Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 27 - Trường tiểu học Long Trạch 2

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 27 - Trường tiểu học Long Trạch 2

TUẦN 27

Thứ hai, ngày 25 tháng 02 năm 2013

TẬP ĐỌC : HOA NGỌC LAN

I. MỤC TIấU

 -HS ủoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tieỏng, caực tửứ ngửừ: hoa ngoùc lan, laỏp loự, ngan ngaựt, trắng ngần.Bieỏt nghổ hụi khi gaởp daỏu caõu.

- Hieồu ủửụùc tỡnh caỷm yeõu meỏn caõy hoa ngoùc lan cuỷa em beự.

-Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC

 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.

 

doc 27 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 27 - Trường tiểu học Long Trạch 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai, ngày 25 thỏng 02 năm 2013
Tập đọc : Hoa ngọc Lan 
I. MỤC TIấU 
 -HS ủoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tieỏng, caực tửứ ngửừ: hoa ngoùc lan, laỏp loự, ngan ngaựt, trắng ngần.Bieỏt nghổ hụi khi gaởp daỏu caõu.
- Hieồu ủửụùc tỡnh caỷm yeõu meỏn caõy hoa ngoùc lan cuỷa em beự.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị sỏch vở của HS.
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bài văn gồm cú mấy cõu? GV đỏnh số cỏc cõu.
- Luyện đọc tiếng, từ: hoa ngoùc lan, laỏp loự, ngan ngaựt, trắng ngần.
-GV gạch chõn tiếng, từ khú yờu cầu HS đọc.
- GV giải thớch từ: ngụi nhà thứ hai, thõn thiết.
- Luyện đọc cõu: Cho HS luyện đọc từng cõu, chỳ ý cỏch ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp cỏc cõu.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
HĐ2: ôn vần ăm;ăp .
* Bài tập 1: 
? Tỡm tiếng trong bài cú vần vần ăp ?
- Giỏo viờn nhận xột.
* Bài tập 2:
? Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ăm, vần ăp 
3. Củng cố - Dặn dò :
 - Gv nhận xét giờ học
* theo dừi.
- cú 8 cõu.
- HS luyện đọc cỏ nhõn, ĐT, cú thể kết hợp phõn tớch, đỏnh vần tiếng khú.
- theo dừi
- luyờn đọc cỏ nhõn, nhúm.
- đọc nối tiếp một cõu.
- luyện đọc cỏ nhõn, nhúm.
- thi đọc nối tiếp cỏc cõu trong bài.
- đọc đồng thanh.
*.khắp,
- Đọc mẫu từ trong bài.
* chăm,nằm, năm,tăm,ngăn nắp,
Học sinh đọc cõu mẫu trong bài, hai nhúm thi tỡm cõu cú vần cú tiếng mang vần ai, ay.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Tỡm hiểu bài .
- GV gọi HS đọc cõu đầu.
- Nờu cõu hỏi 1 ở SGK.
- Nờu cõu hỏi 2 SGK.
 - GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chỳ ý rốn cỏch ngắt nghỉ đỳng cho HS .
*KNS : GD học sinh biết yờu cõy cối thiờn nhiờn yờu thớch mụn học
HĐ2: Luyện núi 
-Giaựo vieõn neõu yeõu caàu cuỷa baứi taọp.
-Cho hoùc sinh thaỷo luaọn theo caởp trao ủoồi nhanh veà teõn caực loaùi hoa trong aỷnh.
-Cho hoùc sinh thi keồ teõn ủuựng caực loaùi hoa.
3. Củng cố - Dặn dò :
 - Nhận xột giờ học.
* 2 em đọc.
- 2 em trả lời, lớp nhận xột bổ sung.
- Cỏ nhõn trả lời, lớp nhận xột.
- Theo dừi.
- Luyện đọc cỏ nhõn, nhúm trong SGK.
-Laộng nghe.
-HS trao ủoồi vaứ neõu teõn caực loaùi hoa trong aỷnh (hoa hoàng, hoa ủoàng tieàn, hoa raõm buùt, hoa ủaứo, hoa sen)
Toán : LUYEÄN TAÄP
I.Mục tiêu: 
 -Biết đọc,viết, so sánh các số có 2 chữ số, biết tìm số liền sau của 1 số. Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
HS khá, giỏi làm BT2(câuc,d)BT3(cột c). 
II. Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1Kiểm tra bài cũ: 
 -HS so sánh các số: 34...45 ;67....78
GVnhận xét,cho điểm.
HĐ1: HDHSlàmcác BT trong SGK 
Bài 1: Viết số:
a)Ba mươi:  b)Bảy mươi bảy:.
 Mườiba:. Bốnmươi tư : .
 Mười hai :. Sáu mươi chín :.
GV nhận xét.
Bài 2: Viết ( theo mẫu).
Mẫu: số liền sau của 80 là 81.
tương tự làm các bài sau.
+Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào?
GV nhận xét.
Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào ô trống. GV nhắc HS về nhà làm phần c không phải làm phần c trên lớp. GV nhận xét.
-Nêu cách số sánh 2 số có 2 chữ số?
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
87 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Ta viết: 87 = 80 + 7.
8 chục còn được gọi là bao nhiêu?
Thay chữ và bằng dấu + ta được phép tính: 87 = 80 + 7.Đây chính là cách phân tích số .GV nhận xét.
 -GV theo dõi,giúp đỡ HS còn lúng túng.
3Củng cố,dặn dò:Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau.
-2HS so sánh các số: 34<45 ;67<78
*2 HS viết số: 
a)Ba mươi: 30 b)Bảy mươi bảy:77
 Mườiba:13 Bốnmươi tư : 44
 Mười hai :12 Chín mươi sáu :96
Hai mươi :20 Sáu mươi chín :69
*HS nêu kết quả
a)Số liền sau của 80 là 81.
 Số liền sau của 23 là 24.
b)Số liền sau của 54 là 55.
 Số liền sau của 39 là 40
c)Số liền sau của 70 là 71.
 Số liền sau của 98 là 99.
d)Số liền sau của 69 là 70.
 Số liền sau của 40 là 41.
Ta đếm thêm 1( ta cộng thêm 1).
*HS điền dấu thích hợp vào ô trống.
34 69
72<81 62= 62
-So sánh số hàng chục hoặc hàng đơn vị
*8 chục và 7 đơn vị.
-8 chục còn được gọi là 80.
59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết : 59=50 + 9.
(Tương tự với các số còn lại)
-Chữa bài.
TẬP VIẾT: Tô chữ hoa E, EÂ, G
I. Mục tiêu
- Tụ được cỏc chữ hoa: E, EÂ, G
- Viết đỳng cỏc vần: Aờm aộp, ửụm, ửụng; cỏc từ ngữ:chaờm hoùc, khaộp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỡ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần )
II. Đồ dùng dạy học
 - Mẫu chữ hoa .
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị sỏch vở của HS.
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn tụ chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: E, EÂ, G yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cú bao nhiờu nột? Gồm cỏc nột gỡ? Độ cao cỏc nột?
- GV nờu quy trỡnh viết và tụ chữ E, EÂ, G trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nờu lại quy trỡnh viết?
- Yờu cầu HS viết bảng
 - GV quan sỏt gọi HS nhận xột, sửa sai.
- Yờu cầu HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng:: Aờm aộp, ửụm, ửụng; cỏc từ ngữ:chaờm hoùc, khaộp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng - HS quan sỏt vần và từ ứng dụng trờn bảng và trong vở.
HĐ2: Hướng dẫn HS tập tụ tập viết vở 
- HS tập tụ chữ: E, EÂ, G tập viết vần, từ ngữ: : aờờm aộp, ửụm, ửụng; cỏc từ ngữ: chaờm hoùc, khaộp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng - GV quan sỏt, hướng dẫn cho từng em biết cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết, khoảng cỏch từ mắt đến vở
HĐ3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
 - Nhận xột bài viết của HS.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nờu lại cỏc chữ vừa viết? 
Nhận xột giờ học. 
* HS quan sỏt và nhận xột
- HS nờu lại quy trỡnh viết
- HS viết bảng
* HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trờn bảng con.
* HS tập tụ chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xột 
Thứ ba, ngày 26 thỏng 02 năm 2013
CHÍNH TẢ:
Nhà bà ngoại
I. Mục tiêu
- Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bài : Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 – 15 phỳt.
- Điền đỳng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống.
Bài tập 2, 3 ( SGK )
II. Đồ dùng dạy học
 Bảng phụ ghi cỏc bài tập.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị sỏch vở của HS.
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn HS tập chộp
- GV viết bảng đoạn văn cần chộp.
- GV chỉ cỏc tiếng: “ thoáng mát, khắp vườn”. HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày cho đỳng đoạn văn, cỏch viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
- GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả
* Điền vần “ăm” hoặc ăp
- GV treo bảng phụ cú chộp sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cỏch làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn.
* Điền chữ “c” hoặc “k”
- Tiến hành tương tự trờn.
3. Củng cố - Dặn dò :
 - Nhận xột giờ học. 
* HS nhỡn bảng đọc lại đoạn văn đú, cỏ nhõn, tập thể.
- HS đọc, đỏnh vần CN cỏc tiếng dễ viết sai đú, viết bảng con.
- HS tập chộp vào vở
- HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
* HS nờu yờu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn.
Toán Bảng các số từ 1 đến 100.
I. Mục tiêu
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99 ; đọc , viết , lập được bảng cỏc số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm cỏc số trong bảng .
II. Đồ dùng dạy học
 -Mụ hỡnh như SGK. Bộ đồ dựng toỏn 1
III. Các hoạt động dạy học 
 HĐ của thầy
HĐ của trò
1.Kiểm tra: HS đếm tiếp sức từ 9 đến 99.
GV nhận xét,cho điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:
HĐ1: Giới thiệu bước đầu về số100.
-GVgắn tia số viết có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không. 
GV treo bảng có gài sẵn 99 que tính, hỏi: trên bảng, cô có bao nhiêu que tính? 
-Số liền sau của 99 là số mấy?
Vì sao con biết?
-Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính?
GV: 10 bó chục que tính= 100 que tính. GV gắn lên tia số số 100.
? Số 100 là số có mấy chữ số?
GV: số 100 là số có 3 chữ số : chữ số bên trái chỉ số 1 trăm( 10 chục) chữ số 0 thứ nhất chỉ 0 chụcvà chữ số 0 thứ 2 chỉ 0 đơn vị.
HĐ2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.
100 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV gắn 100 lên bảng số . 
GVcho HS nêu yêu cầu của bài tập 2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100. GVHD:
-Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên? 
-Thế còn hàng dọc?
- Hàng chục?
HĐ3: Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
-Đây chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100.
GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập 3 và làm bài tập.
GV củng cố :Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
-Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
- Ngoài ra, còn số bé nhất có 1 chữ số không?
Các số có 1 chữ số là?
Các số tròn chục là?
Các số bé nhất có 2 chữ số là?
Số lớn nhất có 2 chữ số là?
Các số có 2 chữ số giống nhau là?
GV nhận xét.
3Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
1-2HS đếm tiếp sức từ 9 đến 99.
-HS đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu: Viết số liền sau.HS làm dòng đầu tiên: số liền sau của 97 là 98. số liền sau của 98 là 99.
99
 -Là số 100.
 Vì cộng thêm 1 đơn vị.
-HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị.
100
HS thực hiện đọc.
 -Số 100 là số có 3chữ số 
-100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
-HS đọc đồng thanh, cá nhân.
 - Các số hơn kém nhau 1 đơn vị. 
- Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1
- Các số hơn kém nhau1 chục
-HS làm bài vào bảng con và chữa bài,làm BT 3 vào vở.
-HS nêu yêu cầu của bài: viết số.
- là số 9
- là số 1.
- là chữ số 0.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- 10,20,30,40,50,60,70,80,90.
- Số 10
- Số 99
- 11,22,33,44,55,66,77,88,99.
Thứ tư, ngày 27 thỏng 02 năm 2013
Tập đọc : AI dậy sớm
I. MỤC TIấU 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: dậy  ... *************************
Toán Luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
- Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số; biết giải toán có một phép cộng .
-HS khá, giỏi làm BT3a.
II) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1.Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHS làm các BT trong SGK trang 147.
GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập và làm bài tập.
Bài 1:a) Viết các số.
- Từ 15 đến 25.
- Từ 69 đến 79.
Bài 2 :Đọc mỗi số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70.
 GV nhận xét.
Bài 3: Điền dấu lớn, bé, bằng vào chỗ chấm.
GV nhận xét.
Bài 4: Bài toán: Có10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây ?
Bài 5: Viết số lớn nhất có 2 chữ số.
 Chấm bài và chữ bài.
3: Củng cố,dặn dò:
-GV nhận xét.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau.
*HS nêu yêu cầu BT. 
- Làm vào vở BT.1HS lên bảng làm.
 Nhận xét và chữa bài.
a)15, 16, 17, 18, 19, 20...25
b)69, 70, 71, 72, 73, ...79 .
*HS nối tiếp đọc
35: ba mươi lăm. 41: bốn mươi mốt. 
64: sáu mươi tư. 85: tám mươi lăm.
69: sáu mươi chín. 70 : bảy mươi . 
*HS nêu yêu cầu BT. 
- Làm vào vở BT.3HS lên bảng làm.
7265 15>10+4 
85>81 42<76 16=10+6
45<47 33 <66 18= 15+3 
*HS đọc bài toán .
-Giải vào vở,1Hs lên bảng làm . 
Bài giải
Có tất cả số cây là:
10 + 8 = 18 ( cây)
 Đáp số: 18 cây.
*HS nêu.
Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99.	
Thứ năm, ngày 28 thỏng 02 năm 2013
Tập đọc : mưu chú sẽ
I. MỤC TIấU 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu.
- Hiểu nội dung bài: Sự thụng minh, nhanh trớ của Sẻ đó khiến chỳ cú thể tự cứu mỡnh thoỏt nạn.
Trả lời cõu hỏi 1 – 2 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
-HS đọc bài:Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi trong SGK
- GV nhận xột cho điểm.
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
-Luyện đọc tiếng, từ: chộp được, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp GV gạch chõn tiếng, từ khú yờu cầu HS đọc.
- GV giải thớch từ: : chộp, lễ phép , hoảng lắm, nén sợ
-Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp cỏc cõu.
HĐ2: ễn cỏc vần uôn,uông.
GV nêu lần lượt các yêu cầu của đề:
a)Tìm tiếng trong bài có vần uôn?
b)Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn,
uông?
c)Nói câu chứa tiếng có vần uôn,
uông?
3. Củng cố - Dặn dò :
 - Gv nhận xét giờ học
* 2 H đọc . 2 H trả lời câu hỏi .
* theo dừi.
- có 6 câu.
- HS luyện đọc cỏ nhõn, tập thể, cú thể kết hợp phõn tớch, đỏnh vần tiếng khú.
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp một câu.
- luyện đọc cỏ nhõn, nhúm.
- thi đọc nối tiếp cỏc cõu trong bài.
-HS : muộn
-Buồn bã,buôn bán,bánh cuốn,chuồn...
-Xuồngmáy,chuông,buồngchuối,rau muống,cà cuống,...
-Đọc 2 câu mẫu sau đó HS thi nói đúng,nhanh câuchứa tiếng có vần uôn,uông.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Tỡm hiểu bài .
-1HS đọc cả bài, trả lời câu hỏi: 
-Khi Sẻ bị Mèo chộp được,Sẻ đã nói gì với Mèo?
-Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
-Cho HS thi xếp ô chữ.
Cả lớp nhận xét,GV chốt lại.
Lời giải: Sẻ+thông minh.
*KNS :-Xỏc định giỏ trị bản thõn, tự tin, kiờn định.
-Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
-Phản hồi, lắng nghe tớch cực.
HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảmtheo nhúm đụi 
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xột giờ học.
*HS đọc thầm bài văn,
-“Tại sao những người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt?”
-Sẻ vụt bay đi.
-Thi xếp ô chữ: Sẻ+thông minh.
- luyện đọc cỏ nhõn, nhúm.
-2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn.
Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI
CON MẩO
I. MỤC TIấU 
- Nờu ớch lợi của con mốo.
- Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo trờn hỡnh vẽ hay vật thật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
Tranh vẽ con mèo ; SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định :
2.KTBC: Hỏi tờn bài.
Nuụi gà cú lợi ớch gỡ ?
Cơ thể gà cú những bộ phận nào ?
Nhận xột bài cũ.
3.Bài mới:
-Cho cả lớp hỏt bài :Chỳ mốo lười.
-Bài hỏt núi đến con vật nào?
Từ đú giỏo viờn giới thiệu và ghi bảng tựa bài.
Hoạt động 1 : Quan sỏt và làm bài tập
- Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh vẽ con mốo và phỏt phiếu học tập cho học sinh.
- Học sinh quan sỏt và thực hiện trờn phiếu học tập.
Nội dung Phiếu học tập:
1.Khoanh trũn vào chữ đặt trước cỏc cõu đỳng:
Mốo sống với người.
Mốo sống ở vườn.
Mốo cú màu lụng trắng, nõu, đen.
Mốo cú bốn chõn.
Mốo cú hai chõn.
Mốo cú mắt rất sỏng.
Ria mốo để đỏnh hơi.
Mốo chỉ ăn cơn với cỏ.
2.Đỏnh dấu X vào ụ trống nếu thấy cõu trả lời là đỳng:
Cơ thể mốo gồm:
	Đầu	Chõn
	Tai	Đuụi
	Tay	Ria
	Lụng 	Mũi
Mốo cú ớch lợi:
	Để bắt chuột.
	Để làm cảnh.
	Để trụng nhà.
	Để chơi với em bộ.
3.Vẽ con mốo mà em thớch.
Giỏo viờn chữa bài cho học sinh.
Hoạt động 2: Đi tỡm kết luận:
Hóy nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo?
+Nuụi mốo để làm gỡ?
Con mốo ăn gỡ?
Chỳng ta chăm súc mốo như thế nào?
Khi mốo cú những biểu hiện khỏc lạ hay khi mốo cắn ta phải làm gỡ?
KNS: + Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin về con mèo + Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xột giờ học.
-Học sinh nờu tờn bài học.
-2 học sinh trả lời cõu hỏi trờn.
-Học sinh hỏt bài hỏt : Chỳ mốo lười, kết 
-Con mốo.
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh quan sỏt tranh vẽ con mốo và thực hiện hoạt động trờn phiếu học tập.
-Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu.
Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
*Khoanh trước cỏc chữ : a, c, d, f, g.
-Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu.
-Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
-Cơ thể mốo gồm: đầu, tai, lụng, đuụi, chõn, ria, mũi.	
*Mốo cú lợi ớch:
	Để bắt chuột.
	Để làm cảnh.
-Học sinh vẽ con mốo theo ý thớch.
-Cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo gồm cú: đầu, tai, lụng, đuụi, chõn, ria, mũi	
-Để bắt chuột.
-Để làm cảnh.
-Cơm, cỏ và cỏc thức ăn khỏc.
-Chăm súc cẩn thận, cho ăn đầy đủ để mốo chống lớn.
-Nhốt lại, đi tiờm phũng dại tại cơ sở y tế.
ÂM NHẠC
Học Hỏt Bài: HềA BèNH CHO Bẫ (tiếp theo)
I. MỤC TIấU: 
- Biết hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca. Biết hỏt kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản
II. CHUẨN BỊ: 
	- Đàn, mỏy nghe băng nhạc.
	- Nhạc cụ gừ (thanh phỏch để gừ đệm theo tiết tấu lời ca).
	- Một vài động tỏc vận động phụ hoạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
	1. Ổn định tổ chức: nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
	2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quỏ trỡnh ụn hỏt.
