Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần thứ 26

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần thứ 26

Tiết 2 + 3: Tập đọc

BÀN TAY MẸ

Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành

- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).

 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết

 

doc 25 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần thứ 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
Thứ hai ngày 11 thỏng 3 năm 2013.
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung tại sõn trường
****************
Tiết 2 + 3: Tập đọc
BÀN TAY MẸ
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng 	 
- Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng 	 
- Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
 - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 (SGK).
	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu quý cha mẹ mỡnh
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
	- Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh hoạ 
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài : Cỏi nhón vở.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phỏt triển bài 
a. Hướng dẫn HS luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 1
- Luyện đọc tiếng khú: yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng, xương xương
- GV đọc mẫu - Gọi HS đọc từ
- GV quan sỏt, sửa sai cho HS
- Phõn tớch tiếng: rỏm
- Cho HS cài tiếng: rỏm
* GV giảng từ: rỏm nắng (Da do phơi nắng nhiều nờn bị đen lại)
- Xương xương: Tay gầy nhỡn rừ xương
* Luyện đọc cõu nối tiếp
- GV quan sỏt HS đọc bài
* Luyện đọc đoạn nối tiếp
- GV theo dừi HS đọc bài
+, Đoạn 1: Bỡnh yờu .... làm việc
+, Đoạn 2: Đi làm về ... tó lút đầy
+, Đoạn 3: Phần cũn lại
- Đọc đoạn theo cặp
- Thi đọc giữa cỏc cặp
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- Cỏ nhõn đọc cả bài
- Thi đọc cả bài
- Cả tổ đọc đồng thanh
- Lớp đọc đồng thanh.
b. ễn lại cỏc vần: an, at
1. Tỡm tiếng trong bài cú vần an 
- GV ghi bảng: bàn
- Gọi HS đỏnh vần, đọc trơn
2. Tỡm tiếng ngoài bài:
- Cú vần an:
- Cú vần at:
- GV treo tranh: 
Tranh vẽ gỡ?
Trong từ đú tiếng nào cú vần an?
- Tổ chức cho HS tỡm
c. Củng cố: Đọc lại bài
Tiết 2
a. Tỡm hiểu bài
- GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc theo đoạn và trả lời cõu hỏi
+, Đoạn 1+ 2: Bàn tay mẹ đó làm những cụng việc gỡ? 
+, Đoạn 3: Bàn tay mẹ như thế nào?
- Gọi HS đọc toàn bài
+, Bỡnh nghĩ gỡ về mẹ?
*Nội dung bài: Tỡnh cảm của Bỡnh khi nhỡn thấy đụi bàn tay mẹ. Lũng yờu quý, biết ơn mẹ của bạn.
 b. Luyện đọc:
- Luyện đọc cõu
- Luyện đọc đoạn
- Luyện đọc toàn bài
- Thi đọc theo cặp
- Nhận xột, đỏnh giỏ
c. Luyện núi theo chủ đề: Trả lời cõu hỏi theo tranh
- Treo tranh đặt cõu hỏi
- Ai nấu cơm cho bạn ăn?
- Ai mua quần ỏo mới cho bạn?
- Ai chăm súc khi bạn ốm?
- Ai vui khi bạn được điểm 10?
- Gọi HS đọc tờn bài
- Tổ chức cho HS thảo luận cặp (3 phỳt )
3. Kết luận
- Đọc toàn bài 1, 2 HS.
- Bàn tay mẹ như thế nào?
- Nhận xột tiết học
- Xem bài: Cỏi Bống
 Hỏt
2 HS
- HS nghe đọc
- HS đọc thầm
- HS nghe đọc
- HS đọc cỏ nhõn, tổ, lớp
- Phõn tớch: r – am – ram – sắc – rỏm
- Cài tiờng: rỏm
- HS nghe giảng từ
- Mỗi HS đọc 1 cõu đến hết bài
- Mỗi HS đọc 1 đoạn đến hết bài
- Nhận xột
- Cỏc cặp đọc thầm theo đoạn
- Cỏc cặp thi đọc
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- HS đọc toàn bài (đọc cỏ nhõn)
- Nhận xột
- Lớp đọc đồng thanh 
- Nờu yờu cầu bài
- HS tỡm: bàn
- HS đỏnh vần: b – an – ban – huyền - bàn
- Nờu yờu cầu bài
Tranh vẽ: mỏ than
Tiếng : than 
- HS tỡm: ban, đàn san...
