Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Dạ Lê - Tuần 4

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Dạ Lê - Tuần 4

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS đọc và viết dược: n, m, nơ, me

- Biết đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê

- Phát triển lời nói tự nhiên: “bố mẹ, ba má”

2. Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:

- Đánh vần và đọc trơn được các từ khoá

- Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá

- Hiểu được các tiếng trong bài

3. Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

1. GV chuẩn bị:

- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

- Tranh minh hoạ bài học

- Tranh minh hoạ phần luyện nói

2. HS chuẩn bị:

- Bảng con

- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 

doc 18 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Dạ Lê - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai, ngày 08 tháng 09 năm 2008
TUẦN 4
 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
Học vần: Bài 13: n m
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- HS đọc và viết dược: n, m, nơ, me
- Biết đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê
- Phát triển lời nói tự nhiên: “bố mẹ, ba má”
2. Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
- Đánh vần và đọc trơn được các từ khoá
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá
- Hiểu được các tiếng trong bài 
3. Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
2. HS chuẩn bị:
- Bảng con
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
9’
8’
2’
5’
5’
15’
10’
6’
4’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá
- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
- Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2. Dạy chữ ghi âm:
*Dạy chữ n:
a.Nhận diện chữ: n
- Nêu cấu tạo chữ n?
b. Phát âmvà đánh vần tiếng:
- Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...)
- HD cài tiếng nơ
- Nêu vị trí của tiếng nơ?
- Hd đánh vần, đọc trơn tiếng nơ
*Dạy chữ m(ttchữ n)
-Hãy so sánh chữ n và chữ m 
Giải lao:
c.HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me
d.Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
Tìm tiếng mang âm vừa học?
Giải nghĩa từ, đọc mẫu
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b. Luyện viết:
- Viết mẫu và HD cách viết
 Con chữ n gồm mấy nét ?
 Con chữ m gồm mấy nét ?
- Nhận xét, chấm vở
c. Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
*Trong tranh em thấy gì ?
*Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
*Kể về bố mẹ của mình ?
*Em làm gì đề bố mẹ vui lòng ?
4. Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Tìm chữ chứa tiếng vừa học
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
*Nhận xét tiết học
- 4 HS
- 2 HS
- 1 HS
- Đọc tên bài học: n, m
- n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu
- Phát âm cá nhân: n
- Cả lớp cài
- n trước, ơ sau
- Đọc xuôi, đọc ngược
Hát, múa tập thể
-Viết bảng con: n, m, nơ, me
- Trả lời
- Đọc cá nhân, tổ , nhóm
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Chữ n gồm hai nét: 
- Chữ m gồm 3 nét: 2 nét móc xuôi và móc hai đầu được viết nối liền nhau.
- HS viết vào vở
- Nêu tên chủ đề: 
 bố mẹ, ba má
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận, trình bày.
+ HS kể cá nhân
+ Chăm chỉ học tập.
- HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn)
- Chuẩn bị bài sau
Đạo đức: Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
Giúp HS biết được:
- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khoẻ mạnh được mọi người yêu mến. 
- Đê giữ gìn thân thể, quần áo gọn gàng, sạch sẽ các em cần chăm chỉ tắm gội, đánh răng, cắt móng tay,...
2. HS có thái độ: Mong muốn tích cực, tự giác ăn mặc gọng gàng, sạch sẽ. Đồng tính ủng hộ những bạn biết giữ thân thể sạch sẽ.
3. HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân.
B. Tài liệu và phương tiện:
Vở BT Đạo đức 1
Bài hát: ‘Rửa mặt như Mèo” 
Phiếu thảo luận nhóm.
C. Các hoạt động dạy học 
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
10’
10’
10’
2’
Hoạt động 1: Khởi động
-Em có nhận xét gì về chú mèo trong bài hát?
-Kết luận:
Hoạt động 2: Ai gọn gàng, sạch sẽ.
Treo 5 tranh thể hiện gọn gàng , sạch sẽ và 5 tranh ngược lại
Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: Kể việc làm hằng ngày mà em đã làm.
+ Để giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ cần phải làm gì ?
+ Chúng ta không nên làm điều gì ?
-Kết luận:
Hoạt động 4: 
 “Cùng gọn gàng, sạch sẽ”.
-Kết luận:
Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò
- Hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
- Trả lời cá nhân
- Thảo luận nhóm 4 về việc nên làm và việc không nên làm của các bạn nhỏ.
- Đại diện trình bày
- Thảo luận theo cặp.
+ Tắm gội sạch sẽ
+ Cắt móng tay
+ Chải tóc gọn gàng, ...
- Không nghịch đất, cát bẩn
- Không lau tay bẩn lên quần áo.
- Không mặc áo quần lôi thôi
- Không đi giày tuột dây
-Nhận xét, bổ sung
Làm việc nhóm đôi
-Thi xem nhóm nào thao tác nhanh, đẹp, gọn gàng, sạch sẽ.
-Ghi nhớ:-Đầu tóc em chải gọn gàng 
 Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu
-Chuẩn bị bài sau
Toán: 13. BẰNG NHAU, DẤU =
A. Mục tiêu:Giúp HS:
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chính số đó.
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau.
Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh.
B. Đồ dùng: 
*GV chuẩn bị:	*HS chuẩn 
 - Bộ đồ dùng Toán	- SGK Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1	- Bộ đồ dùng học Toán
 - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu =. 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
12’
3’
1. Kiểm ta bài cũ:
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- So sánh số: lớn hơn, bé hơn
1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1
- Nhận xét, ghi điểm
2. Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài
* Nhận biết quan hệ bằng nhau.
Nhận biết 3 = 3
- HDHS quan sát, nhận xét
“Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có mấy khóm cây?”
- Số lượng hai bên như thế nào?
- Vậy: 3 bằng 3
- Ghi dấu = giữa hai số: 3 = 3
Nhận biết 4 = 4
Thao tác tương tự
b.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
* Trò chơi :Bài 4 
- Nêu tên trò chơi
- HD cách chơi
- Luật chơi:
* Nhận xét, dặn dò
- Dặn dò bài học sau
- 4 HS 
- 2 HS
+ Quan sát tranh, nhận xét.
-Có 3 con hươu và 3 khóm cây .
- Đều bằng nhau
- Nêu cá nhân
- Đọc 3 bằng 3
HS tiến hành tương tự
+ Bài 1: Viết dấu =
+ Bài 2: Viết vào ô trống: 5 = 5
+ Bài 3: Viết dấu
- Tham gia
- Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
Thứ tư, ngày 10 tháng 09 năm 2008
Thể dục: BÀI 4: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI 
A. Mục tiêu:
	- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
	- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
	- Làm quen với quay phải, quay trái.
B. Địa điểm, phương tiện:
	- Sân trường
	- Cái còi
C. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
25’
5’
1. Phần mở đầu:
- Phổ biến nội dung học tập
- Yêu cầu khởi động
-Nhận xét
2. Phần cơ bản:
*Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng:
- GV chỉ huy, sau đó cho lớp giải tán.
- Yêu cầu Lớp trưởng điều khiển.
* Ôn tập tư thế nghiêm, nghỉ
- Xen kẽ giữa hô: “nghiêm” , “thôi” .
- Hô khẩu lệnh: Nghiêm ! 
 Nghỉ ! Thôi !
* Tập phối hợp:
+ Tập hợp hàng dọc,
+ Dóng hàng,
+ Nghiêm, 
+ Nghỉ.
* Học quay phải, quay trái.
+ Đâu là bên phải, trái ?
+Hô to: “Bên trái ... quay!”
*Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
- HDHS cách chơi
- Luật chơi: Em nào vi phạm sẽ bị nhảy lò cò quanh sân.
- Nhận xét
3.Phần kết thúc:
Hệ thống bài học
- Hô:thể dục
- Nhận xét tiết học
- Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo
+ Đứng vỗ tay hát tập thể
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
- Theo dõi, thực hiện theo khẩu lệnh
- Thực hiện theo khẩu lệnh
- Chia tổ tập luyện
- Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp theo đội hình vòng tròn
+Tham gia chơi cả lớp,hô to khi nghe người điều khiển nêu tên con vậtcó hại:
 “Diệt, diệt, diệt !”
và sẽ đứng yên khi nói đến con vật không có hại
-Tập một số động tác thả lỏng
-Khoẻ
-Giải tán
Học vần: Bài 14: d đ
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- HS đọc và viết dược d, đ, dê, đò
- Biết đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Phát triển lời nói tự nhiên: “dế, cá cờ, bi ve, lá đa”
2. Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
- Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
- Hiểu được các tiếng trong bài. 
3.Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV chuẩn bị:	2. HS chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1	- Bảng con
- Tranh minh hoạ bài học	- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
9’
8’
2’
5’
5’
10’
10’
10’
5’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me
-Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê
-Đọc toàn bài
*Nhận xét bài cũ
II.Bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
*Dạy chữ d:
a.Nhận diện chữ: d
-Nêu cấu tạo chữ d ?
b.Phát âm và đánh vần tiếng:
Phát âm mẫu d
+ HD cài và đọc tiếng dê
-Nêu vị trí tiếng khoá dê?
*Dạy chữ đ(tt chữ d)
-Hãy so sánh chữ d và chữ đ ?
*Giải lao:
c.HDHS viết:
-Viết mẫu, hd cách viết:d, đ, dê, đò
-Nhận xét, chấm một số vở
dĐọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:
-Tìm tiếng mang âm vừa học?
-Giải nghĩa từ
-Đọc mẫu 
 Nhận xét tiết 1
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết:
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh,và trả lời câu hỏi: 
*Trong tranh em thấy gì ?
*Em biết những loại bi nào ?
*Tại sao em thích con vật này ?
*Dế thường sống ở đâu ? 
*Em có quen bắt dế không ?
*Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh ? Em biết đó là trò chơi gì không ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm d và đ vừa học.
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
*Nhận xét tiết học
-Dặn học bài sau
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: d, đ
Gồm nét cong hở phải và nét móc ngược
Phát âm cá nhân, bàn, tổ
 Cài bảng: dê
-Âm d đứng trước, âm ê đứng sau
-Đánh vần, đọc trơn tiếng
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ d không có nét ngang, chữ đ có nét ngang
-Hát, múa tập thể
-Viết vở
-Đọc cá nhân, tổ ,lớp
-Đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Nêu quy trình viết
+ Tư thế khi ngồi viết
-Viết vào vở
-Nêu tên chủ đề luyện nói: 
 dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ QS tranh trả lời :
+ dế, cá cờ, bi ve, lá đa.Chúng đều là đồchơi của trẻ em.
-Trâu lá đa
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn.
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Thứ ba, ngày 09 tháng 09 năm 2008
Toán: 14. LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
	Giúp HS:
Củng cố khái niệm về bằng nhau.
So sánh các số trong  ... át âm cá nhân: th
-Đánh vần: thờ - o - tho - hổi - thỏ
+ Cả lớp ghép: thỏ
-Hát múa tập thểTìm bạn thân”
-Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
-Thảo luận, trả lời
-Đọc cá nhân
Đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-Phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
- Nêu quy trình viết
-Viết vào vở
-Nêu tên chủ đề luyện nói: ổ, tổ
- QS tranh trả lời theo ý hiểu:
- ổ, tổ
+ HS thảo luận trả lời.
-Chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Toán: 15. LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố:
Củng cố khái niệm về bằng nhau, lớn hơn, bé hơn.
So sánh các số trong phạm vi 5 (với các dấu: >, < =).
B. Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu , = 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
25’
3’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
 5, 4, 3, 2, 1
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
-GV nhận xét chấm bài
3.Củng cố, dặn dò: 
* Trò chơi: Nối với số thích hợp
-HDHS cách chơi: 
+ Đưa các tấm bìa, trên mỗi tấm bìa có ghi sẵn các số.
+ Đưa các tấm bìa có đính chấm tròn HS thực hiện nối với số thích hợp. 
-Luật chơi: Nhóm nào nối nhanh đúng sẽ thắng cuộc.
* Nhận xét, dặn dò:
-Dặn học bài sau
-4 HS 
+ Bài 1: Viết dấu thích hợp
 Phần a
 Phần b
 Phần c
+ Bài 2: Nối
+ Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối)
-HS làm bài và tự chữa bài.
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
-Thực hiện theo HD
-Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc.
-Chuẩn bị bài sau.
 Thứ năm, ngày 11 tháng 09 năm 2008
Học vần: Bài 16: ÔN TẬP
A. Mục tiêu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th
Biết đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng: 
Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “cò đi lò dò”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các tiếng khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các từ ngữ có trong bài.
Kể đúng theo nội dung truyện trong tranh. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần kể chuyện
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
7’
7’
2’
10’
15’
5’
10’
4’
1’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các từ: ti vi, thợ mỏ
-Đọc từ ứng dụng: bố thả cá ... cá cờ
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học.
-Yêu cầu:-Ghép chữ và âm thành tiếng
 -Ghép tiếng và dấu thanh 
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
*Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính các từ lên bảng
-Giải nghĩa từ ứng dụng
-Tìm tiếng chứa âm
*Giải lao:
d.HDHS viết từ ngữ ứng dụng:
-Viết mẫu lên bảng con: 
 tổ cò 
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 
- Kể lần 1: Kể bằng lời.
- Kể lần 2: Kể kết hợp tranh 
- Có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
- Chỉ vào từng tranh:
*Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Thi kể chuyện 
*Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
-Chỉ chữ
-Chỉ chữ và đọc âm.
-Đọc cột dọc và cột ngang các âm 
-Đọc tiếng
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-Theo dõi, phát biểu
-Thảo luận, trình bày
-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: 
 tổ cò 
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: cò bố mò cá
-Viết bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HS viết vào vở
-Đọc tên câu chuyện:
 “Anh nông dân và con cò”
-Nghe nội dung
- QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
+ HS kể theo tranh:
*Tranh 1: Anh nông dân ... nuôi nấng
*Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi ... nhà cửa.
*Tranh 3: Cò bỗng thấy ...anh chị em *Tranh 4: Mỗi khi ... của anh.
*Nêu theo ý hiểu: 
*Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)
-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
Toán: 16. SỐ 6
A. Mục tiêu:Giúp HS:
Có khái niệm ban đầu về số 6.
Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
Bước đầu nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
B. Đồ dùng: 
*GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1	*HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1	- Bộ đồ dùng học Toán
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6	.	- Các hình vật mẫu
 - Các nhóm có 6 vật mẫu cùng loại 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
15’
5’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 6:
*Bước 1: Lập số 6:
-Quan sát tranh,nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 5 thêm 1 được mấy ?
*Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết
-Nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6”.
-GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 6.
*Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-Số 6 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu của các bài tập ?
-GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: Xếp số theo thứ tự lớn dần và ngược lại.
-4 HS :Đếm và viết số từ 1 đến5
-Quan sát, đọc đề và phân tích đề
+ Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 hình tròn.
+ 5 thêm 1 được 6
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “sáu”
-Đếm xuôi, đếm ngược: 1, 2, 3, 4, 5, 6 
-Số 6 liền sau số 5 trong dãy số
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
-Tham gia
-Xem bài và chuẩn bị bài sau
Tập viết: TIẾT 3: lễ, cọ, bờ, hổ
A. Mục tiêu: 
HS biết viết các tiếng: lễ, cọ, bờ, hổ,...
HS đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết.
B. Đồ dùng dạy học:
*GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
*HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
10’
15’
4’
I. Kiểm tra dụng cụ:
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
* Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,...
-Viết vào vở tập viết
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét
 Thứ sáu, ngày 12 tháng 09 năm 2008
Tập viết: TIẾT 4: mơ, do, ta, thơ 
A. Mục tiêu: 
HS biết viết các tiếng: mơ, do, ta, thỏ,...
HS đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết.
B. Đồ dùng dạy học:
*GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
*HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
10’
15’
4’
I. Kiểm tra dụng cụ:
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
* Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,...
-Viết vào vở tập viết
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét
Tự nhiên và xã hội:
Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
A. Mục tiêu:
	- HS biết việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
	- HS tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh giữ gìn mắt, tai.
	- HS hiểu được việc bảo vệ mắt và tai là việc làm cần thiết.
B. Chuẩn bị:
*GV chuẩn bị:	*HS chuẩn bị:
- Hình minh hoạ SGK 	- Hình minh hoạ SGK
- Tranh phóng to của GV	- SGK Tự nhiên và Xã hội
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’
1’
8’
8’
10’
4’
I.Khởi động:
-Để mắt và tai không bị tổn thương ta cần làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Bảo vệ mắt
Yêu cầu HS quan sát tranh(trang 10)
Treo tranh phóng to, mời đại diện nhóm trình bày
 Muốn bảo vệ mắt ta nên.......
Hoạt động 2: Bảo vệ tai
*-HD từng hình ở trang 11 
Hai bạn đang làm gì?
Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau?
 Muốn bảo vệ tai ta nên....
Hoạt động 3: Sắm vai
-Đưa ra các tình huống để học sinh sắm vai
VD: -Em thấy hai bạn chơi kiếm bằng hai cái que,em sẽ xử trí như thế nào?
*Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
Nêu nội dung bài học
+ Dặn dò bài sau.
-Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, không chơi bẩn.
-Hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
-Quan sát tranh, tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo tranh 
-Hoạt động theo nhóm đôi, HS này nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?
+ Ta nên học tập bạn đó không ?
-Quan sát tranh, tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo tranh 
-Trả lời
Từng nhóm hs đóng vai và xử lí tình huống
Nhóm khác theo dõi nhận xét
-Thực hiện theo yêu cầu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(22).doc