Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 24

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 24

TIẾT 1 - 2: Tiếng Việt BÀI 100: UÂN, UYÊN

I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS

- H đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền và từ ngữ ứng dụng.

 - H viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu.

II. ẹOÀ DUỉNG:

- Bộ thực hành TV;

 - Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
 Thứ hai ngày 20 tháng 02 năm 2012
Buổi sáng:
Tiết 1 - 2: Tiếng Việt bài 100: uân, uyên
I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS
- H đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền và từ ngữ ứng dụng.
	- H viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. 
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu.
II. ẹOÀ DUỉNG:
- Bộ thực hành TV;
	- Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP: Tiết1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần:
MT:H đọc,viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền và từ ngữ ứng dụng.
a/ Nhận diện, đánh vần:
* Vần uyên:
b/ Hướng dẫn viết:
c/ Từ, ứng dụng: 
- Kiểm tra đọc: huơ vòi, đêm khuya, thuở xưa, giấy - pơ - luya, huơ tay, trăng khuya.
 - Kiểm tra đọc từ ngữ ứng dụng
- Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng: uân, uyên
* Dạy vần uân:
- Vần uân do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần uân
- Trong vần uân âm nào đứng trước , âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng xuân ta thêm âm gì?
- Cho HS ghép tiếng xuân
- Trong tiếng xuân âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá : mùa xuân
- Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
* Vần uyên: ( quy trình tương tự)
- Phân tích vần uyên
- Cho HS so sánh vần: uân, uyên
- Tiếng từ khoá mới: bóng chuyền
* Cho HS giải lao.
- Hướng dẫn viết uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Hướng dẫn viết, viết mẫu.
- Theo dõi Hsviết, sửa sai.
- Giới thiệu từ: 
huân chương chim khuyên
tuần lễ kể chuyện
- Đọc mẫu, Giải thích một số từ 
- Yêu cầu HS đọc.
- 3 em thực hiện
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Theo dõi
- Vần uân do âm u - â -n ghép lại. 
- Ghép vần uân
-Âm u - â đứng trước, âm n đứng sau.
- Đánh vần: u - â - n -uân
( CN, nhóm, đồng thanh)
- Thêm âm x.
- Ghép tiếng xuân 
- Âm x đứng trước, vần uân đứng sau.
- Đánh vần: xờ - uân - xuân
 ( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh)
- Quan sát - cảnh mùa xuân
- Theo dõi.
- Đọc( CN,nhóm đồng thanh)
- Phân tích
- So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đọc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) 
- Theo dõi, nắm cách viết.
 Luyện viết bảng con
- Theo dõi.
- Luyện đọc
Tiết 2
HĐ1. Luyện đọc: 
MT: HS đọc đúng bài ở tiết 1 và câu ứng dụng
HĐ2. Luyện viết: 
MT:H viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
HĐ3. Luyện nói: 
MT:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện
3. Củng cố, dặn dò: 
* Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1
- Theo dõi, sửa sai cho HS.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh.
H: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn cách đọc.
- Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai.
- Hướng dẫn viết uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
* Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa x với uân; giữa ch với uyên và vị trí đánh dấu huyền.
Yêu cầu Hs luyện viết vào vở.
* Cho HS giải lao
- Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
+ Em đã xem những cuốn truyện gì?
( Kể tên một vài cuốn truyện đã xem)
+ Trong số các truyện đã xem, em thích nhất truyện nào?
+ Nói về một truyện mà em thích (có thể tên truyện, các nhân vật trong truyện, kể về một đoạn truyện mà em thích nhất)
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
* Hướng dẫn HS làm Bt VBTTV
- Chữa bài.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Hệ thống bài học.
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Quan sát tranh vẽ.
- Trả lời
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Theo dõi, nắm yêu cầu.
- Luyện viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp)
- Cá nhân luyện nói trước lớp 
( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu)
- Làm BT vào vở
- 3 em đọc
.................................................................................
Tiết 3:Toán: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
	- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận biết các số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
- Vận dụng làm đúng BT 1,2,3,4.
II/ Chuẩn bị:
	Bảng phụ ghi sẵn BT.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ1.Đọc, viết số:
MT:Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
HĐ2. So sánh số:
MT:Vận dụng làm đúng BT 1,2,3,4
3.CC, dặn dò: 
Kiểm tra: Đọc các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
* Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán rồi tổ chức cho HS thi đua nối nhanh, nối đúng.
- Huy động kết quả của các nhóm, nhận xét.
Bài 2:Viết theo mẫu
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
b) Số 70 gồm ...chục và ...đơn vị
c) Số 50 gồm ...chục và ...đơn vị
d) Số 80 gồm ...chục và ...đơn vị
- Huy động kết quả, nhận xét
Bài 3:
a) Khoanh vào số bé nhất:
70 , 40 , 20 , 50 , 30
b) Khoanh vào số lớn nhất:
b) Khoanh vào số lớn nhất:
10 , 80 , 60, 90 , 70
- Chữa bài
Bài 4: 
a) Viết các số 10, 80, 90, 60,70 theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b) Viết các số 20, 70, 90, 80, 50 theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Tổ chức cho các nhóm thi
- Huy động kếtquả của các nhóm, nhận xét.
- Chốt kiến thức, dặn dò 
- 2 em đọc
- 2 em đọc yêu cầu bài toán
- Các nhóm thi nối nhanh.
- Theo dõi
- Điền vào chỗ chấm, nối tiếp nêu cấu tạo của từng số.
- So sánh các số, khoanh vào số BN: 20
- So sánh các số, khoanh vào số LN: 90
- Thoả luận nhóm, điền số theo yêu cầu.
- Đọc 2 dãy số vừa điền.
 ..........................................................................
Tiết 4: Đạo đức: ẹI BOÄ ẹUÙNG QUI ẹềNH (T 2)
I/ Muùc tieõu:
Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định
Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
II/ Chuaồn bũ:
v Giaựo vieõn: Tranh.
v Hoùc sinh: Vụỷ baứi taọp.
III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu :
1/ OÅn ủũnh lụựp:
2/ Kieồm tra baứi cuừ:
Hoỷi: ễÛ thaứnh phoỏ, ủi boọ phaỷi ủi ụỷ phaàn ủửụứng naứo? (Vổa heứ) (Traõm)
Hoỷi: ễÛ noõng thoõn, khi ủi boọ ủi ụỷ phaàn ủửụứng naứo? (ẹi saựt leà phớa beõn phaỷi) (Danh)
3/ Daùy hoùc baứi mụựi:
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
*Hoaùt ủoọng 1: Laứm baứi taọp 3
MT:Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định
Hoổ: Caực baùn nhoỷ trong tranh ủi boọ ủuựng qui ủũnh khoõng?
Hoổ: ẹieàu gỡ coự theồ xaỷy ra? Vỡ sao?
Hoỷi: Em seừ laứm gỡ khi thaỏy baùn mỡnh nhử theỏ?
-Cho hoùc sinh thaỷo luaọn.
-Mụứi 1 soỏ ủoõi leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo luaọn.
Keỏt luaọn: ẹi dửụựi loứng ủửụứng laứ sai qui ủũnh, coự theồ gaõy nguy hieồm cho baỷn thaõn vaứ cho ngửụứi khaực.
*Nghổ giửừa tieỏt:
*Hoaùt ủoọng 2: Laứm baứi taọp 4
MT:HS nối được tranh và tô màu vào những tranh đảm bảo đI bộ an toàn
-Giaỷi thớch yeõu caàu baứi taọp.
*Keỏt luaọn: Tranh 1 – 2 – 3 – 4 – 6: ẹuựng qui ủũnh.
+Tranh 5 – 7 – 8: Sai qui ủũnh.
+ẹi boọ ủuựng qui ủũnh laứ tửù baỷo veọ mỡnh vaứ ngửụứi khaực.
Xem tranh.
Khoõng.
Xaỷy ra tai naùn. Vỡ ủi giửừa loứng ủửụứng.
Khuyeõn baùn ủi boọ treõn vổa heứ hoaởc ủi saựt leà phớa beõn phaỷi.
Thaỷo luaọn theo tửứng nhoựm
Trỡnh baỷy keỏt quaỷ thaỷo luaọn.
Lụựp nhaọn xeựt boồ sung.
Nhaộc laùi
Haựt muựa.
Xem tranh vaứ toõ maứu vaứo nhửừng tranh ủaỷm baỷo ủi boọ an toaứn.
Noỏi caực tranh ủaừ toõ maứu vụựi boọ maởt tửụi cửụứi.
Nhaộc laùi
4/ Cuỷng coỏ:
v Chụi troứ chụi “ẹeứn xanh, ủeứn ủoỷ”
5/ Daởn doứ:
v Veà oõn baứi.
..........................................................................
Buổi chiều:
Tiết 3: HĐGN sinh hoạt sao
 	( GV kết hợp với TPT để hướng dẫn các em sinh hoạt)
Tiết 1:.Thể dục GV dạy chuyên
Tiết 2: Mĩ Thuật: GV dạy chuyên
 .........................................................................
 Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012
Buổi sáng:
Tiết 1 – 2:Tiếng Việt bài 101: uât, uyêt
I. MUẽC TIEÂU:
- H đọc được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh và từ ngữ ứng dụng;
	- H viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh;
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. 
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu.
II. ẹOÀ DUỉNG:
- Bộ thực hành, Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC Tiết1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần:
H đọc,viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh và từ ngữ ứng dụng;
a/ Nhận diện, đánh vần:
* Vần uyêt:
b/ Hướng dẫn viết:
c/ Từ, ứng dụng: 
- Kiểm tra đọc: mùa xuân, bóng chuyền, huân chương, chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện.
 - Kiểm tra đọc từ ngữ ứng dụng
- Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng: uât, uyêt
* Dạy vần uât:
- Vần uât do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần uât
- Trong vần uât âm nào đứng trước , âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng xuất ta thêm âm và dấu thanh gì? 
- Cho HS ghép tiếng xuất
- Trong tiếng xuất âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá : sản xuất
- Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
* Vần uyên: ( quy trình tương tự)
- Phân tích vần uyêt
- Cho HS so sánh vần: uât, uyêt
- Tiếng từ khoá mới: duyệt binh
* Cho HS giải lao.
- Hướng dẫn viết uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
- Hướng dẫn viết, viết mẫu.
- Theo dõi Hsviết, sửa sai.
- Giới thiệu từ: 
luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật tuyệt đẹp
- Đọc mẫu, Giải thích một số từ 
- Yêu cầu HS đọc.
- 3 em thực hiện
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Theo dõi
- Vần uân do âm u - â - t ghép lại. 
- Ghép vần uât
-Âm u - â đứng trước, âm n đứng sau.
- Đánh vần: u - â - tờ -uât
( CN, nhóm, đồng thanh)
- Thêm âm x và dấu sắc
- Ghép tiếng xuất 
- Âm x đứng trước, vần uât đứng sau.
- Đánh vần: xờ - uât - xuất -sắc - xuất ( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh)
- Quan sát - cảnh sản xuất
- Theo dõi.
- Đọc( CN,nhóm đồng thanh)
- Phân tích
- So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đọc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) 
- Theo dõi, nắm cách viết.
 Luyện viết bảng con ... iết một số từ: hoà thuận
- Ta viết chữ h , lia bút sang viết tiếp vần oa, viết dấu huyền trên đầu chữ a được hoà cách 1 con chữ viết tiếp thuận: viết th không dừng bút, dưa viết lên viết tiếp vần uân chưa có dấu â, viết dấu â và dấu nặng dưới chữ â được thuận . 
- Tương tự các từ ta viết như từ hoà thuận
 - Yêu cầu H viết bảng con, - Q.sát giúp H 
Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng 
- Nhận xét chung
- Cho H viết bài vào vở 
HKG viết đầy đủ số dòng- H yếu viết 1 dòng 1 lần 
- T chấm bài nhận xét chung
- Nêu những lỗi sai phổ biến- Cho H viết lại 
- Nhận xét, dặn dò
 - Viết bảng con 
4 tổ 4 từ 
- Quan sát cả lớp 
- 3 em đọc bài.
- Trả lời: h,b,k
- 4 ô li: p
- 3 ô li: t
- 2 ô li: i, u, ê, o, a, â, e, ă, ơ
- H nghe và nắm 
- Quan sát cách viết từ nhà in, ....
- Luyện viết bảng
- Mở vở và viết 
HKG viết đủ số dòng qui định 
H yếu một dòng 1 từ 
- Nghe ghi nhớ 
- Nghe và nhớ cách viết 
 . 
 Tiết 2:Tiếng việt 
Tập viết : Tuần 21: Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng
I.Mục tiêu
-Viết đúng các chữ : Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng cỡ vừa theo vở tập viết 1T1, 
- Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 1.
 HKG viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 tập 1
- Giáo dục cho H ý thức rèn chữ viết.
II.Chuẩn bị 
- Viết bài ở bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
2.Bài mới: 
HĐ1.Hướng dẫn viết: 
MT:Viết đúng các chữ : bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá cỡ vừa theo vở tập viết 1T1
HĐ2: Thực hànhMT: Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường 
3.Củng cố dặn dò: 
- Yêu cầu H viết bảng con : con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ
- Quan sát nhận xét chung 
-Treo bảng phụ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà 
- Yêu cầu HS đọc lại các từ.
? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li 
Chữ nào có độ cao 3ôli
Chữ nào có độ cao 2 ôli 
- Hướng dẫn viết một số từ: thanh kiếm
- Ta viết chữ th , lia bút sang viết tiếp vần anh. Cách một con chữ viết tiếp kiếm: viết k không dừng bút, đưa bút lên viết tiếp vần iêm chưa có dấu i,ê , viết dấu i,ê, viết dấu sắc trên đầu chữ ê được kiếm
- Tương tự cá từ ta viết như từ thanh kiếm
 - Yêu cầu H viết bảng con 
- Quan sát giúp H 
Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng 
- Giúp H yếu 
- Nhận xét chung
- Cho H viết bài vào vở 
HKG viết đầy đủ số dòng- H yếu viết 1 dòng 1 lần 
- T chấm bài nhận xét chung
- Nêu những lỗi sai phổ biến 
- Cho H viết lại bài và chữ sai 
- Nhận xét, dặn dò
 - Viết bảng con 
4 tổ 4 từ 
- Quan sát cả lớp 
- 3 em đọc bài.
- Trả lời: h,k, y, b
- t
- a,n,i,ê,mâ,u,o,c,
- H nghe và nắm 
- Quan sát cách viết từ nhà in, ....
- Luyện viết bảng
- Mở vở và viết 
HKG viết đủ số dòng qui định 
H yếu một dòng 1 từ 
- Nghe ghi nhớ 
- Nghe và nhớ cách viết 
 .
Tiết 3:Toán: Trừ các số tròn chục
I/Mục tiêu: 
- Biết đặt tính, làm tính trừ các số tròn chục.
	- Biết trừ nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn.
	- Vận dụng làm đúng BT: 1,2,3 HSKG: làm thêm BT4.
II/ Chuẩn bị: 
- Các bó, mỗi bó có chục que tính.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục: 
MT:Biết đặt tính, làm tính trừ các số tròn chục.
HĐ2. Thực hành:
MT:Vận dụng làm đúng BT: 1,2,3 HSKG: làm thêm BT4.
3. Củng cố, dặn dò:
Kiểm tra: Tính nhẩm
30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 =
20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 =
*Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục:
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính:
+ Lấy 50 que tính (5 bó)
Viết 5 ở cột chục, 0 ở cột đv
+ Tách ra 20 que tính(2bó)
Viết 2 ở cột chục dưới 5; viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0
H: Tách ra 20 còn lại bao 
Chục
Đơn vị
 5
-
 2
 0
 0
 3
 0
nhiêu?
+ Số qt' còn lại 3 bó chục và 0 que rời , viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (dưới vạch ngang)
- Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ:
+ Đặt tính theo cột dọc
+ Tính(từ phải sang trái)
 * 0 trừ 0 bằng 0, viết 0
 30 * 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
Vậy: 50 - 20 = 30
* Hướng dẫn HS làm BT.
Bài1. Tính
- Yêu cầu HS thực hiện tính vào bảng con
Bài 2: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tính nhẩm, nêu kq'
Bài 3. Cho HS đọc và tự giải bài toán
HSKG: Làm thêm BT4
- Chữa bài, nhận xét
- Chốt cách thực hiện phép trừ các số tròn chục - dặn dò
- Tính nhẩm, nêu kết quả.
- Lấy 50(5bó) que tính.
- Thao tác tách 20 que tính
- Còn lại 30 que tính.
- Theo dõi, nắm kĩ thuật làm tính trừ.
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện trên bảng con.
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu két quả.
- Giải BT3 vào vở
HSKG: Làm thêm BT4
- Lắng nghe
..........................................................................
Tiết 4: Tự chọn Toán Luyện cộng, trừ các số tròn chục
I/ Mục tiêu:
	- Củng cố về cộng trừ các số tròn chục trong phạm vi 100 và giải toán.
	- Luyện kĩ năng tính và giải toán có lời văn.
	- Giáo dục HS tính cẩn thận và ý thức tự giác khi làm bài.	
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài : 
 2. Làm bài tập:
 MT :Củng cố về cộng trừ các số tròn chục trong phạm vi 100 và giải toán.
BT1. Đặt tính rồi tính:
	30 + 40	80 + 10	20 + 50
	50 + 30	40 + 20	60 + 10
BT2. Điền số ?	
30 + ... = 70	 60 + ... = 80	 ... + 40 = 80 ... + 20 = 90	 
20 + ... = 40	 ... + 50 = 60	
BT3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
	Tổ 1 có  : 10 bạn
	Tổ 2 có : 9 bạn
	Cả hai tổ có : ... bạn?
BT4. Em gấp được 20 cái thuyền, chị gấp được 3 chục cái thuyền. Hỏi cả hai chị em gấp được bao nhiêu cái thuyền?
	- HS làm lần lượt các BT trên vào vở.
	- Gọi HS lên bảng làm. GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò
HS làm lần lượt các BT trên vào vở
..................................................
Buổi chiều: 
Tiết 1:BDTV: Luyện đọc viết 
 I. Mục tiêu: 
	- Ôn đọc, viết các vần, tiếng, từ ứng dụng đã học. 
	- Luyện kĩ năng đọc, viết cho HS.
	- HS có ý thức tự giác luyện đọc, viết. 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Luyện đọc: 
MT:Ôn đọct các vần, tiếng, từ ứng dụng đã học.
- GV viết lên bảng các vần đã học có âm: uân, uât,uyên,uyêt, uê, uya
 - Gọi HS lên bảng đọc các vần đó. HS có thể đánh vần.
- GV theo dõi, hướng dẫn cách đánh vần nếu HS không đọc được.
- GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dương những HS tiến bộ.
2. Luyện viết:
MT:Ôn viết các vần, tiếng, từ ứng dụng đã học.
2.1. Viết bảng con:	
- GV đọc cho HS viết các vần trên.
- HS viết bảng con. GV có thể đánh vần từng chữ để HS viết.
- GVnhận xét, sửa sai.
2.2. Viết vở:
- GV đọc cho HS viết các từ ứng dụng- GV đọc lần lượt từng từ cho HS viết. Những chữ nào HS không viết được GV có thể đánh vần.
- GV viết lên bảng câu ứng dụng:
- GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS tiến bộ.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
Hoạt động học
HS đọc bài
HS viết bài
 .......................................................................................
Tiết 2: Ôn Thể dục: Ôn TV luyện đọc
I. Mục tiêu:
 	-Luyện đọc các bài dẫ học trong tuần. Yêu cầu HS đọc trôi chảy rõ ràng các từ ngữ và bài ứng dụng.
* Riêng những HS trung bình và yếu tốc độ đọc chậm hơn, đôi lúc còn dừng lại để đánh vần.
	- Thi đọc theo cá nhân, nhóm, tổ.
III.Hoạt động dạy học:
HĐ1: Luyện đọc
MT:Luyện đọc các bài dẫ học trong tuần
- Luyện đọc vần. GV chọn một số vần HS hay đọc sai viết lên bảng cho HS đọc.
- Luyện đọc từ ngữ: HS mở sách đọc bài.
- Luyện đọc bài ứng dụng.
- Đọc cá nhân, nhóm. Đọc đồng thanh cả lớp 2 lần.
- Thi đọc: theo nhóm những em khá giỏi thi đọc với nhau.
- Cử 3 em làm giám khảo, chấm điểm.
- Lớp nhận xét , bổ sung.
- GV nhận xét chung, tuyên dương những em đọc tốt.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét chung.
- Tuyên dương những em đọc to, trôi chảy, tốc độ đọc nhanh, đúng yêu cầu.
- Tập trung luyện đọc cho HS yếu.
- Luyện đọc nhiều cho HS yếu.
- Khuyến khích các em đọc to, rõ ràng.
- Những em trung bình yếu thi đọc với nhau.
- GV khuyến khích các em đọc to, tương đối rõ ràng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét khen những em đọc đã tiến bộ.
- Riêng những em đọc yếu thi với nhau.
- GV khen những em đã đọc tiến bộ.
.......................................................................................
Tiết 3 HDTHTV: HD làm bt tiếng việt
I/Mục tiêu: 
- HS làm được các bài tập ở VBT bài 99,100
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. 
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
 2. Làm bài tập:
MT: HS làm được các bài tập ở VBT bài 99,100
- GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập bài 79,80
Bài 1: Nối: Gv cho HS đọc thầm sau đó nối vào VBT
Bài 2: Điền vần 
HS đọc thầm và điền vào VBT
Bài 3: GV yêu cầu HS viết từ ứng dụng mỗi từ một dòng
- Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt.
 3. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
HS đọc thầm và nối vào VBT
HS viết vào VBT
 ..
 Tiết 4: shtt	 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Hoùc sinh naộm baột ủửụùc ửu nhửụùc ủieồm veà hoaùt ủoọng vaứ hoùc taọp trong tuaàn hoùc qua.
- Naộm ủửụùc keỏ hoaùch hoaùt ủoọng cuỷa tuaàn tụựi.
- Coự yự thửực trong hoaùt ủoọng vaứ hoùc taọp.
 II. Các hoạt động:
.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 24:
- GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp .
- Cả lớp thảo luận bổ sung.
- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. 
+ Duy trì tốt các hoạt động.
+ Chăm lo học tập: Huyền Trang, Thảo Ly, Mạnh Hùng...
III . Kế hoạch tuần 25
- Bám sát kế hoạch của nhà trường và Đội để thực hiện.
- Nâng cao chất lượng học tập. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu.
- Thực hiện tốt các nền nếp.
 - Làm tốt công vệ sinh,
 ..
Tiết 1: Âm nhạc gv dạy chuyên

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 24.doc