TIẾT 2 - 3: Tiếng Việt: BÀI 55: ENG, IÊNG.
I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS
- H đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng và từ ngữ ứng dụng
- H viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ ., luyện nói từ 4 – 5 câu
II. ẹOÀ DUỉNG:
- Bộ thực hành
- Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
Tuần 14 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 Buổi sáng: Tiết 1: Âm nhạc gv dạy chuyên Tiết 2 - 3: Tiếng Việt: bài 55: eng, iêng. I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS - H đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng và từ ngữ ứng dụng - H viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng. HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ.., luyện nói từ 4 – 5 câu II. ẹOÀ DUỉNG: - Bộ thực hành - Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP: Tiết1 ND – TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1. GT bài: HĐ2.Dạy vần: MT:H đọc viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng và từ ngữ ứng dụng a/ Nhận diện, đánh vần: vần iêng: b/ Hướng dẫn viết: c/ Từ, ứng dụng: - Kiểm tra đọc: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. - Nhận xét. - Giới thiệu: ghi bảng eng, iêng * Dạy vần eng: - Vần eng do những âm nào ghép lại? - Cho HS ghép vần eng - Trong vần eng âm nào đứng trước , âm nào đứng sau? - Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai. - Để có tiếng xẻng ta thêm âm và dấu thanh gì? - Cho HS ghép tiếng xẻng - Trong tiếng xẻng âm nào đứng trước, vần nào đứng sau? - Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai. - Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu từ khoá : lưỡi xẻng - Từ có 2 tiếng – khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu. - Gọi HS đọc * Vần iêng: ( quy trình tương tự) - Phân tích vần iêng - Cho HS so sánh vần eng, iêng - Tiếng từ khoá mới: chiêng, trống chiêng * Cho HS giải lao. - Hướng dẫn viết eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Hướng dẫn viết, viết mẫu. - Theo dõi Hsviết, sửa sai. - Giới thiệu từ: cái xẻng củ riềng xà beng bay liệng - Đọc mẫu, Giải thích một số từ - Yêu cầu HS đọc. - 3 em thực hiện - Lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi - Vần eng do âm e và âm ng ghép lại. - Ghép vần eng -Âm e đứng trước, âm ng đứng sau. - Đánh vần: e- ngờ – eng ( CN, nhóm, đồng thanh) - Thêm âm x và dấu hỏi - Ghép tiếng xẻng - Âm x đứng trước, vần eng đứng sau. - Đánh vần: xờ –eng – xeng- hỏi - xẻng( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh) - Quan sát – lưỡi xẻng - Theo dõi. - Đọc( CN,nhóm đồng thanh) - Phân tích - So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đoc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) - Theo dõi, nắm cách viết. Luyện viết bảng con - Theo dõi. - Luyện đọc Tiết2 HĐ1. Luyện đọc: MT: HS đọc bài tiết 1 và câu ứng dụng HĐ2. Luyện viết: MT:HS viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng vào VBT HĐ3. Luyện nói MT:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng. 3. Củng cố, dặn dò: * Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1 - Theo dõi, sửa sai cho HS. * Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh. H: Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn cách đọc. - Y/ c HS đọc – Theo dõi, sửa sai. - Hướng dẫn viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng * Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa e, iê với ng, x với eng, ch với iêng vị trí đánh dấu sắc, dấu hỏi. - Yêu cầu Hs luyện viết vào vở. * Cho HS giải lao - Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: ao, hồ, giếng. - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói) + Tranh vẽ gì? + Chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng? + Ao thường để làmgì? + Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? + Nơi em ở thường lấy nước ăn ở đâu? Lờy nước ăn ở đâu thì vệ sinh? + Làm gì để giữ vệ sinh nguồn nước ăn? - Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Hệ thống bài học. - Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp) - Quan sát tranh vẽ. - Trả lời - Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp) - Theo dõi, nắm yêu cầu. - Luyện viết vào vở tập viết. - Quan sát tranh. - Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp) - Cá nhân luyện nói trước lớp ( Nói từ 2 – 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu) - 3 em đọc .............................................................................. Tiết 4:Toán: Phép trừ trong phạm vi 8 I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ; - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Vận dụng làm đúng Tb: 1,2, 3( cột1),4( viết 1 phép tính) HSKG: Hoàn thành BT II/ Chuẩn bị: Tranh vẽ ở SGK phóng to, một số mẫu vật có số lượng là 8. III/ Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoat động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5') 2. Bài mới: HĐ1. Lập và ghi nhớ bảng trừ: MT:Thuộc bảng trừ HĐ2. Thực hành: MT:Biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 3. Củng cố, dặn dò: -Kiểm tra một số công thức phép cộng cộng trong phạm vi 8 trên phiếu. a/ Phép trừ: 8 - 1 và 8 - 7 - Hướng dẫn quan sát hình vẽ, nêu bài toán. - Tám ngôi sao bớt đi 1 ngôi sao, còn mấy ngôi sao? " tám bớt một còn mấy" - 8 - 1 = ? * Hướng dẫn HS tự tìm kết quả phép trừ: 8 - 7 = ? a/ Hướng dẫn HS lập công thức: 8 - 2; 8 - 6; 8 - 3; 8 - 5; 8 - 4 tương tự như với 8 - 1 và 8 - 7 - Huy động kết quả, nhận xét b/ Hướng dẫn HS học thuộc các công thức. * Cho HS giiải lao - Hướng dẫn HS làm BT. BT1. Tính: -Yêu cầu HS nêu cách viết kết quả? - Cho HS làm bảng con các bài cònlại. Bài 2. Tính: 1 + 7 = 2 + 6 = 4 + 4 = 8 - 1 = 8 - 2 = 8 - 4 = 8 - 7 = 8 - 6 = 8 - 8 = - Yêu cầu HS nêu miệng Bài 3: Tính 8 - 1 - 3 = 8 - 2 - 2 = * Cho HS nêu cách tính. - Yêu cầu HS làm BT vào vở Bài 4: Yêu cầu HS quan sát tranh viết p/t thích hợp. - Gọi HS đọc lại bảng trừ. - Nhận xét, dặn dò. - Vài em nối tiếp nêu. - Quan sát hình vẽ, nêu bài toán. - 8 ngôi sao, bớt đi 1 NS còn 7 NS " tám bớt một còn bảy" 8 - 1 = 7 * 8 - 7 = 1 - Thảo luận nhóm, lập công thức: 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4 - Luyện học thuộc các công thức( CN, nhóm, lớp) - Vết kết quả thẳng cột - Làm bảng con - Nối tiếp nêu kết quả - 8 trừ 1 bằng 7, 7 trừ 2 bằng 4 viết 4. (HSKG hoàn thành BT) -Làm BT - Làm BT vào vở .......................................................................... Buổi chiều: Tiết 1:Đạo đức: ẹI HOẽC ẹEÀU VAỉ ẹUÙNG GIễỉ (T1) I/ Muùc tieõu: vNêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ v Hoùc sinh bieỏt ớch lụùi cuỷa vieọc ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ v Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ. v Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ II/ Chuaồn bũ: v Giaựo vieõn: Moọt soỏ ủoà vaọt chụi saộm vai: Chaờn, goỏi, boựng... v Hoùc sinh: Vụỷ baứi taọp. III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu: 1/ Kieồm tra baứi cuừ: v Em haừy moõ taỷ laự cụứ Vieọt Nam? (Hỡnh chửừ nhaọt coự neàn ủoỷ, ngoõi sao vaứng 5 caựnh). 2 Daùy hoùc baứi mụựi: *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: *Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt MT:Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ -Hoỷi : Vỡ sao Thoỷ nhanh nheùn laùi ủi hoùc muoọn, coứn Ruứa chaọm chaùp laùi ủi hoùc ủuựng giụứ. -Hoỷi : Qua caõu chuyeọn, em thaỏy baùn naứo ủaựng khen? Vỡ sao? -Keỏt luaọn : Baùn Ruứa ủaựng khen. *Hoaùt ủoọng 2: ẹoựng vai MT: HS đóng vai được tỡnh huoỏng “Trửụực giụứ ủi hoùc”. -Tỡnh huoỏng “Trửụực giụứ ủi hoùc”. -Hoỷi : Neỏu em coự maởt ụỷ ủoự, em seừ noựi gỡ vụựi baùn? Vỡ sao? *Hoaùt ủoọng 3: Lieõn heọ thửùc teỏ MT:Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ. -Hoỷi : Baùn naứo luoõn ủi hoùc ủuựng giụứ? -Hoỷi : Keồ nhửừng vieọc caàn laứm ủeồ ủi hoùc ủuựng giụứ? -Keỏt luaọn: ẹi hoùc laứ quyeàn lụùi cuỷa treỷ em. ẹi hoùc ủuựng giụứ giuựp caực em thửùc hieọn toỏt quyeàn ủửụùc ủi hoùc cuỷa mỡnh. Thaỷo luaọn nhoựm 2. Hoùc sinh leõn trỡnh baứy. Thoỷ la caứ doùc ủửụứng, Ruứa chaọm chaùp nhửng coỏ gaộng ủi hoùc ủuựng giụứ. Ruứa ủaựng khen. Vỡ Ruứa chaọm chaùp nhửng coỏ gaộng ủi hoùc ủuựng giụứ. Bieồu dieón trửụực lụựp. Hoùc sinh nhaọn xeựt vaứ thaỷo luaọn. Baùn ụi! Daọy ủi vỡ ủaừ treó giụứ hoùc roài!... Giụ tay. Chuaồn bũ quaàn aựo, saựch vụỷ, ủaày ủuỷ tửứ toỏi hoõm trửụực. Khoõng thửực khuya. ẹeồ ủoàng hoà baựo thửực hoaởc nhụứ boỏ meù goùi ủeồ daọy ủuựng giụứ... 4/ Cuỷng coỏ: v Giaựo duùc hoùc sinh coự thaựi ủoọ ủi hoùc ủuựng giụứ. 5/ Daởn doứ: v Daởn doứ hoùc sinh taọp thoựi quen caàn laứm ủeồ ủi hoùc ủuựng giụứ. .......................................................................... Tiết 2: Mĩ thuật GV dạy chuyên Tiết 3: GĐHSY Toán: luyện tập về cộng, trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: - Củng cố về các phép cộng, trừ trong phạm vi 7. - Rèn kĩ năng làm tính và so sánh các số. - Giáo dục HS tính cẩn thận và ý thức tự giác khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở BT. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài : 2. Làm bài tập: MT:Củng cố về các phép cộng, trừ trong phạm vi 7. - Rèn kĩ năng làm tính và so sánh các số GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau. BT1.Tính: 3 + 4 = 7 – 2 = 6 – 6 = 5 + 1 = 1 + 6 = 0 + 7 = BT2: Số? 7 + 0 = + 4 = 7 7 - = 5 4 + = 7 BT3: Tính. 2 + 3 + 1 = 7 –1 –1= 6 – 6 + 4 = 4 + 2 + 0 = 2 + 5 - 7 = 1 + 2 + 3 = *. Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu làm thêm BT sau: BT1 : Điền dấu >, <, = : 5 + 2 – 3 4 – 1 + 5 7 – 2 + 2 4 + 2 – 3 BT2: Số? 6 = 2 + 3 + 8 = 7 - + 4 5 = 1 + 2 + 7 = 4 + 2 + - GV cùng HS nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về . - HS làm các BT trên vào vở. Gọi HS lên bảng làm. .......................................................................... Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011 Buổi sáng: Tiết 1 – 2 Tiếng Việt: bài 56: uông, ương. I. MUẽC TIEÂU: - H đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường và từ ngữ ứng dụng - H viết được : uông, ương, quả chuông, con đường - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: đồng ruộng. HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu II. ẹOÀ DUỉNG: - Bộ thực hành, Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Tiết1 ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1. GT bài: HĐ2.Dạy vần: MT: H đọc , viết được : uông, ương, quả chuông, con đường và từ ngữ ứng dụng a/ Nhận diện, đánh vần: * Vần iêng: b/ Hướng dẫn viết: c/ Từ, ứng dụng: - Kiểm tra đọc: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, cái ... ạn của truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công - HSKG: Kể được 2 -3 đoạn của truyện theo tranh. II.Chuẩn bị - Bảng ôn - Tranh minh hoạ truyện kể Quạ và Công III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1.GTB: HĐ2. Ôn tập: MT:Đọc, viết được các vần có kết thúc bằng ng/ nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 a/ Ôn vần b/ Ghép vần: * Giải lao c/ Từ ngữ ứng dụng: d/ Luyện viết: - Kiểm tra đọc: ing, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. - Khai thác khung đầu bài: ang/ anh - Treo khung bảng ôn * Hướng dẫn ôn tập các vần vừa học: - Đọc âm cho HS chỉ chữ. + ng, nh + a, ă, â, o, ô, u, ư, iê, uô, ươ, e, ê, i - Yêu cầu HS chỉ chữ và đọc âm * Hướng dẫn ghép âm thành vần: - Yêu cầu đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở các dòng ngang. ( ang, anh, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng, ênh, inh) - Gọi vài em lên chỉ và đọc ở bảng ôn - Cho HS giải lao * Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng: Bình minh nhà rông nắng chang chang - Hướng dẫn viết: bình minh, nhà rông - Viết mẫu. - Lưu ý: nét nối giữa b, m với inh dấu huyền viết trên chữ i. - Yêu cầu HS viết bảng con. - Theo dõi hS viết, sửa sai. *Củng cố: Gọi HS đọc lại bảng ôn - 3 em đọc, lớp nhận xét. - Theo dõi - Nghe đọc âm và chỉ chữ. - Cá nhân chỉ chữ và đọc âm. - Ghép và đọc vần ở trong nhóm. - Vài em lên bảng chỉ, đọc. - Theo dõi - Luyện viết bảng con - 3 em đọc Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a/ Luyện đọc: MT: HS đọc bài tiết 1 và câu ứng dụng b/ Luyện viết: MT: HS viết: bình minh, nhà rông * Giải lao c/ Kể chuyện: MT:Nghe, hiểu và kể được một đoạn của truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung ôn - Gọi HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng. - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS. * Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: - Treo tranh H: Tranh vẽ gì? - Giới thiệu đoạn thơ. - Yêu cầu HS đọc - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS. - Hướng dẫn viết: bình minh, nhà rông - Yêu cầu HS luyện viết vào vở. - Theo dõi HS viết, hướng dẫn thêm. - Cho HS giải lao - Nêu chuyên kể: Quạ và Công - Kể chuyện diễn cảm có kèm theo các tranh minh hoạ. - Yêu cầu các nhóm quan sát tranh và kể lại từng đoạn truyện. - Gọi HS lần lượt chỉ vào tranh và kể lại từng đoạn của chuyện. - Theo dõi HS kể, nhận xét - Cho HS đọc lại bảng ôn, từ và câu ứng dụng. - Chốt ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét tiết học, dặn dò. - Luyện đọc ( Cá nhân, nhóm, lớp) - Quan sát - Tranh vẽ cảnh thu hoạch bông - Luyện đọc ( Cá nhân, nhóm, lớp) - Luyện viết vở. - 3 em đọc lại tên câu chuyện. - Nghe kể chuyện - Thảo luận nội dung truyện theo tranh và kể từng đoạn của chuyện trong nhóm. - Kể từng đoạn trước lớp HSG: Kể 2 - 3 đoạn - 4 em kể nối tiếp 4 đoạn theo tranh. - Lắng nghe và ghi nhớ. .......................................................................... Tiết 3 Toán: Phép trừ trong phạm vi 9 I. Muùc tieõu: - Thuộc bảng trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Vận dụng làm đúng Tb: 1,2( cột 1,2,3), 3(bảng1),4 HSKG: Hoàn thành BT II. Chuaồn bũ: - Baỷng phuù ghi saỹn BT. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc: ND - TG Hoat động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1. Lập và ghi nhớ bảng trừ: MT: Thuộc bảng trừ. HĐ2. Thực hành: MT:Biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 3. Củng cố, dặn dò: -Kiểm tra một số công thức phép cộng trong phạm vi 9 trên phiếu. a/ Phép trừ: 9 - 1 và 9 - 8 - Hướng dẫn quan sát hình vẽ, nêu bài toán. - 9 cái áo bớt đi 1 cái áo, còn mấy cái áo. " chín bớt một còn mấy" - 9 - 1 = ? * Hướng dẫn HS tự tìm kết quả phép trừ: 9 - 8 = ? a/ Hướng dẫn HS lập công thức: 9 - 2; 9-7; 9 - 3; 9 - 6; 9 - 4; 9 - 5 tương tự như với 9 - 1 và 9 - 8 - Huy động kết quả, nhận xét b/ Hướng dẫn HS học thuộc các công thức. * Cho HS giiải lao - Hướng dẫn HS làm BT. BT1. Tính: -Yêu cầu HS nêu cách viết kết quả? - Cho HS làm bảng con các bài cònlại. Bài 2. Tính: 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 5 = 9 - 1 = 9 - 2 = 9 - 3 = 9 - 4 = 9 - 8 = 9 - 7 = 9 - 6 = 9 - 5 = - Yêu cầu HS nêu miệng Bài 3:Số - Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào ô trống. - Yêu cầu HS làm BT vào vở Bài 4: Yêu cầu HS quan sát tranh viết p/t thích hợp. - Gọi HS đọc lại bảng trừ. - Nhận xét, dặn dò. - Vài em nối tiếp nêu. - Quan sát hình vẽ, nêu bài toán. - 9 cái áo, bớt đi 1 hình CA còn 8CA " chín bớt một còn tám" 9 - 1 = 8 * 9 - 8 = 1 - Thảo luận nhóm, lập CT: 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 - Luyện học thuộc các công thức( CN, nhóm, lớp) - Vết kết quả thẳng cột - Làm bảng con - Nối tiếp nêu kết quả - 8 trừ 1 bằng 7, 7 trừ 2 bằng 4 viết 4. (HSKG hoàn thànhBT) -Làm BT - Làm BT vào vở .......................................................................... Tiết 4: Tự chọn Toán luyện cộng trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: - Củng cố về các phép cộng,trừ trong phạm vi 9 - Rèn kĩ năng làm tính và so sánh các số. - Giáo dục HS tính cẩn thận và ý thức tự giác khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở BT. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoat động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài : 2. Làm bài tập: MT:Củng cố về các phép cộng, trừ trong phạm vi 9 GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau. BT1.Tính: 4 + 5 = 6 + 3 = 2+ 7 = 9 - 3 = 9 - 7 = 0 + 8 = BT2: Số? 7 + 2 = + 4 = 8 3 + = 9 BT3: Tính. 2 + 3 + 1 = 9– 1 – 1= 2 + 6 + 0 = 4 + 2 + 0 = 4+ 5 - 7 = 4 + 2 + 3 = *. Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu làm thêm BT sau: BT1 : Điền dấu >, <, = : 7 + 2 – 3 4 – 1 + 5 7 – 2 + 4 7 + 2 – 3 BT2: Số? 9 = 2 + 3 + 9 = 7 - + 4 5 = 1 + 2 + 9 = 4 + 2 + - GV cùng HS nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về - HS làm các BT trên vào vở. Gọi HS lên bảng làm. Lắng nghe, thực hiện .................................................. Buổi chiều: Tiết 1:BDTV: luyện viết I/Mục tiêu: - HS viết đúng các từ, câu ứng dụng đã học, làm được các bài tập. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. II/ Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học: Hoat động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. 2. Luyện viết: MT:HS viết đúng các từ, câu ứng dụng đã học, làm được các bài tập. Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. GV hướng dẫn HS viết các từ đình làng, sừng trâu, nhà rông, con mương, rau muống. Viết mỗi từ 1 dòng. - GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có sự tiến bộ. : GV đọc cho các em viết câu ứng dụng sau: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? BT: Tìm 2 tiếng hoặc từ có vần in. Tìm 2 tiếng có vần inh. - GVchấm bài nhận xét, tuyên dương những HS viết bài và làm bài tốt. 4. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. HS viết bảng con - HS viết bài và làm bài tập vào vở ....................................................................................... Tiết 2: Ôn Thể dục: Ôn TV: luyện đọc I. Mục tiêu: - Ôn đọc,các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở bài ôn tập. - Luyện kĩ năng đọc cho HS. - HS có ý thức luyện đọc II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoat động dạy Hoạt động học 1. Luyện đọc: MT: Ôn đọc,các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở bài ôn tập. - Luyện kĩ năng đọc cho HS. GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK bài 59. - Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. * Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu đọc trơn từ và ngắt nghỉ đúng câu ứng dụng. Đối với những HS yếu( Phương, Nghĩa , Bình, Hà,,) có thể đánh vần từng tiếng sau đó đọc trơn. - Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em có đủ 3 đối tượng để thi. - GV nhận xét, đánh giá. Chú ý tuyên dương những HS yếu có tiến bộ. HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. -HS thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em có đủ 3 đối tượng để thi. ....................................................................................... Tiết 3 HDTHTV: Làm Bài tập TV: Bài inh, ênh ôn tập I. Mục tiêu: - HS làm được các bài tập ở VBT bài 58,59 - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. 2. Làm bài tập: MT: HS làm được các bài tập ở VBT bài 58,59: inh, ênh,ôn tập - GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập bài 58, 59 Bài 1: Nối: Gv cho HS đọc thầm sau đó nối vào VBT Bài 2: Điền vần :inh, ênh HS đọc thầm và điền vào VBT Bài 3: GV yêu cầu HS viết : máy vi tính, dòng kênh, bình minh, nhà rông mỗi từ một dòng - Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng. - GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt. 3. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. HS đọc thầm và nối vào VBT HS viết vào VBT .. Tiết 4: shtt Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Nhận xét tình hình của lớp trong tuần qua. - Kế hoạch tuần 15. II. Các hoạt động: 1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể. 2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 14: - GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp . - Cả lớp thảo luận bổ sung. - Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. Ví dụ: - Đi học đúng giờ, có ý thưc giữ gìn vệ sinh trường lớp, không còn trình trạng ăn quà vặt. + Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ. + Hăng say phát biểu xây dựng bài: Tiến Sỹ, Mạnh Hùng , . + Có nhiều tiến bộ về mọi mặt: Nghĩa + Chuẩn bị bài chu đáo. Tồn tại: Quên dụng cụ học tập: Yến Nhi, Bình . III . Kế hoạch tuần 15 - Nâng cao chất lượng học tập. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu. - Thực hiện tốt các nền nếp. - Chăm sóc tốt bồn hoa, cây cảnh. - Làm tốt công vệ sinh,... . .................................................
Tài liệu đính kèm: