TUẦN 26
Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013
TẬP ĐỌC
BÀI 4: BÀN TAY MẸ
A. MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.
- Hiểu nội dung bài: tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- GV: tranh minh hoạ cho bài đọc.
- HS: luyện đọc bài từ ở nhà.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Tuần 26 Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013 Tập đọc Bài 4: Bàn tay mẹ A. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ: yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng... - Hiểu nội dung bài: tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 (SGK) B. Đồ dùng dạy - học : - GV: tranh minh hoạ cho bài đọc. - HS: luyện đọc bài từ ở nhà. C. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Bài cũ: - Yêu cầu đọc bài - GV nhận xét cho điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài 2. Luyện đọc: - Đọc mẫu: chậm rãi, nhẹ nhàng, t/c - Hdẫn luyện đọc a. Hướng dẫn đọc tiếng, từ khó : - Phân tích từng từ, kết hợp gạch chân từ. - Yêu cầu đọc b.Hướng dẫn đọc câu: H: Bài tập đọc này có mấy câu ? - Chỉ từng câu yêu cầu đọc - Cho HS thi giữa ba tổ c. Hướng dẫn đọc đoạn : H: Bài có mấy đoạn ? - Yêu cầu đọc đoạn - Yêu cầu thi đọc giữa ba tổ * Hướng dẫn đọc toàn bài: - Chú ý: đọc to, rõ ràng, ngắt, nghỉ hơi đúng và đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Gọi HS đọc toàn bài 3. Ôn vần: an, at: * Nêu yêu cầu 1 trong sgk - Yêu cầu HS tìm, chỉ. GV gạch chân - Gọi HS phân tích các tiếng * Nêu yêu cầu 2 trong SGK - Đính tranh - Yêu cầu nêu tiếng chứa vần - Yêu cầu tìm nhanh tiếng, từ chứa vần Tiết 2 4.Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài: - GV đọc câu hỏi 1 . - Gọi 2 HS đọc nối tiếp nhau 2 đoạn văn đầu ,lớp đọc thầm ,trả lời câu hỏi : - H: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? - Gọi 1 HS đọc yêu cầu 2 - Gọi HS đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ. - GV giảng từ :gầy gầy ,xương xương : í núi đụi tay vất vả khú nhọc - Gọi HS thi đọc diễn cảm bài văn. b. Luyện nói: - Đính tranh, cho HS quan sát. - Yêu cầu thực hành hỏi, đáp theo mẫu - GV :Lưu ý cho HS nói câu đầy đủ ,không nói rút gọn . III.Củng cố ,dặn dũ : - H: Đụi tay mẹ đó làm những việc gỡ ? - H: Con đó làm gỡ để giỳp mẹ ? - Dặn về nhà học kỹ bài ,làm những việc nhỏ để giỳp mẹ - 2 HS đọc bài: cái nhãn vở và trả lời câu hỏi. - Nhắc lại đầu bài - Lắng nghe, dõi theo bài đọc *Đọc từ : -là ,làm ,lại , nấu cơm, rám nắng,tó lút - Cá nhân, cả lớp. * Đọc câu: - Bài tập đọc có 5 câu - Lớp nhẩm : 2 HS đọc 1 câu - Thi đọc nối tiếp câu: mỗi tổ 5 HS * Đọc đoạn : - Bài có ba đoạn. - Mỗi đoạn 2 HS đọc - Thi đọc nối tiếp đoạn: mỗi tổ 3 HS * Đọc toàn bài: - Lắng nghe - 1 HS (giỏi) đọc . Cá nhân, cả lớp *Tìm tiếng trong bài có vần: an - HS chỉ : bàn - HS nêu : cá nhân * Tìm tiếng ngoài bài : - Quan sát, đọc thầm - 1 HS nêu: mỏ than, bát cơm - HS tìm, lớp nhận xét - 2 HS đọc - Mẹ đi chợ, nắu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy . - 1 HS đọc yêu cầu 2 - 1 HS đọc: Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, ... - HS nghe. - 2,3 HS thi đọc diễn cảm. - Quan sát, đọc câu mẫu - Nhóm bàn: hỏi đáp theo mẫu VD : Ai nấu cơm cho bạn ăn ? Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. . - HS tự trả lời. - HS lắng nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ============================= Toán TIếT 98 : CáC Số Có 2 CHữ Số I. MụC TIÊU : - Nhận biết về số lượng, biết đọc đếm viết cỏc số từ 20 đến 50 - Nhận biết được thứ tự từ 20 đến 50 - Bài tập cần làm 1.3.4. ( Bài 4 khụng làm dũng 2,3 ) II. Đồ DùNG DạY HọC : + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 + 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU : 1.ổn Định : + Hát – chuẩn bị SGK 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh lên bảng : - Học sinh 1 : Đặt tính rồi tính : 50 – 40 ; 80 – 50 - Học sinh 2 : Tính nhẩm : 60 - 30 = ; 70 - 60 = - Học sinh 3 : Tính : 60 cm – 40 cm = ; 90 cm - 60cm = +Giáo viên hỏi học sinh : Nêu cách đặt tính rồi tính ? + Nhận xét bài, chấm vở. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Giới thiệu các số có 2 chữ số - Học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 30 . -Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó que tính và nói : “ Có 2 chục que tính “ -Lấy thêm 3 que tính và nói : “ có 3 que tính nữa “ -Giáo viên đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính rời , nói : “ 2 chục và 3 là hai mươi ba “ -Hướng dẫn viết : 23 chỉ vào số gọi học sinh đọc -Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như trên để hình thành các số từ 21 đến 30 B. Giới thiệu cách đọc viết số - Giáo viên hướng dẫn lần lượt các bước như trên để học sinh nhận biết thứ tự các số từ 30 50 * Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV cho HS viết các số vào bảng con( phần a). - GV cho HS làm vào vở ( phần b). - Gọi HS điền số vào tia số trên bảng. - GV nhận xét. * Bài 3 :- Gọi đọc đề bài - GV cho HS viết vào vở từ 40 - 50. -GV theo dõi bài làm của học sinh - Cho HS viết bảng lớp. - Gọi HS đọc nhận xét - GV nhận xét. * Bài 4 ( dòng 1): - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Cho học sinh làm bài vào vở - Gọi HS làm trên bảng lớp. -Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền sau để học sinh nhớ chắc . 4.Củng cố dặn dò : - Củng cố : Cho học sinh đếm lại từ 20 50 và ngược lại từ 50 20 - GV nhận xét tiết học. -Học sinh lấy que tính và nói theo hướng dẫn của giáo viên -Học sinh nhắc lại theo giáo viên - Học sinh nhắc lại số 23 ( hai mươi ba) ( cá nhân – đồng thanh ) - HS đọc số: 23( hai mươi ba) - HS thực hiện theo hướng dẫn. - HS đọc, viết từ 30 - 50 - HS nêu yêu cầu: Điền số. a -HS viết các số vào bảng con 20 , 21 , 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 b. HS lên điền số vào tia số - 1 HS làm trên bảng. - HS đọc đề bài: Viết số từ 40 - 50. - HS viết bài vào vở. - 1 HS lên bảng : 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47 , 48 , 49 , 50 . -Gọi học sinh đọc lại các số đã viết - 1 em nêu: Điền số vào ô trống. -Học sinh tự làm bài -1 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh đọc các số theo thứ tự xuôi ngược và trả lời. - 1 - 2 em đếm - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ============================= Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2012 TậP VIếT Tiết 24: Tô chữ hoa: C, D, Đ A- Mục tiêu: - Tụ được cỏc chữ hoa: c, d, đ - Viết đỳng cỏc vần: an, at, anh, ach, cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết ( mỗi từ viết được ớt nhất1 lần ) - HS khỏ giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết. B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Chữ viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- ổn định tổ chức : II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài. 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét. - GV treo bảng mẫu chữ hoa. - Chữ C gồm mấy nét? - Các nét được viết như thế nào? - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - Chữ D gồm mấy nét? - Các nét được viết như thế nào? - Cho học sinh nhận xét chữ hoa Đ - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - GV giới thiệu cách viết các chữ D, Đ - Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho HS viết vào bảng con các chữ trên. - GV nhận xét 4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. - Cho HS tô các chữ hoa: C, D, Đ - Tập viết các vần: an, at, anh, ach - Tập viết các từ: bàn tay, hạt thóc, sạch sẽ, gánh đỡ - GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét. III- Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp. - Lớp hát - HS nhắc lại tên bài. - Học sinh quan sát, nhận xét. - Chữ C gồm 1 nét - được viết bằng nét cong, nét thắt. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con - Chữ D viết hoa gồm 1 nét - được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái. - Chữ Đ viết hoa gồm 2 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái và 1 nét ngang. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con - Các Vần : an, at, anh, ach. - Các từ: sạch sẽ, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ - HS đọc vần, từ - HS quan sát trên bảng phụ, vở tập viết - HS viết bảng con -Học sinh tô và viết bài vào vở - HS ngồi đúng tư thế - HS nộp vở - HS lắng nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ============================= Chính tả Tiết 3: Bàn tay mẹ I. Mục tiêu: - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng đoạn “ hằng ngày... chậu tó lút đầy” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phỳt - Điền đỳng vần an, at chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK) II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép và bài tập ; phấn màu. III. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ - GV chấm bài của những HS chép lại bài:Tặng cháu. - Nhận xét bài viết: Tặng cháu của HS B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài, ghi bảng. - Tập chép một đoạn trong bài: Bàn tay mẹ 2. Hướng dẫn HS tập chép. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài. - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc. - H:Vì sao Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ? - H:Đôi bàn ... 5 , 76 , 77 , 78 , 79 ,80. - 2 em ủoùc daừy soỏ - HS nhaọn ra caực soỏ trong daừy soỏ - 1 HS neõu: ủieàn soỏ vaứo oõ troỏng -Hoùc sinh tửù laứm baứi 2 -Vieỏt caực soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng roài ủoùc caực soỏ ủoự a) 80, 81 90. b) 89, 90 99. -HS tửù laứm baứi, chửừa baứi b.Soỏ 95 goàm 9 chuùc vaứ 5 ủụn vũ c.Soỏ 83 goàm 8 chuùc vaứ 3 ủụn vũ d.Soỏ 90 goàm 9 chuùc vaứ 0 ủụn vũ - HS quan saựt vaứ traỷ lụứi. - Coự 33 caựi baựt “ soỏ 33 goàm 3 chuùc vaứ 3 ủụn vũ . -1 em traỷ lụứi - 1 HS traỷ lụứi - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ============================= Thủ công Tiết 26: Cắt dán hình vuông (Tiết 1) I.Mục tiêu - Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh vuụng. - Kẻ, cắt, dỏn được hỡnh vuụng. Cú thể kẻ, cắt được hỡnh vuụng theo cỏch đơn giản. đường cắt tương đối thẳng, hỡnh dỏn tương đối phẳng. - Với HS khộo tay: kẻ, cắt, dỏn, được hỡnh vuụng theo 2 cỏch. Đường cắt thẳng, hỡnh dỏn phẳng. cú thể kẻ, cắt, dỏn được thờm hỡnh vuụng cú kớch thước khỏc. II.Chuẩn bị - GV: 1 Hình vuông mẫu bằng giấy màu, 1 tờ giấy kẻ ô kích thước lớn, bút chì, kéo, thước kẻ - HS: giấy vở có kẻ ô, bút chì, kéo, thước kẻ III.Các HĐ dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -GV đính hình vuông mẫu lên bảng -Gv gợi ý bằng các câu hỏi: -H: Hình vuông có mấy cạnh? -H: Các cạnh có bằng nhau không? -H: Mỗi cạnh có bao nhiêu ô? 3.GV hướng dẫn mẫu: - GV hướng dẫn HS cách kẻ hình vuông: +Xác định điểm A, từ A đếm xướng dưới 7 ô theo dòng kẻ được điểm D, đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ được điểm B,ggợi ý cách xác định diểm C - GV gợi ý cách vẽ hình chữ nhật để HS tự vẽ được hình vuông - GV hướng dẫn cắt rời hình vuông + Cắt theo cạnh AB,AD,DC,BC * GV hướng dẫn cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản: - GV gợi ý HS nhớ lại cách kẻ, cắt hình chữ nhật đơn giản bằng cách sử dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình vuông có độ dài 7 ô - GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng 4.Củng cố – dặn dò - GV nói lại về cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản -Dặn chuẩn bị giáy màu thủ công, kéo, hồ dán cho tiết 2. - HS quan sát - HS trả lời - Có 4 cạnh - Các cạnh có bằng nhau - Mỗi cạnh 7 ô - HS quan sát - HS quan sát - HS quan sát - HS tập kẻ, cắt hình vuông theo 2 cách trên tờ giấy vở có kẻ ô ly đẻ chuẩn cho tiết 2 cắt trên giấy màu - HS lắng nghe. - HS chuaồn bũ tieỏt sau. .................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ============================= Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013 Chính tả Tieỏt 4: Cái Bống A/ Mục đích yêu cầu: - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bài đồng dao Cỏi Bống trong khoảng 10 – 15 phỳt. - Điền đỳng vần anh, ach chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK) B/ Đồ dùng dạy học. Giáo viên: - Tranh trong SGK. C/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- ổn định tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra : Nêu qui tắc chính tả: g-gh - GV: Nhận xét. III- Bài mới : 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết chính tả : nghe- viết bài Cái Bống. - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh nghe viết: - Treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc bài trên bảng - GV đọc tiếng khó. - Cho học sinh đọc tiếng khó, vieỏt baỷng con * Học sinh viết bài: - HD Viết tên bài vào giữa khổ thơ. - Dòng 1 lùi vào 1ô; dòng 2 viết ra sát lề * Cho học sinh viết bài vào vở. - GV đọc bài cho HS soaựt loói. - GV chữa một số lỗi chính tả. * Thu bài chấm điểm. 3- Bài tập * Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Tranh vẽ gì? - Cho học sinh làm bài. Hộp b' túi x ' tay - GV nhận xét, chữa bài * Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Tranh vẽ gì? . à voi chú é - GV nhaọn xeựt. IV. Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét giờ học - Về nhà tập viết bài nhiều lần. - HS nêu - Học sinh lắng nghe. - Đọc nhẩm - học sinh đọc bài - CN đọc - Học sinh viết bảng con - Học sinh chép bài vào vở - Soát bài, sửa lỗi ra lề vở. - Học sinh nộp bài - Đọc yêu cầu bài tập: Điền vân anh - ach - Vẽ hộp bánh, túi xách tay. - Học sinh lên bảng làm bài Hộp bánh túi xách tay - Nhận xét. - Điền ng hay ngh - HS nêu nhận xét - HS làm bài ngà voi chú nghé - Nhận xét. - HS nghe vaứ ghi nhụự ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................... ============================= KEÅ CHUYEÄN ôn tập giữa học kỳ II A/ Mục đích yêu cầu: - Củng cố những kiến thức đã học từ đầu học kỳ II. - Biết đọc trơn được các bài đã học, biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn lại các vần đã học, viết đúng các từ theo yêu cầu. B/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- ổn định tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đan xen trong giờ học III- Bài mới : 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết Ôn tập. - GV ghi bảng. 2- Ôn tập * Luyện đọc các bài tập đọc. - Gọi học sinh lần lượt đọc các bài tập đọc đã được học từ đầu học kỳ II , kết hợp trả lời câu hỏi của bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa thêm cho học sinh. * Ôn các vần đã học: ai, ay, ang, ac, an, at, anh, ach - Nói câu có chứa tiếng có vần theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét, tuyên dương. * Luyện viết: - Giáo viên đọc tiếng, vần cho học sinh viết bài vào vở. - GV nhận xét. * Bài tập: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài IV. Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét giờ học - Ôn các bài tập đọc, đọc bài nhiều lần - Về nhà tập viết bài - Lụựp haựt - Học sinh lắng nghe. - Đọc các bài đã học và trả lời câu hỏi- - HS Nhận xét. -Học sinh nêu các vần đã học. -Học sinh đọc bổ xung. -Nhận xét -Viết bài vào vở. -Nhận xét -Đọc yêu cầu bài tập: a - Điền vần anh – ach s sẽ củ h . kh. mời b - Điền ng hay ngh bắp ô ệ sĩ .ày hội -Học sinh lên bảng làm bài -Nhận xét -Học sinh đọc bài làm - HS lắng nghe và ghi nhớ. TOAÙN TIEÁT 104 : SO SAÙNHCAÙC SOÁ COÙ 2 CHệế SOÁ . A. MUẽC TIEÂU : - Biết dựa vào cấu tạo số để so sỏnh 2 số cú hai chữ số. - Nhận ra số lớn nhất, số bộ nhất trong nhúm cú 3 số. - Bài tập cần làm 1,2 (a, b) 3 (a,b) 4 B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : -Sửỷ duùng boọ ủoà duứng hoùc toaựn lụựp 1 - Caực boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ caực que tớnh rụứi ( Coự theồ duứng hỡnh veừ cuỷa baứi hoùc ) C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh đếm từ 20 40 . Từ 40 60 . Từ 60 80 . Từ 80 99. + Học sinh viết bảng con các số : 88, 51, 64, 99.( giáo viên đọc số học sinh viết số ) + Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : a : Giới thiệu các số có 2 chữ số -GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra : 62 : có 6 chục và 2 đơn vị, 65 : có 6 chục và 5 đơn vị . 62 và 65 cùng có 6 chục, mà 2 < 5 nên 62 < 65 ( đọc là 62 bé hơn 65 ) – GV đưa ra 2 cặp số và yêu cầu học sinh tự đặt dấu vào chỗ chấm 42 44 76 . 71 b : Giới thiệu 63 > 58 -GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra : 63 có 6 chục và 3 đơn vị . 58 có 5 chục và 8 đơn vị . 63 và 58 có số chục khác nhau 6 chục lớn hơn 5 chục ( 60 > 50 ) Nên 63 > 58 . -GV đưa ra 2 số 24 và 28 để HS so sánh và tập diễn đạt c : Thực hành * Bài 1 : - Nêu yêu cầu bài ? -GV treo bảng phụ gọi 3 HS lên bảng - GV yêu cầu HS giải thích 1 vài quan hệ như ở phần lý thuyết - GV nhận xét * Bài 2(a,b) : Cho HS tự nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS so sánh để khoanh vào số lớn nhất -GV yêu cầu HS giải thích vì sao khoanh vào số đó * Bài 3( a,b) :Khoanh vào số bé nhất -Tiến hành như trên *Bài 4 : Viết các số 72, 38, 64 . a)Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài . - Hát - 4 HS đếm số - HS viết bảng con. - HS quan sát hình vẽ -HS nhận biết 62 62 - 2 – 3 HS đọc (62 62 ) -HS điền dấu vào chỗ chấm, có thể giải thích 42 71 -Học sinh có thể sử dụng que tính - Học sinh so sánh và nhận biết : 63 > 58 nên 58 < 63 - HS đọc ( 63 > 58 , 58 <63 ) - 24 và 28 đều có số chục giống nhau, mà 4 < 8 nên 24 < 28 -Vì 24 24 - 1 HS nêu: Điền dấu , = - HS làm bài 34 < 38 55 < 57 90 = 90 36 > 30 55 = 55 97 > 92 25 > 30 85 42 - 1 – 2 em nêu yêu cầu bài -HS tự làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài -HS tự làm bài -4 em lên bảng chữa bài -Học sinh tự làm bài, chữa bài a . Từ bé đến lớn :38 , 64 , 72 . b . Từ lớn đến bé : 72 , 64 , 38 . - HS nghe .................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ============================= Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013 Tập đọc kiểm tra giữa học kỳ II Đề của trường ra =============================
Tài liệu đính kèm: