Giáo án 3 cột - Lớp 4 - Tuần 7

Giáo án 3 cột - Lớp 4 - Tuần 7

Đạo đức

TIẾT KIỆM TIỀN CỦA

 I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Nhận thức được : Cần phải tiết kiệm tiền của như thế nào . Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của .

2. Kĩ năng: Biết tiết kiệm , giữ gìn sách vở , đồ dùng , đồ chơi trong sinh hoạt hàng ngày .

3. Thái độ: Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi , việc làm tiết kiệm ; không đồng tình với những hành vi , việc làm lãng phí tiền của .

 II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :

 GV - SGK .

 - Đồ dùng để chơi đóng vai .

 HS - Mỗi em chuẩn bị 3 tấm bìa : màu đỏ , xanh và trắng .

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án 3 cột - Lớp 4 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 7
 Thø hai ngµy 6 th¸ng 10 n¨m 2008
 Đạo đức 
TIẾT KIỆM TIỀN CỦA
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: Nhận thức được : Cần phải tiết kiệm tiền của như thế nào . Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của .
2. Kĩ năng: Biết tiết kiệm , giữ gìn sách vở , đồ dùng , đồ chơi  trong sinh hoạt hàng ngày .
3. Thái độ: Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi , việc làm tiết kiệm ; không đồng tình với những hành vi , việc làm lãng phí tiền của .
 II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :
	GV - SGK .
	 - Đồ dùng để chơi đóng vai .
	HS - Mỗi em chuẩn bị 3 tấm bìa : màu đỏ , xanh và trắng .
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Néi dung
1.KT: (3’)
2.GT bµi: (1’)
3. Thảo luận nhóm
 (10’)
MT : Giúp HS rút ra được kết luận xác đáng qua việc tiết kiệm .
H§ cđa thµy
- Nêu yêu cầu tiết học 
- Chia nhóm , yêu cầu các nhóm đọc và thảo luận các thông tin trong SGK .
- Kết luận : Tiết kiệm là một thói quen tốt , là biểu hiện của con người văn minh , xã hội văn minh .
H§ cđa trß.
Nêu ghi nhớ bài học trước. 
- Các nhóm thảo luận .
- Đại diện từng nhóm trình bày .
- Cả lớp trao đổi , thảo luận .
4.Bày tỏ ý kiến, thái độ .(10’)
MT : Giúp HS biết bày tỏ ý kiến đúng qua các tình huống từ bài tập .
- Lần lượt nêu từng ý kiến trong BT1 , yêu cầu HS bày tỏ thái độ đánh giá theo các phiếu màu quy ước .
- Kết luận : Các ý kiến c , d là đúng .
- Giải thích về lí do lựa chọn của mình .
- Cả lớp trao đổi , thảo luận .
5.Thảo luận nhóm hoặc làm việc cá nhân (10’)
MT : Giúp HS liệt kê được các việc nên làm , không nên làm để tiết kiệm tiền của .
6.Cđng cè: (3’)
7.DỈn dß: (1’)
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm .
- Kết luận về những việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm tiền của .
- DỈn HS vỊ sưu tầm các truyện tấm gương về tiết kiệm tiền của .
- Tự liên hệ việc tiết kiệm tiền của của bản thân mình .
- Các nhóm thảo luận , liệt kê các việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm tiền của .
- Đại diện từng nhóm trình bày .
- Lớp nhận xét , bổ sung .
- Cá nhân tự liên hệ .
- Vài em đọc Ghi nhớ SGK .
 Tập đọc 
TRUNG THU ĐỘC LẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu ý nghĩa của bài : Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ , mơ ước của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước .
2. Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu nhi , niềm tự hào , ước mơ và hi vọng của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp của đất nước , của thiếu nhi . 
	3. Thái độ: Tự hào được hưởng một nền độc lập , hòa bình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	GV - Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
	 - Băng giấy viết câu , đoạn cần hướng dẫn HS đọc .
	 - Tranh , ảnh về một số thành tựu kinh tế xã hội của nước ta trong những năm gần đây .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Néi dung
1.KT: (3’)
2.GT bµi: (1’)
3.Luyện đọc .(10’)
H§ cđa thµy
- Kiểm tra 2 em đọc bài Chị em tôi , trả lời các câu hỏi SGK 
-Nªu M§ - YC giê häc 
- Cho HS quan s¸t tranh
- YC hs kh¸ ®äc toµn bµi
-Hướng dẫn phân đoạn :3 đoạn 
+ Đoạn 1 : 5 dòng đầu .
+ Đoạn 2 : Anh nhìn trăng  vui tươi .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
- Đọc diễn cảm cả bài .
H§ cđa trß
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 – 3 lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó . 
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
4.Tìm hiểu bài .(12’)
- Cho HS ®ọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo luận các câu hỏi cuối bài .
- Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ vào thời điểm nào ?
- Trăng trung thu độc lập có gì đẹp ?
- Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong những đêm trăng tương lai ra sao ?
- Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm trung thu độc lập ?
- Cuộc sống hiện nay , theo em , có gì giống với mong ước của anh chiến sĩ năm xưa ?
- Cho xem tranh , ảnh về các thành tựu kinh tế của nước ta trong những năm gần đây .
- Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ phát triển như thế nào ?
- GV chốt lại .
- Đọc đoạn 1 .
- Vào thời điểm anh đang đứng gác ở trại trong đêm trăng trung thu độc lập đầu tiên .
- Trăng đẹp vẻ đẹp của núi sông tự do , độc lập .
- Đọc đoạn 2 .
- Dưới ánh trăng , dòng thác nước; giữa biển rộng , cờ đỏ sao vàng; ống khói nhà máy chi chít cao thẳm , rải trên đồng lúa bát ngát 
- Đó là vẻ đẹp của đất nước đã hiện đại , giàu có hơn rất nhiều so với những ngày độc lập đầu tiên .
- Những mơ ước của anh chiến sĩ năm xưa đã trở thành hiện thực , nhiều điều trong hiện thực đã vượt quá cả mơ ước của anh
- Phát biểu tự do 
5.Hướng dẫn đọc diễn cảm (10’).
6.Cđng cè: (3’)
7.DỈn dß: (1’)
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm 1 đoạn tiêu biểu trong bài : Anh nhìn trăng  vui tươi 
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .	
- Bài văn cho thấy tình cảm của anh chiến sĩ với các em nhỏ như thế nào ? 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn về nhà đọc trước vở kịch Ở vương quốc Tương Lai 
- 3 em đọc tiếp nối nhau 3 đoạn của bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp 
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
To¸n	
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ và biết cách thử lại phép cộng , phép trừ . Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ .
	2. Kĩ năng: Làm thành thạo các phép tính cộng , trừ và giải toán chính xác .
	3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	GV - Phấn màu .(Bá bµi5)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Néi dung
1.KT: (3’)
2.GT bµi: (1’)
3.LuyƯn tËp: 
Bµi1. (10’)
Bµi2. (10’)
H§ cđa thµy
KT ®å dïng häc m«n to¸n
Ghi tựa bài ở bảng .
a)Nêuphép cộng : 2416 + 5164
+ Hướng dẫn thử lại bằng cách lấy tổng trừ đi một số hạng , nếu được kết quả là số hạng còn lại thì phép tính cộng đã làm đúng 
b) Cho HS tự làm một phép cộng ở BT phần b rồi thử lại .
Lµm t­¬ng tù bµi1
H§ cđa trß
- Lên bảng đặt tính rồi thực hiện phép tính .
- Lên bảng thực hiện phép tính thử lại .
- Nêu cách thử lại phép cộng như SGK .
- Làm tương tự bài 1 .
Bµi3. (7’)
Bµi4. (8’)
5.Cđng cè: (3’)
6.DỈn dß: (1’)
+ Hỏi để HS nêu cách tìm số hạng chưa biết , số bị trừ chưa biết .
+ Cho HS tù lµm bµi. 
NhËn xÐt , ch÷a chung .
- GV tãm t¾t bµi. 
- DỈn hs chuẩn bị: Biểu thức có chứa hai chữ.
- Tự làm bài rồi chữa bài .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
Ta có : 3143 > 2428 
Vậy : Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh và cao hơn là 3413– 2428 = 715 (m)
 Đáp số : 715 m
- Nêu lại những nội dung vừa luyện tập .
Chính tả 
GÀ TRỐNG VÀ CÁO
I. MỤC TIÊU : 
	1. Kiến thức: Hiểu nội dung truyện ngắn Gà Trống và Cáo .
2. Kĩ năng: Nhớ – viết lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trích trong bài thơ trên . Tìm và viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng ch / tr để điền vào chỗ trống , hợp với nghĩa đã cho .
	3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	GV - Một số tờ phiếu khổ to ghi sẵn BT2 a hoặc b .
	 - Những băng giấy nhỏ để HS chơi trò chơi viết từ tìm được khi làm BT3 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Néi dung
1.KT: (3’)
2.GT bµi: (1’)
3.Hướng dẫn HS nhớ – viết : (18)’
H§ cđa thµy
- GV nhËn xÐt , cho ®iĨm. 
Nêu mục đích , yêu cầu tiết học 
- Nêu yêu cầu của bài .
- Đọc lại đoạn thơ 1 lần .
- Chốt lại : 
+ Cần ghi tên bài vào giữa dòng 
+ Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ô li . Dòng 8 chữ viết sát lề .
+ Chữ đầu các dòng thơ phải viết hoa .
+ Viết hoa tên riêng của hai nhân vật trong bài thơ .
+ Lời nói trực tiếp của hai nhân vật phải viết sau dấu hai chấm , mở ngoặc kép .
- Chấm , chữa 7 – 10 bài .
- Nhận xét chung .
H§ cđa trß
- 2 em làm lại BT3 .
- 1 em đọc thuộc lòng đoạn thơ trong bài Gà Trống và Cáo .
- Đọc thầm lại đoạn thơ , ghi nhớ nội dung , chú ý những từ ngữ mình dễ viết sai , cách trình bày .
- Nêu cách trình bày bài thơ .
- Gấp SGK , viết đoạn thơ theo trí nhớ , tự soát lại bài .
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả
 (14’)
- Bài 2 : ( lựa chọn )
Bài 3 : ( lựa chọn )
5.Cđng cè. (3’)
6.DỈn dß. (1’)
+ Nêu yêu cầu BT .
+ Dán bảng 3 , 4 tờ phiếu , mời 3 , 4 nhóm thi đua tiếp sức ; mỗi HS trong nhóm chuyển bút cho nhau điền nhanh tiếng tìm được .
+ Viết 2 nghĩa đã cho lên bảng lớp , mời một số em chơi Tìm từ nhanh . Cách chơi như sau : 
+ Mỗi em được phát 2 băng giấy HS ghi vào mỗi băng một từ tìm được ứng với một nghĩa đã cho . Sau đó , từng em dán nhanh băng giấy vào cuối mỗi dòng trên bảng , mặt chữ quay vào trong để đảm bảo bí mật .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt .
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà xem lại BT2 , ghi nhớ các hiện tượng chính tả để không mắc lỗi khi viết 
- Đọc thầm đoạn văn , suy nghĩ , làm bài vào vở 
- Đại diện từng nhóm lần lượt đọc lại đoạn văn sau khi đã điền đầy đủ các tiếng còn thiếu , sau đó nói về nội dung đoạn văn 
+ Đoạn a : Ca ngợi con người là tinh hoa của trái đất .
+ Đoạn b : Nói về mơ ước trở thành phi công của bạn Trung .
- Nhận ... ng cảnh hoặc di tích lịch sử 
- 1 em đọc nội dung BT1 , đọc giải nghĩa từ Long Thành .
- Cả lớp đọc thầm lại bài ca dao , phát hiện những tên riêng viết không đúng , sửa lại trên vở .
- 3 em làm bài trên phiếu dán kết quả làm bài ở bảng , trình bày lần lượt từng dòng thơ , chỉ chữ cần sửa 
- Lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Sửa bài theo lời giải đúng 
Bài 2 : (18’)
4.Cđng cè-DỈn dß: 
 (3’)
 + Treo bản đồ địa lí VN ở bảng giải thích yêu cầu BT : Trong trò chơi du lịch trên bản đồ nàycác em phải thực hiện nhiệm vụ :
@ Tìm nhanh trên bản đồ tên các tỉnh , thành phố của nước ta . Viết lại các tên đó cho đúng chính tả .
@ Tìm nhanh trên bản đồ tên các danh lam thắng cảnh , di tích lịch sử của nước ta . Viết lại các tên đó .
+ Phát bản đồ , bút dạ , phiếu cho HS các nhóm thi làm bài .
- Giáo dục HS có ý thức viết hoa đúng các danh từ riêng VN 
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS xem trước BT3 tiết sau , tìm trên bản đồ thế giới tên nước và thủ đô một số nước 
- Đọc yêu cầu BT .
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả làm bài ở bảng rồi trình bày .
- Lớp nhận xét , kết luận những nhà du lịch giỏi nhất , tìm được đúng , nhiều , nhanh tên các địa danh .
- Viết bài vào vở .
 Thø s¸u ngµy 10 th¸ng 10 n¨m 2008
 Tập làm văn 
LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Làm quen với thao tác phát triển câu chuyện .
2. Kĩ năng: Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian .
	3. Thái độ: Yêu thích việc phát triển câu chuyện .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Một tờ giấy khổ to viết sẵn đề bài và các gợi ý .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Néi dung
1.KT: (3’)
2.GT bµi: (1’)
3.Hướng dẫn HS tìm hiểu đề. (10’)
H§ cđa thµy
- Kiểm tra 2 em , mỗi em đọc 1 đoạn văn đã viết hoàn chỉnh của truyện Vào nghề .
- Nªu nd yc cđa giê häc
- Mở tờ giấy đã viết sẵn đề bài và các gợi ý , hướng dẫn HS nắm chắc yêu cầu của đề,gạch chân những từ quan trọng giấc mơ – bà tiên cho ba điều ước – trình tự thời gian .
H§ cđa trß
- 1 em đọc đề bài và các gợi ý , cả lớp đọc thầm .
+ Đọc thầm 3 gợi ý , suy nghĩ , trả lời .
4.Hướng dẫn HS kể chuyện . (23’)
5.Cđng cè-DỈn dß: 
 (3’)
- Nhận xét , chấm điểm .
- Giáo dục HS yêu thích việc phát triển câu chuyện .
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà sửa lại câu chuyện đã viết , kể lại cho người thân nghe 
- Cả lớp làm bài , sau đó , kể chuyện trong nhóm .
- Các nhóm cử người lên kể chuyện thi .
- Nhận xét .
- Viết bài vào vở .
- Vài em đọc bài viết của mình .
Địa lí 
MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN
I . MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: HS biết : Một số dân tộc ở Tây Nguyên .
	2. Kĩ năng: Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về dân cư , buôn làng , sinh hoạt , trang phục , lễ hội của một số dân tộc ở Tây Nguyên . Mô tả về nhà rông ở Tây Nguyên . Dựa vào lược đồ , bản đồ , tranh , ảnh để tìm kiến thức .
	3. Thái độ: Yêu quý các dân tộc ở Tây Nguyên và có ý thức tôn trọng truyền thống văn hóa của các dân tộc .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	GV - Tranh , ảnh về nhà ở , buôn làng , trang phục , lễ hội , các loại nhạc cụ dân tộc của Tây Nguyên .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Néi dung
1.KT: (3’)
2.GT bµi: (1’)
3.Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc chung sống . (10’)
H§ cđa thµy
Ghi tựa bài ở bảng .
- Yêu cầu HS đọc mục I SGK rồi trả lời các câu hỏi sau :
+ Kể tên một số dân tộc sống ở Tây Nguyên .
+ Trong các dân tộc kể trên , những dân tộc nào sống lâu đời ở Tây Nguyên ? Những dân tộc nào từ nơi khác đến ?
+ Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có những đặc điểm gì riêng biệt ?
+ Để Tây Nguyên ngày càng giàu đẹp , nhà nước cùng các dân tộc ở đây đã và đang làm gì ?
- Sửa chữa , giúp HS hoàn thiện câu trả lời .
- Cho HS biết : Tây Nguyên tuy có nhiều dân tộc cùng chung sống nhưng đây lại là nơi thưa dân nhất nước ta .
H§ cđa trß
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
- Vài em trả lời câu hỏi trước lớp 
4: Nhà rông ở Tây Nguyên .
(12’)
Gợi ý : 
+ Mỗi buôn ở Tây Nguyên thường có ngôi nhà gì đặc biệt ?
+ Nhà rông được dùng để làm gì ? Hãy mô tả về nhà rông .
+ Sự to , đẹp của nhà rông biểu hiện cho điều gì ?
- Sửa chữa , giúp các nhóm hoàn thiện phần trình bày .
- Các nhóm dựa vào mục II SGK và tranh , ảnh để thảo luận theo các gợi ý .
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc trước lớp .
5.Trang phục , lễ hội (12’).
6.Cđng cè-DỈn dß: 
 (3’)
Các gợi ý sau :
+ Người dân ở Tây Nguyên nam , nữ thường mặc như thế nào ?
+ Nhận xét về trang phục truyền thống của các dân tộc trong hình 1 , 2 , 3 .
+ Lễ hội ở Tây Nguyên thường được tổ chức khi nào ?
+ Kể tên một số lễ hội đặc sắc ở Tây Nguyên .
+ Người dân ở Tây Nguyên thường làm gì trong lễ hội ?
+ Ở Tây Nguyên , người dân thường sử dụng những loại nhạc cụ độc đáo nào ?
- Sửa chữa , giúp các nhóm hoàn thiện phần trình bày .
- GV tãm t¾t bµi. 
- DỈn hs häc thuéc ghi nhí ë nhµ
- Dựa vào mục 3 SGK và các hình 1 đến 6 để thảo luận .
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc trước lớp .
Trình bày tóm tắt lại những đặc điểm tiêu biểu về dân cư , buôn làng và sinh hoạt của người dân ở Tây Nguyên .
 Toán 
TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng .
	2. Kĩ năng: Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất .
	3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	GV - Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Néi dung
1.KT: (1’)
2.GT bµi: (1’)
3.Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng .(10’)
H§ cđa thµy
- KT ®å dïng häc tËp cđa hs
- Ghi tựa bài ở bảng .
- Kẻ bảng như SGK , cho HS nêu giá trị cụ thể của a , b , c rồi tự tính giá trị của ( a + b ) + c và a + ( b + c ) rồi so sánh kết quả tính để nhận biết chúng bằng nhau .
- Giới thiệu : Nói và viết như trên là nêu tính chất kết hợp của phép cộng .
- Lưu ý : Khi phải tính tổng của ba số a + b + c , ta có thể tính theo thứ tự từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái , tức là :
a + b + c = ( a + b ) + c 
 = a + ( b + c )
H§ cđa trß
- Làm tương tự với từng bộ giá trị khác của a , b , c .
- Ghi 
( a + b ) + c = a + ( b + c )
- Diễn đạt : Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba , ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và thứ ba .
4.Thực hành .
Bài1:TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiƯn(7’)
Bài 2 : (10’)
Bài 3 : (8’)
5.Cđng cè-DỈn dß: 
 (3’)
+ Cho HS tù lµm , nhËn xÐt , ch÷a chung. 
+ Lưu ý HS có thể giải nhiều cách .
+ Cho HS tù lµm , nhËn xÐt , ch÷a chung. 
- YC hs Chuẩn bị: Luyện tập.
- Tự làm cả bài rồi chữa bài , chưa cần giải thích cách làm .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
Hai ngày đầu nhận được số tiền là :
75 500 000 + 86 950 000 = 162 450 000 (đồng) 
Cả 3 ngày nhận được số tiền là :
162450 000 + 14 500 000 = 176 950 000 (đồng) 
Đáp số :176 950 000 đồng 
- Tự làm bài rồi chữa bài . 
- Nêu lại tính chất kết hợp của phép cộng .
 Kĩ thuật 
KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG
I. MỤC TIÊU :
	- Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường .
	- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường .
	- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Mẫu đường khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thường có kích thước đủ lớn để HS quan sát được và một số sản phẩm có đường khâu ghép hai mép vải .
	- Vật liệu và dụng cụ cần thiết :
	+ Hai mảnh vải hoa giống nhau , mỗi mảnh có kích thước 20 x 30 cm .
	+ Len , chỉ khâu .
	+ Kim khâu , thước , kéo , phấn vạch .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Nội dung
1.KT: (3’)
2.GT bài: (1’)
3. Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu 
 (5’)
HĐ của thày
- Kiểm tra việc chuẩn bị của cả lớp 
- Nêu mục đích bài học 
- Giới thiệu mẫu , hướng dẫn quan sát để nêu nhận xét .
- Giới thiệu một số sản phẩm có đường khâu ghép 2 mép vải 
HĐ của trò
- HS quan sát để nêu nhận xét
4. Hướng dẫn thao tác kĩ thuật vµ thùc hµnh thªu. (27’)
5. Tỉ chøc tr­ng bµy ®¸nh gi¸ s¶n phÈm: 
 (5’)
6.Củng cố- Dặn dò: 
 (1’)
- Lưu ý :
+ Vạch dấu trên mặt trái của một mảnh vải .
+ Uùp mặt phải của hai mảnh vải vào nhau , xếp cho hai mép vải bằng nhau rồi mới khâu lược 
+ Sau mỗi lần rút kim , kéo chỉ , cần vuốt các mũi khâu theo chiều từ phải sang trái cho đừng khâu thật phẳng rồi mới khâu các mũi tiếp theo .
- Nhận xét h­íng dÉn HS cßn lĩng tĩng. 
- Thu 1 sè bµi thùc hµnh tr­ng bµy . 
- GV ®­a ra tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ . 
- Cho HS nhËn xÐt , ®¸nh gi¸ chung .
- GV kÕt luËn.
- Giáo dục HS có ý thức rèn kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống 
- Nhận xét sự chuẩn bị , tinh học tập và kết quả thực hành .
- Dặn về nhà tiếp tục thực hành .
- Lên thực hiện thao tác vạch dấu trên mặt trái của một mảnh vải .
- Xâu chỉ vào kim , vê nút chỉ và tập khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường .
- Tr­ng bµy s¶n phÈm .
- NhËn xÐt , ®¸nh gi¸. 
Ký duyƯt cđa gi¸m hiƯu 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 3 COT LOP 4 chuan KNKTKNSBVMTtuan 7.doc