xanh? -Em biết vật gỡ cú màu tớm? -Em biết vật gỡ cú màu vàng? -Em biết vật gỡ cú màu đen, trắng,? -Tất cả cỏc màu trờn được gọi là gỡ? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh) Phõn tớch và ghộp bỡa cài: im Giống: kết thỳc bằng m Khỏc : im bỏt đầu bằng i Đỏnh vần ( c nhõn - đồng thanh) Đọc trơn ( cỏ nhõn - đồng thanh) Phõn tớch và ghộp bỡa cài: chim Đỏnh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh) ( cỏ nhõn - đồng thanh) Theo dừi qui trỡnh Viết b.con: im, um, chim cõu, trựm khăn Tỡm và đọc tiếng cú vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhõn - đ thanh) Đọc (cỏ nhõn 10 em – đồng thanh) Nhận xột tranh. Đọc (cỏnhõn – đồng thanh) HS mở sỏch. Đọc cỏ nhõn 10 em Viết vở tập viết Quan sỏt tranh và trả lời Màu sắc Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 Toán BAÛNG COÄNG VAỉ TRệỉ TRONG PHAẽM VI 10 I. MUẽC TIEÂU : + Giuựp hoùc sinh : -Cuỷng coỏ baỷng coọng trửứ trong phaùm vi 10 .Bieỏt vaọn duùng ủeồ laứm toaựn - Cuỷng coỏ nhaọn bieỏt veà moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ - Tieỏp tuùc cuỷng coỏ vaứ phaựt trieồn kyừ naờng xem tranh veừ, ủoùc vaứ giaỷi baứi toaựn tửụng ửựng . II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : +Veừ treõn baỷng phuù baứi taọp 2 / 87 - 3 / 87 ( phaàn b) – Tranh baứi taọp 3a) / 87 + Boọ thửùc haứnh toaựn . III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : 1.OÅn ẹũnh : + Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp 2.Kieồm tra baứi cuừ : + Goùi 2 em hoùc sinh ủoùc laùi baỷng trửứ trong phaùm vi 10 – 2 hoùc sinh ủoùc pheựp coọng phaùm vi 10 + 3 hoùc sinh leõn baỷng : 8 + 0 = 10 3 + 7 0 10 10 – 1 0 9 + 1 10 - 0 = 2 4 + 3 0 8 8 – 3 0 7 – 3 10 - 0 = 8 10 - 4 0 5 5 + 5 0 10 – 0 +Nhaọn xeựt, sửỷa baứi chung nhaộc nhụỷ caựch laứm tửứng loaùi baứi + Nhaọn xeựt baứi cuừ - Ktcb baứi mụựi 3. Baứi mụựi : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Hoaùt ủoọng 1 : Cuỷng coỏ baỷng coọng trửứ trong phaùm vi 10. -Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc thuoọc loứng caực baỷng coọng baỷng trửứ phaùm vi 10 ủaừ hoùc -Hoỷi mieọng – goùi hoùc sinh traỷ lụứi nhanh moọt soỏ pheựp tớnh -Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng hoùc sinh hoùc thuoọc caực baỷng coọng trửứ Hoaùt ủoọng 2 : Cuỷng coỏ moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ trửứ. -Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh mụỷ SGK laứm caực pheựp tớnh, tửù ủieàn soỏ vaứo choó chaỏm -Giaựo vieõn hửụựng daón cho hoùc sinh bieỏt caựch saộp xeỏp caực coõng thửực tớnh treõn baỷng vửứa thaứnh laọp vaứ nhaọn bieỏt quan heọ giửừa caực pheựp tớnh coọng trửứ Hoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laàn lửụùt laứm caực baứi taọp Baứi 1 : Hửụựng daón hoùc sinh vaọn duùng caực baỷng coọng, trửứ ủaừ hoùc ủeồ thửùc hieọn caực pheựp tớnh trong baứi -Lửu yự hoùc sinh vieỏt soỏ thaỳng coọt trong baứi 1b) . Baứi 2 : ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh nhụự laùi caỏu taùo soỏ 10, 9 , 8 , 7 vaứ tửù ủieàn soỏ thớch hụùp vaứo tửứng oõ -Chaỳng haùn : 10 goàm 1 vaứ 9 . Vieỏt 9 vaứo oõ -Giaựo vieõn treo baỷng phuù yeõu caàu 4 hoùc sinh leõn sửỷa baứi Baứi 3 : a) Treo tranh – Hửụựng daón hoùc sinh neõu baứi toaựn vaứ pheựp tớnh thớch hụùp -Hửụựng daón hoùc sinh traỷ lụứi ( neõu lụứi giaỷi baống lụứi ) ủeồ bửụực ủaàu laứm quen vụựi giaỷi toaựn coự lụứi vaờn b) Hửụựng daón hoùc sinh ủoùc toựm taột roài neõu baứi toaựn (baống lụứi ) -Hửụựng daón hoùc sinh traỷ lụứi (lụứi giaỷi) cho baứi toaựn vaứ ghi pheựp tớnh phuứ hụùp (mieọng ) -Giaựo vieõn nhaọn xeựt, hửụựng daón, sửỷa sai ủeồ hoùc sinh nhaọn bieỏt trỡnh baứy 1 baứi toaựn giaỷi -8 em ủoùc thuoọc 8 + 2 = , 3 + 7 = , 10 - 2 = , 10 - 7 = 9- 3 = , 0 - 3 = 7 , 0 - 5 = 5 -Hoùc sinh ủieàn soỏ vaứo baỷng coọng,trửứ 10 baống buựt chỡ -Hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo vụỷ Btt -1 hoùc sinh sửỷa baứi chung -Hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo vụỷ Btt -Hoùc sinh tửù ủieàu chổnh baứi cuỷa mỡnh -Haứng treõn coự 4 chieỏc thuyeàn. Haứng dửụựi coự 3 chieỏc thuyeàn. Hoỷi taỏt caỷ coự bao nhieõu chieỏc thuyeàn ? 4 + 3 = 7 -Hoùc sinh gheựp pheựp tớnh ủuựng leõn bỡa caứi -Lan coự 10 quỷa boựng. Lan cho baùn 3 quaỷ boựng. Hoỷi lan coứn laùi maỏy quaỷ boựng ? -Traỷ lụứi : Soỏ quaỷ boựng lan coứn laứ 10 – 3 = 7 -Hoùc sinh gheựp pheựp tớnh leõn bỡa caứi 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : - Em vửứa hoùc baứi gỡ ? ẹoùc laùi baỷng coọng, trửứ trong phaùm vi 10 - Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng hoùc sinh hoaùt ủoọng toỏt . - Daởn hoùc sinh hoùc veà nhaứ hoùc thuoọc taỏt caỷ caực baỷng coọng, trửứ tửứ 2 à 10 . - Chuaồn bũ baứi hoõm sau. Tiếng việt Bài 65: iờm - yờm I.Mục tiờu: Đọc được : iờm , yờm , dừa xiờm , cỏi yếm ‘ từ và cỏc cõu ứng dụng . Viết đọc : iờm , yờm , dừa xiờm , cỏi yếm Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : điểm mười . Thỏi độ :Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung :Điểm mười. II.Đồ dựng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoỏ: dừa xiờm, cỏi yếm -Tranh cõu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện núi. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hỏt tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng co ... HS lên bảng, cả lớp làm bài tập vào vở. Bài 2: Tính (theo mẫu) 5 + 3 + 2 6 + 3 + 1 10 – 6 - 4 = 8 + 2 = .................. = .................. = 10 = .................. = .................. - GV nêu yêu cầu và giải thích cách làm. - 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài tập trong vở ô li. Bài 3: Số? 10 9 8 7 3 2 1 1 6 5 4 - HS nêu yêu cầu. - Mỗi tổ cử 3 HS lên bảng thi làm nhanh làm đúng theo kiểu chơi tiếp sức. Bài 3: Thi đọc các bảng cộng, bảng trừ đã học. - GV tổ chức cho HS thi đọc các bảng cộng, bảng trừ theo kiểu xì điện, bạn nào đọc thuộc bảng theo yêu cầu của GV sẽ được quyền chỉ định bạn khác đọc bảng tiếp theo. 3. Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt. Tiếng việt (tự chọn) Luyện viết từ, câu có vần ở các bài từ 61 đến 65 I. Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện tư thế ngồi viết đúng quy định; yêu cầu HS viết đúng đẹp câu ứng dụng trong các bài 61, 62, 63. 64, 65 . - Biết trình bày thơ (câu văn) đúng mẫu. II. Đồ dùng: Bảng phụ viết mẫu câu ứng dụng trong bài 61 -> 65. III Các họat động dạy học 1. ổn định tổ chức: - GV giới thiệu với HS về viết chính tả (nhìn chép các từ), nhắc nhở quy định viết chính tả 2. Bài mới a) Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học - GV đọc bài viết. - Đặt câu hỏi về nội dung bài viết: + Trong tranh vẽ cảnh gì ? Trước khi đi học và sau khi đi học về em cần chào hỏi mọi người trong gia đình như thế nào? + Sẻ đã âu yếm đàn con vào lúc nào? Vì sao Sẻ phải âu yếm đàn con vào buổi tối? b) Hướng dẫn viết đúng - GV hỏi: Trong bài 64, 65 các em thấy có những tiếng, từ nào khó đọc, khó viết? - HS nêu chữ khó: miệng, yêu, chúm chím, Sẻ, kiếm, mải, âu yếm. - GV hướng dẫn để HS phân tích chữ. - GV hướng dẫn HS viết bảng con những tiếng, từ khó. GV nhận xét sửa sai. c) Hướng dẫn cách trình bày - GV nêu cách trình bày: Khi viết câu: chữ đầu tiên cách lề 1 ô, hết dòng, xuống dòng viết sát lề . - GV giới thiệu với HS bài viết mẫu để cho HS quan sát, học tập. d) HS viết bài - GV viết bài lên bảng phụ rồi treo trên bảng lớp. - HS nhìn bảng và viết bài. - GV chấm bài, nhận xét. - GV sửa lỗi sai phổ biến. Tiếng việt (tự chọn) Luyện đọc các bài từ 61 -> 65 i. Mục đích, yêu cầu - HS được củng cố lại kiến thức đã học trong các bài từ bài 61 -> 65. - HS được mở rộng vốn từ, củng cố, mở rộng kĩ năng đọc các từ tiếng ứng dụng có âm, chữ vừa học. - Giáo dục lòng yêu thích môn học tiếng Việt. II.Đồ dùng: SGK, VBT. III.Các HĐ dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu HS nêu các bài tập đọc đã học trong tuần qua và từ đầu tuần đến giờ. - GV ghi nhanh tên các bài tập đọc lên bảng. 2. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học *HĐ 1: Củng cố kĩ năng đọc : ( 10) - HS mở SGK - HS đọc theo chỉ định. Mỗi HS đọc một bài hoặc một phần trong bài để giúp HS tập trung sự chú ý theo dõi bạn đọc. - HS khác nhận xét - GV khuyến khích HS đọc to , rõ ràng. - GV yêu cầu HS đọc bảng ôn -HS theo dõi, đọc tiếp . - GV tập triung luyện tập cho HS những tiếng, từ có chứa các vần khó đọc, HS dễ đọc sai: người, trường, luống, .... *HĐ 2: Củng cố kĩ năng nói, kể chuyện: ( 15) - GV chỉ định HS nói theo chủ đề nào đó trong số các bài đã học( tập trung ở HS ít nói, chưa mạnh dạn). - GV có thể mở rộng chủ điểm luyện nói ra xung quanh cuộc sống của trẻ. - GV chỉ định HS kể chuyện tiếp nối. –GV nhận xét, góp ý . *HĐ3: Hoàn thành bài tập trong VBT Tiếng Việt ( 15). - GV nhắc nhở viết nắn nót, trình bày đẹp và lưu ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng trong từ. - GV giúp đỡ HS còn yếu. - GV chấm vở cho một số HS , có nhận xét cụ thể. * GV nhận xét tiết học GV nhận xét chung tiết học, tuyên dương những HS đọc tốt. Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc nhiều hơn. Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009 Tiếng việt Bài 68: ot - at I.Mục tiờu: Đọc được : ot , at , tiếng hút , ca hỏt ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : ot , at , tiếng hút , ca hỏt Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Gà gỏy , chim hút , chỳng em ca hỏt . Thỏi độ :Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung : Gà gỏy, chim hút ,chỳng em ca hỏt. II.Đồ dựng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoỏ: tiếng hút, ca hỏt -Tranh cõu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện núi. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hỏt tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : lưỡi liềm, xõu kim, nhúm lửa ( 2 – 4 em đọc) -Đọc thuộc lũng dũng thơ ứng dụng ứng dụng: “Trong vũm lỏ mới chồi non Chựm cam bà giữ vẫn cũn đung đưa -Nhận xột bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiờu: +Cỏch tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hụm nay cụ giới thiệu cho cỏc em vần mới:ot, at – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiờu: Nhận biết được: ot, at, tiếng hút, ca hỏt. +Cỏch tiến hành : a.Dạy vần: ot -Nhận diện vần:Vần ot được tạo bởi: o và t GV đọc mẫu -Phỏt õm vần: -Đọc tiếng khoỏ và từ khoỏ : hút, chim hút -Đọc lại sơ đồ: ot hút chim hút b.Dạy vần at: ( Qui trỡnh tương tự) at hỏt ca hỏt - Đọc lại hai sơ đồ trờn bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trờn giấy ụ li ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: bỏnh ngọt bói cỏt trỏi nhút chẻ lạt 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiờu: Đọc được cõu ứng dụng Luyện núi theo chủ đề +Cỏch tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện núi: +Mục tiờu:Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung “Gà gỏy, chim hút ,chỳng em ca hỏt”. +Cỏch tiến hành : Hỏi:-Chim hút như thế nào? -Em hóy đúng vai chỳ gà để cất tiếng gỏy? -Chỳng em thường ca hỏt vào lỳc nào? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh) Phõn tớch và ghộp bỡa cài: ot Đỏnh vần ( c nhõn - đồng thanh) Đọc trơn ( cỏ nhõn - đồng thanh) Phõn tớch và ghộp bỡa cài: hút Đỏnh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh) Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh) ( cỏ nhõn - đồng thanh) Theo dừi qui trỡnh Viết b.con:ot, at,tiếng hút, ca hỏt Tỡm và đọc tiếng cú vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhõn - đ thanh) Đọc (cỏ nhõn 10 em – đồng thanh) Nhận xột tranh. Đọc (cỏnhõn – đồng thanh) HS mở sỏch. Đọc cỏ nhõn 10 em Viết vở tập viết Quan sỏt tranh và trả lời Chim hút lớu lo Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp 1. Cả lớp bình bầu những HS đạt nhiều điểm tốt trong tuần 2. GV đánh giá, nhận xét công tác tuần 16. - HS "Viết chữ đẹp của lớp" tiếp tục tập luyện để chuẩn bị thi cấp tổ. - Tuyên dương những HS đạt nhiều điểm 10 trong tháng trọng điểm này. - Đội tiếp tục củng cố phong trào của Đội một cách có hiệu quả. 3. Phổ biến công tác tuần 17 a) Hoạt động dạy và học - Tiếp tục duy trì mọi hoạt động dạy và học có chất lượng. - Thực hiện nội dung chương trình tuần 17 theo PPCT và CKTKN. - Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua 2 tốt có hiệu quả. - Tiếp tục hưởng ứng tốt các phong trào và các cuộc vận động . - Tổ chức ôn tập cho HS chuẩn bị thi định kỳ lần 2 năm học 2009 - 2010 - HS luyện viết chữ đẹp tiếp tục tập luyện. - Phát động phong trào “Đôi bạn cùng tiến” trong học tập. b. Hoạt động tập thể - Tiếp tục duy trì mọi hoạt động tập thể có chất lượng. - Tìm hiểu các bài thơ, bài văn, bài hát nói về truyền thống ngày lực lượng vũ trang nhân dân và ngày Quốc phòng toàn dân 22/ 12. - Tập hai bài múa hát tập thể mới Toán (tự chọn) Luyện tập I.Mục tiêu - Giúp HS củng cố phép tính cộng, trừ trong phạm vi đã học. III.Các hoạt động dạy học *HĐ 1: Ôn tập phép cộng - Học sinh làm bài tập sau vào vở ô ly. Bài 1: Tính 2 3 4 3 5 6 7 7 3 1 0 9 9 9 9 7 6 - HS nêu lưu ý khi làm bài, 1HS lên bảng. - HS tự làm bài vào vở, chữa bài. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 2: Tính nhẩm 3 + 1 + ... = 6 3 + ... + 4 = 8 6 + ... + 2 = 9 4 + ... + 1 = 9 3 + 0 + 5 = ... 2 + 3 + ... =8 - HS nêu yêu cầu. - HS nêu cách làm. - Tự làm bài, chữa bài. - HS đổi vở kiểm tra chéo. *HĐ2: Ôn tậpvề làm tính trừ. Bài 3: Tính. 10 9 8 7 6 5 0 2 6 4 1 2 10 7 2 3 5 3 - HS tự làm bài, lên bảng chữa bài. - GV nhận xét bài làm, HS soát bài và kiểm tra chéo. Bài 4: Số? 9 - ... = 5 8 - ... = 4 8 - ... = 8 9 - ... = 7 - HS nêu yêu cầu, nêu cáchlàm. - Tự làm bài và chữa bài. - GV nhận xét chốt chuẩn. *HĐ3: Ôn tập về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 5: Điền dấu vào ô trống: 1 + 9 = 8 + 1 = 9 - 9 = 9 - 1 = 8 - 1 = 9 - 8 = - HS làm bài, chữa bài. Củng cố, dặn dò:- GV hướng dẫn HS nhận xét theo cột để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tiếng việt (tự chọn) Luyện viết bài 59, 60 I. M ục tiêu: - HS nắm chắc cấu tạo, quy trình viết các vần om, am và viết các chữ đó trong kết hợp. - Rèn kỹ năng cầm bút, trình bày khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở ô li, phấn màu. III. Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: -Trong bài 59, 60 đã học những vần gì ? (om, am) - HS viết các vần vào bảng con. 2/ Hoạt động 1: Luyện viết bảng con. - Chỉ ra lỗi còn sai. - Hướng dẫn viết lại ( nếu cần) - Luyện viết bảng con. *Luyện viết từ: chúng mình, bông súng, bình minh, chỏm núi, quả trám. - HS quan sát, đọc chữ mẫu. - HS nêu khoảng cách độ lớn của các con chữ. - HS viết bảng - GV sửa sai ngay trên bảng con. - Luyện viết lần 2( nếu cần) 3/ Hoạt động 2: Luyện viết vở. - GV nêu nội dung viết: Mỗi vần om, am: 2 dòng. - Viết từ: chúng mình, bông súng, bình minh, chỏm núi, quả trám. (1 dòng) - GV trình bày bài viết mẫu. - HS nhận xét về khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng trong từ và khoảng cách giữa các lần viết. - HS viết bài - GV quan sát góp ý. 4/ Hoạt động 3: GV Chấm bài + Nhận xét bài viết của HS được chấm. + HS tham khảo bài viết đẹp, sạch. + Tuyên dương HS có bài viết đẹp.
Tài liệu đính kèm: