I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS
- H đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn và từ ngữ ứng dụng
- H viết được : im, um, chim câu, trùm khăn
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu
II. ẹOÀ DUỉNG:
- Bộ thực hành
- Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
Tuần 16 Thứ hai ngày 05 tháng 12 năm 2011 Buổi sáng: Tiết 1: Âm nhạc gv dạy chuyên Tiết 2 - 3: Tiếng Việt: bài 64: im, um I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS - H đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn và từ ngữ ứng dụng - H viết được : im, um, chim câu, trùm khăn - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu II. ẹOÀ DUỉNG: - Bộ thực hành - Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP: Tiết1 ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1. GT bài: HĐ2.Dạy vần: MT: H đọc ,viết được : im, um, chim câu, trùm khăn và từ ngữ ứng dụng a/ Nhận diện, đánh vần: * Vần um: b/ Hướng dẫn viết: c/ Từ, ứng dụng: - Kiểm tra đọc: con tem, sao đêm, trẻ em, ghế đệm, que kem, mềm mại. - Nhận xét. - Giới thiệu: ghi bảng: im, um. * Dạy vần im: - Vần im do những âm nào ghép lại? - Cho HS ghép vần im - Trong vần im âm nào đứng trước , âm nào đứng sau? - Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai. - Để có tiếng chim ta thêm âm gì? - Cho HS ghép tiếng chim - Trong tiếng chim âm nào đứng trước, vần nào đứng sau? - Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai. - Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu từ khoá : chim câu - Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu. - Gọi HS đọc * Vần um: ( quy trình tương tự) - Phân tích vần om - Cho HS so sánh vần im, um - Tiếng từ khoá mới: trùm, trùm khăn * Cho HS giải lao. - Hướng dẫn viết im, um, chim câu, trùm khăn - Hướng dẫn viết, viết mẫu. - Theo dõi Hsviết, sửa sai. - Giới thiệu từ: con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - Đọc mẫu, Giải thích một số từ - Yêu cầu HS đọc. - 3 em thực hiện - Lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi - Vần im do âm i và âm m ghép lại. - Ghép vần im -Âm i đứng trước, âm m đứng sau. - Đánh vần: i- mờ- im ( CN, nhóm, đồng thanh) - Thêm âm ch. - Ghép tiếng chim - Âm ch đứng trước, vần im đứng sau. - Đánh vần: chờ - im- chim ( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh) - Quan sát - chim câu - Theo dõi. - Đọc( CN,nhóm đồng thanh) - Phân tích - So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đoc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) - Theo dõi, nắm cách viết. Luyện viết bảng con - Theo dõi. - Luyện đọc Tiết2 HĐ1. Luyện đọc: : MT: HS đọc bài tiết 1 và câu ứng dụng HĐ2. Luyện viết: MT: H viết được : im, um, chim câu, trùm khăn HĐ3. Luyện nói: MT:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng 3. Củng cố, dặn dò: * Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1 - Theo dõi, sửa sai cho HS. * Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh. H: Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn cách đọc. - Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai. - Hướng dẫn viết im, um, chim câu, trùm khăn * Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa i, u với m, ch với im, tr với um vị trí đánh dấu huyền. - Yêu cầu Hs luyện viết vào vở. * Cho HS giải lao - Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng. - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói) + Bức tranh vẽ những thứ gì? + Mỗi thứ đó có màu gì? + Trong các màu xanh, đỏ, tím, vàng, em thích màu nào nhất? Vì sao? + Ngoài các màu đó em còn biết màu gì? - Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Hệ thống bài học. - Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp) - Quan sát tranh vẽ. - Trả lời - Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp) - Theo dõi, nắm yêu cầu. - Luyện viết vào vở tập viết. - Quan sát tranh. - Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp) - Cá nhân luyện nói trước lớp ( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu) - 3 em đọc .............................................................................. Tiết 4:Toán: Luyện tập I/ Mục tiêu: - Giuựp HS thửùc hieọn ủửụùc caực pheựp trửứ trong phaùm vi 10. - Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp vụựi tỡnh huoỏng . - Giaựo duùc hoùc sinh tớnh caồn thaọn, tớnh nhanh, chớnh xaực. II/ Chuaồn bũ: - Giaựo vieõn: Bỡa ghi soỏ tửứ 0 -> 10. - Hoùc sinh: Boọ ủoà duứng hoùc toaựn, saựch. III/Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu: 1/ Kieồm tra baứi cuừ: (3 em ). - ẹoùc baỷng trửứ trong phaùm vi 10. 2, Baứi mụựi: *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: *Hoaùt ủoọng 1:Giụựi thieọu baứi: Luyeọn taọp. *Hoaùt ủoọng 2:Hửụựng daón laứm baứi taọp trong saựch giaựo khoa: MT:Giuựp HS thửùc hieọn ủửụùc caực pheựp trửứ trong phaùm vi 10. Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp vụựi tỡnh huoỏng . Baứi 1: Tớnh(10phuựt) 10 – 2 = 10 5 Baứi 2: ẹieàn soỏ(5 phuựt) 5 + ... = 10 *Nghổ giửừa tieỏt: Baứi 3: Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp (10phuựt) a/ Coự 7 con vũt trong chuoàng, 3 con vũt ủi vaứo chuoàng. Hoỷi coự taỏt caỷ maỏy con vũt? b/ Coự 10 quaỷ taựo. Ruùng 2 quaỷ taựo. Hoỷi coứn maỏy quaỷ taựo treõn caứnh? Coự 10 quaỷ taựo. Treõn caõy coứn 8 quaỷ taựo. Hoỷi ruùng maỏy quaỷ taựo? -Thu chaỏm, nhaọn xeựt. Caự nhaõn, lụựp. Neõu yeõu caàu, laứm baứi. 5 em leõn baỷng thửùc hieọn heỏt 5 coọt ủoồi vụỷ sửỷa baứi Neõu yeõu caàu, laứm baứi. Haựt muựa. Hoùc sinh quan saựt tranh, ủaởt ủeà toaựn vaứ vieỏt pheựp tớnh tửụng ửựng. 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 Trao ủoồi, sửỷa baứi. 4/ Cuỷng coỏ: Chụi troứ chụi: Giaựo vieõn phaựt caực maỷnh bỡa ghi soỏ tửứ 0 -> 10. Giaựo vieõn ủoùc pheựp tớnh ủoọi naứo giụ keỏt quaỷ nhanh seừ thaộng (2 ủoọi). 5/ Daởn doứ: v Daởn hoùc sinh hoùc thuoọc baỷng coọng, trửứ trong phaùm vi 10.’ .......................................................................... Buổi chiều: Tiết 1:Đạo đức: TRAÄT Tệẽ TRONG TRệễỉNG HOẽC(T1) I/ Muùc tieõu: - Hoùc sinh nêu được các biểu hiện của giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc vaứ khi ra vaứo lụựp. - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp - Thực hiện việc giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng, II/ Chuaồn bũ: - Gớao vieõn : Moọt soỏ cụứ thi ủua maứu ủoỷ, vaứng; tranh. - Hoùc sinh : Vụỷ baứi taọp. III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc baứi mụựi : 1/ K ieồm tra baứi cuừ: - ẹoùc phaàn ghi nhụự? (Troứ ngoan ủeỏn lụựp ủuựng giụứ. ẹeàu ủaởn ủi hoùc naộng mửa ngaùi gỡ? 2/ Daùy hoùc baứi mụựi: *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh : *Giụựi thieọu baứi: Traọt tửù trong trửụứng hoùc. *Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt vaứ thaỷo luaọn MT:Hoùc sinh nêu được các biểu hiện của giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc vaứ khi ra vaứo lụựp. Giaựo vieõn chia nhoựm , yeõu caàu hoùc sinh quan saựt baứi taọp 1 . Giaựo vieõn treo tranh leõn baỷng goùi tửứng nhoựm hoùc sinh trỡnh baứy -Keỏt luaọn : Chen laỏn xoõ ủaồy nhau khi ra vaứo lụựp laứm oàn aứo , gaõy maỏt traọt tửù vaứ coự theồ vaỏp ngaừ . *Hoaùt ủoọng 2: Thi xeỏp haứng vaứo lụựp MT: HS thực hành xếp hàng vào lớp nghiêm túc Giaựo vieõn thaứnh laọp ban giaựm khaỷo ( Nhửừng caựn boọ lụựp ) -Giaựo vieõn neõu yeõu caàu cuoọc thi . Tieỏn haứnh cuoọc thi . Thửụỷng sao chieỏn coõng cho toồ gioỷi nhaỏt . Caự nhaõn, lụựp. Hoùc sinh quan saựt tranh baứi taọp 1.Thaỷo luaọn noọi dung tranh , nhaọn xeựt ủuựng sai veà minh hoaù . Hoùc sinh trỡnh baứy . Lụựp nhaọn xeựt boồ sung. Caự nhaõn, lụựp. Caực toồ nhaọn nhieọm vuù Toồ trửụỷng nhanh choựng cho taọp hoùp xeỏp haứng nhanh , thaỳng , khoõng xoõ ủaồy , oàn aứo, chen laỏn . Ban giaựm khaỷo nhaọn xeựt cho ủieồm. 4/ Cuỷng coỏ: v Khi ra, vaứo lụựp caàn xeỏp haứng traọt tửù, ủi theo haứng, khoõng chen laỏn, xoõ ủaồy, ủuứa nghũch. v Giửừ traọt tửù khi ra, vaứo lụựp vaứ khi ngoài hoùc giuựp caực em thửùc hieọn toỏt quyeàn ủửụùc hoùc taọp cuỷa mỡnh. 5/ Daởn doứ: v Daởn hoùc sinh thửùc hieọn: Traọt tửù trong trửụứng hoùc. .......................................................................... Tiết 2: Mĩ thuật GV dạy chuyên Tiết 3: GĐHSY Toán: luyện tập về cộng, trừ trong phạm vi 10 I/ Mục tiêu: - Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Luyện kĩ năng tính và so sánh số. - HS có ý thức tự giác khi làm bài. II/ Chuẩn bị: Bảng con, vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu tiết học. 2. Luyện tập: MT:Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 10. Luyện kĩ năng tính và so sánh số. -GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau : BT1. Tính: 1 + 9 = 8 – 2 = 0 + 6 = 8 – 8 = 7 + 3 = 2 + 7 = 9 – 4 = 2 + 5 = BT2. Đúng ghi đ, sai ghi s: 5 + 2 = 7 10 – 4 = 4 10 – 4 = 6 9 – 2 = 7 8 – 2 = 5 5 + 4 = 9 BT3: Tính. 6 + 3 + 1 = 4 + 4 + 2 = 7 + 3 – 5 = 10 – 3 + 1 = 10 – 9 + 2 = 10 – 2 – 4 = - GVchấm, chữa bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài làm tốt. 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. - HS làm các BT trên vào vở. Gọi HS yếu lên bảng làm. .......................................................................... Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2011 Buổi sáng: Tiết 1 – 2:Tiếng Việt: bài 65: iêm, yêm I. MUẽC TIEÂU: - H đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm và từ ngữ ứng dụng - H viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Điểm mười HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu II. ẹOÀ DUỉNG: - Bộ thực hành, Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Tiết1 ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ( 4 - 5') 2. Bài mới: HĐ1. GT bài: HĐ2.Dạy vần: MT:H đọc , viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm và từ ngữ ứng dụng a/ Nhận diện, đánh vần: * Vần yêm: b/ Hướng dẫn viết: c/ Từ, ứng dụng: - Kiểm tra đọc: im, um, chim câu, trùm khăn, con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm - Nhận xét. - Giới thiệu: ghi bảng: iêm, yêm. * Dạy vần iêm: - Vần iêm do những âm nào ghép lại? - Cho HS ghép vần iêm - Trong vần iêm âm nào đứng trước , âm nào đứng sau? - Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai. - Để có tiếng xiêm ta thêm âm gì? - Cho HS ghép tiếng xiêm - Trong tiếng xiêm âm nào đứng trước, vần nào đứng sau? - Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai. - Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu từ khoá : dừa xiêm - Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu. - Gọi HS đọc * Vần yêm: ( quy trình tương tự) - Phân tích vần ... ot, at, tiếng hót, ca hát - Hướng dẫn viết, viết mẫu. - Theo dõi Hsviết, sửa sai. - Giới thiệu từ: bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt - Đọc mẫu, Giải thích một số từ - Yêu cầu HS đọc. - 2 em thực hiện - 2 em thực hiện. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Vần ot do âm o và âm t ghép lại. - Ghép vần ot -Âm o đứng trước, âm t đứng sau. - Đánh vần: o - tờ -ot ( CN, nhóm, đồng thanh) - Thêm âm h và thanh sắc - Ghép tiếng hót - Âm h đứng trước, vần ot đứng sau. - Đánh vần: bờ - uôm- buôm- huyền- buồm. ( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh) - Quan sát - chim hót - Theo dõi. - Đọc( CN,nhóm đồng thanh) - Phân tích - So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đoc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) - Theo dõi, nắm cách viết. Luyện viết bảng con - Theo dõi. - Luyện đọc( CN, nhóm, lớp) Tiết2 HĐ1. Luyện đọc: MT: HS đọc lại bài tiết 1 và câu ứng dụng HĐ2. Luyện viết: MT:HS viết được ot, at, tiếng hót, ca hát HĐ3. Luyện nói: MT:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát 3. Củng cố, dặn dò: * Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1 - Theo dõi, sửa sai cho HS. * Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh. H: Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn cách đọc. - Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai. - Hướng dẫn viết ot, at, tiếng hót, ca hát * Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa h với at, ot và vị trí đánh dấu sắc - Yêu cầu Hs luyện viết vào vở. - Theo dõi HS viết, hướng dẫn thêm. * Cho HS giải lao - Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói) + Tranh vẽ những gì? + Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Hệ thống bài học. - Dặn dò. - Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp) - Quan sát tranh vẽ. - Trả lời - Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp) - Theo dõi, nắm yêu cầu. - Luyện viết vào vở tập viết. - Quan sát tranh. - Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp) - Cá nhân luyện nói trước lớp ( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu) - 3 em đọc - Lắng nghe. . Tiết 3:Toán: : LUYEÄN TAÄP CHUNG I/ Muùc tieõu: v HS bieỏt ủeỏm, so saựnh, thửự tửù caực soỏ trong daừy soỏ tửứ 0 – 10. v HS bieỏt laứm tớnh tớnh coọng, trửứ trong phaùm vi 10. v Vieỏt ủửụùc pheựp tớnh thớch hụùp vụựi toựm taột baứi toaựn. II/ Chuaồn bũ: v Giaựo vieõn: Vaọt maóu. v Hoùc sinh: Boọ ủoà duứng hoùc toaựn. III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu : 1/ Kieồm tra baứi cuừ: (3 em ) 4 + 5 = 9 10 + 0 = 10 9 – 6 = 3 9 – 3 = 6 10 – 4 = 6 9 + 1 = 10 2/ Daùy hoùc baứi mụựi: *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: *Giụựi thieọu baứi: Luyeọn taọp chung. *Hoaùt ủoọng 1: Laứm baứi taọp trong saựch giaựo khoa. MT:HS bieỏt ủeỏm, so saựnh, thửự tửù caực soỏ trong daừy soỏ tửứ 0 – 10. HS bieỏt laứm tớnh tớnh coọng, trửứ trong phaùm vi 10. Vieỏt ủửụùc pheựp tớnh thớch hụùp vụựi toựm taột baứi toaựn. Baứi 1: ẹieàn soỏ thớch hụùp. -Theo daỏu chaỏm tửụng ửựng Baứi 2: (2 phuựt)ẹoùc caực soỏ tửứ 0 -> 10, 10 -> 0. Baứi 3: (10 phuựt) Tớnh: 5 4 + 2 + 6 -Vieỏt soỏ thaỳng coọt. Baứi 4: (5 phuựt) ẹieàn soỏ: – 3 + 4 8 Baứi 5: (6 phuựt)Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp: a/ Coự : 5 quaỷ Theõm: 3 quaỷ Coự taỏt caỷ ... quaỷ + Hoỷi : Baứi toaựn cho bieỏt gỡ? + Hoỷi : Baứi toaựn hoỷi gỡ? + Hoỷi : Laứm pheựp tớnh gỡ? -Goùi hoùc sinh leõn baỷng giaỷi. b/ Coự: 7 vieõn bi Bụựt: 3 vieõn bi Coứn: ? vieõn bi -Tửụng tửù baứi a. -Thu chaỏm, nhaọn xeựt. Caự nhaõn, lụựp. Neõu yeõu caàu, laứm baứi. 0 1 2 3 ... Caự nhaõn, lụựp. Neõu yeõu caàu. Neõu yeõu caàu. 2 em leõn baỷng laứm. Caỷ lụựp laứm baứi. Baứi toaựn cho bieỏt coự 5 quaỷ,theõm 3 quaỷ Baứi toaựn hoỷi: Coự taỏt caỷ bao nhieõu quaỷ? Coọng. 5 + 3 = 8 Hoùc sinh laứm baứi vaứo vụỷ. Hoùc sinh laứm baứi. 7 – 3 = 4 Trao ủoồi, sửỷa baứi. 4/ Cuỷng coỏ: v Nhaộc nhụỷ caựch laứm daùng toaựn coự lụứi giaỷi. 5/ Daởn doứ: v Daởn hoùc sinh hoùc thuoọc caực baỷng coọng vaứ trửứ. .......................................................................... Tiết 4: Tự chọn Toán Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 I/ Mục tiêu: - Củng cố về bảng cộng, trừ các số trong phạm vi 10 - Luyện kĩ năng tính và so sánh số. - HS có ý thức tự giác khi làm bài. II/ Chuẩn bị: Bảng con, vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: 1.Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu tiết học. Kiểm tra bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 ( 5 em MT: Củng cố về bảng cộng, trừ các số trong phạm vi 2. Luyện tập: MT:Luyện kĩ năng tính và so sánh số. -GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau : BT1. Tính: 1 + 9 = 8 – 5 = 0 + 10 = 9– 8 = 6 + 3 = 3 + 7 = 9 – 3 = 5 + 5 = BT2. Đúng ghi đ, sai ghi s: 5 + 2 = 4 8 – 4 = 4 9– 4 = 6 9 – 2 = 6 8 – 2 = 6 4 + 4 = 8 BT3: Tính. 5 + 3 + 1 = 3 + 4 + 2 = 5 + 3 – 5 = 9– 3 + 1 = 9 – 9 + 2 = 8 – 2 – 4 = BT 4: Cho các số: 4, 5, 6, 7.Tìm những cặp số mà đem số lớn trừ số bé thì cho kết quả là 2. - GVchấm, chữa bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài làm tốt. 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà HS làm BT vào vở .................................................. Buổi chiều: Tiết 1:BDTV: Đọc , viết vần, tiếng từ I. Mục tiêu: - Ôn đọc, viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học. - Luyện kĩ năng đọc, viết cho HS. - HS có ý thức luyện đọc và luyện viết. II. Đồ dùng dạy học: Vở chính tả, bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: 1. Luyện đọc: GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK bài 67, 68. MT: Ôn đọc các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học. - Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. * Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu đọc trơn từ và ngắt nghỉ đúng câu ứng dụng. Đối với những HS yếu (Phương, Bình, ) có thể đánh vần từng tiếng sau đó đọc trơn. - GV nhận xét, đánh giá. Chú ý tuyên dương những HS yếu có tiến bộ. 2. Luyện viết: MT:Ôn viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học. 2.1. Viết bảng con: - GV đọc HS viết các từ: bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt - GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng chính tả. - GV viết lên bảng. 2.2. Viết vở: - Yêu cầu HS viết vào vở chính tả, mỗi từ 1 dòng. *.Đối với những HS khá, giỏi: GV đọc cho các em viết câu ứng dụng: Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say - GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài viết tốt. 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. - Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em có đủ 3 đối tượng để thi. HS viết vào vở chính tả, mỗi từ 1 dòng. ....................................................................................... Tiết 2: Ôn Thể dục: : Ôn TV: luyện đọc I. Mục tiêu: - Ôn đọc,các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở bài 64 đến 68 - Luyện kĩ năng đọc cho HS. - HS có ý thức luyện đọc II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoat động dạy Hoạt động học 1. Luyện đọc: MT: Ôn đọc,các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở bài 64 đến 68 - Luyện kĩ năng đọc cho HS. GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK bài 64- 68. - Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. * Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu đọc trơn từ và ngắt nghỉ đúng câu ứng dụng. Đối với những HS yếu( Phương, Nghĩa , Bình, Hà,,) có thể đánh vần từng tiếng sau đó đọc trơn. - Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em có đủ 3 đối tượng để thi. - GV nhận xét, đánh giá. Chú ý tuyên dương những HS yếu có tiến bộ. 2.Củng cố, dặn dò HS thi tìm tiếng mới chứa vần vừa học HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. -HS thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em có đủ 3 đối tượng để thi. ....................................................................................... Tiết 3 HDTHTV: luyện viết I/Mục tiêu: - HS viết đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng đã học. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. - HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II/ Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học: Hoat động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. 2. Luyện viết: - HS viết đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng đã học. Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS *. Đối với những HS trung bình, yếu: GV hướng dẫn HS viết các từ nhuộm vải, thanh kiếm, chăm chỉ, nhà hát, rót trà . Viết mỗi từ 1 dòng. - GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có sự tiến bộ. *. Đối với những HS khá, giỏi: - GV đọc cho các em viết câu ứng dụng sau: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào - GVchấm bài nhận xét, tuyên dương những HS viết bài và làm bài tốt. 4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. HS viết vào vở ô ly .. Tiết 4: shtt Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 16. - Kế hoạch tuần 17. II. Các hoạt động: 1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể. 2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 16: - GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp . - Cả lớp thảo luận bổ sung. - Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. Ví dụ: - Đi học đúng giờ, có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp, không còn trình trạng ăn quà vặt. + Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ. + Hăng say phát biểu xây dựng bài (Trà My, Thảo Ly, Tiến Sỹ, ) + Có nhiều tiến bộ về mọi mặt: + Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo. + Đã tham gia bồi dưỡng chữ viết, HKPĐ. Tồn tại: Một số em vệ sinh cá nhân chưa gọn gàng. III . Kế hoạch tuần 17 - Nâng cao chất lượng học tập. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu. - Thực hiện tốt các nền nếp. Tiếp tục tập luyện HKPĐ; trò chơi dân gian,.... - Làm tốt công vệ sinh,... . ...............................................................................................................
Tài liệu đính kèm: