Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Tùng - Tuần 5

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Tùng - Tuần 5

A.Mục tiêu:

1/Kiến thức:

HS đọc và viết dược u, ư, nụ, thư

Biết đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ

Phát triển lời nói tự nhiên: “Thủ đô”

2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:

Đánh vần và đọc trơn được các từ khoá.

Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá

Hiểu được các tiếng trong bài

3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

 

doc 19 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 898Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Tùng - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5 :
 Thứ hai ngày 15 tháng 09 năm 2008
 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
	- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Học vần: Bài 17: u ư
A.Mục tiêu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết dược u, ư, nụ, thư
Biết đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ
Phát triển lời nói tự nhiên: “Thủ đô”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các từ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá
Hiểu được các tiếng trong bài 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
8’
8’
2’
6’
5’
10’
10’
10’
5’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các từ: tổ cò, lá mạ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà...
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
*Dạy chữ u
a.Nhận diện chữ: u
-GV viết lại chữ u
Nêu cấu tạo chữ u?
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm mẫu u 
Hd cài tiếng nụ
-HD đánh vần và đọc tiếng nụ
*Dạy chữ ư(tt chữ u)
-Hãy so sánh chữ u và chữ ư ?
*Giải lao:
c.HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: u, ư, nụ, thư
Hỏi: Chữ u gồm mấy nét ?
Hỏi: Chữ ư gồm mấy nét
d.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính từ lên bảng:
 cá thu thứ tư
 đu đủ cử tạ
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
*Trong tranh cô giáo đưa HS thăm cảnh gì ?
*Chùa Một Cột ở đâu ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm chữ vừa học
+ Cách chơi; Luật chơi:
*Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: u, ư
-HS đọc cá nhân: u
-Nêu và cài bảng u
-Cả lớp ghép và cài tiếng: nụ
-Nêu vị trí tiếng nụ
-Đọc cá nhân, tổ, nhóm
+ Giống nhau: chữ u
+ Khác nhau: chữ ư thêm râu.
Múa hát múa tập thể
-Viết bảng con: u, ư, nụ, thư
-Thảo luận, trình bày.
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: u, ư, nụ, thư
-HS viết vào vở
-Nêu tên theo chủ đề: Thủ đô
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Đạo đức: Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết được:
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp.
- Là HS phải thực hiện tốt những quy định về giữ gìn sách vở, đồ dùng.
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng bền đẹp cần phải sắp xếp ngăn nắp.
2. HS có thái độ yêu quý đồ dùng, sách vở học tập.
3. HS biết bào quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II/ Tài liệu và phương tiện:
Vở BT Đạo đức 1
Bài hát: “Sách bút thân yêu” 
Bút chì màu.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
10’
10’
10’
2’
Hoạt động 1: Khởi động
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Hỏi:
+ Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: Bài tập 1
*Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp. 
*Cách tiến hành:
-Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh và gọi tên chúng.
-Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp
-Nêu lần lượt câu hỏi:
+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ?
+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ?
-Kết luận:
Hoạt động 4: Bài tập 2
-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận.
+ Tên đồ dùng là gì ?
+ Nó được dùng để làm gì ?
+ Em làm gì để nó được giữ gìn tốt?
-Kết luận:
Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Sách bút thân yêu”
-Trả lời cá nhân
-Nghe hiểu
-Thảo luận cặp đôi
-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.
-Từng HS thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét, bổ sung
- Trả lời theo ý hiểu
- HS nhận xét.
-Chuẩn bị bài sau
Toán: 17. SỐ 7
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Có khái niệm ban đầu về số 7.
Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
Bước đầu nhận biết số lượng trong phạm vi 7; vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II/ Đồ dùng: 
*GV chuẩn b: 
- Bộ đồ dùng Toán 1 	*HS chuẩn bị:
- Sử dụng tranh SGK Toán 	- SGK Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 7.	- Bộ đồ dùng học Toán 
- Các nhóm có 7 vật mẫu cùng loại 	- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
15’
5’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6
-So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 7:
*Bước 1: Lập số 7:
-Quan sát tranh, nêu đề bài toán:
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 6 thêm 1 được mấy ?
*Bước 2: GT chữ số 7 in và 7 viết
-GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 7”.
-GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 7.
*Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
-Yêu cầu đếm:
-Số 7 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: Nhận biết số lượng
Học bài và xem bài mới
-4 HS 
-2 HS
-Quan sát, phân tích đề, nhận xét:
Tương tự có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 7 hình tròn.
+ 6 thêm 1 được 7
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “bảy”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại.
-Số 7 liền sau số 6 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 7
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
-Tham gia
 Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2007
Thể dục: 
BÀI 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI 
I/ Mục tiêu:
	-Làm quen trò chơi “Qua đường lội”
	-Ôn một số kĩ năng về tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
	-Ôn một số kĩ năng về đứng nghiêm, nghỉ.
	-Ôn một số kĩ năng về quay phải, quay trái.
II/ Địa điểm, phương tiện:
	-Sân trường
	-Cái còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
27’
3’
1.Phần mở đầu:
-Chia lớp thành 3 tổ
-Phổ biến nội dung học tập:
-Nhận xét
2.Phần cơ bản:
*Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng:
-Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho lớp giải tán.
-Lần 2: Yêu cầu Lớp trưởng điều khiển.
* Tư thế nghiêm, nghỉ:
-Xen kẽ giữa lần “nghiêm” GV hô “thôi” để HS đứng bình thường.
-GV hô khẩu lệnh: Nghiêm ! 
 Nghỉ ! Thôi !
* Tập phối hợp:
+ Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
+ Nghiêm, nghỉ
+ Quay phải, quay trái
*Trò chơi: “Qua đường lội”
-HDHS cách chơi:
+ Yêu cầu HS xếp thành hàng ngang và hình dung: Nếu đi học về khi qua đường lội, các em phải xử lí như thế nào ?
+ GV làm mẫu
+ Phổ biến cách chơi như tiết trước.
-Luật chơi: Em nào vi phạm sẽ bị nhảy lò cò quanh sân.
-Nhận xét
3.Phần kết thúc:
-Yêu cầu:
-GV hệ thống bài học:
-Nhận xét tiết học
-Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng
-Làm theo HD của GV:
+ Đứng vỗ tay hát tập thể
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội dung học tập.
+ HS làm theo HD của lớp trưởng.
+ Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng
-Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng ngang
-Tư thế nghiêm nghỉ
-Thực hiện theo hướng dẫn
-Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp
-Thao tác như HD của GV
+ HS tham gia chơi cả lớp.
+ HS theo dõi, làm theo
-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Đứng vỗ tay hát
-Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô to “Giải tán”, sau đó cả lớp vào học.
Học vần: 
Bài 18: x ch
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết dược: x, ch, xe, chó
Biết đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
Phát triển lời nói tự nhiên: “xe bò, xe lu, xe ô tô”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
1’
7’
7’
2’
5’
5’
15’
10’
6’
4’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: x
-GV viết lại chữ x
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu x 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe
-Ghép tiếng: xe
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: ch
-GV viết lại chữ ch
-Hãy so sánh chữ ch và chữ x ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ch
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó
-Ghép tiếng: chó
-Nhận xét
*Giải lao:
c.Luyện đọc từ ứng dụng:
 thợ xẻ chỉ đỏ
 xa xa chả cá
-GV giải nghĩa từ khó
d.HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?
Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
*Trong tranh em thấy gì ?
*Xe bò dùng để làm gì ? ?
*Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe bò không ?
*Xe ô tô để làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch 
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
*Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: x, ch
-HS phát âm cá nhân: x
-Đánh vần: xờ - e - xe 
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: ch
-Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó
-Cả lớp ghép
-Hát múa tập thể
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
-
Viết bảng con: x, ch, xe, chó
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
 ... tu tu”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
	Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
1’
7’
7’
2’
4’’
6’
15’
10’
6’
4’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết: chữ số, rổ rá
-Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: k
-GV viết lại chữ k
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu k 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: kh
-GV viết lại chữ kh
+Phát âm mẫu: kh
-Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét
*Giải lao:
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính từ ngữ lên bảng:
 kẽ hở khe đá
 kì cọ cá khô
d.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: 
k, kh, kẻ, khế
- Chữ k gồm mấy nét ?
- Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
*Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
*Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ?
*Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ?
*Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật không ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học.
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
* Nhận xét tiết học
-Dặn học bài sau.
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: k, kh
-HS phát âm cá nhân: k
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Phát âm cá nhân: kh
+ Giống nhau: chữ k
+ Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h.
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Hát múa tập thể
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: 
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
	-----------------------------------------------------------------------
Toán: 20. SỐ 0
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Có khái niệm ban đầu về số 0.
Biết đọc, viết số 0; đếm và so sánh các số trong phạm vi 0.
Bước đầu nhận biết số lượng trong phạm vi 0; vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: 
 - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 9.
 - Các nhóm có vật mẫu cùng loại 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
10’
15’
5’
1.Kiểm ta bài cũ:
-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại.
-So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 0:
*Bước 1: Lập số 0:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Lấy 4 ưue tính rồi lần lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 9 bớt 1 được mấy ?
*Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết
-GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0”.
-GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 0.
*Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Yêu cầu đếm:
-Số 0 liền trước số mấy ?
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: Xếp đúng thứ tự
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-4 HS 
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
-Nêu bài toán
+ Vài em nhắc lại: có 0 que tính
+ Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ?
+ 9 bớt 1 được 8
+ 9 bớt 9 còn 0
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “không”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại.
-Số 0 liền trước số 1 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 0
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
 Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2007
Học vần:
Bài 21: ÔN TẬP
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học: u, ư, x, ch, s, r, k kh
Biết đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng: 
Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “Thỏ và Sư Tử”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các tiếng khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các từ ngữ có trong bài.
Kể đúng theo nội dung truyện trong tranh. 
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần kể chuyện
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5’
1’
7’
7’
2’
10’
15’
5’
10’
4’
1’
I.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế 
-Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học.
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
*Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính các từ lên bảng
-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.
*Giải lao:
d.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: 
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
*Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Thi kể chuyện 
*Nhận xét tiết học
-4 HS
-2 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
-Đọc tiếng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 xe chỉ kẻ ô
 củ sả rổ khế
-Tìm cá nhân
-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú
-Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô
-HS viết vào vở
-Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
+ HS kể từng tranh:
*Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn.
*Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử.
*Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng. Sư Tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con Sư Tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
*Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống..
*Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
*Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)
-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
Tự nhiên và xã hội:
 Bài 5: VỆ SINH THÂN THỂ
I/ Mục tiêu:
	-HS thân thể sạch sẽ giúp cho ta khoẻ mạnh, tự tin.
	-Tác hại của việc để thân thể bẩn.
	-HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ thân thể.
	-Biết việc nên làm không nên làm để da luôn sạch sẽ.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
	-Hình minh hoạ SGK
	-Tranh phóng to của GV
	-Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay, ...
HS chuẩn bị:
	-Hình minh hoạ SGK
	-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
4’
1’
10’
10’
7’ 
3’
I.Khởi động:
-Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em cần làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
*Mục tiêu: HS nhớ các việc làm hằng ngày để thân thể sạch sẽ.
*Cách tiến hành:
Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phân nhiệm vụ:
+ Hằng ngày, em làm gì để thân thể luôn sạch sẽ.
-Theo dõi các nhóm làm việc
Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Yêu cầu:
Bước 3: 
+ Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ?
+ Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta không biết cách giữ gìn thân thể ?
-Kết luận: 
Hoạt động 2: Quan Sát tranh
*Mục đích: HS nhận ra việc nên làm, không nên làm để giữ da sạch sẽ.
*Cách tiến hành:
Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai
Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
*Mục đích: HS biết trình các việc: Tắm, rửa, bấm móng tay là nên làm. 
Bước 1: Giao nhiệm vụ 
-Khi tắm ta cần làm gì ?
-Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ?
-Kết luận:
Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì?
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
Trò chơi: “Thi rửa tay sạch”
-HDHS cách chơi: Thi rửa tay sạch
-Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau.
-Thảo luận, trình bày.
-Hát bài tập thể: Đôi bàn tay bé xinh.
-Quan sát thảo luận:
-HS làm việc nhóm 4
-HS trình bày, nhận xét bổ sung.
-HS trình bày: để giữ thân thẩ sạch sẽ ta cần tắm gội thường xuyên.
-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
+HS trả lời theo ý hiểu
-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
-Quan sát các tình huống ở trang 12, trình bày.
-HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm.
-Nghe, hiểu
-Thực hiện
-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung
-Nghe hiểu.
-Không đi chân đất và thường xuyên tắm rửa.
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét
	----------------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể: AN TOÀN GIAO THÔNG
BÀI 3: KHÔNG CHƠI ĐÙA TRÊN ĐƯỜNG PHỐ
I/ Mục tiêu:
	-Nhận biết tác hại của việc chơi đàu trên đường phố
	-Biết vui chơi đúng nới quy định
	-Có thái độ không đồng tình với việc chơi đầu trên đường phố.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(19).doc