I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt
2/. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt
3/. Thái độ :
Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Sách giáo khoa
- Bộ thực hành Tiếng Việt
TUẦN 1 Thứ hai ngày tháng năm 20 H ỌC V ẦN $ 1+ 2: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt 2/. Kỹ năng : Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt 3/. Thái độ : Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Sách giáo khoa Bộ thực hành Tiếng Việt Một số tranh vẽ minh họa 2/. Học sinh Sách giáo khoa Bộ Thực Hành Tiếng Việt III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. On định (5’) Hát 2/. Kiểm tra bài cũ Cả lớp lấy sách giáo khoa và bộ hành để cô kiểm :Số lượng; Bao bìa dán nhãn; Nhận xét Tuyên dương : cá nhân, tổ, lớp Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt. 3/. Bài mới (20’) Ổn định tổ chức HOẠT ĐỘNG 1 Giới thiệu sách Mục tiêu : Nhận xét sách, cấu trúc của sách, kí hiệu hướng dẫn của sách. Đưa mẫu 3 quyển sách và giới thiệu Sách tiếng việt 1 : Là sách bài học gồm có kênh hình và kênh chữ giúp các em học tập tốt môn Tiếng Việt là môn học dạy tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ Việt Nam Minh họa một số tranh vẽ đẹp, màu sắc. Hướng dẫm học sinh xem cấu trúc của sách Gồm 2 phần, phần dạy âm, phần dạy vần Hướng dẫn học sinh làm quen với các ký hiệu trong sách. Sách bài tập Tiếng Việt Giúp học sinh ôn luyện và thực hành các kiến thức đã học ở sách bài học Sách tập viết, vở in : Giúp các em rèn luyện chữ viết HOẠT ĐỘNG 2 Rèn nếp học tập Mục tiêu : Biết thực hiện các thao tác học tập có nề nếp. Hướng dẫn : Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, để sách. Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa bảng, cất bảng. Tư thế ngồi học, giơ tay phát biểu. HOẠT ĐỘNG 3 (10’) Trò Chơi On Luyện Mục tiêu : Thi đua theo nhóm, theo tổ hiện nhanh các thao tác nề nếp theo yêu cầu. Nhận xét Thư Giãn Chuyển tiết HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3 quyển và bộ thực hành Tiếng Việt tập 1 Bài tập Tiếng Việt Tập viết, vở in Quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa Từng em nêu cảm nghỉ khi xem sách Nhận biết và học thuộc tên gọi các ký hiệu hực hiện các thao tác học tập Mở sách Gấp sách Chỉ que Cất sách Viết, xoá bảng Tư thế ngồi học Im lặng khi nghe giảng; tích cực phát biểu khi nghe hỏi Cá nhân, Tổ nhóm thực hiện các thao tác rèn nề nếp : Lấy đúng tên sách Mở sách, gấp sách, cất sách, viết bảng, giơ bảng đúng thao tác Tiết 2 _ HOẠT ĐỘNG 1 (20’) Giới Thiệu Bộ Thực Hành Tiếng Việt Mục tiêu : Nhận biết tác dụng của bộ thực hành. Biết cách sử dụng các vật dụng. Ham thích hoạt động Kiểm tra bộ thực hành Hướng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của môn Tiếng Việt và Toán Có mấy loại đồ dùng môn Tiếng Việt Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng, tác dụng của bảng chữ cái. Bảng chữ có mấy màu sắc? Tác dụng của bảng chữ để ráp âm, vần tạo tiếng. Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng bảng cái Bảng cái giúp các em gắn được âm, vần chữ tạo tiếng 4/. CỦNG CỐ (5’) Trò Chơi Thi đua chọn đúng các mẫu đồ dùng và sách giáo khoa. Có mấy quyển sách dạy môn Tiếng Việt? Bộ thực hành có mấy loại? Nêu cách cầm sách, đọc sách Khi cô giáo giảng các em ngồi tư thế nào? 5/. DẶN DÒ (5’) Chăm xem sách, giới thiệu sách với bạn Bảo quản sách và bộ thực hành. Chuẩn bị bút và vở tập in, thứ ba học bài các nét cơ bản 2 loại Bảng chữ cái Bảng cái 2 màu Xanh, đỏ Thực hiện thao tác ghép một vài âm, tiếng Ngồi học im lặng, chú ý nghe cô giaó giảng Hoạt động và phát biểu sôi nổi, nghiêm túc trong học tập ************************************* TOÁN $ 1.TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: Làm quen với sách giáo khoa môn Toán. Bộ thực hành môn Toán Giúp học sinh nhận biết được những việc cần làm trong các tiết học Toán Nắm được các yêu cầu cần đạt trong tiết học Toán 2/. Kỹ năng : Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa và bộ thực hành. Rèn nề nếp học tập bộ môn. 3/. Thái độ : Có ý thức bảo quản đồ dùng học tập. Ham thích học Toán qua các hoạt động học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Sách giáo khoa Bài tập Toán Bộ thực hành – tranh vẽ trang 4 và 5 2/. Học sinh Sách Toán 1 Sách bài tập – Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. On định (5’) Hát 2/. Kiểm tra bài cũ (5’) Cả lớp lấy sách giáo khoa và Bộ thực hành để kiểm tra Số lượng Bao bìa dán nhãn Bộ thực hành Toán Nhận xét Tuyên dương cá nhân, tổ, lớp Nhắc nhở : học sinh chưa thực hiện tốt 3/. Bài mới (20’) Giới thiệu bài Để giúp các em biết được những việc cần làm và những yêu cầu đạt được trong tiết học Toán. Hôm nay cô sẽ dạy các em tiết Toán 1 đó là Tiết Học Đầu Tiên HOẠT ĐỘNG 1: Hướng Dẫn Học Sinh Sử Dụng Sách Toán 1 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành Mục tiêu : Phân biệt được sách Toán và sách bài tập Nắm được cấu trúc của sách Cách sử dụng và bảo quản sách Đưa mẫu sách Toán và vở bài tập. Hướng dẫn học sinh xem cấu trúc của sách Mỗi tiết học có 1 phiếu ( 1 trang hay 2 trang) tùy lượng kiến thức của bài, cấu trúc như sau : Tên của bài học đặt ở đầu trang Phần bài học Phần thực hành + Nêu lại nội dung của phiếu học? Hướng dẫn làm quen với các ký hiệu lệnh trong sách HOẠT ĐỘNG 2: Hướng Dẫn Học Sinh Làm Quen Với Một Số Hoạt Động Học Tập Môn Toán Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành. Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ trong sách bài “Tiết học đầu tiên” Tranh 1 vẽ gì? Cô giáo và các bạn trong trang 2 đang làm gì? Bạn gái đang sử dụng que tính để làm gì? Bạn trai trong tranh đang làm gì? Tranh 5 các bạn đang làm gì? Nêu tên các mẫu vật sử dụng khi học Toán Tác dụng khi học toán Giúp các em biết đếm que, học số, làm tính, biết giải toán Vậy muốn học tốt môn toán các em cần làm gì? HOẠT ĐỘNG 3 Giới Thiệu Bộ Thực Hành Môn Toán MỤC TIÊU : Nắm đúng tên gọi các vật dụng và cách sử dụng Phương pháp : Quan sát, đàm thoại, thực hành Qua quan sát tranh ở hoạt động 2. Hãy nêu tên gọi đúng của ac1c vật dụng trong bộ thực hành. - Tác dụng Que tính dùng để làm gì? Các mẫu số, mẫu dấu dùng để làm gì? Hướng dẫn cách bảo quản 4/. CỦNG CỐ : (6’) Tập bài hát đếm số 5/. DẶN DÒ (1’) Giới thiệu sách toán với bạn đọc ở xóm Biết cách giữ gìn để sử dụng đồ dùng được bền Xem trước bài học nhiều hơn, ít hơn HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Lớp trưởng sinh hoạt Mỗi em lấy sách của môn học Toán gồm 2 quyển : Sách Toán 1 Vở bài tập Toán 1 + Bộ thực hành gồm : Que tính Đồng hồ Bộ số Bảng cái Phân biệt được sách toán và sách bài tập qua hình ảnh trên bìa sách Mở sách quan sát các tranh + Phần bài học Phần thực hành Tên bài học Tô màu Cắt ghép Viết, làm bài tập Quan sát (nhìn) Giới thiệu sách toán Đang học toán Học số Tập đo độ dài Học nhóm Que tính, đồng hồ, bàng gài, thước, các hình Phải chăm học, phải thuộc bài, chăm phát biểu Que tính Đồng hồ Bảng số Bảng cái Hình ð D o - Đếm số Làm tính Thực hành mở ra, cất vào theo nề nếp ************************************ Thứ ba ngày tháng năm 20 TNXH Bài 1: Cơ thể chúng ta I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Kể tên các bộ phận chính của cơ thể. - Biết một số cử động của: Đầu, cổ, mình, chân, tay. - Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, các hình vẽ trong bài 1 - sách giáo khoa. - Học sinh: - sách giáo khoa, vở ghi. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị sách vở ở nhà của học sinh. 3. Bài mới: 28 phút. a. Giới thiệu bài: - Để biết được cơ thể chúng ta gồm những bộ phận nào, cô cùng các em sẽ tìm hiểu điều đó qua bài tự nhiên - xã hội đầu tiên của chương trình lớp 1. - Giáo viên ghi đầu bài lên bảng. b. Giảng bài: HĐ1: Quan sát tranh: * Mục tiêu: Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. * Cách tiến hành: - Giáo viên đưa ra chỉ dẫn: Quan sát hình ở tranh 4 - sách giáo khoa, hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? GV theo dõi giúp đỡ các em hoàn thành nhiệm vụ. - Gọi học sinh nói tên các bộ phận của cơ thể. Giáo viên động viên các em càng kể nhiều càng tốt, chấp nhận các ý kiến gây cười: Tý, chim. HĐ2: Quan sát tranh: * Mục tiêu: Học sinh quan sát tranh về hoạt động của một bộ phận của cơ thể và nhận biết được cơ thể chúng ta gồm 3 phần: Đầu, mình, tay chân. * Cách tiến hành: Cho học sinh quan sát hình 5 trong sách giáo khoa, chỉ và nói xem các bạn trong từng hình đang làm gì ? Qua các hoạt động của các bạn trong từng hình các em nói với nhau xem cơ thể chúng ta gồm mấy phần. - Học sinh để sách vở lên bàn. - Học sinh nhắc lại đầu bài. - Học sinh thảo luận nhóm làm việc theo sự chỉ dẫn của giáo viên. - Chân, tay, đầu, mình, tai, mắt, mũi. Học sinh quan sát. - Học sinh quan sát trong sách giáo khoa và thảo luận theo cặp. - Giáo viên quan sát các nhóm thảo luận. - Gọi học sinh các nhóm lên trình bày. Hỏi: Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? - Gọi vài học sinh lên trả lời. * Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm có 3 phần: Đầu mình và chân tay, chúng ta nên tích cực hoạt động, hoạt động sẽ giúp cho cơ thể chúng ta khoẻ mạnh và nhanh nhẹn. HĐ3: Thực hành: * Mục tiêu: - Gây hứng thú rèn luyện thân thể. * Cách tiến hành: - Giáo viên hướng dẫn học sinh hát bài: - Giáo viên làm mẫu từng động tác và hát. - Giáo viên gọi vài học sinh đứng trước lớp thực hiện các động tác thể dục. * Kết luận: Muốn cho cơ thể phát triển tốt, cần tập thể dục hàng ngày. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút). - Hỏi: Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Đại diện các nhóm trình bày: Đang ngửa cổ, cúi đầu. ngoái cổ, ... - Các nhóm khác bổ sung. - Cơ thể chúng ta gồm 3 phần: Đầu, mình, chân tay. - Học sinh hát bài: “ Cúi mãi mỏi lưng, Viết bài mỏi tay, Thể dục thế này, Là hết mệt mỏi ”. - Học sinh làm theo giáo viên. - Cả lớp theo dõi và làm theo. - Gồm 3 phần: Đầu, mình, chân tay. - Về học bài và xem nội dung bài sau. HỌC VẦN CÁC NÉT CƠ BẢN I/. MỤC TIÊU 1 ... a. Luyện đọc : -Luyện đọc các vần tiết 1 - Đọc câu ứng dụng . - GV viết bảng b. Luyện viết. - GV viết q – qu – gi chợ quê, cụ già c. Luyện nói . GV ghi bảng ? Bức tranh vẽ gì? ? Quà gồm có những gì ? ? Những thứ quà này ở đâu thường có? ? Em thích quà gì nhất ? ? Ai hay cho em qùa? ? Được quà em thường chia cho ai? ? Mùa nào thường có qùa ở làng quê? Trò chơi: Viết nhanh chữ có âm vừa học D, Củng cố dặn dò . - HS đọc toàn bài - Hướng dẫn học ở nhà - HS đọc lại âm, tiếng, từ khóa, từ ngữ ứng dụng. - Nhận xét hình minh hoạ . - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh . - HS viết bài vào vở . - QS tranh, thảo luận theo nội dung - Đọc tên chủ đề luyện nói . - Bà đang cho cháu quà - Quả vải và một số quả khác - ở quê - Ông bà, bố mẹ - HS nêu - Mùa hè - Thi giữa các tổ Toán $ 22: Luyện tập I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các số trong phạm vi 10. 2/ Kỹ năng: HS biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, nêu được cấu tạo số 10 II/ Các hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: số 10, 2 em lên bảng 9..10 8..10 10..10 10..9 2/ Bài mới: a. Giới thiệu: TT b. Luyện tập. Bài 1(38) - Đếm số con vật nối với số Bài 2(38): Vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10 chấm tròn. Bài 3: Củng cố về cấu tạo số 10 Bài 4: So sánh các số hướng dẫn, nêu yêu cầu từng phần - Muốn thực hiện được ta phải làm gì? Bài 5(39): Củng cố về cấu tạo số 1 c. Trò chơi: Xếp đúng thứ tự lấy các số 0, 5, 3, 8, 3. Tổng kết dặn dò - Nhận xét giờ dạy- Hướng dẫn học ở nhà - Nêu cách thực hiện - Đọc kết quả: Có 8 con mèo nối với số 8. 10 con lợn nối với số 10 - Học sinh quan sát vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10 - HS nêu: 10 hình tam giác gòm 5 hình tam giác xanh và 5 hình tam giác trắng. - 10 gồm 5 và 5 Điền dấu >, <, = - So sánh các số - điền dấu Các số bé hơn 10 Số lớn nhất và bé nhất trong dãy số - Dựa vào cấu tạo ssố 10 rồi điền số thích hợp vào ô trống. 10 10 10 2 ...... 8 3..... 7 4 ........ 6 - Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé - Xếp nhanh trên bảng cái ****************************************** Đạo đức . $ 6 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( T) I Mục tiêu. 1 Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về quyền được học hành của trẻ em, giữ gìn sách vở, đồ dùng giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. 2, Kĩ năng - tháí độ: HS biết yêu thương, quý trọng và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập II Tài liệu và phương tiện Vở bài tập . Bài hát: Sách bút thân yêu ơi III Các hoạt động dạy - học A, Kiểm tra bài cũ . - Em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Vì sao cần giừ gìn sách vở, đồ dùng học tập? B, Bài mới . 1. Hoạt động 1: - Thi sách vở ai đẹp nhất - GV nêu yêu cầu cuộc thi - Công bố thành phần ban giám khảo gồm: GV, lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng. Tiêu chuẩn - Đủ sách vở, đồ dùng. - Sách vở đồ dùng sạch đẹp - Công bố kết quả cuộc thi - Khen tổ, cá nhân thắng cuộc. 2. Hoạt động 2 . ? Sách bút thân thiết với em như thế nào? 3.Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc 2 câu thơ. 4. Tổng kết dặn dò. - Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình Vòng 1 thi ở tổ Vòng 2 thi ở lớp. - HS sắp xếp sách vở lên mặt bàn thành 2 chồng, một chồng vở, một chồng SGK. Mỗi tổ chọn ra 1 – 2 bạn cùng chấm Cả lớp hát - cùng đến trường, đến lớp, cùng học Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng đẹp mãi nhớ câu giữ gìn HS đọc 3 – 4 lần Hát bài “ Sách bút thân yêu ơi” *********************************** Thứ năm ngày tháng năm 20 Toán Tiết 23: Luyện tập chung I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các số trong phạm vi 10. 2/ Kỹ năng: HS biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết số lượng, thứ tự mỗi số từ 0 đến 10 II/ Các hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài cũ Điền dấu > , < , = 7..8 9..9 0..10 2/ Bài mới: a. Giới thiệu: TT b. Luyện tập. Bài 1(40) - Nối nhóm đồ vật với số thích hợp - Củng cố về nhận biết số lượng Bài 2(40): Viết số. Hướng dẫn viết số từ 0 đến 10. Bài 3: Viết số thích hợp Củng cố về thứ tự các số Bài 4: Viêt các số 6, 3, 1, 5, 7, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn Bài 5(39): xếp hình theo mẫu 3. Tổng kết dặn dò - Nhận xét giờ dạy - Hướng dẫn học ở nhà - HS quan sát, nêu cách làm, dùng bút chì mối, - HS viết rồi đọc - Viết các số trên toa tầu từ 10 đến 1 - Viết số vào ô trống từ 0 đến 10 1, 3, 5, 6, 7, 10 10, 7, 6, 5, 3, 1 HS quan sát, nêu cách làm, phát hiện mẫu, xếp hình Học vần:: Bài 25: ng - ngh I/ Mục đích- yêu cầu: Học sinh đọc viết được chữ ng – ngh, cá ngừ, củ nghệ Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghè, bè II/ Đồ dùng III/ Các họat động dạy và học. 1/ Kiểm tra bài cũ: Viết bảng: giã giò, quả thị, rỏ cá Đọc câu ứng dụng: Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. 2/ Bài mới Tiết 1 1/ Giới thiệu bài - Hôm nay ta học chữ và âm mới: ng - ngh 2. Dạy chữ ghi âm: ng a/ Nhận diện nét chữ: - ng là chữ ghép từ 2 chữ con n - g. Học sinh đọc đồng thanh ng - ngh - So sánh ng với n? b/ Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm: ng. - Đọc tiếng vừa ghép - Vị trí câu chữ trong tiếng. - Đánh vần ng – ư – ngư huyền ngừ. - Ghép thêm tiếng cá vào bên trái ngừ, đọc từ vừa ghép. c/ Hướng dẫn viết chữ. - Giáo viên viết mẫu: ng – ngữ * ngh - Quy trình tương tự d/ Đọc tiếng ứng dụng. - GV viết bảng. - Giải thích các từ. - giống: có chữ n - Khác: chữ ng có thêm g - HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. - Tìm chữ ghi âm: ng ghép thêm chữ ghi âm ư dấu ` . Ngừ - ng đứng trước ư đứng sau. - HS đánh vần ĐT,nhóm, cá nhân. - đọc trơn : ngừ - HS ghép tiếng - HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. - Học sinh viết trên không trung: ng - Học sinh viết bảng con 2 – 3 học sinh đọc. - HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. Tiết 2 3/ Luyện tập a/ Luyện đọc -Luyên đọc các âm tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết: - Hướng dẫn tập viết ng – ngh, cá ngừ, củ nghệ. c/ Luyện nói: - Trong tranh vẽ gì? - 3 nhân vật trong tranh có điểm gì chung. - Bê là con con gì? Nó thường có màu gì? - Nghé là con của con gì? - Bê và nghé thường ăn gì? Trò chơi: Viết tiếng có âm và chữ vừa học. d/ Củng cố - dặn dò - Đọc lại bài. - Hướng dẫn học ở nhà. HS đọc ng – ngừ, cá ngừ, ngh – nghệ, củ nghệ. - Đọc từ ứng dụng, nhận xét tranh minh họa. - Đọc CN, nhóm, ĐT. - HS viết vào vở - Đọc tên bài luyện nói Bê, nghé, bè Vẽ bê, nghé, bè - Đều còn bé - Bê là con của bò, nó thường có màu vàng. - Con của con trâu - Ăn cỏ Thứ sáu ngày tháng năm 20 Học vần Bài 26: y - tr I/ Mục đích- yêu cầu: Học sinh đọc viết được: y, tr, y tá, tre ngà Đọc được câu ứng dụng:bé bị ho, mẹ cho bé ra y tá xã Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ II/ Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng Tranh minh họa, từ khóa. III/ Các họat động dạy và học. a/ Kiểm tra bài cũ: Viết bảng theo tổ: Ngõ nhỏ, nghệ sỹ, nghé ọ Đọc câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. b/ Bài mới Tiết 1 1/ Giới thiệu bài (TT) Hôm nay ta học y - tr 2. Dạy chữ ghi âm. * y a/ Nhận diện chữ: y gồm một nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới. - so sánh y với u b/ Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm y - Tiếng khóa ( y đứng một mình ghép thêm tiếng tá ). - Giải thích nghĩa: y tá c/ Hướng dẫn viết : y y tá *tr (Quy trình tương tự) d/ Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết bảng - Giải thích các từ - HS đọc theo: y - tr - Giống: phần trên dòng kẻ - Khác: Nét khuyết dưới -HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. - tìm chữ ghi âm y - Đọc y: đồng thanh, nhóm, cá nhân - Đọc trơn: y – y tá - Học sinh viết trên không trung - Học sinh viết bảng con - 2 – 3 em đọc - HS đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm Tiết 2 3. Luyện tập. a. Luyện đọc - Đọc lại các âm tiết 1. - Đọc câu ứng dụng. b. Luyện viết. - Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn: Học sinh lần lượt phát âm y – y tá, tr – tre, tre ngà - Đọc các từ, tiếng ứng dụng. - Nhận xét trnh minh họa - Đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh y – tr, y tá, tre ngà c. Luyện nói: - Nêu tên bài luyện nói - Trong tranh vẽ gì? - Các em nhỏ đang làm gì? - Người lớn trong tranh gọi là gì? - Nhà trẻ khác lớp một ở chổ nào? 4. Củng cố dặn dò. - HS về nhà đọc lại bài - Hướng dẫn tự học - - Học sinh tập viết ở vở tập viết Thảo luận nhóm Nhà trẻ vẽ cô giáo và các em nhỏ em đang chơi, đang ăn cô trông trẻ Lớp một phải học tập, mẫu giáo các bạn chỉ vui chơi. ************************************** Toán $ 24: Luyện tập chung I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10, cách sắp xếp, so sánh các số trong phạm vi 10. Các hình vẽ đã học 2/ Kỹ năng: HS biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp được các số theo thứ tự Biết so sánh các số trong phạm vi 10 II/ Các hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài cũ Điền dấu: 3 em lên bảng 5.7 9..9 10..6 Lớp làm bảng con theo tổ 2/ Bài mới: a. Giới thiệu: TT b. Luyện tập. Bài 1: viết số? GV hướng dẫn mẫu: Xãc định số còn thiếu điền vào chỗ trống theo thứ tự. Điền theo thứ tự ngược lại Bài 2: Điền dấu > , <, =? Muốn điền dấu đúng ta phải làm gì Củng cố về so sánh 2 số Bài 3: Điền số? Làm thế nào điền được số vào ô trống. Nêu cách thực hiện So sánh 2 bước Bài 4: Viêt các số theo thứ tự từ bé đến lớn: từ lớn đến bé XĐ số bé nhất, số lớn nhất Bài 5: GV Gắn hình Có bao nhiêu hình tam giác? TRò chơi: xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 3. Tổng kết dặn dò - Nhận xét giờ dạy - Hướng dẫn học ở nhà HS quan sát 0 2 1 7 5 HS làm bài vào sách, đọc kết quả So sánh 2 số, chọn dấu thích hợp 4 5 2 5 8 10 7 5 4 4 10 9 3 em lên bảng HS làm vào sách 3 < < 5 Các số lớn hơn 3 Chọn số nhỏ hơn 5 HS quan sát bài 2, 5, 6, 7, 8, 9 9, 8, 7, 6, 5, 2 số bé nhất là 2, số lớn nhất là 9 HS quan sát 2 em lên chỉ các hình 5 em lên bảng. Mỗi em cầm một số bất kì, nhanh chóng đứng vào đúng vị trí.
Tài liệu đính kèm: