Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 10

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 10

Tiết 2 – 3:Tiếng Việt: Bài 39: AU – AÂU

I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS

- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề : Bà cháu.

HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu

 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt

 - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Tiết 1: Âm nhạc: GV dạy chuyên
Tiết 2 – 3:Tiếng Việt: Bài 39: AU – AÂU
I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề : Bà cháu.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu
II. ẹOÀ DUỉNG:
 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt
 - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP:
Tiết 1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (5') 
2. Bài mới 
HĐ1.Dạy vần: 
a/ dạy vần au: âu 
MT:Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu
HĐ2:Luyện viết: MT: Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng 
MT: HS đọc các từ ngữ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
- Cho HS viết và đọc các từ : cái kéo, trái đào.
- Gọi HS đọc đoạn thơ: 
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
- Hôm nay chúng ta học vần mới: au-âu
- Ghi bảng: au - âu
** Dạy vần au
a. Nhận diện vần:
- Vần au đợc tạo nên từ : a và u.
- So sánh au với ao.
+ Giống nhau: Bắt đầu bằng a
+ Khác nhau: Kết thúc bằng u
b. Đánh vần, đọc trơn: au
- Hướng dẫn cho H đánh vần 
- Theo dõi, sửa sai cho H. 
Cho H đọc trơn : au
c. Đánh vần, đọc trơn tiếng , từ ngữ khó:
- Yêu cầu H ghép tiếng: cau
- Nhận xét, ghi bảng
- Hướng dẫn H đánh vần tiếng : 
* Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cây cau
- Ghi bảng: cây cau
- Hướng dẫn H đánh vần, đọc trơn từ khoá. a-u-au cờ-au-cau cây cau
* Dạy vần âu
( Quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Vần âu được tạo nên từ : â và u
- Theo dõi, sữa nhịp đọc cho H
- Viết mẫu và nêu quy trình viết
+ au: Lưu ý nét nối giữa âm a và âm u.
+ cau: Lưu ý nét nối giữa a và u, c và au.
- Cho H viết vào bảng con
- Theo dõi, sửa sai cho HS
- Gọi HS đọc các từ ngữ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
- Giải thích các từ (hoặc có tranh, vật mẫu) để HS dễ hình dung
- Đọc mẫu
- Gọi H đọc lại. Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Viết bảng con + đọc
- 2 - 3 HS đọc
- Nhận xét
- Theo dõi
- 2 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh
- Tìm ghép vần au, 2 HS phân tích vần, phát âm vần au.
- Quan sát, trả lời.
- Đánh vần: cá nhân, nhóm
- Đọc trơn; Cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm ghép tiếng cau
- Phân tích tiếng cau
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
- Theo dõi GV đọc
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Theo dõi GV viết
- Viết bảng con
- HS đọc
- Nghe và quan sát tranh
- Nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
TIếT 2
HĐ1. Luyện đọc: (8') 
MT: Đọc được: bài ở tiết 1 và các câu ứng dụng.
HĐ2. Luyện viết: (15')
MT: Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu vào VTV
HĐ3. Luyện nói: (7') 
MT: Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề : Bà cháu
3. Củng cố, dặn dò
 (3')
* Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài ở tiết 1
- Gọi HS đọc: au, cau, cây cau
 âu, cầu, cái cầu.
- HS đọc các từ ứng dụng
* Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng
- Cho HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng, theo dõi, sửa sai.
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc lại câu ứng dụng.
- Hướng dẫn HS viết au, âu, cây cau, cái cầu.
- HS viết vào vở tập viết.
- Theo dõi, uốn nắn cho HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu câu hỏi gợi ý:
? Trong tranh vẽ những ai?
? Người bà đang làm gì?
? Hai cháu đang làm gì?
? Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất?
? Em đã làm gì giúp bà?
- Chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc
- Cho HS tìm chữ có vần vừa học
- Dặn HS đọc lại bài và xem bài 40.
- Đọc cá nhân, nhóm
- Đọc cá nhân, lớp
- Quan sát tranhvà trả lời
1-2 HS đọc, lớp nxét
- Nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Theo dõi
- Viết vào vở
- 2 HS đọc tên bài
- Quan sát tranh, cá nhân nối tiếp nhau trả lời.
- Lớp nhận xét
- Đọc cá nhân, lớp
- Cá nhân trả lời
- Nghe
.................................................................................
Tiết 4:Toán: LUYEÄN TAÄP
I. Muùc tieõu : 
- Bieỏt laứm tớnh trửứ trong phaùm vi 3, bieỏt moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ; taọp bieồu thũ caự tỡnh huoỏng trong hỡnh veừ baống pheựp trửứ.
- Vaọn duùng laứm BT: 1 ( coọt 2,3), 2,3( coọt 2,3),4.
	- HSKG hoaứn thaứnh BT
II. Chuaồn bũ: + Boọ thửùc haứnh 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
ND-TG
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1. Baứi cuừ: (3')
2. Baứi mụựi:
Hẹ1: Ôn tập
MT:Ccố pheựp coọng trong phaùm vi 3 (5')
Hẹ 2 :Thửùc haứnh
MT: Bieỏt laứm tớnh trửứ trong phaùm vi 3, bieỏt moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ; taọp bieồu thũ caự tỡnh huoỏng trong hỡnh veừ baống pheựp trửứ 
Baứi 3 : tớnh (5')
Baứi 4 : ẹieàn daỏu , = vaứo choó troỏng (4')
Baứi 5 (5')
3.Cuỷng coỏ daởn do:ứ
- Kieồm tra moọt soỏ coọng thửực treõn phieỏu.
*Goùi H ủoùc laùi caực coõng thửực coọng phaùm vi 3 
- Nhaọn xeựt
-Ghi ủaàu baứi 
-Cho H mụỷ SGK- H/D H laứm baứi taọp 
Baứi 1 : tớnh (5')
*T neõu caựch laứm vaứ H/d tửù laứm baứi 
-Lửu yự cuỷng coỏ tớnh giao hoaựn trong pheựp coọng 
Baứi 2 : tớnh ('5')
*Goùi H neõu y/c(tớnh theo coọt doùc)
*Cho laứm vaứo vụỷ Baứi taọp toaựn 
*Cho hoùc sinh laứm treõn bỡa caứi 
- Cho H nhaọn xeựt, sửỷa baứi 
*Vieỏt pheựp tớnh phuứ hụùp vụựi tỡnh huoỏng trong tranh 
-Cho H q/s tranh neõu baứi toaựn 
- Nhaọn xeựt ủuựng, sai 
baứi 5 b tieỏn haứnh nhử baứi 5 a 
 *Daởn H oõn laùi caực baỷng coọng
-Laứm caực baứi taọp trong vụỷ BTT 
- 3 em thửùc hieọn
*2 em ủoùc baỷng coọng 3 
- Nhận xét 
* Laứm baứi
- Nờu kờ́t quảàHS khaực nhaọn xeựt, sửỷa sai
*Neõu yeõu caàu cuỷa baứi 
-Tửù laứm baứi vaứ chửừa baứi .
-Neõu caựch laứm baứi, tửù laứm vaứ chửừa baứi 
*Tửù neõu caựch tớnh 
- Tửù laứm baứi vaứ chửừa baứi 
*Neõu caựch laứm vaứ tửù laứm baứi treõn boọ thửùc haứnh 
- Nờu kờ́t quảàHS khaực nhaọn xeựt, sửỷa sai
*Q/s tranh neõu baứi toaựn
- Tửù laứm baứi vaứ chửừa baứi 
àHS khaực nhaọn xeựt, sửỷa sai
*Laộng nghe, ghi nhớ
Tiết4 :Đạo đức: LEÃ PHEÙP VễÙI ANH CHề, NHệễỉNG NHềN EM NHỏ(T)
I. Mục tiêu: 
- Hoùc sinh hieồu: ẹoỏi vụựi anh chũ caàn leó pheựp, ủoỏi vụựi em nhoỷ caàn nhửụứng nhũn. Coự nhử vaọy anh chũ em mụựi hoứa thaõn, cha meù mụựi vui loứng
- Hoùc sinh bieỏt cửỷ xửỷ leó pheựp vụựi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ trong gia ủỡnh.
- GD Hoùc sinh coự thaựi ủoọ yeõu quyự anh chũ em cuỷa mỡnh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giaựo vieõn: ẹoà duứng ủeồ chụi ủoựng vai.
- Hoùc sinh: Vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực.
III. Các hoạt động dạy - học: 
1/ Kieồm tra baứi cuừ:
- Anh neõn ủoỏi xửỷ vụựi em nhử theỏ naứo? (Nhửụứng nhũn, quan taõm, chaờm soực) (Hoài ).
2/ Daùy hoùc baứi mụựi:
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
*Hoaùt ủoọng 1:laứm baứi taọp 
MT: Hoùc sinh hieồu: ẹoỏi vụựi anh chũ caàn leó pheựp, ủoỏi vụựi em nhoỷ caàn nhửụứng nhũn. Coự nhử vaọy anh chũ em mụựi hoứa thaõn, cha meù mụựi vui loứng
-Hửụựng daón Hoùc sinh laứm baứi 3: Noỏi caực bửực tranh vụựi chửừ “neõn” hoaởc “khoõng neõn” cho phuứ hụùp.
-Tranh 1: Noỏi “khoõng neõn” vỡ anh khoõng cho em chụi chung.
-Tranh 2: Noỏi “neõn” vỡ anh hửụựng daừn em hoùc chửừ.
-Tranh 3: Noỏi “neõn” vỡ hai chũ em baỷo ban nhau cuứng laứm vieọc nhaứ.
-Tranh 4: Noỏi “khoõng neõn” vỡ chũ tranh nhau vụựi em quyeồn truyeọn laứ khoõng bieỏt nhửụứng em.
-Tranh 5: Noỏi “neõn” vỡ anh bieỏt doó em ủeồ meù laứm vieọc nhaứ.
*Hoaùt ủoọng 2: ẹoựng vai.
MT: Hoùc sinh bieỏt cửỷ xửỷ leó pheựp vụựi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ trong gia ủỡnh.
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
-Keỏt luaọn : 
+Laứ anh chũ caàn phaỷi nhửụứng nhũn em nhoỷ.
+Laứ em caàn phaỷi leó pheựp, vaõng lụứi anh chũ.
Hoùc sinh laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp.
2 Hoùc sinh leõn baỷng laứm.
Moói nhoựm ủoựng vai theo tỡnh huoỏng cuỷa baứi 2.
Caực nhoựm trỡnh baứy.
Lụựp nhaọn xeựt
Nhaộc laùi keỏt luaọn 
4/ Cuỷng coỏ:
v Giaựo duùc Hoùc sinh : Anh chũ em trong gia ủỡnh laứ nhửừng ngửụứi ruoọt thũt. Vỡ vaọy em caàn phaỷi thửụng yeõu, quan taõm, chaờm soực anh chũ em, bieỏt leó pheựp vụựi anh chũ vaứ nhửụứng nhũn em nhoỷ. Coự nhử vaọy gia ủỡnh mụựi hoứa thuaọn, cha meù mụựi vui loứng. 
5/ Daởn doứ:
v Daởn Hoùc sinh veà thửùc hieọn haứnh vi ủuựng, ủeùp.
...........................................................
Tiết 2: Mĩ thuật: GV dạy chuyên
Tiết 3: GĐHSY Toán: Luyện các số từ o đến 10 và phép cộng trong phạm vi 3,4,5
1. Mục tiêu: 
 Giúp h/s viết đúng các số từ 0 đến 10 và thực hiện các phép tính trong phạm vi 3,4,5 đúng và thành thạo.
 2.Lên lớp: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1:Luyện các số từ 0 đến 10
MT: Giúp h/s viết đúng các số từ 0 đến 10 và thực hiện các phép tính trong phạm vi 3,4,5 đúng và thành thạo.
* Đếm các số từ 0 đến 10
Viết các số từ 0 đến 10 ,từ 10 đến 0
* luyện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 3,4,5 
Bài 1: tính 
 3 + 4 = 1 + 2 = 5 – 1 =
 2 + 2= 4 – 3 = 4 +1 =
 3 – 2 = 2 – 1 = 3 +1 =
Bài 2: điền dấu , =
3+2...5 1+2....2+1
5-5...5 3-2 ...+1+2
Gv nhận xét dặn dò:
Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 4
h/s viết vào bảng con
HS làm miệng 
Làm vào vở ô ly
	...........................................................
Tiết 4: ATGT: bài 5: Đi bộ và qua đường an toàn
 I. MUẽC TIEÂU:
Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường
Nhận biết tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô, xe máy
Biết nắm tay người lớn khi qua đường
II: CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
Hoạt động 1: Quan sát đường phố
MT Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường
GV chia lớp thành 3 nhóm yêu cầu các em xếp hàng nắm tay nhau đI đến địa điểm gv đã chọn để quan sát
 Đường phố rộng hay hẹp?
Em thấy người đi bộ ở đâu?
GV kết luận
Hoạt động 2: Thực hành đi qua đường 
MT Biết nắm tay người lớn khi qua đường
GV cho HS đóng vai : 1 em làm người lớn , một em đóng vai trẻ em
? Khi đi qua đường , trẻ em cầ phải làm gì để đảm bảo an toàn cho mình?
GV chia lớp thành 4 nhóm để thảo luận,trả lời
* Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
HS thực hiện theo YC của GV
Các nhóm thảo luận,trả lời
............................................................
 Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Buổi sáng:
Tiết 1-2: Tiếng Việt: Bài 40:  ... ý:
? Trong tranh vẽ gì ?
? Bạn nào trong tranh tự giới thiệu?
? Em đang học lớp nào?
? Em thích học môn gì nhất?
- Chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc
- Cho HS tìm chữ có vần vừa học
- Đọc cá nhân, nhóm
- Đọc cá nhân, lớp
- Quan sát tranhvà trả lời
1-2 HS đọc, lớp nxét
- Nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Theo dõi
- Viết vào vở
- 2 HS đọc tên bài
- Quan sát tranh, cá nhân nối tiếp nhau trả lời.
- Lớp nhận xét
- Đọc cá nhân, lớp
- Cá nhân trả lời
- Nghe
..........................................................................
Tiết 3:Toán: Phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Vận dụnglàm đúng BT: 1, 2 ( cột 1), 3, 4 ( a)
- HS G: hoàn thành BT.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, bộ thực hành toán.
III. Các hoạt động dạy học:
ND-TG
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1. Bài cũ: (5’)
2.Bài mới:
 HĐ1. Hỡnh thành kiến thức ( 10')
MT: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
*Đọc TL các Ct.
HĐ2.Thực hành ( 15’)
MT: Vận dụnglàm đúng BT
Bài 1:TínBài 2: Tính
 ( cụ̣t dọc)
Bài 3: Viờ́t PT
3. Củng cụ́ (:3’)
- Kiểm tra trờn phiếu một số cụng thức.
- Nhận xột.
*Cùng H thao tác: lṍy 5 HT bớt 1 HT.
-Y/c H nhìn mụ hình và nờu BT.
? 5 HT bớt đi 1 còn mṍy?
GV: “ bớt” có nghĩa là phải trừ đi.
5 bớt đi 1 ta có phép tính nào?
-GV ghi bảng, HD đọc: 5-1=4
* Hướng dõ̃n Hthao tác trờn đụ̀ dùng đờ̉ H nờu được BT và phép tính.
-Y/c H lṍy SGK quan sát hình vẽ và đọc các VT ở SGk.
* Hướng dõ̃n H đọc TL các CT.
- Gắn mụ hình chõ̀m tròn ( như SGK)
-Y/c H dựa vào mụ hình và 5 sụ́ đã cho đờ̉ lọ̃p phép tính thích hợp.
- Hướng dõ̃n H nhọ̃n xét đờ̉ biờ́t mqh giữa phép cụ̣ng và phép trừ.
- Với 4 sụ́ 1,2,3, 4 , 5có thờ̉ lọ̃p thành các phép tính +,- khác nhau.
- Hướng dõ̃n H cách làm.
- Huy đụ̣ng kờ́t quả nhọ̃n xét.
- Hướng dõ̃n H cách ghi kờ́t quả phép trừ.
*Y/c nờu BT và viờ́t phép tính.
- Huy đụ̣ng kờ́t quả, nhọ̃n xét
* Hợ̀ thụ́ng ND bài.
*GV nhọ̃n xét tiờ́t học, dặn dò H .
 - 2 em thực hiện
 - Nhận xét
- Thao tác cùng GV
- Nhìn mô hình nêu bài toán
-Thao tác trên đồ dùng nêu bt và pt
- Quan sát hình vẽ và đọc.
- Đọc thuộc lòng 
- Quan sát, lập pt thích hợp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Làm bài tập và chữa bài
-Nhận xét bài bạn
- H lắng nghe
....................................................................................
Tiết 4: HDTH Toán: Làm BT Toán 	 
- Tiếp tục giúp H củng cố về : trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5 đã học .
- Rèn kĩ năng thực hiện tính về phép tính có 2 dấu trừ ,cộng.
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- Quan sát tranh , nêu bài toán và biểu thị bằng phép tính thích hợp .
II/ Chuẩn bị:
	T: B phụ , tranh vẽ BT 4 SGK 
III/ Các hoạt động dạy học:
ND
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ: 
2 Luyện tập:
MT: Tiếp tục giúp H củng cố về : trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5 đã học .
3. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi 2 đến 3 H lên bảng làm b tập. KT miệng 1 số H
:điền dấu > ,< ,= vào chỗ chấm .
 4 - 1...3 + 2 3 - 2 ...5 - 4
 5 - 2. .1 + 2 2 + 3...5 - 3
- Nhận xét , ghi điểm
- Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 1: Tính
3 + 2 = 1 + 4 = 0 + 5 =
3 + 1 = 4 + 1 = 5 + 0 =
5 - 4 = 5 - 3 = 5 - 2 =
5 - 1 = 5 - 0 = 5 - 5 =
- Cho HS làm miệng
*Bài 2:Tính
- Cho HS làm bảng con
- Huy động kết quả, nhận xét
- Chốt: Viết kết quả thẳng cột
Bài3 : >, <, =?
5 - 3 .... 2 3 - 3 ... 1 3 + 2 .... 5
5 - 1 ... 3 3 - 2 ... 1 3 + 1 .... 5
- Gợi ý: Tính nhẩm kết quả phép tính sau đó so sánh và điền dấu
- Chữa bài.
*. Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu làm thêm BT sau:
BT1 : Điền dấu +, - :	
2  1  2 = 5	4  0  2 = 2
5  3  1 = 3	0  5  1 = 4 
- Theo dõi giúp đỡ H yếu
- Chữa bài
-Hệ thống kiến thức của bài
- Nhận xét, dặn dò
2 H đọc lên bảng làm bài
1 số H nêu miệng k quả pt'
- Tính nhẩm, nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Làm bảng con
- Nêu yêu cầu: So sánh và điền dấu
- Cá nhân làm BT vào vở
...........................................................
Buổi chiều: 
Tiết 1: BDTV: Đọc, viết vần, tiếng từ 
I/ Mục tiêu:
- H đọc , viết được một cách chắc chắn các vần đã học .
- Giúp H K+G đọc,viết đúng các tiếng,từ, và các câu ứng dụng có các vần đã học trong văn bản mới 
 II/ Chuẩn bị:
	- Bảng ôn , phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài (1-2')
2. Luyện đọc bài
 -MT: H đọc được một cách chắc chắn các vần đã học .
3.Thi đọc tiếng, từ mới có vần iêu , yêu
4. Luyện viết
MT: HS viết đúng câu ứng dụng đã học
5. Củng cố, dặn dò
- Giới thiệu bài ôn luyện
*T HDH đọc vần, tiếng,từ ứng dụng
- Gọi H đọc các vần đã học trong bài
- Theo dõi chỉnh sửa
- Giúp H đọc đúng, đọc trơn
*T HD H đọc câu ứng dụng
-Tổ chức H luyện đọc theo nhóm
- Gọi H đọc(T chỉ)
* T HDH đọc toàn bài trong SGK
-Theo dõi chỉnh sửa.
-T HDH tìm vần , tiếng,từ mới có vần vừa học
- Gọi H trình bày
- Ghi bảng các tiếng từ mới có vần :iêu, yêu
-T HDH đọc
-Tổ chức H thi đọc trên phiếu	
GV đọc câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu. Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
-Theo dõi, nhận xét
- Nhận xét giờ học, dặn H ôn bài.
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp 
- Đọc
1,2H K+G đọc
- Đọc bài theo nhóm đôi
- Đọc bài(cá nhân, lớp)
-Thi đọc
H viết vào vở
...........................................................
Tiết 2: Ôn TD: ôn tv: luyện viết 
I.Mục tiêu
-Viết đúng cá vần, chữ: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu cỡ vừa. 
- Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường.
- Giáo dục cho H có ý thức giữ VSCĐ.
II.Chuẩn bị 
- Viết bài ở bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ ( 5p) 
2.Bài mới: 
Luyện viết
MT: Viết đúng cá vần, chữ: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu cỡ vừa. 
 Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường.
Hướng dẫn nghe viết: (12')
*)Luyện bảng con 
HĐ2: Thực hành: (18') 
3.Củng cố dặn dò: (5')
- Yêu cầu H viết bảng con : au, âu, cây cau, cái cầu
- Huy động kết quả, nhận xét.
- Quan sát nhận xét chung 
-Treo bảng phụ : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu 
- Yêu cầu HS đọc lại các từ.
? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li 
Chữ nào có độ cao 4 ôli
Chữ nào có độ cao 2 ôli 
- Hướng dẫn viết vần: iu, êu
- Ta viết chữ chữ i không dừng bút, đưa bút lên viết nét hất của con chữ u viét tiếp u được iu
- Hướng dẫn viết êu tương tự.
- Hướng dẫn viết: lưỡi rìu, cái phễu
- Yêu cầu H viết bảng con 
- Quan sát giúp H 
Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng 
- Giúp H yếu 
- Nhận xét chung
- Cho H viết bài vào vở 
HKG viết đầy đủ số dòng ở vở bài tập viết 
- H yếu viết 1 dòng 1 lần 
- T chấm bài nhận xét chung
- Nêu những lỗi sai phổ biến 
- Chốt cách viết
- Cho H viết lại bài và chữ sai 
 - Viết bảng con 
4 tổ 4 từ 
- Quan sát cả lớp 
- 3 em đọc bài.
- Trả lời chữ 5 ô li: l,h
- 4 ô li: p
- 1 ô li: i, ê, u, a
- Nghe, theo dõi và nắm kĩ thuật viết.
- Quan sát cách viết từ 
- Mở vở và viết 
HKG viết đủ số dòng qui định 
H yếu một dòng 1 từ 
- Nghe ghi nhớ 
- Nghe và nhớ cách viết 
 Cả lớp 
...........................................................
Tiết 3: Ôn TDHDTHTV: luyện đọc
I/ Mục tiêu:
	- H đọc được một cách chắc chắn các vần: iêu , yêu
	- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài trên .
	- Rèn kỹ năng đọc trơn, đọc đúng cho H TBi
	- Giúp H K+G đọc đúng các tiếng,từ, và các câu ứng dụng có các vần đã học trong văn bản mới 
 II/ Chuẩn bị:
	- Bảng ôn , phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài (1-2')
2. Luyện đọc bài iêu, yêu
MT: H đọc được một cách chắc chắn các vần: iêu , yêu
3.Thi đọc tiếng, từ mới có vần iêu , yêu
MT: HS tìm được tiếng mới chứa vần iêu –yêu
4. Củng cố 
dặn dò (3-4')
- Giới thiệu bài ôn luyện
*T HDH đọc vần, tiếng,từ ứng dụng
- Gọi H đọc các vần đã học trong bài
- Theo dõi chỉnh sửa
- Chỉ không theo thứ tự - gọi H TBi đọc
- Giúp H đọc đúng, đọc trơn
*T HD H đọc câu ứng dụng
-Tổ chức H luyện đọc theo nhóm
- Giúp H yếu đọc đúng
- Gọi H đọc(T chỉ)
* T HDH đọc toàn bài trong SGK
-Theo dõi chỉnh sửa.
-T HDH tìm vần , tiếng,từ mới có vần vừa học
- Giúp H yếu tìm được tiềng, từ mới có vần : iêu,êu
- Gọi H trình bày
- Ghi bảng các tiếng từ mới có vần :iêu, yêu
-T HDH đọc
-Tổ chức H thi đọc trên phiếu	
-Theo dõi, nhận xét
- Nhận xét giờ học, dặn H ôn bài.
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp 
- Đọc
1,2H K+G đọc
- Đọc bài theo nhóm đôi
- Đọc bài(cá nhân, lớp)
-Thi đọc
- Trao đổi theo nhóm 
- Các nhóm thi nêu tiếng mới
- Luyện đọc tiếng, từ mới
-Một số H thực hiện
-H lắng nghe về nhà luyện đọc
 .................................................................................
Tiết 4: SHTT Sinh hoạt lớp
I. Muùc tieõu:
- Hoùc sinh naộm baột ủửụùc ửu nhửụùc ủieồm veà hoaùt ủoọng vaứ hoùc taọp trong tuaàn hoùc qua.
- Tieỏp tuùc phaựt ủoọng phong traứo thi ủua laọp thaứnh tớch chaứo mửứng ngaứy nhaứ giaựo Vieọt Nam 20 - 11.
- Naộm ủửụùc keỏ hoaùch hoaùt ủoọng cuỷa tuaàn tụựi.
- Coự yự thửực trong hoaùt ủoọng vaứ hoùc taọp.
II. Noọi dung:
1. ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng:
* ệu ủieồm: 
- Truy baứi ủaàu buoồi nghieõm tuực.
- ẹi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng thụứi gian quy ủũnh.
- Hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp ủaày ủuỷ.
- ẹoàng phuùc, mũỷ ca loõ khaự nghieõm tuực.
- Xeỏp haứng ra vaứo lụựp ủuựng quy ủũnh.
* Tuyeõn dửụng:
- Hoùc taọp coự nhieàu ủieồm toỏt: Trà My, Thảo Ly, Chí Trung 
* Toàn taùi:
	- Vệ sinh cá nhân chưa đảm bảo: Bình, Nghĩa, 
2. Phaựt ủoọng phong traứo thi ủua laọp thaứnh tớch chaứo mửứng ngaứy nhaứ giaựo VN 20-11:
- Thi ủua hoùc taọp coự nhieàu ủieồm toỏt daõng leõn thaày coõ giaựo.
- Sưu tầm bài hát về ca ngợi thầy, cô giâo.
3. Phoồ bieỏn keỏ hoaùch tụựi:
- Duy trỡ neà neỏp hoùc taọp, ra vaứo lụựp
- Hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp ủaày ủuỷ.
- Boài dửụừng HS gioỷi, phụ đạo HS yếu
- Thửùc hieọn ủoàng phuùc ủuựng quy ủũnh.
- Sinh hoaùt đầu giờ,giửừa giụứ nghieõm tuực.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc