Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2& 3 : Học vần : Dấu hỏi , dấu nặng
I ) Mục tiêu:
-Nhận biết được dấu và thanh hỏi ( ? ), nhận biết được dấu và thanh nặng ( . ).
-Biết ghép tiếng bẻ, thêm dấu hỏi trên e; tiếng bẹ, thêm dấu nặng dưới e.
-Biết được dấu và thanh hỏi ( ? ); dấu và thanh nặng ( . ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II )Đồ dùng dạy -học:
-Giáo viên : Tranh minh họa, SGK .
-Học sinh : SGK, đồ dùng học tập,bảng con .
III ) Các hoạt động dạy -học:
Tuần 2 Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013 .............o0o ............... Tiết 1 : Chào cờ Tiết 2& 3 : Học vần : Dấu hỏi , dấu nặng I ) Mục tiêu: -Nhận biết được dấu và thanh hỏi ( ? ), nhận biết được dấu và thanh nặng ( . ). -Biết ghép tiếng bẻ, thêm dấu hỏi trên e; tiếng bẹ, thêm dấu nặng dưới e. -Biết được dấu và thanh hỏi ( ? ); dấu và thanh nặng ( . ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II )Đồ dùng dạy -học: -Giáo viên : Tranh minh họa, SGK . -Học sinh : SGK, đồ dùng học tập,bảng con . III ) Các hoạt động dạy -học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS TIẾT 1 Ổn định: Kiểm tra bài : ( 3 em) Học bài gì ? Yêu cầu viết đọc . Nhận xét . Bài mới: a ) Giới thiệu bài: Hôm nay học dấu hỏi, dấu nặng. Ghi lên bảng dấu hỏi ( ? ); dấu nặng (.) Cho sử dụng đồ dùng dạy học Dấu hỏi ( ? ) nét móc; dấu nặng ( . ) một chấm b ) Ghép chữ ghi âm : Ghép mẫu bẻ - Thêm dấu hỏi lên be ta được bẻ - Đọc mẫu: bờ - e - be - hỏi - bẻ Ghép mẫu bẹ - Thêm dấu nặng dưới be được bẹ - Đọc mẫu: bờ - e - be - nặng - bẹ Thảo luận: tìm tiếng có nặng, hỏi. c ) Hướng dẫn viết bảng con: Viết mẫu Nhận xét sửa sai. d ) Củng cố : e) Dặn dò: học bài TIẾT 2 LUYỆN TẬP - Luyện đọc: - Luyện viết : Theo dõi - Luyện nói: Quan sát tranh + Em thích bức tranh nào? + Trước khi tới trường em có chỉnh sửa áo quần gọn gàng không ? 4 ) Củng cố: Học bài gì ? Cho nhắc lại bài 5 ) Dặn dò: Học bài, làm bài tập viết . Xem bài kế tiếp bài 5.Nhận xét: Hát Dấu sắc Viết dấu sắc ( / ); bé Đọc cả lớp dấu hỏi ( ? );dấu nặng (. ) Cả lớp lấy dụng cụ học tập Cài dấu hỏi ( ? ) Đọc cá nhân dấu hỏi ( ? ) Cả lớp đọc Cài dấu nặng ( . ) Đọc cá nhân dấu nặng ( . ) Cả lớp đọc. Học sinh ghép Học sinh ghép lên bảng cài: be thêm dấu hỏi ( ? )à bẻ Đọc lại: bờ - e - be - hỏi - bẻ Nhiều em đọc, cả lớp đọc lại. Học sinh ghép lên bảng cài: be thêm dấu nặng ( . )à bẹ Đọc lại: bờ - e - be - nặng - bẹ Nhiều em đọc, cả lớp đọc lại Tìm: bẹ bắp, bẹ măng, bập bẹ Cả lớp viết dấu ( ? );dấu ( . Dấu hỏi ( ? ),, dấu nặng ( . ), be, bẹ. Nhiều học sinh lập lại Cả lớp lặp lại Phát âm lần lượt tiếng bẻ, bẹ Đọc SGK, đọc trên bảng Tô bẻ, bẹ trong VTV Tập luyện nói cá nhân Tranh đi học Có, mẹ giúp em ăn mặc gọn gàng trước khi đến trường. Đọc lại cả lớp bài dấu ( ? ); dấu ( . ) Nhiều em đọc lại Dấu ( ? ); dấu ( . ); bẻ ; bẹ. Tiết 4 :TOÁN :LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : - Giúp học sinh nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. - Vẽ đúng hình vuông ,hình tam giác, hình tròn.Nhận biết nhanh các loại hình *Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn đồ dùng học tập, yêu thích môn toán. II :Đồ dùng dạy –học: - Giáo viên :Một số hình vuông, hình tam giác,hình tròn , - Học sinh : SGK, Bộ học toán. III/Hoạt động dạy -học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Ổn định lớp: 2/Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên cho học sinh lên lựa hình tam giác trong các hình? 3/Dạy học bài mới *Giới thiệu bài : Luyện tập. *Hoat động 1 : Tô màu vào các hình. Bài 1 : Cho học sinh dùng các màu khác nhau để tô màu vào các hình. - Giáo viêu yêu cầu học sinh thực hiện *Hoạt động 2 :Ghép hình. Bài 2 : Hướng dẫn học sinh dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành 1 hình mới. -Cho học sinh dùng các hình vuông và hình tam giác để lần lượt ghép thành hình (a) hình (b) hình (c). 4/Củng cố- Dặn dò: -Về nh :Tập vẽ các hình Nhắc đề: cá nhân. Lấy SGK,Bút chì màu. -Các hình vuông tô cùng một màu, các hình tròn tô cùng một màu, các hình tam giác tô cùng một màu. Lấy bộ học toán :hình vuông,hình tam giác. Bốn nhóm cử đại diện thi ghép. a b c Buổi chiều : Tiết 5 : Đạo đức : Bài 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( Tiết 2 ) I ) Mục tiêu: -HS phải biết được họ tên , tuổi, quyền và bổn phận phải đi học, -Vào lớp 1 em biết giới thiệu tên mình, sẽ biết thêm nhiều bạn mới, thầy cô giáo , trường lớp mới -HS có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào trở thành học sinh lớp 1 .Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo . GD Kỹ năng sống : KN tự giới thiệu về bản thân, sự tự tin trước cộng đồng,lắng nghe tích cực . trình bày suy nghĩ về ngày đầu tiên đi học . II ) Đồ dùng dạy -học : VBT Đạo Đức lớp 1 . GV – HS . Các bài hát , một số quả bóng III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ồn định : Kiềm tra tiết 1: Bài mới : Kết nối GDKNS * kể về trường lớp em - Tên trường ? trường em có những khu vực nào ?em thích chổ nào - Lớp em ? Lớp có những ai - Hằng ngày em đến trường để làm gì, em thích nhất những hoạt động nào ? Vừa kể chỉ vào tranh 1, 2, 3, 4, 5 * Kể theo nhóm và kể trước lớp hình thức khăn trải bàn kết luận:- Trẻ em có quyền biết tên họ -Có quyền đi học- Chúng ta tự hào khi trở thành HS lớp 1-Chúng ta sẽ cố gắng học giỏi, chăm ngoan để xứng đáng là HS lớp 1 . Củng cố : Học bài gì ? Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1? Dặn dò : cố gắng học thật giỏi để là xứng đáng là học sinh lớp 1. Hát bài Đi tới trường Cả lớp hát Em là học sinh lớp 1 Quan sát tranh Kể theo tranh Học sinh kể theo nhóm Nhận xét Lên kể trước lớp Học sinh chú ý Lớp 1/2 Hát, múa, đọc thơ, vẽ tranh Nhắc lại: là học sinh lớp 1 phải học thật giỏi thật ngoan Nhiều học sinh kể theo sở thích riêng Em là học sinh lớp 1 Nhiều học sinh nhắc lại Em cố gắng học thật giỏi, chăm ngoan. Nhiều em đọc lại . Tiết 6 : Âm nhạc: ( GV chuyên dạy ) Tiêt 7 & 8: Ôn Tiếng Việt: e, b và các dấu thanh I.Mục tiêu : -Giúp HS Biết viết đúng chữ e , b , và các dấu thanh II: Đồ dùng dạy học GV chuẩn bị bài viết mẫu Phấn màu HS : vở ô li C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ : Đọc các âm e ,b Gọi HS đọc các dấu thanh : \, / , ? , ~ , HS đọc các từ :be ,bè, bé ,bẻ , bẽ ,bẹ be bé , -GV nhận xét và cho điểm II.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Các con đã được học chữ e ,b , các dấu thanh Hôm nay cô sẽ hướng đẫn các con tập viết lại các chữ ghi âm và các tiếng ghép có dấu thanh 2.Hướng dẫn HS đọc Đọc các chữ e , b các dấu thanh \ , /, ? ,~ ,. các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ 3 .Hướng dẫn HS viết -GV hướng dẫn HS viết chữ e -GV nhắc lại và viết mẫu trên bảng lớp -HS nhắc lại quy trình viết chữ e -GV nhắc lại và viết mẫu -Hướng dẫn HS viết chữ b Gọi HS nhắc lại cách viết GV iết mẫu *Hướng dẫn HS viết các tiếng be ,bè ,bé , bẻ , bẽ , bẹ GV viết mẫu và lưu ý HS cách ghi dấu thanh đúng vị trí -GV vừa viết vừa phân tích quy trình viết GV dừng lại để nhấn mạnh các ghi dấu thanh Y/C HS viết vào vở GV chấm bài III.Củng cố dặn dò GV củng cố lại cách ghi các dấu thanh GV nhận xét chung giờ học HS cá nhân đọc HS đọc toàn lớp GV ghi bảng tên bài HS đọc cá nhân HS đọc toàn lớp 1,2 HS nêu 2,3 HS NX HS nhận xét chữ b khác chữ e ở chỗ nào ? -HS nhắc lại cách viết GV nhắc lại HS viết vào vở Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013 ................o0o........................ Tiết 1 : Toán: CÁC SỐ 1,2,3 I ) Mục tiêu: -Giúp học sinh có khái niệm về các số 1, 2, 3 -Hỗ trợ học sinh biết mỗi số đại diện cho 1 lớp, nhóm đối tượng có cùng số lượng -Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 biết đếm từ 1 đến 3 và 3 đến 1 -Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật, thứ tự của các số trong phần đầu của dãy số tự nhiên. -Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 biết đếm từ 1 đến 3 và 3 đến 1 II ) Đồ dùng dạy -học : -Tranh ảnh, 1 số nhóm đồ vật cụ thể nếu có, các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại SGK, hình vuông, hình tròn, bông ho III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: Kiểm tra: Học bài gì ? Nhận xét kiểm tra Bài mới Giới thiệu số 1 Bước 1: hướng dẫn Bước 2: hướng dẫn đặc điểm chung của các nhóm Viết số 1 in Hướng dẫn viết số 1 Chỉ đọc Giới thiệu 2, 3 ( tương tự) Hướng dẫn chỉ vào hình để đếm 1 đến 3, ngược lại 3 đến 1 Thực hành Bài 1: Thực hành viết số + Hướng dẫn cho HS viết một dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3 + GV nhận xét Bài 2: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống + Cho HS làm bài + GV nhận xét và sửa bài - Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp + GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở cụm thứ 1 rồi hỏi: có mấy chấm tròn rồi điền số thích hợp vào ô trống; Đến cụm thứ 2 cho HS vẽ các chấm tròn tương ứng với các số vào ô trống. Cụm thứ 3 cho HS viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp vào ô trống + Cho HS làm bài và sửa bài + GV nhận xét - GV hướng dẫn HS cách viết số: - GV nhận xét chữ số của HS. 4 ) Củng cố: học bài gì ? 5 ) Dặn dò: Học bài xem bài , làm bài viết số 1, 2, 3 -Nhận xét tiết học . - Hát - Luyện tập - Ghép các hình Quan sát tranh Có 1 con chim Có 1 bạn gái Nhiều học sinh nhắc lại Các em chỉ vào nhóm 1 Nơi có 1 con thỏ, 1 con chim Quan sát số 1 in Đọc số 1 Nhiều em đọc, cả lớp đọc Cá nhân đếm 1 đến 3 Nhóm đếm Cả lớp Cá nhân đếm 3 đến 1, nhóm đếm, cả lớp đếm Đồ dùng học tập toán Cài số 1, 2, 3 Cài số 3, 2, 1 Đọc 1, 2, 3 Đọc 3, 2, 1 -Viết 1 dòng số 1 Viết 1 dòng số 2 Viết 1 dòng số 3 Nhìn tranh đếm, viết số vào ô trống Quan sat hình vẽ Làm bài cụm thứ nhất tương ứng với các số vào ô trống Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp vào ô trống -Nhắc lại số 1, 2, 3 Đọc, viết, ngược 3, 2, 1 Nhiều học sinh đọc lại Tiết 3 & 4 :DẤU HUYỀN ( \ )DẤU NGà ( ~ ) I ) Mục tiêu: -Nhận biết được dấu và thanh huyền ( \ ),dấu và thanh ngã ( ~ ). -Biết ghép tiếng bẽ, thêm dấu ngã trên e; tiếng bè, thêm dấu huyền trên e. -Biết được dấu và thanh huyền ( \ ); dấu và thanh ngã ( ~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. -. Trả lời 2,3 câu hỏi đơn g iản về các bức tranh trong SGK. II ) Đồ dùng dạy- học: Giáo viên : Tranh minh họa, SGK . Học sinh : SGK, đồ dùng học tập,bảng con . III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS TIẾT 1 Ổn định: Kiểm tra bài : Học bài gì ? Yêu cầu viết đọc Nhận xét . Bài mới: a ) Giới thiệu bài: Hôm nay học dấu huyền, dấu ngã. Ghi lên bảng dấu huyền ( \ ); dấu ngã ( ~ ) Cho sử dụng đồ dùng dạy học Cài lên bảng huyền ( \ ); ngã ( ~ ) ... be bé - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. bé, bẻ, bẹ, bè. Mỗi chữ 3 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - HS viết vở ô ly. - Dãy bàn 1 nộp vở. Thứ sáu ngày 3 0tháng 8 năm 2013 ................o0o................. Tiêt 1: Tập vieát : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I. Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1 * Ghi chú: HS khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản II ) Đồ dùng dạy- học - Bảng có kẻ ô li, các nét mẫu. - HS: bảng con, vở tập viết III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: - Ổn định lớp : Hát vui - Kiểm tra bài cũ:Không 2.Giới thiệu bài: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN .1.Hoạt động 1:. Giới thiệu với HS các nét cơ bản trong bài tập viết, cách gọi tên từng nét -Nét ngang - Nét sổ - Nét xiên trái Nét xiên phải -Nét móc xuôi - Nét móc ngược -Nét móc hai đầu - Nét cong hở phải - Nét cong hở trái -Nét cong kín - Nét khuyết trên - Nét khuyết dưới - Nét thắt - GV lần lượt hướng dẫn HS quan sát từng nét mẫu, nhận xét về hình dáng, độ cao của nét - GV hướng dẫn quy trình viết lần lượt từng nét - GV viết mẫu từng nét lên bảng và hướng dẫn HS tập viết vào bảng con - GV nhận xét sửa lỗi 3.2.Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập viết vào vở tập viết - GV hướng dẫn HS tập viết từng nét, từng dòng theo mẫu chữ trong vở tập viết. Chú ý ở HS điểm đặt bút và dừng bút. GV theo dõi giúp đỡ uốn nắn những HS yếu. - GV nhắc nhở HS cách cầm bút, đặt vở, ngồi đúng tư thế khi viết - GV chấm, sửa bài. Nhận xét về bài viết của HS 4. Củng cố: - Các em vừa tô những nét gì? -Gọi 3,4 HS víêt lại một số nét cơ bản. 5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò: - Về nhà tập viết lại các nét đã học - HS lắng nghe GV giới thiệu các nét cơ bản trong vở tập viết - HS quan sát từng nét mẫu về chiều cao, hình dáng và quy trình viết - HS lần lượt tập viết từng nét vào bảng con -HS tập viết từng dòng, từng nét vào vở tập viết. -lắng nghe Tiết 2 : Tập viết :TẬP TÔ: e, b, bé I. Mục tiêu: - Tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở tập viết 1, tập 1 II ) Đồ dùng dạy- học - Bảng có kẻ ô li, các nét mẫu. - HS: bảng con, vở tập viết III.) III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: - Ổn định lớp:Hát vui -Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS lên bảng viết lại các nét đã học + HS nhận xét ,GV nhận xé –cho điểm 2.Giới thiệu bài: TẬP TÔ: e, b, bé 3.1.Hoạt động 1. Hướng dẫn viết chữ cái e, b, bé vào bảng con *Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu :e + Chữ e gồm mấy nét? + Chữ e được viết mấy dòng? - GV viết mẫu chữ e lên bảng - Cho HS tập viết chữ e vào bảng con * Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu: b + Chữ b gồm mấy nét? + Chữ b được viết mấy dòng? - Hướng dẫn HS quy trình viết chữ b - GV viết mẫu chữ b lên bảng - Cho HS tập viết chữ b vào bảng con *. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Hướng dẫn HS quan sát từ ứng dụng + Chữ bé có mấy con chữ ghép lại? + Muốn viết chữ bé ta viết chữ nào trước, chữ nào sau, dấu sắc để ở đâu? - GV viết mẫu chữ “bé”lên bảng - Hướng dẫn HS viết liền mạch với nhau vào vị trí đặt dấu thanh - Cho HS viết chữ “bé” vào bảng con 3.2.Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở - GV hướng dẫn HS viết từng dòng theo mẫu chữ trong vở tập viết - GV nhắc HS cách cầm bút, để vở và tư thế ngồi đúng vị trí 3.3.Hoạt động 3: Chấm chữa bài: - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS - Tuyên dương HS viết đẹp 4. Củng cố- dặn dò -Gọi HS lên bảng thi viết nhanh, đẹp: e, b, bé. .Nhận xét, tuyên dương, - Về nhà tập viết lại các chữ đã học - Chuẩn bị bài tiếp theo - HS đọc e, b, bé -Một nét thắt - Cao 2 dòng li (1 đơn vị) - HS quan sát chữ mẫu -Viết: e vào bàng con -Nét khuyết trên và nét thắt - Cao 5 dòng li (2,5 đơn vị) - HS theo dõi - HS viết chữ b vào bảng con - HS đọc: bé - HS quan sát - 2 con chữ ghép lại với dấu sắc - Viết b trước, e sau và dấu sắc trên đầu chữ e - HS theo dõi - HS viết vào bảng con: bé - HS viết vào vở tập viết -Nộp bài -Thi viết: e, b, bé Tiết 3 : Ôn Tiếng Việt : ¤n tập: Dấu?, dấu ngã, dấu nặng, dấu huyền I.Mục tiêu: Giúp HS đọc viết chắc chắn 2 bài trên. -Làm bài tập còn lại -Trò chơi: Tìm âm mới II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV .Hướng dẫn ôn tập: - Gọi HS đọc bài ở SGK( Cho HS yêu đọc nhiều hơn) hạn chế việc đánh vần. - Gọi HS phân tích 1 số tiếng bất kì. -Tìm dấu trong các tiếng. - Chỉnh sửa cho HS. Hoạt động của HS -Đọc bài theo hướng dẫn -Tìm dấu 2, Hướng dẫn viết vở ô li: bẻ,bẹ,bè, bẽ -Hướng dẫn quy trình viết - GV viết mẫu các tiếng. Lưu ý: Khi viết nét thắt con chữ b và nét nối liền con chữ b và e. Theo dõi uốn nắn tư thế khi viết. -Chấm 1 số bài, nhận xét chữ viết. 3. Hướng đẫn làm bài tập ở VBT - HD tô chữ 4. Trò chơi: -Ghi các tiếng lề,lễ , bể,lệ - Tuyên dương HS tìm nhanh ,đúng. 5. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học – giao BT về nhà. -Theo dõi viết vào vở -Làm vào VBT - Thi chỉ nhanh các tiếng vừa học( Theo nhóm) Tiết 4 : Sinh hoạt : Đánh giá các hoạt động củ lớp Tuần 2 *Buổi chiều Tiết 5 : TOÁN :CÁC SỐ 1,2,3,4,5 I ) Mục tiêu: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 4,5 . - Biết đọc viết số 4 , 5 , biết đếm từ 1 đến 5 , từ 5 đến 1 . - Nhận xét số lượng các nhóm có từ 1 à 5 , đồ vật có thứ tự của mỗi số lượng dãy số 1,2,3,4,5 II )Đồ dùng dạy- học: Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại , mỗi chữ số 1,2,3,4,5 viết trên 1 tờ giấy bìa . III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: Kiểm tra bài: Nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật Nhận xét Bài mới -Giới thiệu bài số 4,5 tương tự như số 1,2,3, tiếp đó hướng dẫn đếm và xác định thứ tự các số . -Giới thiệu bên trái , bên phải . Từ trái qua phải HS làm bài Thực hành Hướng dẫn nét số : 1 2 3 4 5 nhận xét . -Nhận xét số lượng . -Nêu yêu cầu . * Trò chơi:Thi viết số . 4 ) Củng cố: học bài gì ? 5 ) Dặn dò: Xem bài, làm bài tập, học bài . Nhận xét tiết học . Hát viết số vào phiếu . đọc 1,2,3 . viết 1,2,3 3,2,1 . quan sát hình toán 1 Nêu số ô vuông Đọc : 1,2,3,4,5 . Đọc : 5,4,3,2,1 . Viết số còn thiếu vào ô trống dòng dưới rồi đọc . -Thực hành . Cả lớp viết bảng con . Từng số : 1,2,3,4,5 . Đọc . 1 2 - HS viết vào ô trống : à à 4 à HS làm thi đua nhau . HS thi nhau viết số : 1,2,3,4,5 . Nhắc lại bài Đọc : 1,2,3,4,5 . Đọc : 5,4,3,2,1 . Nhiều em đọc . Tiết 6 : Ôn Toán : ÔN CÁC SỐ 1,2,3 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3 và 3,2,1. - HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán ( trang 8). II. Đồ dùng dạy -học: - Vở bài tập Toán. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Ôn tập: a. GV ghi bảng các số 1,2,3 3,2,1 - GV nhận xét, sửa đọc số cho học sinh. b. Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: GV nêu viết số : - Hướng dẫn viết đúng theo mẫu đầu dòng: số 1,2,3 - Quan sát, giúp học sinh yếu viết đúng. * Bài tập 2: - GV nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn cách làm: yêu cầu HS đếm các hình và ghi số... - Quan sát, nhắc nhở HS làm bài. * Bài 3: - GV nêu yêu cầu: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp. - GV hướng dẫn làm bài: - Yêu cầu đếm số chấm tròn và điền số tương ứng với số chấm tròn. - Yêu cầu xem số trong ô vuông và vẽ số chấm tròn tương ứng. - GV quan sát giúp HS yếu làm bài. c. Chấm bài: - GV chấm 1 số bài. - Nhận xét, sửa sai cho HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS xem lại bài. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS nhắc lại yêu cầu của bài. - HS viết bài - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS xem hình vẽ, đếm và ghi số vào ô trống. - 2 HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài: điền số: 1,2,3 - HS làm bài: Vẽ chấm tròn. - HS dãy 2 nộp bài - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 7 : Ôn Tiếng Việt :ÔN: Ê, V I. Mục tiêu: - Đọc: Âm ê,v Tiếng: vẽ, bế, về, bê, ve, vé. Từ: bé vẽ bê - Viết: bê, ve, vẻ ( mỗi dòng 3 dòng) II. Các hoạt động day – học; Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. vẽ, bế, về, bê, ve, vé. - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. bê, ve, vẻ. Mỗi chữ 3 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - HS viết vở ô ly. - Dãy bàn 1 nộp vở. Tiết 8 :HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TOÁN :ÔN TẬP VỀ 1,2,3,4,5 I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3,4,5. - HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập Toán. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Ôn tập: a. GV ghi bảng các số 1,2,3,4,5 - GV nhận xét, sửa đọc số cho học sinh. b. Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: GV nêu viết số : - Hướng dẫn viết đúng theo mẫu đầu dòng: số 1,2,3,4,5 ( mỗi số một dòng) - Quan sát, giúp học sinh yếu viết đúng. * Bài tập 2: - GV nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn cách làm: yêu cầu HS viết số vào ô trống. - Quan sát, nhắc nhở HS làm bài. * Bài 3: - GV nêu yêu cầu: Viết số ô trống - GV hướng dẫn làm bài: xem hình vẽ, đếm số đồ vật có trong mỗi hình, điền số tương ứng với số lượng - Yêu cầu xem số trong ô vuông và vẽ số chấm tròn tương ứng. - GV quan sát giúp HS yếu làm bài. c. Chấm bài: - GV chấm 1 số bài. - Nhận xét, sửa sai cho HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS xem lại bài. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS nhắc lại yêu cầu của bài. - HS viết bài - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS làm: dòng 1: điền 2, 4 dòng 2: điền 3, 1 dòng 3: điền 2,4,5. dòng 4: điền 4, 3, 1 dòng 5: điền 1, 3, 4 dòng 6: điền 5, 2 - 2 HS nêu yêu cầu của bài. - HS đếm và điền số. - HS dãy 2 nộp bài - HS nghe và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: