Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 15

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 15

TIẾT 2 - 3: Tiếng Việt: BÀI 60: OM, AM

I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS

 - H đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm và từ ngữ và câu ứng dụng;

 - H viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm;

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu.

- Giáo dục HS có thói quen nói lời cảm ơn khi cần thiết.

- Bộ thực hành;

 - Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc 29 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
Buổi sáng:
Tiết 1: Âm nhạc gv dạy chuyên
Tiết 2 - 3: Tiếng Việt: bài 60: om, am	
I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS
 - H đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm và từ ngữ và câu ứng dụng;
	- H viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm;
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu.
- Giáo dục HS có thói quen nói lời cảm ơn khi cần thiết.
II. ẹOÀ DUỉNG:
- Bộ thực hành;
	- Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP: Tiết1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần:
MT: H đọc, viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm và từ ngữ và câu ứng dụng;
* Vần om:
a/ Nhận diện, đánh vần:
* Vần am:
b/ Hướng dẫn viết:
c/ Từ, ứng dụng
- Kiểm tra đọc: các vần có kết thúc bằng ng/nh
Từ ngữ câu ứng dụng từ bài 52 - 59
 - Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng om, am
* Dạy vần om:
- Vần om do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần om 
- Trong vần om âm nào đứng trước
, âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng xóm ta thêm âm và dấu thanh gì?
- Cho HS ghép tiếng xóm 
- Trong tiếng xóm âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá : làng xóm
- Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
* Vần am: ( quy trình tương tự)
- Phân tích vần om 
- Cho HS so sánh vần om, am 
- Tiếng từ khoá mới: rừng, rừng tràm
* Cho HS giải lao.
- Hướng dẫn viết om, am, làng xóm, rừng tràm
- Hướng dẫn viết, viết mẫu.
- Theo dõi Hsviết, sửa sai.
- Giới thiệu từ: 
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
- Đọc mẫu, Giải thích một số từ 
- Yêu cầu HS đọc.
- 3 em thực hiện
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Vần om do âm e và âm ng ghép lại. 
- Ghép vần om 
-Âm o đứng trước, âm m đứng sau.
- Đánh vần: o- mờ- om 
( CN, nhóm, đồng thanh)
- Thêm âm x và dấu sắc 
- Ghép tiếng xóm 
- Âm x đứng trước, vần om đứng sau.
- Đánh vần: xờ - om- xom- sắc - xóm ( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh)
- Quan sát - làng xóm
- Theo dõi.
- Đọc( CN,nhóm đồng thanh)
- Phân tích
- So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đoc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) 
- Theo dõi, nắm cách viết.
 Luyện viết bảng con
- Theo dõi.
- Luyện đọc
Tiết2
HĐ1. Luyện đọc: MT: HS đọc bài tiết 1 và câu ứng dụng
HĐ2. Luyện viết: 
MT: HS viết: om, am, làng xóm, rừng tràm
HĐ3. Luyện nói: 
MT: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
3. Củng cố, dặn dò: 
* Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1
- Theo dõi, sửa sai cho HS.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh.
H: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn cách đọc.
- Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai.
- Hướng dẫn viết: om, am, làng xóm, rừng tràm
* Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữao, a với m, x với om, tr với am vị trí đánh dấu huyền.
* Cho HS giải lao
- Yêu cầu Hs luyện viết vào vở.
- Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói)
+ Bức tranh vẽ những ai?
+ Những người đó đang làm gì?
+ Tại sao em bé phải cảm ơn chị?
+ Em đã nói " Con xin cảm ơn" bao gìơ chưa? 
+ Em đã nói điều đó với ai, khi nào?
+ Thường khi nào ta phải nói lời cảm ơn?
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Hệ thống bài học.
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Quan sát tranh vẽ.
- Trả lời
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Theo dõi, nắm yêu cầu.
- Luyện viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp)
- Cá nhân luyện nói trước lớp 
( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu)
- 3 em đọc
..............................................................................
Tiết 4:Toán: 	 Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 9;
- Thực hiện được phép tính cộng trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Vận dụng làm đúng BT: 1( cột 1,2), 2, 3( cột 1,2), 4 HSKG: Hoàn thành BT.
II/ Chuẩn bị:
	Tranh vẽ ở SGK phóng to, một số mẫu vật có số lượng là 8.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoat động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: 
HĐ1. Củng cố kiến thức:
MT:Củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 9
HĐ2. Thực hành:
MT:Thực hiện được phép tính cộng trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
3. Củng cố, dặn dò:
-Kiểm tra một số công thức phép trừ trong phạm vi 9 trên phiếu.
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 9
BT1. Tính: 
8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 =
1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5 =
9 - 8 = 9 - 7 = 9 - 6 = 9 - 5 =
9 - 1 = 9 - 2 = 9 - 3 = 9 - 4 =
- Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu kết quả.
* Hướng dẫn HS làm BT.
BT2. Số?
5 + ... = 9 9 - ... = 6 ... + 6 = 9 4 + ... = 8 7 - ... = 5	 9 - ... = 9 ... + 7 = 9 
 ...+ 3 = 8 9 - ... = 9
- Cho HS làm BT vào vở, chữa bài
BT3. >, <, =?
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.
5 + 4 ... 9 6 ... 5 + 3 9 - 0 ... 8
9 - 2 ... 8 9 ... 5 + 1 4 + 5 ...5 + 4 
- Huy động kết quả, nhận xét
BT4: Yêu cầu HS quan sát tranh viết p/t thích hợp.
- Huy đông kết quả, chữa bài.
- Gọi HS đọc lại bảng trừ.
- Gọi HS đọc lại bảng trừ.
- Nhận xét, dặn dò.
- Vài em thực hiện
- 2 em đọc
- Tính -Nối tiếp nêu kết quả
( KG làm thêm cột 3,4)
- Nêu yêu cầu bài toán
- Làm BT vào vở
- Nêu yêu cầu BT
- Thực hiện phép tính trước sau đó so sánh và điền dấu.
- Làm BT vào vở, nêu kết quả. ( KG làm thêm cột 3)
- Thảo luận nhóm, nêu phép tính thích hợp.
- 2 em đọc
..........................................................................
Buổi chiều:
Tiết 1:Đạo đức: ẹI HOẽC ẹEÀU VAỉ ẹUÙNG GIễỉ (T2)
I/ Muùc tieõu:
vNêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ
v Hoùc sinh bieỏt ớch lụùi cuỷa vieọc ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ 
v Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ.
v Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
II/ Chuaồn bũ:
v Giaựo vieõn: 1 soỏ duùng cuù ủeồ chụi saộm vai.
v Hoùc sinh: Vụỷ baứi taọp.
III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu :
1/ Kieồm tra baứi cuừ:
v ẹeồ ủi hoùc ủuựng giụứ em laứm gỡ? (Chuaồn bũ quaàn aựo, saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp trửụực khi ủi nguỷ. ẹi hoùc cho ủuựng giụứ, khoõng la caứ doùc ủửụứng) 
2/ Daùy hoùc baứi mụựi:
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
Hoaùt ủoọng 1: Hoùc sinh tửù lieõn heọ
MT:Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
-Hoỷi: Haứng ngaứy em ủi hoùc nhử theỏ naứo
- Hoỷi: ẹi hoùc nhử theỏ coự ủuựng giụứ khoõng?
- Hoỷi : Em haừy keồ vieọc ủi hoùc cuỷa em?
-Khen ngụùi nhửừng em ủi hoùc ủuựng giụứ.
*Hoaùt ủoọng 2: Saộm vai 
MT:Củng cố cho HS bieỏt ớch lụùi cuỷa vieọc ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ
-Em haừy ủoaựn xem baùn Haứ, baùn Sụn trong 2 tranh seừ laứm gỡ?
-Keỏt luaọn: ẹi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ giuựp em ủửụùc nghe giaỷng ủaày ủuỷ.
*Hoaùt ủoọng 3: Baứi 5
MT:Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ.
-Em nghú gỡ veà caực baùn trong bửực tranh?
-Keỏt luaọn:Trụứi mửa, caực baùn vaón ủoọi muừ, maởc aựo mửa vửụùt khoự khaờn ủi hoùc.
Trỡnh baứy nhoựm.
ẹi luực 6h30’
ẹuựng giụứ.
Thaỷo luaọn, chuaồn bũ ủoựng vai.
Hoùc sinh ủoựng vai.
Caỷ lụựp trao ủoồi, sửỷa baứi.
Thaỷo luaọn, treo tranh.
Trỡnh baứy trửụực lụựp.
3/ Cuỷng coỏ:
v Caỷ lụựp cuứng haựt baứi: “Tụựi lụựp tụựi trửụứng”
v ẹoùc 2 caõu thụ:
 Troứ ngoan ủeỏn lụựp ủuựng giụứ
 ẹeàu ủaởn ủi hoùc, naộng mửa ngaùi gỡ.
4/ Daởn doứ:
v Daởn hoùc sinh thửùc hieọn ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ.
..........................................................................
Tiết 2: Mĩ thuật GV dạy chuyên
Tiết 3: GĐHSY Toán: luyện tập về cộng, trừ trong phạm vi 8,9
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố về các phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
	- Rèn kĩ năng làm tính và so sánh các số.
	- Giáo dục HS tính cẩn thận và ý thức tự giác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, vở BT.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài : 
 2. Làm bài tập: 
MT:Củng cố về các phép cộng, trừ trong phạm vi 8,9.
	- Rèn kĩ năng làm tính và so sánh các số
GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau.
BT1.Tính: 
5 + 4 = 9 – 2 = 9 – 9 = 
 5 + 3 = 1 + 8 = 0 + 8 =	 
BT2: Số? 
9 + 0 =	+ 4 = 9	 8 - 	 = 5 4 + = 8
BT3: Tính. 2 + 3 + 4 = 	 8 –1 –1= 	 9 – 6 + 4 =  6 + 2 + 0 = 
 2 + 7 - 7 = 	 4 + 2 + 3 = 
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về .
- HS làm các BT trên vào vở. Gọi HS yếu lên bảng làm.
..........................................................................
 Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Buổi sáng:
Tiết 1 – 2 Tiếng Việt: bài 61: ăm, âm	
I. MUẽC TIEÂU:
 - H đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm và từ ngữ và câu ứng dụng;
	- H viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm;	
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm;
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu.
II. ẹOÀ DUỉNG:
- Bộ thực hành, Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Tiết1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
 ( 4 - 5')
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần:
MT:H đọc, viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm và từ ngữ và câu ứng dụng;
a/ Nhận diện, đánh vần: 
* Vần âm:
b/ Hướng dẫn viết:
c/ Từ, ứng dụng: 
- Kiểm tra đọc: om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, quả trám
đom đóm, trái cam
 - Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng ăm, âm
* Dạy vần ăm:
- Vần ăm do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần ăm
- Trong vần ăm âm nào đứng trước
, âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng tằm ta thêm âm và dấu thanh gì?
- Cho HS ghép tiếng tằm 
- Trong tiếng tằm âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá : nuôi tằm
- Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
* Vần âm: ( quy trình tương tự)
- Phân tích vần âm 
- ... ảng cách , nét nối giữa các con chữ 
GV theo giỏi giúp đỡ học sinh còn viết xấu 
Cũng cố dặn dò : 
Cho học sinh thi tìm tiếng có vần vừa học 
Nhận xét dặn dò : Về nhà luyện đọc ,viết 
Cá nhân
Nhóm . đọc theo tổ 
Cá nhân 
Nhóm 
Học sinh viết vào bảng con
Luyện viết vào vở 
Thi tìm tiếng vừa học 
.......................................................................................
Tiết 2: Ôn Thể dục: Ôn TV: luyện đọc 
I. Mục tiêu:
	- Ôn đọc,các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở bài 60 đến 63
	- Luyện kĩ năng đọc cho HS.
	- HS có ý thức luyện đọc 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoat động dạy
Hoạt động học
 1. Luyện đọc:
MT: Ôn đọc,các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở bài 60 đến 63
- Luyện kĩ năng đọc cho HS.
 GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK bài 60- 63. 
- Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
* Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu đọc trơn từ và ngắt nghỉ đúng câu ứng dụng. Đối với những HS yếu( Phương, Nghĩa , Bình, Hà,,) có thể đánh vần từng tiếng sau đó đọc trơn.
	- Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em có đủ 3 đối tượng để thi.
	- GV nhận xét, đánh giá. Chú ý tuyên dương những HS yếu có tiến bộ.
2.Củng cố, dặn dò
HS thi tìm tiếng mới chứa vần vừa học
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
-HS thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em có đủ 3 đối tượng để thi.
.......................................................................................
Tiết 3 HDTHTV: Làm Bài tập TV
I. Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập 
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. 
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
 2. Làm bài tập:
MT: HS làm được các bài tập 
Bài 1 : Nối 
Yêu cầu học sinh đọc lại các tiếng sau đó nối các tiếng để tạo thành từ có nghĩa 
GV theo giỏi giúp đỡ 
Gọi học sinh chữa bài 
BT2: - Điền om hay am: số t , đ đóm, ống nh,trái c.
 - Điền ng hay ngh: củ ệ, đi ủ, ỉ hè, tre à, cá ừ.
BT3: - Tìm từ ngữ có chứa vần em.
 - Tìm từ ngữ có chứa vần êm.
	- Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
	- GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt.
 3. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
Học sinh làm bài tập 
ném 	sao
ngõ 	còn
đếm 	hẻm 
HS viết vào vở
 ..
Tiết 4: shtt	 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Nhận xét tình hình của lớp trong tuần qua.
- Kế hoạch tuần 16.
 II. Các hoạt động:
1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể.
2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 15:
- GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp .
- Cả lớp thảo luận bổ sung.
- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. 
- Đi học đúng giờ, có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp, không còn trình trạng ăn quà vặt. 
+ Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ.
+ Hăng say phát biểu xây dựng bài.
+ Có nhiều tiến bộ về mọi mặt: 
+ Chuẩn bị bài chu đáo.
Tồn tại: Quên dụng cụ học tập, chữ viết còn cẩu thả, .
III . Kế hoạch tuần 16
- Nâng cao chất lượng học tập. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu.
- Thực hiện tốt các nền nếp. Chuẩn bị 1 tiết mục văn nghệ chào mừng 22/12.
- Tập luyện HKPĐ, trò chơi dân gian,....
 - Làm tốt công vệ sinh,... .
 ..................................................................................
......................................................................
ÔN Tiếng việt: luyện đọc - luyện viết ( 2T)
I. Mục tiêu:
	- Ôn đọc, viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học.
	- Luyện kĩ năng đọc, viết cho HS.
	- HS có ý thức luyện đọc và luyện viết.
II. Đồ dùng dạy học: Vở chính tả, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tiết 1:
 1. Luyện đọc: GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK bài 60, 61. 
	- Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
	* Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu đọc trơn từ và ngắt nghỉ đúng câu ứng dụng. Đối với những HS yếu (Hoàng, Hội, Phúc, Nhung, Minh,,) có thể đánh vần từng tiếng sau đó đọc trơn.
	- Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em có đủ 3 đối tượng để thi.
	- GV nhận xét, đánh giá. Chú ý tuyên dương những HS yếu có tiến bộ.
 2. Luyện viết:
2.1. Viết bảng con:
	- GV đọc HS viết các từ: chòm râu, đom đóm, tăm tre, rừng tràm, đỏ thắm, mầm non, tráI cam,
	- GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng chính tả. Đặt đúng dấu thanh.
Tiết 2:
2.2. Viết vở:
*. Đối với những HS TB, yếu: GV viết mẫu lên bảng các từ làng xóm, quả trám, đường hầm, háI nấm, cái thúng, cồng chiêng, cái xẻng, bay liệng. 
	- Yêu cầu HS viết vào vở chính tả, mỗi chữ 1 dòng.
*. Đối với những HS khá, giỏi (Hiếu, ánh, Nhi, Ngọc, Thuần, Thùy, Hòa,) GV đọc cho các em viết câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. .
	- GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài viết tốt.
 3. Làm bài tập: GV hướng dẫn HS làm các BT sau:
BT2: Nối	hiền	sáng
	bánh	lành
	buổi	chưng 
BT3: - Tìm từ ngữ có chứa vần inh.
 - Tìm từ ngữ có chứa vần ênh.
	- GVhướng dẫn HS làm các BT trên vào vở.
	- Gọi HS lên bảng làm. GV nhận xét, chữa bài.
 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
.................................................................
Ôn luyện toán: 	Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
	- Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi đã học. 
	- Luyện kĩ năng nhìn tranh nêu bài toán và phép tính tương ứng;
	- HS có ý thức tự giác khi làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	Bảng con, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu tiết học. 
 2. Luyện tập:
	*. Đối với những HS TB, yếu: GV hướng dẫn HS làm các bài tập ở VBT Toán 1, trang 61.
	- GV chấm, chữa bài.
	*. Đối với những HS khá, giỏi: GV yêu cầu làm các BT sau:
BT1: Tính.	6 + 3 + 0 =	5 + 2 + 2 =	3 + 3 + 1 =
	9 – 2 – 5 =	9 – 3 + 3 =	4 + 5 – 7 =
BT2: Điền dấu >, <, =	 9 – 2  8 – 1 	7 – 2  4 + 2 - 2
	 5 + 3  2 + 4	4 + 4  6 – 0 + 3
BT4: Cho các số: 0, 1, 2, 3.Tìm những cặp số mà khi cộng lại có kết quả là 3.
	- HS làm các BT trên vào vở. Gọi HS lên bảng làm.
 - GVchấm, chữa bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài làm tốt.
 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
......................................................................
Thứ tư ngày 08 tháng 12 năm 2010
Buổi sáng:
Toán
........................................................................
 Ôn luyện toán: 	Luyện tập
I/ Mục tiêu:
	- Củng cố về các phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
	- Rèn kĩ năng làm tính cho HS.
	- Giáo dục HS tính cẩn thận và ý thức tự giác khi làm bài.
II/ Chuẩn bị: 
III/ Các hoạt động dạy học:
	 1. Giới thiệu bài : 
 2. Làm bài tập: 
	*. Đối với những HS TB, yếu: GV hướng dẫn làm bài tập ở VBT trang 62.
	- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
	*. Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu làm các BT sau:
BT1.Nối phép tính với số thích hợp. 
5 + 5 – 4 
6
6 + 3 – 0 
7
7 + 2 – 2 
4 + 5 – 2 
8
90
9 – 6 + 5
9 – 5 + 4
BT2: Số? 5 + 8	10 + = 10
	 + 3 < 7	 1 + 2 + < 9	 + 2 = 9 - 4
BT3:Tuấn có 5 hòn bi. Tuấn nhiều hơn Bình 2 hòn. Hỏi Bình có mấy hòn bi?
BT4: Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại thì có kết quả là 10.
	- GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về .
.
Thứ năm ngày 09 tháng 12 năm 2010
Buổi sáng:
.
Ôn Tiếng Việt: luyện viết
I/Mục tiêu: 
	- HS viết đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng đã học; làm được các BT.
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. 
- HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
 2. Luyện viết:
	*. Đối với những HS trung bình, yếu: GV hướng dẫn HS viết các từ bữa cơm, giã cốm, đếm sao, trẻ em, ghế đệm . Viết mỗi từ 1 dòng.
	- GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có sự tiến bộ.
*. Đối với những HS khá, giỏi: GV đọc cho các em viết câu ứng dụng sau: 
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
2. Làm bài tập:
	- GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập trang 63, 64.
	- Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
	- GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt.
	 BT: Tìm 2 tiếng hoặc từ có vần anh. Tìm 2 tiếng có vần ân.
	- HS viết bài và làm bài tập vào vở.
	- GVchấm bài nhận xét, tuyên dương những HS viết bài và làm bài tốt.
 4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
........................................................................................
 Buổi chiều: 
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
Buổi sáng:
Tiếng việt: 
Bồi dưỡng Tiếng Việt : Đọc viết vần ,tiếng, từ.
-------------------------------------------------
Ôn âm nhạc: ( gv chuyên biệt dạy)
-----------------------------------------------------------------------
	Hướng dẫn thực hànhTV : làm bài tập tiếng việt 
1.mục tiêu:
Cũng cố cách đọc và viết các vần , tiếng ,từ có chứa vần om, am, ăm, âm ,em,em,ôm,ơm 
Rèn kĩ năng đọc trơn và viết đúng mẫu 
II/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Gv yêu cầu học sinh luyện đọc bài trong sách giáo khoa
Hình thức đọc , cá nhân, nhóm ,lớp đọc đồng thanh 
Đọc vần , đọc tiếng , 
từ ứng dụng 
Giaỷng tửứ
-Hửớng daón h / s nhaọn bieỏt tieỏng có vần om, am, ăm , âm 
-Hửụựng daón ủaựnh vaàn tieỏng, ủoùc trụn các từ ứng dụng -ẹoùc caõu ửựng duùng:.
Hướng dẫn học sinh cách đọc nghỉ hơi sau dấu chấm 
ẹoùc toaứn baứi
Giaựo vieõn quan sát giúp đỡ những em còn đọc sai 
-Hoạt động 2 Làm bài tập ở vở bài tập 
GV hướng dẫn các em quan sát tranh , đọc từ và nối từ thích hợp 
GV chữa bài 
Hoạt động 3: Luyện viết 
GV hớng dẫn h/s luyện viết : 
Vần ăm, âm 
Từ nuôi tằm , hái nấm .chòm râu ,số tám.v.v
GV chấm một số bài nhận xét 
Dặn dò : Về nhà đọc lại bài 
Cá nhân , nhóm lớp 
Cá nhân 
Nhóm , lớp 
Cá nhân , nhóm ,lớp 
Học sinh làm bài tậpvào vở bài tập TV in 
Luyện viết vào bảng con 
Viết vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc