Thiết kế bài dạy lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 25 đến tuần 28

Thiết kế bài dạy lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 25 đến tuần 28

 II. Mục tiêu:

 Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 12 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1181Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 25 đến tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25+26
Đi thi GV giỏi cấp huyện
------------------------------------o0o-----------------------------------
TUẦN 27
Ngày soạn: 1/4/2012	 Ngày dạy: Thứ 3/3/4/2012
TIẾT 1: TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP TRỪ
 II. Mục tiêu: 
 Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn. 
II. Các hoạt động dạy học:
HS khá giỏi
TL
HS TB yếu
A. Thực hành làm BT
Bài tập: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài .
- Gọi 1HS lên bảng làm. GV quan sát giúp đỡ HS còn yếu .
- Gọi HS đọc kết quả và giải thích cách
làm . 
Bài giải
Diện tích trồng hoa là :
540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)
Diện tích trồng lúa và đất trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
Đáp số : 696,1 ha.
Bài tập 2: 
- GV gọi HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
- Cho HS làm bài, và chữa bài
Bài giải
Phân số chỉ phần tiền lương gia đình đó chi tiêu hàng tháng là :
 (số tiền lương)
a) Tỉ số phần trăm số tiền lương gia đình đó để dành là :
 (số tiền lương)
 = 15%
b) Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành được là :
4 000 000 : 100 15 = 600 000 (đồng)
 Đáp số: a) 15% số tiền lương 
 b) 600 000 đồng.
17'
17'
Bài tập 1: Tìm x
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm. 
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng : 
a) x + 5,84 = 9,16
 x = 9,16 – 5,84 
x = 3,32
b) x – 0,35 = 2,55
x = 2,55 + 0,35
x = 2,9
Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
.+ Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất nào?
- GV: Giao hoán 2 số nào để khi cộng số tròn chục hoặc tròn trăm.
- GV mời HS nhận xét bài trên bảng, GV nhận xét.
c) 69,78 + 35,97 + 30,22
= (69,78 + 30,22) + 35,97
= 100 + 35,97 = 135,97
d) 83,45 - 30,98 - 42,47
= 83,45 - (30,98 + 42,47)
= 83,45 - 73,45 = 10.
TIẾT 2: CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
BÀI: TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM 
I. Mục tiêu
 - HS giỏi : Nghe – viết đúng bài CT. Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương, kỉ niệm chương 
 - HS yếu : Viết 1/3 bài 
II. Đồ dùng dạy – học
 HS: Vở, sgk
III.Các hoạt động dạy- học 
Đối tượng khá, giỏi
TL
Đối tượng yếu
1) Hướng dẫn viết chính tả
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết
- GV đọc bài chính tả
+ Đoạn văn kể điều gì?
+ Đặc điểm của 2 loại áo dài cổ truyền cũa phụ nữ Viết Nam . Từ những năm 30 của thế kỉ XX  áo dài tân thời .
- Cho HS đọc lại đoạn chính tả.
* HD viết từ khó
- Nêu những từ mà em hay viết sai ?
- GV HD, phân tích cho HS viết đúng
+ HS viết từ khó vào nháp 3- 4 lần
+ GV HD cách trình bày các khổ thơ.
2) Viết chính tả
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong câu để HS viết (đọc 2 lần).
* Chấm, chữa bài
- GV đọc bài chính tả một lượt.
- GV chấm 5-7 bài.
- GV nhận xét chung
* Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học. Dặn HS về luyện viết them.
10'
23'
2'
1) HD viết từ khó
- HS tìm từ khó viết hay từ dễ viết sai, những từ cần viết hoa.
- HS luyện viết từ khó vào nháp, trên bảng lớp.
2) Viết chính tả
- Cho HS mở SGK tập chép bài vào vở
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5-7 bài.
- GV nhận xét chung.
TIẾT 3: LUYỆN VIẾT
BÀI 22: SẦU RIÊNG
I/ Mục đích yêu cầu
 - HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thông qua việc viết bài trong vở Thực hành luyện viết 5.
 - Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp.