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hoạt động 1: ễn tập bài hỏt Hoà bỡnh cho bộ.
- Cho HS xem tranh minh họa chim bồ cõu, lỏ cờ hoà bỡnh Hỏi HS nhõn biết bức tranh núi về bài hỏt nào đó học, tờn tỏc giả sỏng tỏc bài hỏt.
- Hướng dẫn HS ụn lại bài hỏt để giỳp HS hỏt thuộc lời ca đỳng giai điệu, bằng nhiều hỡnh thức: 
 + Cho HS hỏt và vỗ tay đệm theo phỏch, theo tiết tấu lời ca (sử dụng thờm nhạc cụ gừ).
*Hoạt động 2: Hỏt kết hợp vận động phụ hoạ và biểu diễn.
- Hướng dẫn HS hỏt kết hợp vận động phụ hoạ.
Chõn nhỳn nhịp nhàng bờn trỏi, bờn phải theo nhịp cho đến hết bài hỏt. Cõu 1 và 3 vỗ tay theo nhịp bờn trỏi, phải cựng bờn với chõn. Cõu 2 đưa tay lờn hỡnh chữ V, nghiờng sang trỏi phải. Cõu 4 hai tay đan thành vũng trũn trờn đầu, nghiờng sang trỏi phải.
- Sau khi tập xong, GV cho HS hỏt kết hợp vận động vài lần để HS nhớ và thực hiện động tỏc đều đặn, nhịp nhàng hơn.
- Mời HS lờn biểu diễn trước lớp (hỏt kết hợp vận động phụ hoạ hoặc hỏt kết hợp gừ đệm bằng nhạc cụ gừ).
- GV nhận xột.
*Hoạt động 3: Giới thiệu cỏch đỏnh nhịp 2/4
- Giới thiệu qua cho HS: nhịp 2/4gồm cú 2 phỏch mạnh – nhẹ được diễn ra đều đặn bằng cỏch đếm 1-2-1-2-1-2 (1 là phỏch mạnh, 2 là phỏch nhẹ).
Nếu thể hiện bằng cỏch vỗ tay thỡ tiếng mỗi tiếng vỗ tay là một phỏch cứ thế vỗ đều. Cũn đỏnh nhịp 2/4 là thể hiện động tỏc tay để làm rừ 2 phỏch
- GV làm mẫu cỏch đỏnh nhịp 24 bài hỏt Hoà bỡnh cho bộ.
- Ngồi ngay ngắn, xem tranh.
Trả lời:+ Bài hỏt: Hoà bỡnh cho bộ.
 + Tỏc giả: Huy Trõn
- Hỏt theo hướng dẫn của GV:
 + Hỏt đồng thanh, dóy, nhúm, cỏ nhõn
 + HS hỏt nối tiếp từng cõu (dóy 1 hỏt cõu 1, tiếp đến dóy 2 hỏt cõu 2,)
 + Hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo phỏch, tiết tấu lời ca.
- Hỏt kết hợp với vận động phụ hoạ theo hướng dẫn. HS xem GV làm mẫu động tỏc, sau đú tập từng động tỏc theo hướng dẫn.
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- HS lờn biểu diễn. Cỏc em cú thể chọn hỡnh thức hỏt kết hợp vận động phụ hoạ hoặc hỏt kết hợp gừ đệm 
- HS nghe giới thiệu cỏch đỏnh nhịp 2/4
- HS xem và thực hiện theo.
- Chia 2 dóy cựng hỏt, một dóy kết hợp vỗ tay theo phỏch, một dóy đỏnh nhịp 24, sau đú đổi ngược lại.
- HS lắng nghe.- Ghi nhớ.
sinh hoạt lớp TUAÀN 27
I. Mục tiêu: 
 - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi.
 - HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ.
 - Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II. lên lớp :
Hoaùt ủoọng Giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng Hoùc sinh
1.OÅn ủũnh toồ chửực.
* Yeõu caàu caỷ lụựp haựt baứi do caực em thớch .
2.Nhaọn xeựt chung tuaàn qua. 
* ẹaựnh giaự coõng taực tuaàn 27. 
-Yeõu caàu lụựp trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh chung caỷ lụựp .
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung hoaùt ủoọng tuaàn 27. Khen nhửừng em coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt vaứ nhửừng em coự coỏ gaộng ủaựng keồ ủoàng thụứi nhaộc nhụỷ nhửừng em coứn vi phaùm 
-Nhaọn xeựt chung.
3.Keỏ hoaùch tuaàn 28.
- Thi ủua hoùc toỏt giửừa caực toồ vụựi nhau. Õn taọp chuaồn bũ KTGHK 2.
-Kieồm tra GHK 2
4.Cuỷng coỏ - daởn doứ -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
* Haựt ủoàng thanh.
- Lụựp trửụỷng baựo caựo .
- Nghe , ruựt kinh nghieọm cho tuaàn sau .
* Caỷ lụựp theo doừi boồ sung yự kieỏn xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 28 .
Duyệt của BGH 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27 1213.doc