- Nhận xột
- HS dọc lại bài
- HS nghe GV đọc bài
- HS đọc theo đoạn và trả lời cõu hỏi
- Nấu cơm, giặt quần ỏo, tắm cho em
- Bàn tay mẹ gầy gầy, xương xương
- HS đọc toàn bài
- Bỡnh yờu quý, biết ơn mẹ
- HS nờu lại nội dung bài
- Đọc cỏ nhõn (HS yếu)
- Đọc cỏ nhõn (HS trung bỡnh)
- Đọc cỏ nhõn (HS khỏ giỏi)
- Cỏc cặp đọc thầm - thi đọc
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- Quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi
- Mẹ tụi nấu cơm cho tụi ăn
- Mẹ tụi mua quàn ỏo mới cho tụi 
- Bố mẹ tụi chăm súc khi tụi ốm
- Bố mẹ tụi vui khi tụi được điểm 10
trả lời cõu hỏi theo tranh
- Thảo luận cặp - trỡnh bày
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- Gầy gầy, xương xương, rỏm nắng..
- Thực hiện
****************
Tiết 4: Mỹ thuật: GV chuyờn dạy
------------------------@&?-----------------------
Thứ ba ngày 12 thỏng 3 năm 2013
Tiết 1: Toỏn
Tiết 101: CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Biết đọc, viết đếm cỏc số từ 0 đến 20
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm cỏc số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự cỏc số từ 20 đến 50.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm cỏc số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự cỏc số từ 20 đến 50.
	2. Kỹ năng: Biết đọc, viết, cỏc số từ 20 đến 50 	
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1.Giỏo viờn: Bảng phụ, SGK, bú que tớnh
	2.Học sinh: SGK, bú que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
Tớnh:
 70
 60
 50
-
+
-
 30
 30
 20
 40
 30
 30
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phỏt triển bài 
a. Giới thiệu số cú 2 chữ số
* Giới thiệu số từ 20 đến 30
- Lấy 2 bú que tớnh mỗi bú 1 chục que
- Tất cả cú bao nhiờu que tớnh?
 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV viết số 20
 20 que tớnh thờm 1 que tớnh nữa được bao nhiờu que tớnh?
21 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV viết: 21
- Đọc: Hai mươi mốt
- Số 21 gồm mấy chữ số?
- Cỏc số tiếp theo giới thiệu (tương tự)
- Lưu ý cỏch đọc cỏc số: 24, 25, 27
- Cho HS đọc xuụi, đọc ngược cỏc số từ 20 đến 30
* Giới thiệu cỏc số từ 30 đến 50 (tương tự)
- Gọi HS đếm lại cỏc số từ 20 đến 50, từ 50 đến 20
b, Luyện tập
* Bài 1 (136): a, Viết số
- GV đọc chữ: Hai mươi, hai mươi mốt....
b, Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
- Quan sỏt HS làm bài
- Gọi HS đọc lại cỏc số đú
*Bài 2 (136): Viết số:
- GV đọc chữ số: Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ...
* Bài 3 (137): Viết số:
- GV đọc chữ số: Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, ....
*Bài 4 (132): Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc cỏc số đú:
- GV quan sỏt hs làm bài
- Gọi HS đọc lại
3. Kết luận
- Đọc cỏc số từ 20 đến 29. 
- Đọc cỏc số từ 30 đến 39.
- Đọc cỏc số từ 30 đến 50.
 2 HS lờn bảng
 70
 60
 50
-
+
-
 30
 30
 20
 40
 30
 30
- HS lấy 2 bú que tớnh mỗi bú 1 chục
 20
20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
- HS đọc 20
 21
 21 gồm 2 chục và 1 đơn vị
- HS quan sỏt
- HS đọc cỏ nhõn, tổ, lớp
 21 gồm 2 chữ số
- HS đọc cỏc số 20 đến 30...
- HS đếm số
- Nờu yờu cầu bài
- Viết bảng con , 1 HS lờn bảng
 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29
- Nhận xột, đọc lại
- Nờu yờu cầu bài
- HS làm sỏch, 1 HS lờn bảng 
 . . . . . . . . . 
19 20 21 22 23 24 25 26 27
- Nhận xột, đọc lại
- Nờu yờu cầu bài
- HS viết bảng con, 1 HS lờn bảng
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
- Nhận xột, đọc lại
- Nờu yờu cầu bài
- HS viết bảng con, 1 HS lờn bảng
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49,50 
- Nhận xột, đọc lại
- Nờu yờu cầu bài
- HS làm sỏch, 1 HS làm bảng phụ
24
25
26
27
28
29
30
31
32
- Nhận xột, đọc lại
- HS đọc
****************
Tiết 2 : Tập viết
Tễ CHỮ HOA: C, D, Đ
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó nhận biết được cỏc chữ hoa, đọc được cỏc vần từ: an ,at, anh, ach chữ cỡ nhỡ; bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ.
- Tụ được cỏc chữ hoa: C, D, Đ.
- Viết đỳng cỏc vần: an, anh, chữ cỡ nhỡ; bàn tay, gỏnh đỡ. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Tụ được cỏc chữ hoa: C, D, Đ.
 - Viết đỳng cỏc vần: an , anh, chữ cỡ nhỡ; bàn tay, gỏnh đỡ. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2	
	* HS khỏ, giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2
 	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận rốn luyện chữ viết
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Bảng phụ ND bài viết, 
	2. Học sinh: bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đồ dựng học tập
- Nhận xột.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phỏt triển bài 
*. Hướng dẫn tụ chữ hoa
* GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa C
- Quan sỏt chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa C gồm mấy nột? cao mấy li?
- GV chỉ, nờu quy trỡnh viết và viết mẫu: Chữ hoa C gồm nột cong trờn và nột cong trỏi nối liền nhau.
 * Quy trỡnh viết: Từ điểm đặt bỳt trờn đường kẻ ngang trờn viết nột cong trờn độ rộng một đơn vị chữ, tiếp đú viết nột cong trỏi nối liền. Điểm dừng 
bỳt cao hơn đường kẻ ngang dưới một chỳt, hơi cong, gần chạm vào thõn nột cong trỏi.
- GV viết mẫu
- GV nhận xột
* GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa D, Đ
- Quan sỏt chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa D gồm mấy nột? cao mấy li?
- GV chỉ, nờu quy trỡnh viết và viết mẫu: Chữ hoa D cú nột thẳng nghiờng và nột cong trỏi kộo từ dưới lờn. Từ điểm đặt bỳt thấp hơn đường kẻ ngang trờn một chỳt lượn cong viết nột thẳng nghiờng, lượn vũng qua thõn nột nghiờng viết nột cong phải kộo từ dưới lờn, độ rộng một đơn vị chữ, lượn dài qua đầu nột thẳng, hơi lượn vào trong. Điểm dừng bỳt ở dưới đường kẻ ngang trờn một chỳt.
* Chữ hoa Đ cỏch viết như chữ hoa D sau đú lia bỳt lờn dường kẻ ngang giữa viết nột thẳng ngang đi qua nột thẳng
* Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- QS bài viết mẫu.
an, anh, 
ban tay, ganh đ±, 
- HS đọc
 + Chữ cỏi nào cao 5 li?
 + Chữ cỏi nào cao 3 li?
 + Chữ cỏi nào cao 2,5 li? hơn 2 li?
 + Cỏc chữ cỏi cũn lại cao mấy li?
- Cho HS phõn tớch cỏc tiếng cú vần an, at, anh, ach
- Cụ viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng.
- Giỳp đỡ HS yếu.
*/ Hướng dẫn viết vở:
- Bài yờu cầu viết mấy dũng?
- GV hướng dẫn tụ và viết từng dũng
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở. 
- Quan sỏt chung. 
- Thu chấm 1 số bài.
3. Kết luận
- Vừa tập viết chữ gỡ?.
- Nhận xột,  ... rũng
- Tiếng sảy cú õm gỡ? vần gỡ? dấu gỡ?
- Tiếng rũng cú õm gỡ? vần gỡ? dấu gỡ?
- Cho HS viết bảng con: khộo sảy, mưa rũng
- Nhận xột bảng
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày
- Bài viết cú mấy dũng thơ?
- Đầu bài viết ở đõu?
- Bài viết theo thể loại gỡ?
- Chữ đầu cõu thơ viết như thế nào?
- GV hướng dẫn, nhắc nhở khi ngồi viết
- Quan sỏt HS chộp bài vào vở
* Soỏt lỗi: Cho HS đổi vở cho nhau
- GV đọc lại bài viết
- Kiểm tra số lỗi, nhận xột
- GV chấm bài
- Nhận xột, tuyờn dương bài đẹp
b. Hướng dẫn hs làm bài tập
- Cho HS lấy SGK, kiểm tra sỏch
* Bài 2: Điền vần anh hay ach
- GV treo tranh: Tranh vẽ gỡ:
- Cho HS làm bài vào sỏch, 1 HS làm bảng 
- Quan sỏt HS làm bài
- Gọi hs đọc lại
* Bài 3: Điền chữ ng hay ngh
- GV treo tranh: Tranh vẽ gỡ?
- HS làm bài vào sỏch, 1 HS làm bảng phụ
- Quan sỏt HS làm bài
- Chữa bài
3. Kết luận
- Khi nào viết là ng?
- Khi nào viết là ngh?
- Về viết chữ chưa đỳng, chưa đẹp nhiều lần vào bảng con. 
 Hỏt
HS viết b/c: nhà ga, cỏi ghế
HS viết b/l: con gà, ghờ sợ
- HS đọc thầm
- Nghe gv đọc
 2 HS đọc lại
- Bống khộo sảy, khộo sàng cho mẹ nấu cơm
- Bống là người con ngoan, chăm chỉ
- HS đọc tiếng khú và phõn tớch
- Tiếng sảy: cú õm s ghộp với vần ay và dấu thanh hỏi
- Tiờng rũng: cú õm r ghộp với vần ong và dấu thanh huyền
- Viết bảng con: khộo sảy, mưa rũng
- Nhận xột
- Bài viết 4 dũng thơ
- Đầu bài viết ở giữa dũng
- Bài viết theo thể loại bài thơ lục bỏt
- Viết hoa, viết lựi vào 1 ụ
- HS thực hiện đỳng tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở
- Đổi vở cho nhau
- HS soỏt lỗi, trả vở
- Nờu số lỗi nhắc, sửa lỗi
- Lấy sỏch
- Nờu yờu cầu bài
- Tranh vẽ: hộp bỏnh, tỳi xỏch
- HS làm bài vào sỏch, 1 HS làm bảng phụ: hộp bỏnh, tỳi xỏch tay
- HS đọc lại, nhận xột, đỏnh giỏ
- Nờu yờu cầu bài
Tranh vẽ: con voi, con nghộ
- HS làm bài
 ngà voi con nghộ
- HS đọc lại, nhận xột, đỏnh giỏ
- Khi đứng trước: a,o, ụ,..
- Khi đứng trước: e, ờ, i.
***************
Tiết 3: Tập đọc: ôn tập
VẼ NGỰA.
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học
- HS đọc trơn cả bài tập đọc: Vẽ ngựa. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
- Hiểu nội dung bài: Tớnh hài hước của cõu chuyện: Bộ vẽ ngựa khụng ra hỡnh con ngựa. Khi bà hỏi con gỡ, bộ lại nghĩ bà chưa nhỡn thấy con ngựa bao giờ.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài tập đọc: Vẽ ngựa. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
	- Hiểu nội dung bài: Tớnh hài hước của cõu chuyện: Bộ vẽ ngựa khụng ra hỡnh con ngựa. Khi bà hỏi con gỡ, bộ lại nghĩ bà chưa nhỡn thấy con ngựa bao giờ.
	- Trả lời đỳng cõu hỏi 1, 2 trong SGK
	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu quý cha mẹ mỡnh
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
	- Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1.Tranh minh hoạ 
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc thuộc lũng bài cỏi bống
H: Bống làm gỡ để giỳp mẹ nấu cơm?
H: Khi mẹ đi chợ về bống đó làm gỡ?
- GV nhận xột và cho điểm.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phỏt triển bài 
* Hướng dẫn HS luyện đọc.
*- Giỏo viờn đọc mẫu lần 1:
(Giọng đọc vui, lời núi hồn nhiờn ngộ nghĩnh)
*- Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc cỏc tiếng, từ khú.
- Y/c HS tỡm, GV ghi bảng.
- Y/c HS luyện đọc.
- GV theo dừi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc cõu:
- Cho HS đọc từng cõu.
- GV theo dừi, uốn nắn.
+ Luyện đọc đoạn, bài.
- Yờu cầu HS tỡm đoạn.
- Cho HS đọc theo đoạn.
+ Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
- GV nhận xột, ghi điểm.
*- ễn cỏc vần ua, ưa:
- Tỡm tiếng trong bài cú vần ưa:
- Yờu cầu HS tỡm tiếng cú vần ưa trong bài.
- Yờu cầu HS phõn tớch tiếng vừa tỡm.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần  ưa, ua:
- Yờu cầu HS đọc từ mẫu.
- Yờu cầu HS tỡm.
- GV theo dừi, nhận xột.
- Thi núi tiếng cú vần ua, ư a:
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu.
- Cho HS quan sỏt tranh trong SGK.
- Yờu cầu HS đọc cõu mẫu.
- Yờu cầu HS núi cõu cú tiếng chứa vần ua, ưa.
- Gọi HS nhận xột, chỉnh sửa.
- GV nhận xột giờ học
3. Kết luận
 1 HS nờu nội dung bài.
- Về nhà ụn bài, chuẩn bị bài sau.
 1 vài HS
- Bống sảy, bống sàng.
- Bống gỏnh đỡ mẹ.
- HS chỳ ý nghe.
- HS tỡm, sao, bao giờ, bức tranh.
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- HS đọc nối tiếp CN.
- HS đọc nối tiếp theo bài.
4 đoạn.
- HS đọc nối tiếp bàn, tổ.
- HS đọc, HS chấm điểm
- HS tỡm: Ngựa, chưa, đưa
- Tiếng ngựa cú ng đứng trước ưa đứng sau, dấu ( \ ) 
- HS đọc.
ưa: bừa, bữa cơm, cửa sổ...
ua: con cua, của cải...
1 HS đọc.
- HS quan sỏt.
 1 HS đọc.
- Ngụi chựa rất đẹp.
- Cửa sổ màu xanh.
**************
Tiết 4: Thủ cụng
CẮT DÁN HèNH VUễNG (T1)
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Biết cỏch sử dụng bỳt chỡ, thước kẻ, biết quy trỡnh cắt, dỏn hỡnh chữ nhật
- Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh vuụng.
- Kẻ, cắt, dỏn được hỡnh vuụng. Cú thể kẻ, cắt được hỡnh vuụng theo cỏch đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hỡnh dỏn tương đối phẳng.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh vuụng.
	- Kẻ, cắt, dỏn được hỡnh vuụng. Cú thể kẻ, cắt được hỡnh vuụng theo cỏch đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hỡnh dỏn tương đối phẳng.
* Với HS khộo tay:
	- Kẻ và cắt dỏn được hỡnh vuụng theo 2 cỏch. Đường cắt thẳng, hỡnh dỏn phẳng.
	- Cú thể kẻ, cắt được thờm hỡnh vuụng cú kớch thước khỏc.
	2. Kỹ năng: kẻ, cắt, dỏn hỡnh 
	3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Tranh quy trỡnh, giấy vở kẻ ụ, kộo, thước kẻ, bỳt chỡ, keo dỏn, khăn lau.
	- Hỡnh vuụng mẫu.
	2. Học sinh: Bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, giấy.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đồ dựng học mụn thủ cụng.
- Nhận xột.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phỏt triển bài 
*Hướng dẫn quan sỏt và nhận xột.
- QS mẫu:
+ Đõy là hỡnh gỡ?
+ Hỡnh vuụng cú mấy cạnh?
+ Độ dài cỏc cạnh như thế nào?
+ Em thấy đồ vật gỡ cú dạng hỡnh vuụng?
* Hướng dẫn mẫu:
- GV treo quy trỡnh.
- Nờu cỏc bước thực hiện.
- Gv kẻ, cắt, dỏn mẫu.
- Em nào lờn thực hành kẻ, cắt, dỏn 
hỡnh vuụng.
* Thực hành:
- GV chia lớp thành 4 nhúm.
- Giao nhiệm vụ: Cỏc em độc lập làm
 bài theo nhúm sau đú trỡnh bày sản 
phẩm vào phiếu to.
- Phỏt phiếu cho cỏc nhúm.
- GV quan sỏt giỳp đỡ.
* Nhận xột, đỏnh giỏ:
- Nờu tiờu chớ.
3. Kết luận
- Nờu lại cỏc bước kẻ cắt hỡnh vuụng
Chuẩn bị bài sau
- ...Hỡnh vuụng.
-  4 cạnh.
- bằng nhau.
- HS nhắc lại cỏc bước kẻ trờn tranh quy trỡnh.
- HS quan sỏt. 
 2 HS thực hành kẻ , cắt, dỏn.
- Lớp quan sỏt nhận xột, bổ sung.
- Cỏc nhúm thực hành 5’.
- Nhận xột, đỏnh giỏ theo tiờu chớ.
- HS nờu
------------------------@&?----------------------- 
Thứ sỏu ngày 15 thỏng 3 năm 2013
Tiết 1: Âm nhạc: GV chuyờn
*******************
Tiết 2: Toỏn
Tiết 104:SO SÁNH SỐ Cể HAI CHỮ SỐ
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Biết đọc, viết đếm cỏc số từ 0 đến 99
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sỏnh số cú 2 chữ số.nhận ra số lớn nhất, số bộ nhất trong nhúm cú 2 số.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Biết dựa vào cấu tạo số để so sỏnh số cú 2 chữ số.nhận ra số lớn nhất, số bộ nhất trong nhúm cú 2 số.
	2. Kỹ năng: so sỏnh cỏc số 	
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1.Giỏo viờn: Bảng phụ, SGK, bú que tớnh và cỏc que tớnh rời.
	2. Học sinh: SGK, bú que tớnh và cỏc que tớnh rời.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
 Đoc: 80, 87, 88, 90, 99
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phỏt triển bài 
a. So sỏnh số cú hai chữ số
* Giới thiệu số 62 < 65
- Lấy 62 que tớnh :Cú bao nhiờu que tớnh?
- Lấy 65 que tớnh :Cú bao nhiờu que tớnh?
 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- So sỏnh hai số ở hàng chục?
- So sỏnh hai số ở hàng đơn vị?
- So sỏnh 2 số?
- GV viết: 62 < 65
- So sỏnh 65 với 62?
* Kết luận: Khi so sỏnh cỏc số cú 2 chữ số mà chữ số ở hàng chục giống nhau thỡ ta so sỏnh cỏc số ở hàng đơn vị...
* So sỏnh số: 34 với 38
* Giới thiệu số : 63 > 58 (tương tự)
* Kết luận: Khi so sỏnh số cú 2 chữ số mà số ở hàng chục khỏc nhau thỡ số nào ở hàng chục lớn hơn thỡ số đú lớn hơn.
b, Luyện tập
* Bài 1 (142): Điền dấu( , =)
- Hướng dẫn: 55 < 57
 25 < 30
- Muốn so sỏnh số cú hai chữ số ta làm thế nào?
- Cỏc ý cũn lại HS làm bảng con
*Bài 2 (143): Khoanh vào số lớn nhất
- Quan sỏt HS làm bài
* Bài 3 (143): Khoanh vào số bộ nhất
- Quan sỏt HS làm bài
*Bài 4 (143): Viết cỏc số: 72, 38, 64
a. Theo thứ tự từ bộ đến lớn:
b, Theo thứ tự từ lớn đến bộ:
3. Kết luận
- Nờu cỏch so sỏnh số cú 2 chữ số.
- Xem lại cỏc bài tập.
- Hỏt
- Viết bảng con.
80, 87, 88, 90, 99
 62 que tớnh
 65 que tớnh
 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị
65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
- Hai số ở hàng chục giống nhau đều là 6
- Hai số ở hàng đơn vị khỏc nhau 2 và 5
 62 < 65
- HS đọc lại
- Ngược lại 65 > 62
- HS nhắc lại
- HS nờu: 34 < 38
 38 > 34
- HS nờu nhận xột: 63 > 58
- HS nhắc lại kết luận
- Nờu yờu cầu bài
- Làm miệng
- Phải so sỏnh cỏc số ở từng hàng
- Viết bảng con , 1 HS lờn bảng
 58 > 57 90 = 90
 55 = 55 97 > 92
- Nhận xột
- Nờu yờu cầu bài
- HS làm sỏch, 1 HS làm bảng phụ
a, 72 68 80 
b , 91 67 69
- Nhận xột, đọc lại
- Nờu yờu cầu bài
- HS làm sỏch, 1 HS làm bảng phụ
a, 38 48 18 
b , 76 78 75
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- Nờu yờu cầu bài
 38, 64, 72
 72, 64, 38
- Nhận xột
- HS nờu lại cỏch so sỏnh số cú hai chữ số
***************
Tiết 3 + 4: Tập đọc
 KIỂM TRA GIỮA KỲ II
------------------------@&?-----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 sang tuan 26.doc