II/ Hoạt động dạy – Học :
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1. Hướng dẫn thực hành luyện viết :
Y/c HS đọc bài viết 
- Nêu những từ mà em hay viết sai ?
+ HS viết từ khó vào nháp 3- 4 lần, GV theo dõi uốn sửa cho học sinh.
- GV HD cách trình bày bài.
+ Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ hoa đầu tiếng.
- Nhận xét cỡ chữ, mẫu chữ ?
2.Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở 
+ Nhắc nhở HS cách trình bày khổ thơ, lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ.
 - GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết , cách cầm bút, trình bày sao cho đẹp 
+Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét giờ học và kết quả rèn luyện của HS trong tiết học.
- Dặn HS tự rèn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thêm.
8’
24’
3’
+ Đọc nội dung bài viết.
+Quan sát, nhận xét về kiểu chữ, cách trình bày các câu trong bài viết.
+ Luyện viết các chữ khó và các chữ hoa vào nháp hoặc bảng con.
+ Nhắc lại khoảng cách giữa các 
tiếng với nhau .
+ Thực hành viết bài.
- Viết lại những chữ sai vào nháp.
Ngày soạn: 1/4/2012	 Ngày dạy: Thứ 4/4/4/2012
TIẾT 1: TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu:
 Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và ứng dụng để tính nhẩm, giải bài toán.
II. Các hoạt động dạy học:
HS khá giỏi
TL
HS TB, yếu
v Thực hành
Bài 1: Giáo viên yêu cầu HS đọc đề.
HS nhắc lại quy tắc nhân phân số, nhân số thập phân.
Giáo viên yêu cầu HS thực hành.
- Gọi 3 HS làm bảng lớp.
a) 4802 324 = 1555848 
 6120 205 = 1254600
b) 2== 
c) 35,4 6,8 = 240,72 
 21,76 2,05 = 44,608.
Bài 2: Giải toán
GV yêu cầu học sinh đọc đề.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- 1 HS làm bảng làm, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Quãng đường ô tô và xe máy đi được trong 1 giờ là 
48,5 33,5 = 82 (km)
Thời gian ô tô và xe máy đi để gặp nhau là 1 giờ 30 phút hay 1,5 giờ.
 Độ dài quãng đường AB là :
 82 1,5 = 123 (km)
Đáp số : 123km.
- Nhận xét bài trên bảng.
- HS trao đổi vở nhau để kiểm tra.
17'
17'
Bài tập: Tính nhẩm
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 và giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS nói miệng ngay kết quả.
a) 3,25 10 = 32,5 
 3,25 0,1 = 0,325
b) 417,56 100 = 41756 
 417,56 0,01 = 4,1756
- Cả lớp cùng nhận xét.
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ
I. Mục tiêu:
 - Biết được một số từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam.
 - Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữvà đặt được 1 câu với 1 trong 3 câu tục ngữ ở bT2
 - Học sinh khá giỏi đặt câu được với mỗi câu tục ngữ .
II. Các hoạt động dạy học:
HS khá giỏi
TL
HS TB, yếu
	Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài tập:
- Nhắc các em chú ý: cần điền giải nội dung từng câu tục ngữ.
Sau đó nói những phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam thể hiện qua từng câu.
1 học sinh đọc yêu cầu a, b, c của BT.
Lớp đọc thầm.
Làm bài cá nhân.
Học sinh làm bài trên phiếu trình bày kết quả.
1 học sinh đọc lại lời giải đúng.
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng các câcâu tục ngữ.
Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học
- dặn HS về nhà xem lại bài.
35'
3'
Bài tập:
Giáo viên phát bút dạ và phiếu cho 3, 4 học sinh.
Giáo viên nhận xét bổ sung, chốt lại lời giải đúng.
TIẾT 3: MĨ THUẬT
GV chuyên dạy
------------------------------------------o0o--------------------------------------
TUẦN 28
Ngày soạn : 07/04/2012 Ngày dạy : T2/09/04/2012
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP - THỰC HÀNH
I . Mục tiêu
 - Biết thực hành phép chia.
 - Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.
 - Tìm tỉ số phần trăm.
 - HS yếu nắm được các quy tắc và làm 1 số bài tập đơn giản .
II . Các hoạt động dạy - học
HS khá, giỏi 
TL
HS TB, yếu 
1. HD làm các BT trong VBT- 63
- Gợi ý HS làm từng bài
- HS làm vào vở
- Chấm 1 số vở của HS
GV gợi ý HS làm một số bài tập
Bài 1 : Tính 
a) : 6 = ; 16 : = 22
 9: = 4 ; 72 : 45 = 1,6
b) 15 : 50 = 0,3
 281,6 : 8 = 35,2
 912,8 : 28 = 32,6
 300,72 : 53,7 = 32,6
 0,162 : 0,36 = 0,45 
Bài 2 : (Làm phần a và b BT 1 - SGK)
KQ : 
a) 2 và 5, ta có 2 : 5 = 0,4 
Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là 40% 
2 và 3, ta có 2 : 3 = 0,6666
Tỉ số phần trăm của 2 và 3 là 66,66%
35'
5'
1. Ôn lại phép cộng và phép trừ các số tự nhiên
- Yêu cầu HS mở SGK và đọc lại cách đặt tính và thực hiện tính
- Gọi HS đọc thuộc lòng 
- Lấy 1 số ví dụ đơn giản yêu cầu HS làm
- Nhận xét và chữa bài.
2 . HD làm 1 số bài tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
234 + 432
9567 – 4218
54 23
864 : 12
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chữa bài
3 . Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập cho HS về nhà làm
TIẾT 2 : ÂM NHẠC
GV chuyên dạy
----------------------------------------o0o-----------------------------------
TIẾT 3 : TẬP ĐỌC
ÚT VỊNH
I . Mục tiêu:
 - Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
 - Cảm nhận cách viết văn của tác giả.	
II . Đồ dùng:
- Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.
III . Các hoạt động dạy - học:
HS khá, giỏi
TL
HS TB, yếu 
1. Luyện đọc 
- HD HS giọng đọc cách ngắt ,nghỉ hơi
- GV đọc mẫu
Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi đại diện các nhóm thi đọc
- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay 
- Tuyên dương nhóm đọc hay nhất.
2. Củng cố nội dung và cảm thụ văn học :
- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi ở SGK.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở SGK.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. 
- HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa. 
? Trong bài văn trên em thích nhất chi tiết nào? Vì sao?
- Hướng dẫn HS nhận xét cách miêu tả từng chi tiết của bài
- Miêu tả những nét nổi bật tiêu biểu
15'
30'
3'
1. Luyện đọc nối tiếp câu 
- Cho HS đọc nối tiếp theo câu (2 lượt) 
- HS lần lượt đọc nối tiếp,GV kết hợp sửa lỗi cho HS.
- Cho HS luyện đọc cá nhân
2. HD luyện đọc nối tiếp đoạn 
- HS đọc nối tiếp theo đoạn 2 lượt
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV treo bài đã ghi sẵn trên bảng phụ lên bảng
- Gọi 3-5 HS đọc lần lượt
- GV theo dõi và sửa chữa lỗi ch HS
3 . Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà luyện đọc
Ngày soạn : 07/04/2012 Ngày dạy : T3/10/04/2012
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP - THỰC HÀNH
I . Mục tiêu
 - Biết thực hành phép chia.
 - Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.
 - Tìm tỉ số phần trăm.
 - HS yếu nắm được các quy tắc và làm 1 số bài tập đơn giản .
II . Các hoạt động dạy - học
HS khá, giỏi
TL
HS TB, yếu 
1. HD làm các BT trong VBT- 63
- Gợi ý HS làm từng bài
- HS làm vào vở
- Chấm 1 số vở của HS
GV gợi ý HS làm một số bài tập
Bài 1 : (Bài 4 - SGK)
 - HS đọc, 
tóm tắt:
 Dự định: 180 cây 
 Đã trồng: 45% số cây 
 Còn phải trồng:. Cây?
- Số cây còn lại phải trồng.
- Biết số cây đã trồng( hoặc biết số phần trăm cây còn phải trồng).
Tìm giá trị phần trăm của một số.
Bài giải
Cách 1: 
Số phần trăm cây phải trồng tiếp là: 100% - 45% = 55%
Số cây còn lại phải trồng là:
 180 55 :100 = 99( cây)
 Đáp số: 99( cây)
Cách 2:
Số cây đã trồng là:
 180 45 : 100 = 81(cây)
Số cây còn phải trồng là:
 180 – 81 = 99(cây)
 Đáp số: 99(cây)
35'
 5'
1. Ôn lại phép cộng , phép trừ ,phép nhân và chia các số tự nhiên
- Yêu cầu HS mở SGK và đọc lại cách đặt tính và thực hiện tính
- Gọi HS đọc thuộc lòng 
- Lấy 1 số ví dụ đơn giản yêu cầu HS làm
- Nhận xét và chữa mmmmn bài.
2. HD làm 1 số bài tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
234 + 432 4563 + 7535
9567 – 4218 732 - 12
51 17 84 : 5
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chữa bài
3 . Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập cho HS về nhà làm
TIẾT 2 : CHÍNH TẢ (NHỚ - VIẾT)
BẦM ƠI
I . Mục tiêu
 - Viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn thơ
 - Làm được các BT tìm và viết tên riêng danh hiệu và giải thưởng
 - HS yếu chép đúng bài và trình bày sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: - Mô hình cấu tạo vần viết sẵn vào 2 tờ giấy khổ to, bút dạ.
 HS: - Vở chớnh tả, vở BTTV5/1
III.Các hoạt động dạy- học
HS Khá, giỏi 
TL
HS TB, yếu
1. Tìm hiểu nội dung đoạn văn
- Gọi HS đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
+ Đoạn thơ trên nói lên điều gì ?
+ Vì sao tác giả lại viết lên tác phẩm này ?
+ Vì đoạn văn lại được đặt tên là Tài áo dài Việt Nam ?
+ Trong tác phẩm này em thích nhất chi tiết nào ? vì sao ?
- HS lần lượt trả lời từng vâu hỏi
- GV chốt lại lời giải đúng.
2 . Viết chính tả
- GV đọc cho HS nghe và viết bài.
 *Soát lỗi, chấm bài
3 . Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 
- HS tự làm bài tập
- HD cách làm,cho HS nhắc lại yêu cầu.
- Tổ chức cho các em thi tìm vần nhanh và chính xác.
- Lớp nhận xét và tuyên dương
- Gv nhận xét và chốt kết quả đúng.
- Lắng nghe.
15'
20'
5'
3'
1. Hướng dẫn viết chính tả
* Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết
- yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
- Goi 1 số em đọc lại đoạn văn
2 . HD viết chính tả
- Gọi 1 – 2 HS đọc bài 1 lượt
- Cho HS chép bài trong sách giáo khoa.
- Thu bài ,soát lỗi và chấm bài.
 3. HD HS đọc lại bài
- Gọi HS lần lượt đọc nối tiếp bài vừa viết
- Nghe và sửa lỗi cho HS
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về học ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
TIẾT 3 : LUYỆN VIẾT
THỰC HÀNH LUYỆN VIẾT BÀI SỐ 29
I . Mục tiêu
 HS thực hành luyện chữ viết đẹp thông qua việc viết bài thực hành luyện viết số 29
 Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp.
II/ Hoạt động dạy – Học :
Hoạt động dạy
TL
Hoạt động học
1. Kiểm tra:
- KT vở luyện viết của HS 
2. Giới thiệu + ghi tên bài .
3. Hướng dẫn thực hành luyện viết :
- Y/c HS đọc bài : Thực hành luyện viết số 29
- Hướng dẫn các chữ khó, các chữ có âm đầu r/d, l/đ, b/v
- Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ hoa đầu tiếng.
- Nhận xét cỡ chữ, mẫu chữ ?
- Tổ chức cho học sinh viết nháp một số từ khó viết, gv theo dõi uốn nắn.
- Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở 
+ Nhắc nhở HS cách trình bày, lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ.
- GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết , cách cầm bút, trình bày sao cho đẹp 
+ Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài.
+ Chấm bài, nhận xét.
Một bài viết thêm.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về viết viết thêm ở nhà . 
5'
1'
34'
5'
- HS lấy vở cho GV kiểm tra
+ Đọc nội dung bài viết.
+ Quan sát, NX về kiểu chữ, cách trình bày các câu trong bài viết.
+ Luyện viết các chữ khó và các chữ hoa vào nháp hoặc bảng con.
+ Nhắc lại khoảng cách giữa các 
chữ trong một dòng .
+ Thực hành viết bài.
- Viết lại những chữ sai vào nháp.
- Lắng nghe.
Ngày soạn : 08/04/2012 Ngày dạy T4/11/04/2012
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP - THỰC HÀNH
I . Mục tiêu
 - Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
 - Phát huy tính tích cực trong học tập của Hs
II . Các hoạt động dạy - học
HS khá, giỏi 
TL
HS TB, yếu
* Làm bài tập ở vở bài tập trang (64 - 65 )
- HS lần lượt làm các bài tập 1, 2, 3 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- GV hướng dẫn thêm cho HS 
- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài
*HD làm thêm 1 số bài tập
Bài 1 : (Bài 4 - SGK)
- HS đọc tóm tắt :
HN:6giờ 15 phút "HP:8 giờ 56 phút 
Nghỉ 25 phút 
v = 45 km/giờ 
s = ? 
Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng. 
- Vận tốc và thời gian.
- Lấy thời điểm đến trừ thời điểm đi và trừ thời gian nghỉ.
Bài giải
Thời gian ô tô đi trên đường là: 
8 giờ 56 phút – (6 giờ 15 phút + 25 phút) = 2 giờ 16 phút = giờ
 Độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
45 = 102 (km)
 Đáp số: 102 km
- Giao bài tập cho HS về nhà làm.
35'
5'
1. Ôn lại phép cộng , phép trừ số đo thời gian
- Yêu cầu HS mở SGK và đọc lại cách đặt tính và thực hiện tính
- Gọi HS đọc thuộc lòng 
- Lấy 1 số ví dụ đơn giản yêu cầu HS làm
- Nhận xét và chữa bài.
2 . HD làm 1 số bài tập
Bài 1 : Tính
a, 12giờ 20 phút + 3 giờ 15 phút
 42 phút + 12 giờ 10 phút
b, 17 giờ 39 phút - 12 giờ 34 phút
 8 ngày 12 giờ - 7 ngày
- HS làm bài trên bảng
- GV nhận xét và chữa bài
3 . Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
TIẾT 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (dấu phẩy)
I . Mục tiêu
 - Củng cố cho HS một số kiến thức về dấu câu
 - Giáo dục hs học tốt môn học. 
II . Các hoạt động dạy - học
HS khá, giỏi
TL
HS TB, yếu 
* Ôn tập lại tác dụng của dấu phẩy
- vài HS nhắc lại
- YC các em lấy ví dụ
Ví dụ : + Hôm nay,em đi học
+ Khi binh minh mới bắt đầu, con chim hoạ Mi ấy lại cất tiếng hót chào .
- GV nhận xét
*Hướng dẫn HS làm BT
HS làm lại các BT trong VBT
Bài 1 : Viết 1 đoạn văn từ 7 đến 10 câu nói về hoạt động của các bạn học sinh trong giờ ra chơi và nêu rõ tác dụng của các dấu phẩy mà e sử dụng
- Yêu cầu HS đọc nội dung BT
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời HS trình bày kết quả.
- 2 HS đọc, lớp theo dừi SGK.
- HS làm bài cá nhân
3 -5 HS đọc bài làm
- Lớp nhận xét.
- GV NX, cho điểm HS làm bài tốt.
35'
5'
1. Ôn tập ghi nhớ về dấu chấm,dấu phẩy , dấu hỏi
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ
- Từng HS nhắc 
- Cho các em lấy 1 số ví dụ đơn giản về câu có chữa các dấu câu
- GV nhận xét
* HD làm 1 số bài tập
Bài 1 : Cho HS làm bài tập
 1 – SGK Bài ôn tập về dấu phẩy vào trong vở bài tập
KQ : 
Cột A Cột B
1 1
2 2
3 3
2 . Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS và giao bài tập về nhà làm

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 25,26,27,28.doc