Thiết kế bài học khối 1 - Tuần số 9 năm 2011

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần số 9 năm 2011

HỌC VẦN

Bài 35: uoõi, ửụi

I. MUẽC TIEÂU:

 - Học sinh đọc, viết được vần uôi, ươi, nải chuối, tuổi thơ.

 - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng của bài

 - Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: chuối bưởi, vú sữa

 - Yêu thích môn học và chăm đọc sách.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 Sỏch , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần số 9 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Thứ hai ngày 24 thỏng 10 năm 2011
CHÀO CỜ
*****************************
Học vần
Bài 35: uoõi, ửụi
I. MUẽC TIEÂU:
 - Học sinh đọc, viết được vần uụi, ươi, nải chuối, tuổi thơ.
 - Đọc được từ ngữ và cõu ứng dụng của bài 
 - Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: chuối bưởi, vỳ sữa
 - Yờu thớch mụn học và chăm đọc sỏch. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 Sỏch , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đọc: đọc cõu ứng dụng của bài 34
Viết: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư
 Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm.
 3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
 b. Dạy vần mới
+ UễI
 * Nhận diện vần 
 Vần uụi được tạo bởi mấy õm?
 Vần uụi và vần ui giống khỏc nhau ở điểm nào?
 GV phỏt õm và hướng dẫn học sinh đọc.
 Cỏc con ghộp cho cụ vần uụi
*Đỏnh vần
 Chỉ bảng, chỉnh sửa cỏch phỏt õm
 Cú vần uụi rồi muốn được tiếng chuối cần ghộp thờm gỡ?
 Cỏc con ghộp cho cụ tiếng chuối?
 Bạn nào cho cụ biết tiếng mới học hụm nay là tiếng gỡ?
GV cho HS xem tranh và ghi từ khoỏ
 + ƯƠI quy trỡnh tương tự
 + So sỏnh hai vần vừa học?
 Nghỉ giữa tiết.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng:
 GV giải nghĩa một số từ
 Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. 
* Luyện viết bảng con:
 Cho HS quan sỏt chữ mẫu. 
 Viết mẫu nờu quy trỡnh viết.
 Tiết 2
 c. Luyện tập
 * Luyện đọc lại tiết 1
 Cho HS quan sỏt tranh, ghi cõu khoỏ.
 Bức tranh vẽ gỡ nào?
 Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
 * Đọc SGK 
 Nghỉ giữa tiết
 * Luyện núi
- Trong tranh vẽ những gỡ?
- Cỏc con đó được ăn những thứ quả này bao giờ chưa?
- Vỳ sữa chớn cú màu gỡ?
- Bưởi cú nhiều vào mựa nào?
- Khi búc vỏ ngoài mỳi bưởi con nhỡn thấy gỡ?
- Trong ba thứ quả này con thớch thứ quả nào nhất ? Vỡ sao?
- Vườn nhà con trồng những loại cõy ăn quả nào? 
* Luyện viết vở: 
 Bao quỏt lớp nhắc nhở tư thế, giỳp HS yếu 
 Thu bài chấm một số em, nhận xột
4. Củng cố:
 Chơi trũ chơi tỡm tiếng mang vần mới.
 NX khen đội tỡm được nhiều.
5. Liờn hệ: Nhà em cú trồng bưởi, chuối khụng. Em cú được ăn chuối và bưởi khụng?
6. Dặn dũ:
 Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
7. Nhận xột: Tuyờn dương Tuõn, Lưu, Giang, ý, Võn, Na đoc bài tốt.
Hỏt
Cỏ nhõn, đồng thanh đọc.
Học sinh nhắc lại.
2õm, õm uụ đứng trước õm i đứng sau
giống õm cuối khỏc õm đầu 
CN- ĐT đọc
HS ghộp
CN- ĐT đọc
õm ch đứng trước, thanh sắc trờn đầu õm ụ
HS ghộp
Tiếng chuối
HS phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn CN- ĐT
HS QS tranh nờu từ khoỏ.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
Đọc thầm tỡm tiếng mang vần mới, phõn tớch đỏnh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nờu NX kiểu chữ, độ cao cỏc con chữ, khoảng cỏch cỏc con chữ trong một từ, một chữ
 Tụ khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sỏt tranh nờu nhận xột.
Đọc thầm tỡm tiếng mang vần mới phõn tớch đỏnh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
Đọc chủ đề Chuối, bưởi, vỳ sữa
Quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi
HS viết bài
2 đụị chơi tiếp sức
3, 4 HS đọc
*****************************
ĐẠO ĐỨC
Bài 5: Lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( Tiết 1)
I/. MỤC TIấU :
 Học sinh hiểu được lễ phộp với anh chị nhưng nhường nhịn em nhỏ, hoà thuận với nhau để cha mẹ vui lũng
 Biết yờu quý anh, chị,em trong gia đỡnh
 Học sinh biết lễ phộp với anh chị, nhường nhịn với em trong cuộc sống hằng ngày.
 Kiểm tra chỳng cứ 2 của nhận xột 2.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giỏo viờn : Tranh vẽ bài tập 1 + 2 
2/. Học sinh:SGK. Vở bài tập 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1/. Ổn Định : 
2/. Bài cũ
Sống trong gia đỡnh em được cha mẹ quan tõm như thế nào?
Em đó làm gỡ để cha mẹ vui lũng, 
Trẻ em cú bổn phận gỡ ?
3/. Bài Mới : 
Giới thiệu bài
HOẠT ĐỘNG 1 :QUAN SÁT TRANH
Giỏo viờn treo tranh cho Học sinh thảo luận nờu nội dung tranh.
Cho Học sinh nờu lại nội dung tranh.
“Anh cho em quả gỡ? Nột mặt của anh như thế nào ?
Em cầm bằng mấy tay? Em đó núi lời gỡ?
ð Anh đưa em quả cam ăn , em núi lời cảm ơn. Anh rất quan tõm, người em lễ phộp với anh mỡnh.
Giỏo viờn treo tranh 2 cho Học sinh thảo luận đúng vai?
+ Chị đó giỳp em việc gỡ?
Hai chị em chơi với nhau như thế nào?
 Giỏo viờn cho từng cặp đúng vai theo tranh.
ố Anh chị em trong gia đỡnh phải thương yờu nhau và hoà thuận với nhau.
HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận phõn tớch tỡnh huống tranh bài 3 
 Tranh 1 vẽ gỡ ?
 Giỏo viờn đăt cõu hỏi gợi ý?
 Lan nhận qựa và gửi tất cả lại cho mỡnh .
 Lan chia cho em quả bộ, giữ lại quả to cho mỡnh .
 Lan chia cho em quả to, cũn lại quả to cho mỡnh 
 Mỗi người 1 nửa quả bộ và 1 nửa quả to.
 Nhường cho em bộ chọn trước .
 Nếu em là Lan em chọn chỏc giải quyết như thế nào? Vỡ sao em chon cỏch giải quyết đú?
 Giỏo viờn treo tranh 2 cho Học sinh thảo luận và chọn cỏch giải quyết ở tổ?
 Đưa cho em mượn và để mặc em tự chơi.
 Cho em mượn và hướmg dẫn cỏch chơi , cỏch giữ gỡn đồ chơi khỏi hỏng.
 Nếu em là bạn Hựng em chọn cỏch giải quyết nào? Vỡ sao?
4/. Củng cố 
Anh chị phải như thế nào với em bộ ?
Là anh, chị trong gia đỡnh phải ra sao?
5/. Liờn hệ: Cỏc em cú anh chị, em nhỏ khụng? Cỏc em phải đối xử với anh chị và em nhỏ như thế nào?
6/. Dặn dũ
Về nhà : Thực hiện cỏc điều đó học
7/. Nhận xột: Tuyờn dươmg Tuõn, Lưu, Giang, í,Chương, Thành, Diệp,Võn, Na cú phỏt biểu, xõy dựng bài.
Hỏt 
Học sinh tự nờu
Học sinh thảo luận từng cặp.
Anh cho em quả cam. 
Nột mặt vui vẻ .
Em cầm 2 tay nú lời cảm ơn anh.
Chị mặc đồ cho bỳp bờ.
Hoà thuận , vui vẻ 
Học sinh tự nờu 
Học sinh tự nờu cỏch giải quyết
Học sinh nờu cỏch giải quyết 
 Nhường nhịn em nhỏ
 Hoà thuận yờu thương nhau .
*****************************************************************
Thửự ba ngaứy 25 thaựng 10 naờm 2011
TOÁN
Tiết 33: Luyện tập ( Trang 52)
I. MỤC TIấU : 
 - Biết phộp cộng một số với 0. 
 - Thuộc bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi cỏc số đó học 
 -Tớnh chất của phộp cộng ( Khi đổi chỗ cỏc số trong phộp cộng, kết quả khụng thay đổi )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Bộ Thực hành , vẽ bài tập 4 trờn bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ :
 + Một số cộng với 0 thỡ kết quả thế nào ? 0 cộng với 1 số kết quả thế nào ?
 + Học sinh lờn bảng : 4 + 0 = 2 + 0 . 0 + 2 
 0 + 4 = 1 + 0  2 + 0 
+ Giỏo viờn sửa bài , nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố cỏc phộp cộng 1 số với 0 
- Giỏo viờn giới thiệu bài 
- Gọi HS đọc cỏc cụng thức đó học
Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2, 3 
- Cho học sinh mở SGK
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh lần lượt làm toỏn 
Bài 1 : Tớnh rồi ghi kết quả vào chỗ chấm :
- Cho học sinh nờu cỏch làm bài 
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Giỏo viờn xem xột, sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 : Tớnh rồi ghi kết quả vào chỗ chấm 
- Cho học sinh nhận xột từng cặp tớnh để thấy được tớnh giao hoỏn trong phộp cộng 
Bài 3 : Điền dấu = vào chỗ chấm 
-Giỏo viờn chỳ ý 1 học sinh yếu để nhắc nhở thờm 
Hoạt động 3: Trũ chơi 
- Tổ chức cho học sinh chơi hỏi đỏp nhanh: Giỏo viờn hỏi trước : 3 + 1 = ? chỉ định 1 em trả lời. Em học sinh trả lời xong sẽ hỏi tiếp. Vd : 2 + 3 = ? chỉ định 1 em khỏc trả lời. Nếu em nào trả lời nhanh, đỳng tức là em đú thắng cuộc 
- Học sinh nhắc lại tờn bài 4 em 
-Cho học sinh mở sỏch 
- Học sinh nờu cỏch làm bài, tự làm bài và chữa bài 
- Học sinh tự nờu cỏch làm, rồi tự làm bài và chữa bài 
-Trong phộp cộng nếu đổi chỗ cỏc số cộng thỡ kết quả khụng thay đổi 
- Học sinh nờu cỏch làm : 0 + 3  4 
Khụng cộng 3 bằng 3. 3 bộ hơn 4 . Vậy 0 +3<4 
- Học sinh tự làm bài vào vở toỏn 
- Tự sửa bài tập 
- Thi đua giữa cỏc cỏ nhõn.
3 .Củng cố: Hụm nay em vừa học bài gỡ ? 
4. Liờn hệ: Số nào cộng với 0 cũng bằng chớnh số đú.
5. Dặn dũ: Về ụn lại bài .
6. Nhận xột: Tuyờn dương Tuõn, Giang, í, Võn, Na cú phỏt biểu xõy dựng bài.
*****************************
HỌC VẦN
Bài 36: ay, õ- õy
 I. MỤC TIấU:
 - Học sinh đọc, viết được vần ay, õy, mỏy bay, nhảy dõy
 - Đọc được từ ngữ và cõu ứng dụng của bài 
 - Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe
 - Yờu thớch mụn học và chăm đọc sỏch.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 Sỏch , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Đọc: đọc cõu ứng dụng của bài 35
Viết: uụi, ươi, chuối, bưởi
Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm.
 a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
 b. Dạy vần mới
+ AY
 * Nhận diện vần 
 Vần ay được tạo bởi mấy õm?
 Vần ay và vần ai giống khỏc nhau ở điểm nào?
 GV phỏt õm và hướng dẫn học sinh đọc.
 Cỏc con ghộp cho cụ vần ay
 *Đỏnh vần
 Chỉ bảng, chỉnh sửa cỏch phỏt õm
 Cú vần ay rồi muốn được tiếng baycần ghộp thờm gỡ?
 Cỏc con ghộp cho cụ tiếng bay?
 Bạn nào cho cụ biết tiếng mới học hụm nay là tiếng gỡ?
 GV cho HS xem tranh và ghi từ khoỏ
 + ÂY ‘quy trỡnh tương tự
 + So sỏnh hai vần vừa học?
 Nghỉ giữa tiết.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng:
 GV giải nghĩa một số từ
 Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. 
* Luyện viết bảng con:
 Cho HS quan sỏt chữ mẫu. 
 Viết mẫu nờu quy trỡnh viết.
 Tiết 2
 c. Luyện tập
 * Luyện đọc lại tiết 1
 * Đọc cõu ứng dụng
 Cho HS quan sỏt tranh, ghi cõu khoỏ.
 Bức tranh vẽ gỡ nào?
 Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
 *Đọc SGK
* Luyện núi
- Trong tranh vẽ những gỡ?
- Hằng ngày con đến lớp bằng phương tiện nào?
- Bố mẹ con đi làm bằng gỡ?
- Chạy bay đi bộ, đi xe thỡ cỏch nào là đi nhanh nhất?
- Khi nào phải đi bằng mỏy bay?
- Ngoài chạy, bay,đi bộ, đi xe người ta con ding cỏch nào để di từ nơi này đến nơi khỏc?
- Khi đi xe, đi bộ trờn đường chỳng ta phải chỳ ý điều gỡ?
* Luyện viết vở: 
 Bao quỏt lớp nhắc nhở tư thế, giỳp HS yếu 
 Thu bài chấm nhận xột
4. Củng cố:
 Chơi trũ chơi tỡm tiếng mang vần mới.
 NX khen đội tỡm được nhiều.
5. Liờn hệ: Em cú thường nhảy dõy khụng, nhảy day cú vui khụng?
6. Dặn dũ:
 Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
7. Nhận xột: Tuyờn dương Tuõn, Lưu, Giang, í, Võn, Na đoc bài tốt.
Hỏt
Cỏ nhõn, đồng thanh đọc.
Học sinh nhắc lại.
2õm, õm a đứng trước õm y đứng sau
giống õm đầu khỏc õm cuối
CN- ĐT đọc
HS ghộp
CN- ĐT đọc
õm b  ...  cú hiệu quả gỡ xảy ra?
- Bóo và lũ cú tốt cho cuộc sống của chỳng ta khụng?
- Chỳng ta nờn làm gỡ để chống bóo lũ?
* Luyện viết vở: 
 Bao quỏt lớp nhắc nhở tư thế, giỳp HS yếu 
 Thu bài chấm nhận xột
 4. Củng cố:
 Chơi trũ chơi tỡm tiếng mang vần mới.
 NX khen đội tỡm được nhiều.
 5. Liờn hệ: Nhà em cú nuụi mốo khụng ? Nếu cú nuụi thỡ em phải chăm súc cản thận.
6. Dặn dũ:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
7. Nhận xột: Tuyờn dương Tuõn, Lưu, Giang, í, Võn, Na đoc bài tốt.
Hỏt
Cỏ nhõn, đồng thanh đọc.
Học sinh nhắc lại.
2 õm, õm e đứng trước õm o đứng sau
giống cú õm e khỏc eo cú thờm õm o
CN- ĐT đọc
HS ghộp
CN- ĐT đọc
õm m đứng trước, thanh huyền trờn đầu õm e
HS ghộp
Tiếng mốo
S phõn tớch, đỏnh vần, đọc trơn CN- ĐT
HS QS tranh nờu từ khoỏ.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
Đọc thầm tỡm tiếng mang vần mới, phõn tớch đỏnh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nờu NX kiểu chữ, độ cao cỏc con chữ, khoảng cỏch cỏc con chữ trong một từ, một chữ
 Tụ khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sỏt tranh nờu nhận xột.
Đọc thầm tỡm tiếng mang vần mới phõn tớch đỏnh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
HS đọc bài
Đọc chủ đề: Giú, mõy, mưa, bóo, lũ.
Quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi
3, 4 HS đọc
2 đội chơi tiếp sức.
*****************************
TOÁN
Tiết 36: Kiểm tra giữa học kỡ 1
(Đề thi, giỏo viờn coi thi nhà trường phõn cụng)
******************************
THỦ CễNG
Xộ- dỏn hỡnh cõy đơn giản ( Tiết 2) 
MỤC TIấU :
- Học sinh thực hành xộ dỏn hỡnh cõy đơn giản trờn giấy màu đỳng,đẹp.
- Giỳp cỏc em xộ nhanh,đều,ớt răng cưa.
- Yờu thớch mụn nghệ thuật.
 Kiểm tra chỳng cứ 2 của nhận xột 2
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bài mẫu về xộ dỏn hỡnh cõy đơn giản.
- HS : Giấy màu,vở,bỳt chỡ,thước,hồ dỏn,khăn.
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp :
2. Bài cũ :
 Hỏi tờn bài học trước : Học sinh nờu xộ dỏn cõy.
 Kiểm tra đồ dựng học tập : Học sinh đặt đồ dựng học thủ cụng lờn bàn.
3. Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ÿ Hoạt động 1 : Học sinh thực hành xộ dỏn.
 - Học sinh lấy giấy màu xanh lỏ cõy đếm ụ đỏnh dấu vẽ và xộ hỡnh lỏ trũn,lỏ dài.
 - Hướng dẫn xộ hỡnh thõn cõy : Giấy màu nõu xộ 2 thõn cõy mỗi cõy dài 6x1 ụ và 4x1 ụ.
Ÿ Họat động 2 : Hướng dẫn dỏn hỡnh.
 Bước 1 : Bụi hồ và lần lượt sắp xộp để dỏn.
 Bước 2 : Dỏn phần thõn ngắn với tỏn lỏ trũn.
 Dỏn phần thõn dài với tỏn lỏ dài.
 Sau đú cho học sinh quan sỏt hỡnh 2 cõy đó dỏn xong.Giỏo viờn xuống kiểm tra và hướng dẫn cho 1 số em cũn lỳng tỳng.
 Học sinh lấy giấy ra thực hành theo
yờu cầu của giỏo viờn.
 Học sinh thực hành xộ thõn cõy.
 Học sinh thực hành bụi hồ và dỏn vào vở.
3. Củng cố: Nhắc lại quy trỡnh xộ dỏn cõy đơn giản : Học sinh tự nờu.
4. Liờn hệ: Học xong, cỏc em gom giấy sạch sẽ để bỏ vào sọt.
5. Dặn dũ: Chuẩn bị : Xộ dỏn hỡnh con gà con.
6. Nhận xột: Tuyờn dương Tuõn, Lưu, Giang, í, Võn, Na xộ dỏn tốt.
*****************************************************************
Thứ sỏu ngày 28 thỏng 10 năm 2011
TẬP VIẾT
Bài 7: Xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi
I. MỤC TIấU
 - Viết đỳng cỏc chữ: xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 - HS khỏ, giỏi: viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
 - Viết đẹp, đỳng mẫu.
II. CHUẨN BỊ
- Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KTBC: Hỏi tờn bài cũ.
 Gọi 4 HS lờn bảng viết.
 Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
 Nhận xột bài cũ.
2. Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sỏt bài viết.
GV viết mẫu trờn bảng:
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phõn tớch độ cao khoảng cỏch chữ ở từ xưa kia
HS viết bảng con.
Phõn tớch độ cao khoảng cỏch chữ ở từ mựa dưa.
HS viết bảng con.
Phõn tớch độ cao khoảng cỏch chữ ở từ ngà voi
HS viết bảng con.
Phõn tớch độ cao khoảng cỏch chữ ở từ gà mỏi.
HS viết bảng con.
3. Thực hành:
YC HS nờu tư thế ngồi viết.
Cho học sinh viết bài vào vở.
GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết
4. Củng cố:
Hỏi lại tờn bài viết.
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
5. Liờn hệ: Về nhà viết lại cỏc từ đó học.
6. Dặn dũ:
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
7. Nhận xột: Tuyờn dương Tuõn, Lưu, Giang, í, Võn, Na đoc bài tốt.
1HS nờu tờn bài viết tuần trước,
4 HS lờn bảng viết: nho khụ, nghộ ọ, chỳ ý, cỏ trờ.
HS nờu tựa bài.
HS theo dừi ở bảng lớp.
xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi.
HS nờu
xưa kia.
HS phõn tớch.
mựa dưa.
HS phõn tớch.
ngà voi.
HS phõn tớch.
gà mỏi.
Thực hành bài viết.
HS nờu: xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi.
Thực hiện ở nhà.
TẬP VIẾT
Bài 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
I. MỤC TIấU
 - Viết đỳng cỏc chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 - HS khỏ, giỏi: viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
 - Mẫu viết bài 8, vở viết, bảng .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KTBC: Hỏi tờn bài cũ.
Gọi 4 HS lờn bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xột bài cũ.
2. Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sỏt bài viết.
GV viết mẫu trờn bảng lớp:
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phõn tớch độ cao khoảng cỏch chữ ở từ đồ chơi.
HS viết bảng con.
Phõn tớch độ cao khoảng cỏch chữ ở từ tươi cười.
HS viết bảng con.
Phõn tớch độ cao khoảng cỏch chữ ở từ ngày hội.
HS viết bảng con.
Phõn tớch độ cao khoảng cỏch chữ ở từ vui vẻ
HS viết bảng con.
3. Thực hành:
YC HS nờu tư thế ngồi viết.
Cho HS viết bài vào vở.
GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết
4. Củng cố:
Hỏi lại tờn bài viết
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
5. Liờn hệ: Về nhà viết lại cỏc từ đó học.
6. Dặn dũ: Viết bài ở nhà, xem bài mới. 
7. Nhận xột: Tuyờn dương Tuõn, Lưu, Giang, í, Võn, Na đoc bài tốt.
1HS nờu tờn bài viết tuần trước.
4 HS lờn bảng viết:
xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi.
HS nờu tựa bài.
HS theo dừi ở bảng lớp.
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
HS nờu.
đồ chơi.
HS phõn tớch.
tươi cười.
HS phõn tớch.
ngày hội
HS phõn tớch
vui vẻ
HS thực hành bài viết
HS nờu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
Thực hiện ở nhà.
*****************************
TOÁN
Tiết 36: Phộp cộng trong phạm vi 3 ( Trang 54)
I. MỤC TIấU : 
 - Biết làm tớnh trừ trong phạm vi 3. 
 - Biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trư.
 - Yờu thớch và chăm học toỏn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
 1. Kiểm tra bài cũ :
 + Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra, Nờu những sai chung trong cỏc bài tập tiết trước
 + Nhắc lại cỏch thực hiện phộp tớnh so sỏnh “ tỡm kết quả của 2 phộp tớnh sau đú lấy kết quả vừa tỡm được so sỏnh với nhau từ trỏi qua phải “
 + Nhận xột bài cũ 
 2. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phộp trừ trong phạm vi 3
- Hướng dẫn học sinh xem tranh – Tự nờu bài toỏn 
 Giỏo viờn hỏi : 
 - 2 con ong bớt 1 con ong cũn mấy con ong ?
 - Vậy 2 bớt 1 cũn mấy ?
- Giỏo viờn : hai bớt 1 cũn 1. Ta viết như sau: 2 – 1 =1 ( hai trừ 1 bằng 1 )
- Hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh tiếp theo để hỡnh thành phộp tớnh 
 3 - 1 = 2 , 3 - 2 =1 Tương tự như trờn 
- Giỳp học sinh nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
- Treo hỡnh sơ đồ lờn cho học sinh nhận xột và nờu lờn được. 
- Giỏo viờn hướng dẫn : 2 + 1 = 3 nếu lấy 3 – 1 ta sẽ được 2 , Nếu 3 trừ 2 ta sẽ được 1 .Phộp trừ là phộp tớnh ngược lại với phộp tớnh cộng 
Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2, 3
- Cho học sinh mở SGK, hướng dẫn phần bài tập 
Bài 1 : Tớnh 
- Gọi 1 em chữa bài chung 
+ Giỏo viờn sửa bài , nhận xột, ghi điểm. 
Bài 2 : Tớnh ( theo cột dọc )
- Giỏo viờn sửa bài chung cả lớp 
Bài 3 : Viết phộp tớnh thớch hợp 
- Cho học sinh quan sỏt và nờu bài toỏn 
- Khuyến khớch học sinh đặt bài toỏn cú lời văn gọn gàng, mạch lạc và ghi phộp tớnh phự hợp với tỡnh huống của bài toỏn 
+ Giỏo viờn sửa bài , nhận xột, ghi điểm. 
-“Lỳc đầu cú 2 con ong đậu trờn bụng hoa sau đú 1 con ong bay đi. Hỏi cũn lại mấy con ong ? “
-Cũn 1 con ong 
- 2 bớt 1 cũn 1 
- Gọi học sinh lần lượt đọc lại : 
 2 – 1 = 1 
- Học sinh lần lượt đọc lại : 
 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 
- Cú 2 chấm trũn thờm 1 chấm trũn là 3 chấm trũn : 2 + 1 = 3 .
 Cú 1 chấm trũn thờm 2 chấm trũn là 3 chấm trũn 1 + 2 = 3.
 Cú 3 chấm trũn bớt 1 chấm trũn cũn 2 chấm trũn : 3 - 1 = 2 .
 Cú 3 chấm trũn bớt 2 chấm trũn cũn 1 chấm trũn : 3 – 2 = 1 
 - Học sinh mở SGK
- Học sinh nờu cỏch tớnh và tự làm bài 
Học sinh làm vào bảng con 
D1 : 2 D2: 3 D3 : 3 
 1 2 1
-Lỳc đầu cú 3 con chim đậu trờn cành. Sau đú bay đi hết 2 con. Hỏi trờn cành cũn lại mấy con chim ?
 3 - 2 = 1 
-1 Học sinh lờn bảng viết phộp tớnh
 3.Củng cố: Nhận xột tiết học, tuyờn dương học sinh hoạt động tốt 
 4. Liờn hờ: Biết số 3 trừ mấy bằng mấy?
 5. Dặn dũ: Chuẩn bị bài mới
 6. Nhận xột: Tuyờn dương Tuõn, Lưu, Giang, Võn, Na phỏt biểu xõy dựng bài.
*****************************
SINH HOẠT LỚP
I. Mục đớch, yờu cầu.
	- GV nhận xột ưu khuyết điểm trong tuần và vạch phương hướng tuần tới
1. Nề nếp:
	- Cỏc em đi học đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.
	- Chăm súc cõy xanh đảm bảo.
2. Học tập.
	- Cỏc em mua đầy đủ sỏch vở, dụng cụ học tập đầy đủ.
	- Bao bọc cẩn thận.
	- Cỏc em chăm ngoan, siờng năng phỏt biểu xõy dựng bài tốt: Na, Tiờn, í, Quõn, Dũng, Chương, Thành, Võn, Lưu giang
3. Cỏc hoạt động khỏc.
	Cỏc em tham gia đầy đủ cỏc hoạt động của trường, của Đội đề ra.
II. Phương hướng tuần tới
1. Nề nếp.
 	Duy trỡ nề nếp tốt.
2. Học tập.
	- Rốn đọc và rốn viết vào buổi chiều.
	- Bắt tay rốn viết và rốn đọc cho em : Vũ, Uyờn, Hữu Huy, Tựng
	- 
 3. Hoạt động khỏc.
 	- Tham gia đúng gúp đầy đủ cỏc khoản tiền trường	.
- Cỏc em tớch cực tham gia mọi hoạt động của trường, của đội đề ra để đưa phong trào lớp ngày một đi lờn.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc