Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 25 - Trường tiểu học Long Trạch 2

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 25 - Trường tiểu học Long Trạch 2

I. MỤC TIÊU

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.

- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC

 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 25 - Trường tiểu học Long Trạch 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 25
Thứ hai, ngày 04 tháng 02 năm 2013
TËp ®äc : Tr­êng em
I. MỤC TIÊU 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- Luyện đọc tiếng, từ: trường học, cô giáo, thân thiết, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: «n vÇn ai ; ay .
* Bài tập 1: 
? Tìm tiếng trong bài có vần ai, vần ay ?
- Giáo viên nhận xét.
* Bài tập 2:
? Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay ?
3. Cñng cè - DÆn dß :
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* theo dõi.
- có 5 câu.
- HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- theo dõi
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp một câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- đọc đồng thanh.
*Hai, mái, dạy, hay.
- Đọc mẫu từ trong bài.
* Bài, thái, thay, chạy 
Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ai, ay.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- GV gọi HS đọc câu đầu.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của bạn nhỏ với ngôi trường của mình
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS .
H§2: Luyện nói 
- Tranh vẽ gì?
- Nêu câu hỏi về chủ đề. “Hỏi nhau về trường lớp” 
HD Hoïc sinh töï ñaët caâu hoûi cho nhau vaø traû lôøi.
+ Tröôøng cuûa baïn laø tröôøng gì?
+ ÔÛ tröôøng baïn yeâu ai nhaát?
+ Baïn thaân vôùi ai nhaát trong lôùp?
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
* 2 em đọc.
- 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 3 em đọc.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
- hai bạn đang hỏi nhau.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
To¸n : LUYEÄN TAÄP
I. MỤC TIÊU 
 Biết cách đặt tính , làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
Biết giải toán có phép cộng
Làm được BT 1, 2, 3, 4 SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 Vôû baøi taäp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- Goïi hoïc sinhleân baûng. >, <, =
40 – 10  20 20 – 0  50
30  70 – 40 30 + 30  30
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
2. Bµi míi :
* Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm và điền kết quả vào ô trống trên hai bảng phụ cho 2 nhóm.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên gợi ý học sinh nêu tóm tăt bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học.
* 4 em leân baûng laøm.
Lôùp nhaåm theo.
* Các em đặt tính và thực hiện vào VBT, nêu miệng kết quả (viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau).
* Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 4 học sinh chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm mình. 
90
70
40
20
30
 - 20 - 30 - 20 
 + 10
S
Đ
S
* Đúng ghi Đ, sai ghi S:
60 cm – 10 cm = 50
60 cm – 10 cm = 50 cm
60 cm – 10 cm = 40 cm
* 
Giải
Đổi 1 chục = 10 (cái bát)
Số bát nhà Lan có là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
 Đáp số : 30 cái bát
§¹o ®øc : Thùc hµnh kÜ n¨ng gi÷a k× II
I. Môc tiªu
- HS biết thực hiện tốt 1 số kĩ năng đã học trong các bài ở HKI đến giữa HKII.
 - Biết giải quyết 1 số tình huống trong các bài đã học.
 - Biết lễ phép, vâng lời cha mẹ, thầy cô và người lớn tuổi.
II. §å dïng d¹y häc
 - 1 số tình huống cho bài tập
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời:
+ Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
+ Tại sao phải đi đúng luật giao thông ?
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bµi míi :
Hoạt động 1 : Ôn bài lễ phép vâng lời thầy cô giáo, em và các bạn.
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời:
+ Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì?
+ Khi nhận hay đưa vật gì cho thầy cô giáo em đưa thế nào?
+ Để biết ơn thầy cô giáo em cần làm gì?
+ Là bè bạn chơi với nhau em cần làm gì?
- GV lần lượt nhận xét và tuyên dương đánh giá.
Hoạt động 2: Xử lí tình huống.
- GV đưa ra 2 tình huống và yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
+ Tình huống 1: Trên đường đi học về Nga gặp thấy giáo cũ . Theo em bạn Nga nên làm thế nào?
+ Tình huống 2: Văn gặp lại bạn Ngân sau mấy tháng xa cách. Theo em bạn Văn nên làm gì?
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm
- GV mời đại diện các nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét chung.
Hoạt động 3: Ôn bài đi bộ
- GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trả lời:
+ Khi đi bộ trên đường phố em cần chú ý gì?
+ Ở đường lộ nông thôn khi đi bộ em nên chú ý điều gì?
+ Vì sao chúng ta phải đi đúng quy định?
- GV nhận xét chung.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
* KiÓm tra 2 em .
+ Cần phải lể phép chào hỏi.
+ Cần phải nhận hoặc đưa bằng 2 tay.
+ Cần phải ngoan ngoãn chăm chỉ học tập,.
+ Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi học, khi chơi.
* HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
+ Đi trên vỉa hè, và phần đường dành cho người đi bộ.
- Đi sát lề đường bên phải.
- Để phòng tránh tai nạn giao thông có thể xảy ra.
Thứ ba, ngày 05 tháng 02 năm 2013
CHÍNH TẢ: TRƯỜNG EM. 
I. Môc tiªu
- Nhìn sách hoặc chép bảng, chép lại đúng đoạn" Trường học là..... anh em": 26 chữ trong khoảng 15'.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ chay k vào chỗ tróng.
- Làm được BT 2,3 (VBT).
II. §å dïng d¹y häc
 Bảng phụ ghi các bài tập.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “trường, giáo, thân thiết”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Điền vần “ai” hoặc “ay”
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
* Điền chữ “c” hoặc “k”
- Tiến hành tương tự trên.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 - Nhận xét giờ học. 
* HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
- HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.
- HS tập chép vào vở
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
TOÁN ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
I. Môc tiªu
- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc điểm ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng.
II. §å dïng d¹y häc
 -Mô hình như SGK. Bộ đồ dùng toán 1
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- Gọi học sinh làm bài tập trên bảng bài 2, 5.
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
2. Bµi míi :
H§1:Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình:
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông:
Giáo viên vẽ hình vuông và các điểm A, N như sau.
A
N
Giáo viên chỉ vào điểm A và nói: Điểm A nằm trong hình vuông.
Giáo viên chỉ vào điểm N và nói: Điểm N nằm ngoài hình vuông.
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn:
Giáo viên vẽ hình tròn và các điểm O, P như sau.
P
O
Giáo viên chỉ vào điểm O và nói: Điểm O nằm trong hình tròn.
Giáo viên chỉ vào điểm P và nói: Điểm P nằm ngoài hình tròn.
Gọi học sinh nhắc lại.
H§2:Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hành ở bảng con.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập.
Bài 4: 
Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán.
? Muốn tính Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm thế nào?
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh làm bài tập trên bảng.
Một hs làm bài tập số 2, một hs làm bài tập số 5, cả lớp theo dõi nhận xét bạn làm.
* Học sinh theo dõi và lắng nghe.
- Học sinh nhắc lại: Điểm A nằm trong hình vuông. Điểm N nằm ngoài hình vuông.
- Học sinh theo dõi và lắng nghe.
- Học sinh nhắc lại: Điểm O nằm trong hình tròn. Điểm P nằm ngoài hình tròn.
* Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
- Những điểm A, B, I nằm trong hình tam giác, những điểm C, D, E nằm ngoài hình tam giác.
* Yêu cầu học sinh chỉ vẽ được điểm, chưa yêu cầu học sinh ghi tên điểm, nếu học sinh nào ghi tên điểm thì càng tốt.
* Muốn tính 20 +10 + 10 thì ta phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 10.
Thực hành VBT và nêu kết quả.
* 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng.
TẬP VIẾT: T« ch÷ hoa A AÊ,AÂ, B
I. Môc tiªu
- Tô được các chữ hoa: A AÊ,AÂ, B
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
II. §å ...  câu trong bài.
* HS tìm và nêu.
- HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp.
* HS tìm và nêu
-Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ao, au.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- GV cho HS đọc thầm đoạn 1 và hỏi:
+ Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
- GV cho HS đọc thầm đoạn 2 và hỏi:
+ Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
+ Dùng nhãn vở có ích lợi gì?
- GV gọi HS nhận xét bổ sung và nhắc lại.
H§2: Laøm nhaõn vôû.
Giaùo vieân laøm maãu.
+ Trang trí.
+ Vieát nhöõng ñieàu caàn coù leân nhaõn vôû.
Giaùo vieân ghi ñieåm nhöõng nhaõn ñeïp.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học.
*HS đọc và nêu:
- Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em lên nhãn vở
- HS đọc thầm
- Bố khen bạn ấy đã tự làm được cái nhãn vở.
- Nhãn vở cho ta biết quyển vở đó là vở gì, quyển vở đó là của ai
- HS nối tiếp nhắc lại.
* Hoïc sinh töï laøm.
Daùn leân baûng.
Nhaän xeùt.
TÖÏ NHIEÂN XAÕ HOÄI Con c¸	
I. MỤC TIÊU 
- Kể tên và nêu ích lợi của cá.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ.
- Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
Tranh vẽ con cá ; SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
? Kể tên một số loại cây gỗ thường gặp ?
? Nêu ích lợi của cây gỗ ?
- GV nhận xét .
2. Bµi míi :
HĐ1: Quan sát con cá 
* Cách tiến hành:
 - Cho HS quan sát con cá và trả lời câu hỏi
 + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá ?
 + Cá sử dụng những bộ phận nào để bơi?
 + Cá thở như thế nào ?
- GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày
* Kết luận:
- Con cá có đầu, mình, đuôi , và các vây.
- Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi dể di chuyển
- Cá thở bằng mang
HĐ2: Làm việc với SGK	
* Cách tiến hành:
- HD HS xem tranh vẽ SGK Và trả lời các câu hỏi:
 + Người ta dùng cái gì khi đi câu cá ?
 + Nói về một số cách bắt cá khác?
- Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi:
 + Kể tên các loại cá mà em biết ?
 + Em thích ăn loại cá nào?
 + Tại sao chúng ta ăn cá?
* Kết luận:
 - Có nhiều cách bắt cá : lưới ,; kéo vó; dùng cần câu để câu;
- Cá có nhiều chất đạm , rất tốt cho sức khỏe. Ăn cá giúp xương phát triển chóng lớn
THLG: TNMTB, HĐ:Liên hệ giới thiệu các loài cá biển và sinh vật biển
 KNS: + Kĩ năng ra quyết định: Ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá.
+ Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cá.
+ Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
3. Cñng cè - DÆn dß :- Nhận xét giờ học.
* 2 H lªn b¶ng tr¶ lêi , c¶ líp theo dâi nhËn xÐt .
* Hoạt động nhóm
- Thảo luận câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày
* Thảo luận theo cặp
- Làm việc cả lớp
- Cá nhân HS trả lời
To¸n : KiÓm tra ®Þnh k× GHK 2
(Đề kiểm tra đề nghị )
1- a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
21, ; 23,; 25, ..; 27,..; 29,.
51,.,,.,.., 56,.,,., 60
61,..,.,..,.,..,.,..
b- Viết các số:
Hai mươi ba:.	Mười chín:...
Hai mươi mốt:..	Bảy mươi tư:
Ba mươi:..	Ba mươi mốt:..
Bốn mươi ba:...	Hai mươi bảy:..
c- Viết các số 54, 27, 36, 60
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:.
2- Tính:
a)	40 + 30 = 	30 em + 50 em = 
	90 – 40 = 	70 cm – 20 cm = 
+
+
-
-
b)	50	70	80	60
	20	20	40	10
3- Ở hình vẽ bên có:
...hình tam giác
 hình vuông
4- Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (điểm, đoạn thẳng).
Ÿ A	 M N	
	 A	 .. MN
5- Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Thứ sáu, ngày 08 tháng 02 năm 2013
TËp chÐp:
TÆng ch¸u
I. Môc tiªu
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a hoặc b.
II. §å dïng d¹y häc
 Bảng phụ ghi các bài tập.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- Yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Điền l / n
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
* Điền dÊu ’ / ~ 
- Tiến hành tương tự trên.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết?- Nhận xét giờ học. 
* 2 H lªn b¶ng viÕt , c¶ líp viÕt b¶ng con .
* HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
- HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.
- HS tập chép vào vở
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
KỂ CHUYỆN: THỎ VÀ RÙA
I. Môc tiªu
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kêu ngạo.
II. §å dïng d¹y häc
 Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ.
H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
- Tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Câu hỏi dưới tranh là gì?
- Gọi HS kể đoạn 1.
- Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên.
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện
H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện
- GV phân vai các nhân vật trong chuyện, gọi HS nên kể theo vai.
- GV cần có câu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện.
H§4:. Hiểu nội dung truyện .
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
* theo dõi.
- theo dõi.
* Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm
- Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa?
- cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn.
* Hoaït ñoäng nhoùm.
Hoïc sinh phaân vai: Ngöôøi daãn, Thoû, Ruøa.
Hoïc sinh leân dieãn.
Lôùp nhaän xeùt.
* kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiên trì sẽ thành công
- thích Rùa vì bạn kiên trì
ÂM NHẠC
Học Hát Bài: QUẢ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca.
	- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. Tập biểu diễn bài hát.
II. CHUẨN BỊ: 	
- Hát chuẩn xác bài Quả (lời 3).
	- Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách,), máy nghe, băng hát mẫu.
	- Tranh minh hoạ các quả trong bài hát, quả trứng, quả bóng, quả mít).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
	1. Ổn định tổ chức: nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
	2. Kiểm tra bài cũ: GV cho ôn hát lại lời 1 và lời 2 bài Quả. GV bắt giọng hoặc mở băng, đệm cho HS hát.
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hoạt động 1: Dạy bài hát Quả (lời 3).
- Cho HS nghe băng nhạc mẫu lời 3 hoặc GV vừa đệm đàn vừa hát.
- Hướng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu bài hát (như đã hướng dẫn lời 1, 2).
- Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. Nhắc HS biết lấy hơi giữa câu hát.
- Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời, giai điệu và tiết tấu bài hát.
- Cho HS ôn lại lời 1, 2, 3. GV kết hợp dùng tranh minh hoạ để HS nhận biết tên và hình dáng của cắc quả trong bài hát. Ví dụ: GV chỉ vào quả nào trong hình, HS sẽ hát về quả đó.
*Hoạt động 2: Hát kết hợp với với vận động phụ hoạ.
- Cho HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca (đã hướng dẫn ở tiết trước).
- GV hướng dẫn HS đứng hát và nhún chân nhịp nhàng (bên trái, bên phải) theo nhịp.
- GV cho HS hát đối đáp cả 3 lời ca 
- Mời HS lên biểu diễn trước lớp.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò:
- Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, tác giả bài hát, trong bài hát nhắc tên những quả gì.
- Nhận xét chung 
Dặn HS về ôn bài hát vừa tập.
- Nghe băng mẫu hoặc nghe GV hát mẫu.
- Tập đọc lời ca 3 theo hướng dẫn của GV.
- Tập hát từng câu. Hát đúng giai điệu và tiết tấu theo hướng dẫn của GV.
- Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV, chú ý phát âm rõ lời, tròn tiếng.
 + Hát đồng thanh
 + Hát theo dãy, nhóm
 + Hát cá nhân
- HS hát ôn cả bài (3 lời ca), kết hợp xem tranh để nhận biết hình dáng các quả trong bài hát và hát đúng tên quả mà GV yêu cầu.
- Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm sử dụng các nhạc cụ gõ
- HS hát kết hợp vận động nhịp nhàng theo nhịp.
- HS hát đối đáp theo hướng dẫn.
- HS lên biểu diễn (cá nhân, từng nhóm). 
- HS trả lời.
- Chú ý nghe GV nhận xét, dặn dò và ghi nhớ.
SINH HOẠT LỚP
I. Môc tiªu: 
 - Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn, ñeà ra keá hoaïch tuaàn tôùi.
 - HS bieát nhaän ra maët maïnh vaø maët chöa maïnh trong tuaàn ñeå coù höôùng phaán ñaáu trong tuaàn tôùi; coù yù thöùc nhaän xeùt, pheâ bình giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä.
 - Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc toå chöùc kæ luaät, tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
II. lªn líp :
Hoaït ñoäng Giaùo vieân
Hoaït ñoäng Hoïc sinh
1.OÅn ñònh toå chöùc.
* Yeâu caàu caû lôùp haùt baøi do caùc em thích .
2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. 
* Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 25.
-Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp .
- Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 25. Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm 
-Nhaän xeùt chung.
3.Keá hoaïch tuaàn 26.
- Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau
-Ổn định tình hình sau tết
4.Cuûng coá - daën doø -Nhaän xeùt tieát hoïc.
* Haùt ñoàng thanh.
- Lôùp tröôûng baùo caùo .
- Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau .
* Caû lôùp theo doõi boå sung yù kieán xaây döïng keá hoaïch tuaàn 26 .
Duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25 12 13.doc