TUẦN 4
Thứ 2 ngày 2 m
Buổi sáng4
Tiết 1 Âm nhạc: GV dạy chuyên
Tiết- 32: Tiếng Việt:
Bài 13: n – m
I. Mục tiêu: Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. Viết được: n, m ,nơ, me. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
II. Đồ dùng: BĐD, bảng con, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Hoạt động dạy học:
Tuần:4 1 LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 06/9/ 2010. Đến ngày 10/9/ 2010. Thứ Buổi Mụn dạy Tiết Đề bài dạy Thiết bị DH 2 SÁNG Chào cờ 1 Chào cờ Tiếng Việt 2 Bài 13: n – m BĐD, tranh, nơ,me Tiếng Việt 3 Bài 13: n – m BĐD, tranh, SGK Đạo đức 4 Gọn gàng sạch sẽ (Tiết 2) Tranh, g2 s2 CHIỀU L.T. Việt 1 ễn: n – m Bảng con, VBT L. Toỏn 2 Luyện tập chung Bảng con, VBT TNXH 3 Bảo vệ tai và mắt Tranh SGK TC dõn gian 4 Trũ chơi ụ ăn quan 3 SÁNG Thủ cụng 1 Xộ dỏn hvuụng, hỡnh trũn Giấy, thước, hồ dỏn Tiếng Việt 2 Bài 14: d – đ BĐD, tranh, SGK Tiếng Việt 3 Bài 14: d – đ BĐD, tranh, SGK Toỏn 4 Bằng nhau, dấu bằng Bộ đồ dựng, SGK CHIỀU Thể dục Đội hỡnh đội ngũ, trũ chơi Chuẩn bị sõn tập Thể dục Đội hỡnh đội ngũ, trũ chơi Chuẩn bị sõn tập Mỹ thuật Vẽ hỡnh tam giỏc Dụng cụ vẽ Mỹ thuật ễn: Vẽ hỡnh tam giỏc Dụng cụ vẽ 4 SÁNG Toỏn 1 Luyện tập Bcon, bảng phụ Tiếng Việt 2 Bài 15: t – th BĐD, tranh, SGK Tiếng Việt 3 Bài 15: t – th BĐD, tranh, SGK L.Thủ cụng 4 ễn: Xộ dỏn hvuụng, htrũn Giấy thủ cụng CHIỀU L. Toỏn 1 Luyện tập chung Bcon, SGK, VBT L.T. Việt 2 ễn: t – th Vở bài tập, Bcon Âm nhạc 3 Mời bạn mỳa vui mỳa ca Song loan, trống TH trường em 4 Tổ chức chia sao 5 SÁNG Tiếng Việt 1 Bài 16: ễn tập BĐD, tranh, SGK Tiếng Việt 2 Bài 16: ễn tập BĐD, tranh, SGK Toỏn 3 Luyện tập chung Bcon, SGK, VBT L.Thể dục 4 ễn luyện đội hỡnh, đội ngũ CHIỀU L. T. Việt 1 ễn tập Vở luyện viết, Bcon L. TNXH 2 ễn: Bảo vệ tai, mắt Vở bài tập, SGK L.Âm nhạc 3 ễn: Mời bạn vui mỳa ca Song loan, trống K/C đạo đức 4 Tỡm hiểu chuyện ở lớp 6 SÁNG Tiếng Việt 1 Tv tuần 3: Lễ, cọ, bờ, hổ. Chữ mẫu, bảng con Tiếng Việt 2 Tv tuần 4: Mơ, do, ta, thơ. Chữ mẫu, bảng con Toỏn 3 Số 6 Bộ đồ dựng, SGK Sinh hoạt 4 Nhận xột HĐ trong tuần GV ch. bị nội dung TUầN 4 Thứ 2 ngày 2 m Buổi sáng4 Tiết 1 Âm nhạc: GV dạy chuyên Tiết- 32: Tiếng Việt: Bài 13: n – m I. Mục tiêu: Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. Viết được: n, m ,nơ, me. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má. II. Đồ dùng: BĐD, bảng con, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết: i, a, bi, cá Nhận xét đánh giá. II. Bài mới: Giới thiệu bài... HĐ1: Dạy âm m – n . Đọc tiếng ứng dụng MT: HS đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng Ghi bảng n. Phát âm mẫu nờ - Lệnh HS mở đồ dùng chọn lấy n. Lấy thêm âm ơ đặt sau âm n. Đọc mẫu nơ. - Tiếng nơ có mấy âm ghép lại? Đánh vần mẫu nờ - ơ - nơ. Đọc trơn mẫu nơ. - Giới thiệu tranh từ khoá. * Dạy âm m tiến hành tương tự dạy âm n. *Đọc tiếng ứng dụng: No, nô, nơ, mo, mô, mơ, ca nô, bó mạ. - Đọc mẫu. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. HĐ2: Hướng dẫn viết bảng con. MT:Viết được: n, m ,nơ, me n và m có điểm gì giống, khác nhau. Vừa viết mẫu vừa nêu qui trình viết. Quan sát uốn nắn HS viết. Lưu ý: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc nét nối giữa n và ơ, m và e, tư thế ngồi viết. Giải lao chuyển tiết Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng dụng. - Đọc mẫu: Bò bê có bó cỏ, bò bê no nê. Lưu ý: Cách ngắt hơi ở dấu phẩy. 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết (VTV). Lưu ý:Quy trình viết liền mạch. Khoảng cách các con chữ. 3. Luyện nói theo chủ đề: MT: HS nói được từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má. - Giới thiệu tranh luyện nói. Ycầu HS thảo luận theo nhóm đôi hỏi đáp theo tranh. Giợi ý: Trong tranh em thấy gì ? Bố mẹ đang làm gì? - Gọi một số cặp lên trình bày trước lớp. III. Củng cố dặn dò: Trò chơi: Tìm chữ n, m có trong bài. Nhận xét dặn dò - Đọc viết i, a, bi, cá. Qsát. Phát âm (cá nhân, tổ, lớp). - Lấy cài n. - Ghép bảng cài nơ. Đọc. - Phân tích n trước ơ sau. Đvần (tổ, lớp, cá nhân).Đọc nơ. - Quan sát tranh. - Đọc trên bảng (cá nhân, tổ, lớp) phân tích một số tiếng. - So sánh. - Viết vào bảng con. - Thể dục chống mỏi mệt. - Đọc bài trên bảng. - Quan sát. Đọc câu ứng dụng. - Đọc bài trong SGK. - Viết bài. Viết 1/2 số dòng quy định - HSKG viết đủ . - Quan sát. - Thảo luận hỏi đáp theo cặp (2'). - Một số cặp lên trình bày. - Đọc lại bài (SGK ) 1 lần. - Thi tìm. ------------------------------------------------- Tiết 4: Toán: Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu: Nhận biết được sự giống nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4) ; biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng (=) để so sánh các số. II. Đồ dùng: Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Chữa bài tập 1 VBT tiết luyện tập II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau. MT:HS nhận biết được sự giống nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3 - Cho HS quan sát tranh bài học trả lời các câu hỏi: Có mấy con hươu? Có mấy khóm cỏ? - Biết rằng mỗi con hươu có 1 khóm cỏ. So sánh số con hươu và số khóm cỏ. KL: Có 3 con hươu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngược lại), nên số con hươu = số khóm cỏ. Ta có 3 bằng 3. Tương tự như trên hướng dẫn để HS nhận ra 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn trắng. - GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3 - Gọi HS đọc: “Ba bằng ba” - Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (GV hướng dẫn tương tự như với 3 =3.) GV nêu: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. HĐ2: Thực hành MT: HS biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng (=) để so sánh các số. Bài 1: Viết dấu =. GV hướng dẫn HS viết dấu =. Yêu cầu HS tự viết dấu =. GV quan sát và nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Hdẫn HS nxét rồi viết kquả nxét bằng kí hiệu vào các ô trống. Cho HS đổi chéo bài để kiểm tra. Bài 3: (> , <, =)? GV nêu y/cầu gọi HS nhắc lại. - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nêu cách làm. - Gọi HS đọc bài và nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Giao bài về nhà và xem trước bài: Luyện tập. 3 hs lên bảng làm. HS quan sát trả lời HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV - HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS thực hiện theo yêu cầu của GV - Viết bảng con, Viết vở. HS làm VBT HS làm VBT Tiết 4: Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2) I. Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. HS khá: Phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. II. Đồ dùng: Vở bài tập, Tranh VBT, Bài hát “ Rửa mặt như mèo” III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập MT: HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. HS làm bài tập 3 - Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko? Em có muốn làm như bạn ko? - Cho HS thảo luận theo cặp. Gọi HS trình bày trước lớp. Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung. KL: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. HĐ2: HS giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. MT:Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - GV hướng dẫn HS sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn. Nhận xét, khen ngợi. HĐ3: Cho cả lớp hát bài: “Rửa mặt như mèo”. MT:Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. GV hỏi: Lớp mình có ai giống như “mèo” ko? Chúng ta đừng ai giống “mèo” nhé! - GV nhắc nhở HS giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. HĐ4: Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ trong vở bài tập đạo đức. III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn thực hiện theo bài học. Xem trước bài tiếp theo. - Hs quan sát. - HS thảo luận cặp đôi. Đại diện trình bày. - HS tự sửa cho nhau theo cặp. - HS hát tập thể. - HS đọc cá nhân, tập thể. ----------------------------------------------------- Buổi chiều Tiết j:GĐHSY Toán: Luyện tập dấu >, dấu = I. Mục tiêu: Biết sử dụng các dấu >, = và các từ lớn hơn, bằng nhau khi so sánh các số. Biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ lớn hơn và lớn bằng nhau II. Đồ dùng: Sử dụng bảng con và vở ô li. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ôn: Giới thiệu bài ... III. Làm bài tập MT: Biết sử dụng các dấu >, = và các từ lớn hơn, bằng nhau khi so sánh các số. Biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ lớn hơn và lớn bằng nhau HĐ1: Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Số? 1, ..., ..., 4, ... 5, ..., 3, ..., 1 Yêu cầu HS nêu miệng. Lưu ý: Củng cố thứ tự số, bài này dành cho HS yếu. Sau khi HS điền xong y/cầu đếm xuôi, ngược. Bài 2: Điền dấu >, = 3 ... 2 3 ... 2 4 ... 1 2 ... 1 4 ... 4 5 ... 5 5 ... 4 3 ... 3 5 ... 3 5 ... 2 Mỗi tổ làm 1 cột. Nhận xét chữa bài. Lưu ý: Khi chữa bài y/cầu HS đọc kết quả theo từng cột. Bài 3: Dành cho HS khá giỏi. - số ở giữa số 1 và 3 là số nào? Số 5 lớn hơn những số nào? Số 3 bé hơn những số nào? III. Dặn dò: Nhận xét chung giờ học. Xem trước bài sau: Bằng nhau, dấu bằng. Hs nêu miệng kết quả. Nối tiếp nêu miệng kết quả theo từng cột. HS trả lời. GV gắn số lên. Đếm xuôi, đếm ngược. Tiết 2: Thể dục: Giáo viên chuyên biệt dạy Tiết 3: HĐNG Trò chơi dân gian - Trò chơi Trốn tìm 1.mục tiêu Củng cố cách chơi trò chơi: Trốn tìm Góp phần rèn luyện kỹ năng di chuyển cho HS. Tạo không khí vui chơi thư giãn II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu: - Tập hợp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học... - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. 2. Phần cơ bản: - Mục tiêu – Củng cố cách chơi trò chơi: Trốn tìm GV nhắc lại luật chơi, cách chơi. Chơi thử, chơi thật 3. Phần kết thúc: - Mục tiêu: HS thoải mái khi vào học tiết mới - G cùng học sinh hệ thống bài. - Nx, đánh giá kết quả bài học, x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x * GV - G làm mẫu, chỉ dẫn cho cán sự và cả lớp cùng làm. - G nêu tên trò chơi, học sinh nhắc lại cách chơi, chơi thử, chơi thật. HS lắng nghe Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011 Buổi sáng Tiết 1-2 T ... nho? - Tương tự cho HS làm tiếp bài. - Gọi chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS tự viết các số vào ô trống. - Đọc bài và nhận xét. III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Dặn làm bài về nhà và xem trước bài: Số 7 3 HS lên bảng làm bài. - HS nêu. - HS tự thực hiện. - HS đọc. - HS tự viết. - 1 HS nêu yc. Làm vào Vở HS làm Vở ----------------------------------------------------- Tiết 4: Tự chọn Toán: Làm BT Toán bài : Số 6 I. Mục tiêu: HS viết được số 6, đọc, đếm được từ 1 – 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 – 6. II. Đồ dùng: Các nhóm có đến đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Giới thiệu bài ... HĐ1: Củng cố cách đọc , viết số 6 MT: HS đọc, viết được số 6 HĐ2: Làm BT vào vở bài tập: MT: Củng cố cách viết số 6, so sánh được các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 – 6. Bài 1: Viết số 6. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Cho HS quan sát hình và hỏi: Có mấy chùm nho? - Tương tự cho HS làm tiếp bài. - Gọi chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS tự viết các số vào ô trống. - Đọc bài và nhận xét. III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Dặn làm bài về nhà và xem trước bài: Số 7 3 HS lên bảng viết. - HS viết số 6 vào VBT. - HS tự thực hiện . . - HS viết vào VBT. ----------------------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1:BD TV: Đọc, viết âm , tiếng, từ I. Mục tiêu: Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ở các bài đã học. Viết được: i, a, n, m, t, th; các từ ngữ ứng dụng đã học. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra: Đọc, viêt: Tổ 1: ti vi. Tổ 2: thợ mỏ Tổ 3: cá cờ Nhận xét, đgiá. II. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn đọc, viết âm, tiếng, từ đã học MT:Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ từ bài 12 – 16. Viết được: i, a, n, m, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 – 16. - GV đọc , viết trên bảng lớp - Đọc từ ứng dụng. Gạch chân dưới các âm đã học. HĐ1: Hướng dẫn viết âm, tiếng, từ đã học MT:HS nhớ và viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng - Hướng dẫn viết: : i, a, n, m, d, đ, t, th Tổ cò, lá mạ. - Hướng dẫn viết vào bảng con. Hướng dẫn viết vào vở ô ly. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - Xem trước bài 17:u, ư. - Viết; ti vi, thợ mỏ, cá cờ vào bảng con HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Qsát. Lên chỉ chữ. Đọc âm. - Ghép đọc bài. - Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Đọc kết hợp phân tích một số tiếng. - Quan sát. Viết vào bảng con. Viết vào vở ô li ----------------------------------------------------- Tiết 2: Ôn Thể dục: Ôn TV: ễn: t – th I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc, viết: t, th. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm: t, th. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dựng: Bảng con, VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn ụn tập . MT:Củng cố cỏch đọc, viết: t, th. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm: t, th a. Đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tờn bài học. Cho HS mở SGK lần lượt đọc bài trong SGK, cho HS đvần đọc trơn tiếng, từ. b. Viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc: tổ, thỏ, to, tơ, ta, tho, thơ, tha, thỏ, thở, thả, tỏ... - Cho HS viết bảng con. Tỡm õm t, th cú trong cỏc tiếng trờn. Nhận xột. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 16 VBT. MT:Làm tốt vở bài tập bài t- th. - Hỏi HS yờu cầu lần lượt từng bài rồi hướng dẫn HS làm vào VBT. Gv chấm chữa nhận xột. Bài 1: Nối. GV nờu y/cầu và gọi HS nờu lại - Cho HS quan sỏt tranh nối với từ thớch hợp Bài 2: Điền t hay th? Y/cầu HS quan sỏt và điền õm. Bài 3: Viết. HS viết vào vở bài tập. Ti vi, thợ mỏ. Mỗi từ một dũng. III. Trũ chơi: Thi tỡm tiếng, từ chứa õm mới học ngoài bài. - HS tỡm nờu từ nào GV ghi từ đú - Hỏi HS tiếng, từ chứa õm mới. GV gạch chõn cho HS đỏnh vần và đọc trơn. - GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con (HS tự đỏnh vần để viết) IV. Củng cố dặn dũ: Về nhà ụn lại bài - Chuẩn bị cho tiết sau: ễn tập đọc, viết: t, th, tổ, thỏ. t, th. - Đọc cỏ nhõn, tổ nhúm, đồng thanh. - HS viết bảng con. - HS tỡm õm. - HS làm vào VBT. ễ tụ, thợ nề. - HS thi đua tỡm ----------------------------------------------------- Tiết : HDTHTV: Làm bài tập TV bài 11 Ôn tập I. Mục tiờu: Củng cố bài ụn tập .Làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Đọc bài SGK MT: Củng cố bài ụn tập - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc ụn lại toàn bài - Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con - GV đọc tổ cũ, lỏ mạ, da thỏ, thợ nề - cho HS viết - Tỡm õm một số tiếng trong bài ụn... Nhận xột . HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập VBT trang 17 MT: Làm tốt vở bài tập bài ôn tập Bài 1: Nối từ - Gọi HS nờu y/cầu - Yờu cầu HS nối vào vở. - Nhận xột Bài 2: Điền tiếng vào chỗ trống. - Gọi hs đọc y/cầu bài tập 2 yờu cầu HS điền sao cho đỳng từ . Điền : Thỏ, dờ. Nhận xột Bài 3: Viết: da thỏ, thợ nề mỗi từ một dũng. HĐ4: Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm đó học. Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số tiếng như: Tổ cũ, thợ nề, da thỏ, lỏ mạ, mũ cỏ, cũ mẹ, cũ bố, dỡ na, thả cỏ,...GV giơ bất kỳ chữ nào,y/cầu HS đọc to chữ đú. - Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. - Nhận xột - Tuyờn dương III. Củng cố, dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài, xem trước bài tiếp theo: u, ư. Đọc, viết: tổ cũ, lỏ mạ - ụn tập - Đọc cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tỡm - gạch chõn - Cả lớp làm vào vở bài tập HS nối: Cũ – tha cỏ, dỡ na – đố bộ, mẹ đi – ụ tụ. -Lớp làm vào vở bài tập - HS viết vào vở - HS tham gia trũ chơi ----------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp: Nhận xét hoạt động trong tuần 4 Nội dung: HĐ1: Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua. 1. Ưu điểm: - Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ. -Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp cũng như của trường và đội đề ra. - Các tiết sinh hoạt đội, sao các em đã biết cách xết hàng thẳng và nhanh. - Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng. - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Có ý thức trong học tập, - Số em đạt điểm mười trong tuần rất cao: Chí Trung, Liên, Thảo Ly. 2. Tồn tại: - Trong các tiết học một số bạn sử dụng đồ dùng chưa thành thạo. - Trong lúc xết hàng vào lớp và ra về một số em còn xô đẩy lẫn nhau. - Tình trạng nói chuyện riêng trong lớp vẫn còn: Phương, Thu, Tuấn Anh - Một số bạn đọc, viết còn yếu: Minh, Hà, Nghĩa, Bình II. HĐ2: Phương hướng tuần tới - Tập thói quen sử dụng đồ dùng, các kí hiệu thành thạo. - Chấm dứt tình trạng nói chuyện riêng trong các giờ học. - Chăm sóc vườn hoa cây cảnh được phân công. - Trực nhật vệ sinh sạch sẽ. Luyện toán: Ôn số 6 I. Mục tiờu: Giỳp HS củng cố, khắc sõu cỏc số trong phạm vi 6.Biết ứng dụng để làm bài tập II. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiờmt tra: Gọi HS nhắc lại tờn bài học? - GV gọi HS đếm từ 1 – 6 và từ 6 – 1 Viết bảng con: GV cho HS viết lờn bảng : 1 5 2 4 3 6 3 3 6 4 5 6 5 5 2 6 - Kiểm tra, nhận xột. II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Bài tập ở VBT trang21, 22. Bài 1: Viết số 6 nhắc nhở HS cỏch viết. Bài 2: Điền số. - Đếm số chấm trũn. Ghi số tương ứng. - Đếm và điền thứ tự cỏc số vào dóy số Bài 3 : Viết số - HS Viết số vào ụ trống tương ứng dưới cột - Viết số cũn thiếu vào băng ụ Bài 4: Điền dấu >,<,= Hướng dẫn HS so sỏnh điền dấu Chấm bài nhận xột. Tuyờn dương những học sinh làm nhanh, đỳng, viết đẹp. HS khỏ làm thờm VBT nõng cao GV chấm chữa nếu cú thời gian III. Củng cố, dặn dũ: Tập đếm 1đ 6 - Xem bài sau: số 10 - ụn số 6. - HSđọc ( 5,6 em ) HS viết và so sỏnh vào bảng con - Lớp làm vào VBT HS làm vào vở - Chấm khoảng 10 em Luyện Tiếng Việt: Luyện viết: Bài số 4 I. Mục tiờu: HS viết đỳng đẹp cỏc con chữ, rốn kỹ năng viết cho HS.Áp dụng để viết vở đỳng đẹp. II. Đồ dựng: Vở luyện viết, bảng con. III. Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Kiểm tra vở luyện của HS II. Hướng dẫn luyện tập: - HĐ1: Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu lờn bảng Vưà viết vừa hướng dẫn HS quy trỡnh viết - Cho HS viết vào bảng con - Kiểm tra nhận xột. HĐ2: Hướng dẫn viết vở Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nột nối giữa cỏc con chữ. - Y/cầu viết vào vở -Thu chấm và nhận xột. III. Dặn dũ: Nhận xột giờ học - Tập viết thờm ở nhà. - ễn chuẩn bị bài cho tiết học sau. - HS theo dừi - HS thực hành viết theo yờu cầu Buổi chiều Tiết 1: GĐHSY TV: Đọc , viết âm – tiếng - từ Chiều: I. Mục tiờu: HS đọc và viết được õm đã học b, e, c, ơ, l, h, ê,n, m. Nắm được cấu tạo cỏc nột của các chữ trên . Tỡm được tiếng cú chứa õm đã học trờn bỏo, sỏch, ....Làm tốt vở bài tập tiếng việt II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 13. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Đọc bài SGK Gọi HS nhắc lại tờn bài học Yờu cầu mở SGK GV ghi bảng: n, m, nơ, me, no, nụ, nơ, mo, mụ, mơ, ca nụ, bú mạ,... - Y/cầu tỡm và gạch chõn dưới cỏc tiếng cú chứa õm n, m trong cỏc từ trờn. HĐ2: Viết bảng con. Gv đọc cho HS tự đỏnh vần và viết vào bảng con: n, m, nơ, me, mo, no, nụ, mụ, nơ, mơ, no nờ, bố mẹ... HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1: GV nờu yờu cầu bài tập 1 cỏ nhõn quan sỏt tranh và nối ở VBT. - Nhận xột Bài 2: - Gọi HS nờu yờu cầu - GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao cho đỳng từ : Nơ, nỏ, mỏ. - GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu Bài 3: viết: Ca nụ 1 dũng , bú mạ 1 dũng Chấm bài - nhận xột I. Dặn dũ: Đọc viết bài vừa học - Xem trước bài 14: d, đ. HS đọc bài và viết bảng con cỏc từ GV đọc. n, m. HS mở SGK Đọc cỏ nhõn, nhúm đụi, tổ, đồng thanh HS xung phong lờn bảng tỡm và gạch chõn dưới õm n, m. HS viết bảng con. - Nối từ với tranh vẽ - Cả lớp làm trong vở. - Điền n, m. -1 HS lờn bảng điền - Cả lớp làm bảng con - HS viết vào vở
Tài liệu đính kèm: